kiệu hoaKkakdugiKkeokdukaksinoleumKkeopulKkeutKkeutbalKkikkiKkokdukeksiKkongboribapKkorigomtangKkotkamaKkotsangyeoKkotsinKkulttokkkwaenggwari, cồngKkwemiKoala, gấu túikongjabanKongjwiKongjwi PatjwiKongjwi và PatjwikongnamulKSKuwait, Cô-oétkwankwangkèmkèm, gắn, gửikèm nhèmkèm theo, đi kèm vớikèm theo, đính kèmkèn ba-sunkèn bátkèn clarinetkèn Harmonicakèn horn, kèn cokèn kẹt, ken kétkèn kẹt, kin kít, trèo trẹokèn kẹt, rầm rĩ, ầm ĩkèn kẹt, vương vướngkèn loakèn lá liễukèn lệnhkèn melodeonkèn oboekèn Trombonekèn trompetkèn trumpetkèn trống đưa makèn tubakèn tênokèn đồngkéc kéc...kémkém cỏi, kémkém cỏi, đần độn, ngu sikém hơn, không bằngkém hơn, thấp hơn, không bằngkém hơn, ít hơn, thua, không bằngkém nhạy bén, thiếu tinh ýkém nhạy cảm, chậm cảm nhậnkém, thuakém, yếu
kiệu hoa
Danh từ명사
- Phương tiện để chở người, được trang trí hình hoa, giống như ngôi nhà nhỏ, có người khiêng đằng trước và đằng sau
- 꽃 모양이 장식된, 앞뒤에서 사람이 들고 가는 작은 집 모양의 탈것.
Kkotkama; kiệu hoa
Kkakdugi
Danh từ명사
- Loại kim chi làm từ củ cải xắt nhỏ vuông, ướp muối rồi cho các gia vị như bột ớt vào trộn.
- 무를 작고 네모나게 썰어서 소금에 절인 후 고춧가루 등의 양념을 넣고 버무려 만든 김치.
- (cách nói ẩn dụ) Người không thể chen vào bên nào được.
- (비유적으로) 어느 쪽에도 끼지 못하는 사람.
Kkakdugi; kimchi củ cải
Kkakdugi; người thừa
Kkeokdukaksinoleum
Danh từ명사
- Kịch rối truyền thống của Hàn Quốc. Cho nhiều con rối luân phiên lên sân khấu, những người điều khiển rối phía sau sẽ nói lời thoại khớp với động tác của con rối.
- 여러 가지 인형을 무대 위에 번갈아 내세우며 무대 뒤에서 조종하고 그 인형의 동작에 맞추어 조종자가 말을 하며 이야기가 진행되는 한국의 전통 인형극.
- (cách nói ẩn dụ) Việc bị điều khiển bởi người khác.
- (비유적으로) 다른 사람에 의해 조종되는 일.
Kkeokdukaksinoleum; kịch rối
Kkeokdukaksinoleum; con rối
Kkeopul
Danh từ명사
- Lớp màng bọc bên ngoài hạt hoặc bọc phần ruột bên trong.
- 속살이나 알맹이를 싸고 있는 껍질의 층.
- Đơn vị đếm phần màng bọc bên ngoài hạt hoặc phần ruột bên trong.
- 속살이나 알맹이를 싸고 있는 껍질의 층을 세는 단위.
Kkeopul; vỏ
Kkeopul; lớp
Kkeut
Danh từ phụ thuộc의존 명사
- Đơn vị đo chiều dài của miếng vải gập vào để bán.
- 접어서 파는 천의 길이를 나타내는 단위.
- Đơn vị đếm điểm số trong trò chơi bài hwatu hoặc bài thẻ.
- 화투나 투전 등의 노름에서 점수를 세는 단위.
Kkeut; sải, thước
Kkeut; điểm
Kkeutbal
Danh từ명사
- Khí thế (trạng thái) điểm tốt liên tục xuất hiện trong ván bài.
- 노름에서 계속 좋은 점수가 나오는 기세.
- (cách nói thông tục) Quyền lực ảnh hưởng tới người khác.
- (속된 말로) 다른 사람에게 영향을 미칠 만한 권력.
Kkeutbal; điểm vượt, điểm hơn
Kkeutbal; thế lực
Kki
Danh từ명사
- Cơm ăn vào thời gian nhất định mỗi ngày như là cơm sáng, cơm trưa, cơm tối.
- 아침밥, 점심밥, 저녁밥과 같이 매일 일정하게 정해진 시간에 먹는 밥.
- Đơn vị đếm số lần ăn cơm.
- 밥을 먹는 횟수를 세는 단위.
Kki; bữa ăn
Kki; bữa
kki
Danh từ명사
- (cách nói thông tục) Phẩm chất (tư chất) có thể bộc lộ tài năng của mình trước người khác.
- (속된 말로) 여러 사람 앞에서 노래나 춤 등의 재주를 보여 줄 수 있는 소질.
kki; khí chất
Kkokdukeksi
Danh từ명사
- Búp bê xuất hiện trong kịch rối truyền thống của Hàn Quốc.
- 한국의 전통 인형극에 등장하는 인형.
- (Cách nói ẩn dụ) Người hoặc tổ chức làm theo lời sai bảo của người khác.
- (비유적으로) 남이 시키는 대로 하는 사람이나 조직.
Kkokdukeksi; con rối
Kkokdukeksi; con rối, bù nhìn
Kkongboribap
Kkorigomtang
Danh từ명사
- Món ăn được làm bằng cách cho xương đuôi bò vào nước và đun sôi thật lâu.
- 소의 꼬리뼈를 물에 넣어 오래도록 끓인 음식.
Kkorigomtang; canh xương đuôi bò
Kkotkama
Danh từ명사
- Phương tiện để chở người, được trang trí hình hoa, giống như ngôi nhà nhỏ, có người khiêng đằng trước và đằng sau
- 꽃 모양이 장식된, 앞뒤에서 사람이 들고 가는 작은 집 모양의 탈것.
Kkotkama; kiệu hoa
Kkotsangyeo
Danh từ명사
- Dụng cụ được trang trí hoa, chở thi thể của người chết ra nghĩa trang.
- 꽃으로 장식된, 사람의 시체를 묘지까지 나르는 도구.
Kkotsangyeo; xe tang
Kkotsin
Danh từ명사
- Dép được trang trí đẹp đẽ, có nhiều màu sắc hoặc hình bông hoa.
- 꽃무늬나 여러 가지 색깔을 넣어 예쁘게 장식한 신발.
Kkotsin; dép hoa
Kkulttok
kkwaenggwari, cồng
Danh từ명사
- Nhạc cụ của Hàn Quốc, làm bằng đồng thau, tròn, phát ra âm thanh bằng cách cầm trên tay và đánh bằng cái dùi.
- 놋쇠로 둥글게 만든, 한 손에 들고 채로 쳐서 소리를 내는 한국 악기.
kkwaenggwari, cồng
Kkwemi
Danh từ명사
- Cái xiên hay dây dùng để xâu đồ vật. Hoặc việc xâu cái gì vào đâu đó.
- 물건을 꿰는 끈이나 꼬챙이. 또는 거기에 무엇을 꿴 것.
- Đơn vị đếm đồ vật được xiên vào xiên hay dây.
- 끈이나 꼬챙이 등에 꿰어 놓은 물건을 세는 단위.
Kkwemi; xâu, dải, dây
Kkwemi; xâu, dải, dây
Koala, gấu túi
Danh từ명사
- Loài động vật ăn cây cỏ sống ở trên cây, tính hiền lành, bỏ con vào túi nuôi khoảng nửa năm thì để lên lưng cõng và nuôi.
- 성질이 온순하고, 새끼를 주머니에 넣어 키우다가 반 년 정도 지나면 업어 기르며, 나무 위에 사는 초식 동물.
Koala, gấu túi
kongjaban
Danh từ명사
- Món thức ăn nấu đậu rang hoặc luộc chín với dầu ăn, vừng, mạch nha cùng xì dầu.
- 볶거나 삶아서 익힌 콩을 기름, 깨, 물엿 등과 함께 간장에 넣고 조린 반찬.
kongjaban; món đậu nấu xì dầu
Kongjwi
Danh từ명사
- Nhân vật nữ chính trong truyện cổ
, cô gái hiền lành lại bị đứa em cùng cha khác mẹ là Patjwi và mẹ kế hành hạ nhưng lại được tiên nữ giúp vượt qua khó khăn và kết hôn với quan chức. - 고전소설 ‘콩쥐 팥쥐’의 여주인공. 착한 마음씨를 지녔으며 욕심 많은 이복동생 팥쥐와 계모의 구박을 받으나 선녀의 도움으로 어려움을 이겨 내고 감사와 결혼한다.
Kongjwi
Kongjwi Patjwi
- Tiểu thuyết thời Joseon, không rõ tác giả và thời kì sáng tác. Đây là câu chuyện về nhân vật chính là nàng Kongjwi bị người em cùng cha khác mẹ là Patjwi và mẹ kế hành hạ, nhưng Kongjwi được tiên nữ giúp nàng vượt qua khó khăn và kết hôn với quan chức.
- 조선 시대의 소설. 지은이와 지어진 시기는 알 수 없다. 주인공 콩쥐가 이복동생 팥쥐와 계모에게 구박을 받으나 선녀의 도움으로 어려움을 이겨 내고 감사와 결혼한다는 이야기이다.
Kongjwi Patjwi; Kongjwi và Patjwi
Kongjwi và Patjwi
- Tiểu thuyết thời Joseon, không rõ tác giả và thời kì sáng tác. Đây là câu chuyện về nhân vật chính là nàng Kongjwi bị người em cùng cha khác mẹ là Patjwi và mẹ kế hành hạ, nhưng Kongjwi được tiên nữ giúp nàng vượt qua khó khăn và kết hôn với quan chức.
- 조선 시대의 소설. 지은이와 지어진 시기는 알 수 없다. 주인공 콩쥐가 이복동생 팥쥐와 계모에게 구박을 받으나 선녀의 도움으로 어려움을 이겨 내고 감사와 결혼한다는 이야기이다.
Kongjwi Patjwi; Kongjwi và Patjwi
kongnamul
Danh từ명사
- Loại thực vật được trồng bằng cách cho hạt đậu hình tròn, màu vàng nảy mầm trong môi trường không có ánh nắng trực tiếp, tưới nước đều đặn cho đến khi mọc rễ, hoặc cây được làm bằng phương pháp như trên.
- 노랗고 둥근 콩을 싹을 틔워서 그늘에 두고 물을 주어 뿌리가 자라게 한 식물. 또는 그것으로 만든 나물.
kongnamul; giá đậu nành
KS
Danh từ명사
- Kí hiệu được dán trên sản phẩm mà hợp quy cách công nghiệp của Hàn Quốc.
- 한국 산업 규격에 합격된 제품에 붙는 표시.
KS (Korean Standards)
Kuwait, Cô-oét
Danh từ명사
- Nước nằm ở miền Đông Bắc của bán đảo A-rập; tài nguyên dầu mỏ phong phú và thu nhập quốc dân cao; ngôn ngữ chính thức là tiếng Ả Rập và thủ đô là Kuwait.
- 아라비아반도 동북부에 있는 나라. 석유 자원이 풍부하여 국민 소득이 높다. 공용어는 아랍어이고 수도는 쿠웨이트이다.
Kuwait, Cô-oét
kwan
kwang
kèm
kèm, gắn, gửi
kèm nhèm
kèm theo, đi kèm với
Động từ동사
- Hiện tượng hay công việc nào đó cùng xuất hiện.
- 어떤 일이나 현상이 함께 나타나다.
kèm theo, đi kèm với
kèm theo, đính kèm
kèn ba-sun
Danh từ명사
- Nhạc cụ phát ra âm thanh trầm nhất trong số các nhạc cụ bằng gỗ và có 2 lưỡi gà.
- 두 개의 리드가 있고 목관 악기 가운데 가장 낮은 소리를 내는 악기.
kèn ba-sun
kèn bát
Danh từ명사
- Nhạc cụ thể hiện âm thanh thấp nhất khi biểu diễn cùng với nhiều nhạc cụ.
- 여러 악기로 함께 연주할 때 낮은 음을 맡아서 소리를 내는 악기.
kèn bát
kèn clarinet
Danh từ명사
- Nhạc cụ bằng gỗ của phương Tây có nhịp một trưởng, ống hình tròn màu đen, loe rộng dần ra về phía dưới.
- 원통 모양의 관이 아래로 내려갈수록 점점 넓어지는 서양 목관 악기.
kèn clarinet
kèn Harmonica
Danh từ명사
- Nhạc cụ kề môi vào những khe nhỏ trong khung hình tức giác thẳng, thổi hơi vào hoặc hít hơi ra để tạo nên âm thanh.
- 직사각형의 틀 안에 있는 작은 칸들에 입을 대고 숨을 불어 넣거나 빨아들여서 소리를 내는 악기.
kèn Harmonica
kèn horn, kèn co
Danh từ명사
- Nhạc cụ kèn đồng có âm thanh nhẹ nhàng, với hình dáng hoa kèn nở rộ.
- 활짝 핀 나팔꽃 모양으로 소리가 부드러운 금관 악기.
kèn horn, kèn co
kèn kẹt, ken két
1. 삐거덕거리다
Động từ동사
- Âm thanh mà đồ vật to và cứng va chạm cọ sát vào nhau phát ra liên tục. Hoặc liên tục phát ra âm thanh như vậy.
- 크고 딱딱한 물건이 서로 닿아 문질러지는 소리가 자꾸 나다. 또는 그런 소리를 자꾸 내다.
kèn kẹt, ken két
2. 삐거덕대다
Động từ동사
- Âm thanh mà đồ vật to và cứng va chạm cọ sát vào nhau phát ra liên tục. Hoặc liên tục phát ra âm thanh như vậy.
- 크고 딱딱한 물건이 서로 닿아 문질러지는 소리가 자꾸 나다. 또는 그런 소리를 자꾸 내다.
kèn kẹt, ken két
3. 삐거덕삐거덕
Phó từ부사
- Âm thanh phát ra khi đồ vật to và cứng liên tục va chạm, cọ xát với nhau.
- 크고 딱딱한 물건이 자꾸 서로 닿아 문질러질 때 나는 소리.
kèn kẹt, ken két
kèn kẹt, kin kít, trèo trẹo
Phó từ부사
- Tiếng nghiến mạnh răng... Hoặc hình ảnh đó.
- 이 등을 세게 가는 소리. 또는 그 모양.
kèn kẹt, kin kít, trèo trẹo
kèn kẹt, rầm rĩ, ầm ĩ
kèn kẹt, vương vướng
Tính từ형용사
- Cái gì đó chèn chặt hay đụng nên khó di chuyển.
- 무엇이 꼭 끼거나 맞아서 움직이기 어렵다.
kèn kẹt, vương vướng
kèn loa
Danh từ명사
- Loại nhạc cụ ống ngày xưa, với hình dạng có phần trên dài và mảnh, phần cuối mở rộng, dùng miệng thổi vào để tạo âm thanh.
- 위는 가늘고 길며 끝은 넓게 퍼진 모양의, 입으로 바람을 불어 넣어 소리를 내는 옛날의 관악기.
Nabal; kèn loa
kèn lá liễu
Danh từ명사
- Gấp lá liễu lại ngậm hoặc nhét vào giữa hai bàn tay và thổi ra tiếng như sáo.
- 버들잎을 접어서 물거나 두 손가락 사이에 끼고 피리 같은 소리가 나게 부는 것.
kèn lá liễu
kèn lệnh
Danh từ명사
- Tín hiệu của kèn trumpet dùng khi lễ hội hoặc nghi thức chúc mừng.
- 축하 의식이나 축제 때에 쓰는 트럼펫의 신호.
kèn lệnh
kèn melodeon
Danh từ명사
- Loại nhạc cụ phím nhỏ phát ra âm thanh bằng cách vừa thổi gió bằng miệng vào vừa ấn phím.
- 입으로 바람을 불어 넣으면서 건반을 눌러 소리 내는 작은 건반 악기.
kèn melodeon
kèn oboe
Danh từ명사
- Nhạc cụ làm bằng gỗ phát ra âm thanh cao, dáng bên dưới loe ra, ngậm phần trên vào miệng và thổi.
- 아래가 깔때기 모양이며 윗부분을 입에 물고 부는, 높은 음을 내는 목관 악기.
kèn oboe
kèn Trombone
Danh từ명사
- Nhạc cụ kèn đồng được với hình ống dạng 2 chữ "U", thay đổi độ trầm bổng của âm vực bằng cách kéo thanh trượt hoặc thổi ở ống.
- 'U'자 모양의 관 두 개를 맞추어 만든, 관을 뽑거나 당겨 음을 조절하는 금관 악기.
kèn Trombone
kèn trompet
Danh từ명사
- Nhạc cụ kim loại hình ống có phần trên nhỏ và dài, phần cuối loe rộng ra, dùng miệng thổi hơi vào phát ra tiếng.
- 위는 가늘고 길며 끝은 넓게 퍼진 모양의, 입으로 바람을 불어 넣어 소리를 내는 금속의 관악기.
kèn trompet
kèn trumpet
Danh từ명사
- Nhạc cụ kèn đồng phát ra âm thanh cao và sắc vì được cấu tạo bởi ống hình tròn có đường kính hẹp.
- 폭이 좁은 원통 모양의 관으로 되어 있어 높고 날카로운 소리를 내는 금관 악기.
kèn trumpet
kèn trống đưa ma
Danh từ명사
- Bản nhạc tấu lên khi đoàn người tổ chức lễ tang đưa tiễn người quá cố về nơi an nghỉ.
- 장사 지내는 행렬이 행진할 때 연주하는 행진곡.
kèn trống đưa ma
kèn tuba
Danh từ명사
- Nhạc cụ kèn đồng với hình dáng của một cây kèn lớn có từ 3 đến 5 cần bấm, phát ra âm thanh nặng và âm vực trầm.
- 3개에서 5개의 밸브를 갖는 큰 나팔 모양으로 무겁고 낮은 소리를 내는 금관 악기.
kèn tuba
kèn têno
kèn đồng
- Nhạc cụ kim loại thổi ra tiếng.
- 입으로 불어서 소리를 내는 금속 악기.
kèn đồng
kéc kéc...
kém
1. 가²
Danh từ명사
- Cấp thấp nhất trong năm bậc "Tú(xuất sắc, A), Ưu (giỏi, B), Mĩ (khá, C), Lương (trung bình, D), Khả (kém, F)" thể hiện thành tích hay cấp bậc.
- 성적이나 등급을 나타내는 ‘수’, ‘우’, ‘미’, ‘양’, ‘가’의 다섯 단계 중에서 가장 낮은 등급.
kém
2. 모자라다
Động từ동사
- Năng lực, sức mạnh, kiến thức không đạt được tiêu chuẩn.
- 능력, 힘, 지식 등이 기준에 미치지 못하다.
kém
kém cỏi, kém
Tính từ형용사
- Gia cảnh hay thực lực có phần thua kém hơn người khác.
- 집안이나 실력 등이 남보다 못한 데가 있다.
kém cỏi, kém
kém cỏi, đần độn, ngu si
kém hơn, không bằng
kém hơn, thấp hơn, không bằng
Tính từ형용사
- Mức độ yếu hơn đối tượng so sánh hay tiêu chuẩn nào đó.
- 비교의 대상이나 어떤 기준보다 정도가 약하다.
kém hơn, thấp hơn, không bằng
kém hơn, ít hơn, thua, không bằng
Phó từ부사
- Mức độ yếu hơn đối tượng so sánh hoặc tiêu chuẩn nào đó, dưới đó.
- 비교의 대상이나 어떤 기준보다 정도가 약하게, 그 이하로.
kém hơn, ít hơn, thua, không bằng
kém nhạy bén, thiếu tinh ý
kém nhạy cảm, chậm cảm nhận
kém, thua
Tính từ형용사
- Mức độ hay trình độ không đạt đến mức nào đó khi thử so sánh.
- 비교해 보았을 때 정도나 수준이 어느 정도에 미치지 않다.
kém, thua
kém, yếu
'Tiếng Hàn - Tiếng Việt' 카테고리의 다른 글
kêu leng keng, kêu lốc cốc, gõ leng keng, làm kêu lốc cốc - kích thích (0) | 2020.03.18 |
---|---|
kén - kêu leng keng, kêu leng xeng (0) | 2020.03.18 |
kiểu - kiệt xuất, vượt trội (0) | 2020.03.18 |
kiêu ngạo, ngạo mạn, kiêu căng - kiểm định (0) | 2020.03.18 |
kinh doanh du lịch - kiêu ngạo, kiêu căng, ngạo mạn (0) | 2020.03.18 |