đứng về phe
Động từ동사
    đứng về phe
  • Giúp đỡ hoặc che chở cho phía nào đó.
  • 어떤 편을 돕거나 감싸 주다.
đứng vững
Động từ동사
    đứng vững
  • Chiến thắng được tình huống khó khăn.
  • 어려운 상황을 이겨 내다.
Động từ동사
    đứng vững
  • Chiến thắng được tình huống khó khăn.
  • 어려운 상황을 이겨 내다.
đứng xuống
Động từ동사
    đứng xuống
  • Chuyển từ chỗ cao xuống chỗ thấp và đứng.
  • 높은 곳에서 낮은 곳으로 옮겨 서다.
  • đứng xuống
  • Thoái khỏi chỗ cao để đứng sang chỗ thấp.
  • 낮은 곳으로 옮겨 서기 위하여 높은 곳을 벗어나다.
Idiomđứng xếp hàng
관용구줄을 서다
    đứng xếp hàng
  • Chờ đợi cơ hội hay thứ tự theo tuần tự.
  • 순서대로 차례나 기회 등을 기다리다.
Idiomđứng xếp hàng, xếp thành hàng
관용구줄을 서다
    đứng xếp hàng, xếp thành hàng
  • Cuộc cạnh tranh với nhau rất căng thẳng.
  • 서로 하려고 경쟁이 아주 심하다.
đứng đầu
Động từ동사
    đứng đầu
  • Đứng trước tiên trong nhóm.
  • 무리의 맨 앞에 서다.
đứng đầu, cao nhất
Động từ동사
    đứng đầu, cao nhất
  • Nổi bật nhất trong số nhiều cái hoặc trở thành cái đứng đầu tiên về thứ tự.
  • 많은 것 가운데 가장 뛰어나거나 순서에서 첫째가 되다.
đứng đắn, đạo mạo
Tính từ형용사
    đứng đắn, đạo mạo
  • Lời nói hay thái độ rất thận trọng và có sức nặng.
  • 언행이나 태도가 무게가 있고 매우 조심스럽다.
đứng đối diện
Động từ동사
    đứng đối diện
  • Đứng đối diện với nhau.
  • 서로 마주 보고 서다.
đứt hơi, hổn hển
Tính từ형용사
    đứt hơi, hổn hển
  • Hụt hơi đến độ khó thở.
  • 숨이 견디기 힘들 정도로 가쁘다.
Idiomđứt phim
    đứt phim
  • (cách nói thông tục) Vì uống quá nhiều rượu nên mất cả tinh thần và trí nhớ.
  • (속된 말로) 술을 많이 마셔 정신이나 기억을 잃다.
Idiomđứt ruột
    đứt ruột
  • Rất nóng lòng hoặc đau buồn.
  • 매우 애가 타거나 슬프다.
Idiom, đứt ruột đứt gan
    (ruột bị đứt), đứt ruột đứt gan
  • Nỗi buồn hoặc cơn giận dữ quá lớn nên khó chịu đựng được.
  • 슬픔이나 화 등이 너무 커서 참기 어렵다.
đừng
Động từ bổ trợ보조 동사
    đừng
  • Từ diễn đạt làm cho không thực hiện được hành động mà từ ngữ phía trước thể hiện.
  • 앞의 말이 나타내는 행동을 하지 못하게 함을 나타내는 말.
    đừng
  • Cấu trúc thể hiện việc không cho thực hiện hành động mà từ ngữ phía trước thể hiện.
  • 앞의 말이 나타내는 행동을 하지 못하게 함을 나타내는 표현.
đừng... mà...
    đừng... mà...
  • Cấu trúc nhấn mạnh đừng thực hiện hành động vế trước thể hiện mà thực hiện hành động ở sau.
  • 앞의 말이 나타내는 행동을 하지 말고 뒤의 행동을 할 것을 강조하는 표현.
    đừng... mà...
  • Cấu trúc nhấn mạnh đừng thực hiện hành động vế trước thể hiện mà thực hiện hành động ở sau.
  • 앞의 말이 나타내는 행동을 하지 말고 뒤의 행동을 할 것을 강조하는 표현.
ProverbsĐừng ngó nhìn cái cây mình không trèo lên được
    Đừng ngó nhìn cái cây mình không trèo lên được
  • Không nên tham lam việc bất khả năng với mình ngay từ đầu.
  • 자신에게 불가능한 일은 처음부터 욕심내지 않는 것이 좋다.
đừng nói chi
Động từ동사
    đừng nói chi
  • Loại trừ hoàn toàn hoặc tạm gác lại việc nào đó hay năng lực, kinh nghiệm, số tiền phải chi,.. cho việc đó.
  • 어떤 일이나 그에 대한 능력, 경험, 지불 등을 아예 제외하거나 접어 두다.
Trợ từ조사
    đừng nói chi
  • Trợ từ thể hiện nghĩa "không cần nói mà trái lại".
  • ‘말할 것도 없거니와 도리어’의 뜻을 나타내는 조사.
đừng nói chi, chẳng những không... mà còn
Trợ từ조사
    đừng nói chi, chẳng những không... mà còn
  • Trợ từ thể hiện nghĩa nhấn mạnh và phủ định điều ở trước.
  • 앞의 말을 강조하여 부정하는 뜻을 나타내는 조사.
Trợ từ조사
    đừng nói chi, chẳng những không... mà còn
  • Trợ từ thể hiện nghĩa nhấn mạnh và phủ định điều ở trước.
  • 앞의 말을 강조하여 부정하는 뜻을 나타내는 조사.
Trợ từ조사
    đừng nói chi, chẳng những không... mà còn
  • Trợ từ thể hiện nghĩa nhấn mạnh và phủ định điều ở trước.
  • 앞의 말을 강조하여 부정하는 뜻을 나타내는 조사.
đừng nói chi... cũng...
    đừng nói chi... cũng...
  • Cấu trúc thể hiện việc nói đến nội dung phía trước rất khó hoặc không thể và nội dung phía sau có dễ hơn so với điều đó thì cũng vẫn khó.
  • 불가능하거나 매우 어려운 앞의 내용을 말하며 그에 비해 더 쉬운 뒤의 내용도 역시 어려움을 나타내는 표현.
    đừng nói chi... cũng...
  • Cấu trúc thể hiện việc nói đến nội dung phía trước rất khó hoặc không thể và nội dung phía sau dễ hơn so với điều đó thì cũng vẫn khó.
  • 불가능하거나 매우 어려운 앞의 내용을 말하며 그에 비해 더 쉬운 뒤의 내용도 역시 어려움을 나타내는 표현.
Idiomđừng thêm cũng đừng bớt
    đừng thêm cũng đừng bớt
  • Không thừa cũng không hụt mà vừa.
  • 넘치거나 모자라지 않고 딱 적당하게.
đừng, thôi
Động từ동사
    đừng, thôi
  • Không làm hoặc bỏ việc hay hành động nào đó.
  • 어떤 일이나 행동을 하지 않거나 그만두다.
đực
Phụ tố접사
    đực
  • Tiền tố thêm nghĩa 'không mang thai'.
  • '새끼를 배지 않는'의 뜻을 더하는 접두사.
đực cái, đực và cái
Danh từ명사
    đực cái, đực và cái
  • Giống cái và giống đực.
  • 암컷과 수컷.
đực, giống đực
Danh từ명사
    đực, giống đực
  • Tính không kết trái và không mang thai được ở sinh vật.
  • 생물에서 새끼를 배지 않거나 열매를 맺지 않는 성.
đực, trống
Phụ tố접사
    đực, trống
  • Tiền tố thêm nghĩa 'không mang thai' hay 'không kết trái'.
  • '새끼를 배지 않는'이나 '열매를 맺지 않는'의 뜻을 더하는 접두사.
đựng, chứa
Động từ동사
    đựng, chứa
  • Để đồ vật nào đó vào bát...
  • 어떤 물건을 그릇 등에 넣다.
ơ
Thán từ감탄사
    ơ
  • Âm thanh phát ra khi thể hiện cảm giác vui mừng hay cảm động.
  • 기쁨이나 감동의 느낌을 나타낼 때 내는 소리.
Thán từ감탄사
    ơ?
  • Tiếng kêu khi trêu đùa, phỉ báng hoặc mỉa mai điều sai trái hoặc tầm thường.
  • 시시한 것이나 잘못된 것을 비난하거나 빈정거리며 놀릴 때 지르는 소리.
Ơ hay! Ô hay!
Thán từ감탄사
    Ơ hay! Ô hay!
  • Tiếng phát ra khi bất bình hoặc bất an.
  • 못마땅하거나 불안할 때 내는 소리.
ơ hơ, ơ hờ
Thán từ감탄사
    ơ hơ, ơ hờ
  • Tiếng phát ra nhẹ với ý lo lắng hoặc trách mắng khi gặp phải việc không hài lòng.
  • 마음에 들지 않는 일을 당했을 때 걱정하거나 나무라는 뜻으로 가볍게 내는 소리.
ơ hờ
Thán từ감탄사
    ơ hờ
  • Tiếng phát ra khi vô cùng mệt nhọc, sững sờ hoặc chán nản.
  • 매우 힘들거나 기가 막히거나 좌절할 때 내는 소리.
ơi
Thán từ감탄사
    ơi
  • Tiếng phát ra lời hát một cách tùy hứng.
  • 흥에 겨워 노랫소리를 마음대로 내는 소리.
...ơi là...
vĩ tố어미
    ...ơi là...
  • Vĩ tố liên kết thể hiện sự lặp lại một phần từ miêu tả trạng thái và nhấn mạnh nghĩa đó.
  • 상태를 나타내는 말의 일부를 반복하며 그 뜻을 강조함을 나타내는 연결 어미.
ơn trời, ơn trên
Danh từ명사
    ơn trời, ơn trên
  • Ân huệ trời ban. Hoặc ân huệ của tự nhiên.
  • 하늘이 베푼 은혜. 또는 자연의 은혜.
ơn đức
Danh từ명사
    ơn đức
  • Ân huệ hay sự giúp đỡ mà người nào đó ban cho.
  • 어떤 사람이 베풀어 준 은혜나 도움.
ở vào, thuộc vào
Động từ동사
    ở vào, thuộc vào
  • Thuộc về phạm vi hay trong tiêu chuẩn nào đó.
  • 어떤 범위나 기준 안에 속하다.
ơ ơ
Thán từ감탄사
    ơ ơ
  • Âm thanh phát ra một cách ngạc nhiên hoặc sửng sốt khi có việc gì đó mà mình không nghĩ tới xảy ra.
  • 생각하지 못한 일이 발생했을 때 놀라거나 당황해서 내는 소리.
ư
    ư?
  • (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc thể hiện việc nếu nội dung trước là sự thật thì đương nhiên nội dung sau sẽ diễn ra nhưng thực tế không như vậy.
  • (두루높임으로) 앞의 내용이 사실이라면 당연히 뒤의 내용이 이루어지겠지만 실제로는 그렇지 않음을 나타내는 표현.
vĩ tố어미
    ư?
  • Vĩ tố kết thúc câu thể hiện nghĩa hỏi để tìm kiếm sự trả lời nhất định.
  • 일정한 대답을 요구하며 물어보는 뜻을 나타내는 종결 어미.
ưa chuộng, hay hát, chuộng hát
Động từ동사
    ưa chuộng, hay hát, chuộng hát
  • Thích hát bài hát nào đó.
  • 어떤 노래를 즐겨 부르다.
ưa chuộng, ưa thích
Động từ동사
    ưa chuộng, ưa thích
  • Đặc biệt thích hơn cái nào đó trong nhiều cái.
  • 여럿 가운데서 어떤 것을 특별히 더 좋아하다.
ưa nhìn, bắt mắt
Động từ동사
    ưa nhìn, bắt mắt
  • Đẹp, dung mạo đẹp.
  • 사람의 얼굴 생김새가 훌륭하다.
  • ưa nhìn, bắt mắt
  • Hình dạng đẹp, ưa nhìn.
  • 모양이 번듯하여 보기에 좋다.
ưa nhìn, dễ chịu
Tính từ형용사
    ưa nhìn, dễ chịu
  • Những điều như diện mạo hay phẩm chất của con người vượt mức thông thường.
  • 사람의 생김새나 됨됨이 등이 보통을 넘는 상태이다.
ư, bảo
    ư, (ai) bảo?
  • (Cách nói rất hạ thấp) Cấu trúc thể hiện nghĩa phản bác một cách nhẹ nhàng.
  • (아주낮춤으로) 가볍게 반박하는 뜻을 나타내는 표현.
ư, chắc
vĩ tố어미
    ư, chắc
  • Vĩ tố kết thúc câu truyền đạt lại lời nói của người khác và thể hiện nội dung đó phiền phức hay không thỏa đáng.
  • 다른 사람의 말을 전하며 그 내용이 못마땅하거나 귀찮음을 나타내는 종결 어미.
ư, hả, sao
vĩ tố어미
    ư, hả, sao
  • (cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện việc hỏi lại đồng thời xác nhận sự việc đã nghe.
  • (두루낮춤으로) 들은 사실을 되물으면서 확인함을 나타내는 종결 어미.
ưng thuận, chấp nhận, đồng ý
Động từ동사
    ưng thuận, chấp nhận, đồng ý
  • Tiếp nhận yêu cầu.
  • 요구를 받아들이다.
ưng ý, vừa ý
Tính từ형용사
    ưng ý, vừa ý
  • Tốt đến mức vừa lòng.
  • 마음에 들 만큼 좋다.
ư, sao
vĩ tố어미
    1. ư, sao
  • (cách nói rất kính trọng) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự nghi vấn đối với sự khẳng định hay phủ định mạnh mẽ về sự việc nào đó được nghĩ rằng đã có sẵn.
  • (아주높임으로) 어떤 사실이 주어진 것으로 생각하고 그 사실에 대한 강한 긍정이나 부정에 대하여 의문을 나타내는 종결 어미.
    ư, sao?
  • (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc thể hiện sự việc ở trước hầu như không có khả năng xảy ra nên rất nghi ngờ hoặc không thể tin được.
  • (두루높임으로) 앞의 사실이 이루어질 가능성이 별로 없어서 강하게 의심하거나 믿을 수 없음을 나타내는 표현.
    ư, sao?
  • (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc thể hiện sự việc ở trước hầu như không có khả năng xảy ra nên rất nghi ngờ hoặc không thể tin được.
  • (두루높임으로) 앞의 사실이 이루어질 가능성이 별로 없어서 강하게 의심하거나 믿을 수 없음을 나타내는 표현.
ưu
Danh từ명사
    ưu
  • Mức độ thứ hai trong số năm cấp bậc đánh giá điểm số của Hàn Quốc là" tú (xuất sắc), ưu (giỏi), mỹ (đẹp), lương (tốt), khả (có thể)".
  • 성적을 ‘수’, ‘우’, ‘미’, ‘양’, ‘가’의 다섯 등급으로 나눌 때 둘째 등급.
ưu liệt, trội kém, cao thấp, tốt xấu
Danh từ명사
    ưu liệt, trội kém, cao thấp, tốt xấu
  • Sự ưu việt và thấp kém.
  • 나음과 못함.
ưu nhược
Danh từ명사
    ưu nhược
  • Điểm tốt và điểm xấu.
  • 좋은 점과 나쁜 점.
ưu nhược điểm
Danh từ명사
    ưu nhược điểm
  • Điểm tốt và điểm xấu.
  • 좋은 점과 나쁜 점.
ưu thế
Động từ동사
    ưu thế
  • Đứng ở vị trí tốt hơn đối thủ cạnh tranh.
  • 경쟁 상대보다 나은 위치에 서다.
ưu thế, thế mạnh
Danh từ명사
    ưu thế, thế mạnh
  • Sự vượt trội người khác về sức mạnh hay thực lực. Hoặc sức mạnh hay thực lực như thế.
  • 남보다 힘이 강하거나 실력이 나음. 또는 그 힘이나 실력.
ưu tiên
Động từ동사
    ưu tiên
  • Cho rằng quan trọng hơn cái khác hoặc xem như vị trí số một.
  • 다른 것보다 중요하게 생각하거나 첫째로 여기다.
ưu tiên làm
Động từ동사
    ưu tiên làm
  • Ưu tiên làm và bỏ lại mọi việc khác.
  • 다른 일은 다 제쳐두고 우선으로 하다.
ưu tiên trước hết, ưu tiên hàng đầu, ưu tiên số một
Danh từ명사
    (sự) ưu tiên trước hết, ưu tiên hàng đầu, ưu tiên số một
  • Sự đề cập đến việc gì đó trước hết hoặc coi việc đó là quan trọng nhất.
  • 어떤 일을 가장 먼저 다루거나 가장 중요하게 여김.
ưu tiên, ưu đãi
Động từ동사
    ưu tiên, ưu đãi
  • Việc đối xử một cách đặc biệt trước cái khác.
  • 다른 것에 앞서서 특별하게 대하다.
ưu tú, vượt trội
Tính từ형용사
    ưu tú, vượt trội
  • Vượt hơn hẳn trong nhiều cái.
  • 여럿 중에서 뛰어나다.
Tính từ형용사
    ưu tú, vượt trội
  • Đặc biệt xuất sắc.
  • 특별히 뛰어나다.
ưu tú, xuất sắc
Tính từ형용사
    ưu tú, xuất sắc
  • Đẳng cấp hoặc mức độ(trình độ) cao.
  • 등급이나 수준이 높다.
Tính từ형용사
    ưu tú, xuất sắc
  • Rất nổi bật và vượt trội trong lĩnh vực nào đó.
  • 어떤 분야에서 매우 두드러지거나 뛰어나다.
ưu tư
Phó từ부사
    ưu tư
  • Hình ảnh thường hay xuất hiện tâm trạng nào đó hoặc giận dỗi.
  • 어떤 마음이 자꾸 생기거나 치미는 모양.
ưu việt, vượt trội
Tính từ형용사
    ưu việt, vượt trội
  • Xuất sắc hơn cái khác.
  • 다른 것보다 뛰어나다.
ưu việt, vượt trội, ưu tú
Tính từ형용사
    ưu việt, vượt trội, ưu tú
  • Tài giỏi hơn hẳn người khác.
  • 남보다 훨씬 뛰어나다.
Ưu và nhược điểm
Danh từ명사
    Ưu và nhược điểm
  • Điểm mạnh ở một mặt nào đó và điểm yếu ở mặt khác.
  • 어떤 한 면에서의 장점과 다른 면에서의 단점.
ưu điểm, điểm mạnh
Danh từ명사
    ưu điểm, điểm mạnh
  • Điểm tốt hay giỏi hoặc đúng đắn.
  • 좋거나 잘하거나 바람직한 점.
ưu đãi
Động từ동사
    ưu đãi
  • Tiếp đãi một cách đặc biệt.
  • 특별히 잘 대우하다.
ư, vậy
vĩ tố어미
    ư, vậy
  • (cách nói rất hạ thấp) Vĩ tố kết thúc câu cho sự việc nào đó là vậy và thể hiện nghi vấn về điều đó.
  • (아주낮춤으로) 어떤 사실을 주어진 것으로 치고 그에 대한 의문을 나타내는 종결 어미.
vĩ tố어미
    ư, vậy
  • (cách nói hạ thấp thông thường) Vĩ tố kết thúc câu cho sự việc nào đó là vậy và thể hiện nghi vấn về điều đó.
  • (예사 낮춤으로) 어떤 사실을 주어진 것으로 치고 그에 대한 의문을 나타내는 종결 어미.

+ Recent posts

TOP