kiệu hoa
Danh từ명사
    Kkotkama; kiệu hoa
  • Phương tiện để chở người, được trang trí hình hoa, giống như ngôi nhà nhỏ, có người khiêng đằng trước và đằng sau
  • 꽃 모양이 장식된, 앞뒤에서 사람이 들고 가는 작은 집 모양의 탈것.
Kkakdugi
Danh từ명사
    Kkakdugi; kimchi củ cải
  • Loại kim chi làm từ củ cải xắt nhỏ vuông, ướp muối rồi cho các gia vị như bột ớt vào trộn.
  • 무를 작고 네모나게 썰어서 소금에 절인 후 고춧가루 등의 양념을 넣고 버무려 만든 김치.
  • Kkakdugi; người thừa
  • (cách nói ẩn dụ) Người không thể chen vào bên nào được.
  • (비유적으로) 어느 쪽에도 끼지 못하는 사람.
Kkeokdukaksinoleum
Danh từ명사
    Kkeokdukaksinoleum; kịch rối
  • Kịch rối truyền thống của Hàn Quốc. Cho nhiều con rối luân phiên lên sân khấu, những người điều khiển rối phía sau sẽ nói lời thoại khớp với động tác của con rối.
  • 여러 가지 인형을 무대 위에 번갈아 내세우며 무대 뒤에서 조종하고 그 인형의 동작에 맞추어 조종자가 말을 하며 이야기가 진행되는 한국의 전통 인형극.
  • Kkeokdukaksinoleum; con rối
  • (cách nói ẩn dụ) Việc bị điều khiển bởi người khác.
  • (비유적으로) 다른 사람에 의해 조종되는 일.
Kkeopul
Danh từ명사
    Kkeopul; vỏ
  • Lớp màng bọc bên ngoài hạt hoặc bọc phần ruột bên trong.
  • 속살이나 알맹이를 싸고 있는 껍질의 층.
  • Kkeopul; lớp
  • Đơn vị đếm phần màng bọc bên ngoài hạt hoặc phần ruột bên trong.
  • 속살이나 알맹이를 싸고 있는 껍질의 층을 세는 단위.
Kkeut
Danh từ phụ thuộc의존 명사
    Kkeut; sải, thước
  • Đơn vị đo chiều dài của miếng vải gập vào để bán.
  • 접어서 파는 천의 길이를 나타내는 단위.
  • Kkeut; điểm
  • Đơn vị đếm điểm số trong trò chơi bài hwatu hoặc bài thẻ.
  • 화투나 투전 등의 노름에서 점수를 세는 단위.
Kkeutbal
Danh từ명사
    Kkeutbal; điểm vượt, điểm hơn
  • Khí thế (trạng thái) điểm tốt liên tục xuất hiện trong ván bài.
  • 노름에서 계속 좋은 점수가 나오는 기세.
  • Kkeutbal; thế lực
  • (cách nói thông tục) Quyền lực ảnh hưởng tới người khác.
  • (속된 말로) 다른 사람에게 영향을 미칠 만한 권력.
Kki
Danh từ명사
    Kki; bữa ăn
  • Cơm ăn vào thời gian nhất định mỗi ngày như là cơm sáng, cơm trưa, cơm tối.
  • 아침밥, 점심밥, 저녁밥과 같이 매일 일정하게 정해진 시간에 먹는 밥.
  • Kki; bữa
  • Đơn vị đếm số lần ăn cơm.
  • 밥을 먹는 횟수를 세는 단위.
kki
Danh từ명사
    kki; khí chất
  • (cách nói thông tục) Phẩm chất (tư chất) có thể bộc lộ tài năng của mình trước người khác.
  • (속된 말로) 여러 사람 앞에서 노래나 춤 등의 재주를 보여 줄 수 있는 소질.
Kkokdukeksi
Danh từ명사
    Kkokdukeksi; con rối
  • Búp bê xuất hiện trong kịch rối truyền thống của Hàn Quốc.
  • 한국의 전통 인형극에 등장하는 인형.
  • Kkokdukeksi; con rối, bù nhìn
  • (Cách nói ẩn dụ) Người hoặc tổ chức làm theo lời sai bảo của người khác.
  • (비유적으로) 남이 시키는 대로 하는 사람이나 조직.
Kkongboribap
Danh từ명사
    Kkongboribap; cơm lúa mạch
  • Cơm được nấu từ hạt lúa mạch.
  • 보리쌀로만 지은 밥.
Kkorigomtang
Danh từ명사
    Kkorigomtang; canh xương đuôi bò
  • Món ăn được làm bằng cách cho xương đuôi bò vào nước và đun sôi thật lâu.
  • 소의 꼬리뼈를 물에 넣어 오래도록 끓인 음식.
Kkotkama
Danh từ명사
    Kkotkama; kiệu hoa
  • Phương tiện để chở người, được trang trí hình hoa, giống như ngôi nhà nhỏ, có người khiêng đằng trước và đằng sau
  • 꽃 모양이 장식된, 앞뒤에서 사람이 들고 가는 작은 집 모양의 탈것.
Kkotsangyeo
Danh từ명사
    Kkotsangyeo; xe tang
  • Dụng cụ được trang trí hoa, chở thi thể của người chết ra nghĩa trang.
  • 꽃으로 장식된, 사람의 시체를 묘지까지 나르는 도구.
Kkotsin
Danh từ명사
    Kkotsin; dép hoa
  • Dép được trang trí đẹp đẽ, có nhiều màu sắc hoặc hình bông hoa.
  • 꽃무늬나 여러 가지 색깔을 넣어 예쁘게 장식한 신발.
Kkulttok
Danh từ명사
    Kkulttok; bánh Tteok mật
  • Loại bánh Tteok có mật hay đường trong nhân.
  • 꿀이나 설탕을 넣은 떡.
kkwaenggwari, cồng
Danh từ명사
    kkwaenggwari, cồng
  • Nhạc cụ của Hàn Quốc, làm bằng đồng thau, tròn, phát ra âm thanh bằng cách cầm trên tay và đánh bằng cái dùi.
  • 놋쇠로 둥글게 만든, 한 손에 들고 채로 쳐서 소리를 내는 한국 악기.
Kkwemi
Danh từ명사
    Kkwemi; xâu, dải, dây
  • Cái xiên hay dây dùng để xâu đồ vật. Hoặc việc xâu cái gì vào đâu đó.
  • 물건을 꿰는 끈이나 꼬챙이. 또는 거기에 무엇을 꿴 것.
  • Kkwemi; xâu, dải, dây
  • Đơn vị đếm đồ vật được xiên vào xiên hay dây.
  • 끈이나 꼬챙이 등에 꿰어 놓은 물건을 세는 단위.
Koala, gấu túi
Danh từ명사
    Koala, gấu túi
  • Loài động vật ăn cây cỏ sống ở trên cây, tính hiền lành, bỏ con vào túi nuôi khoảng nửa năm thì để lên lưng cõng và nuôi.
  • 성질이 온순하고, 새끼를 주머니에 넣어 키우다가 반 년 정도 지나면 업어 기르며, 나무 위에 사는 초식 동물.
kongjaban
Danh từ명사
    kongjaban; món đậu nấu xì dầu
  • Món thức ăn nấu đậu rang hoặc luộc chín với dầu ăn, vừng, mạch nha cùng xì dầu.
  • 볶거나 삶아서 익힌 콩을 기름, 깨, 물엿 등과 함께 간장에 넣고 조린 반찬.
Kongjwi
Danh từ명사
    Kongjwi
  • Nhân vật nữ chính trong truyện cổ , cô gái hiền lành lại bị đứa em cùng cha khác mẹ là Patjwi và mẹ kế hành hạ nhưng lại được tiên nữ giúp vượt qua khó khăn và kết hôn với quan chức.
  • 고전소설 ‘콩쥐 팥쥐’의 여주인공. 착한 마음씨를 지녔으며 욕심 많은 이복동생 팥쥐와 계모의 구박을 받으나 선녀의 도움으로 어려움을 이겨 내고 감사와 결혼한다.
Kongjwi Patjwi
    Kongjwi Patjwi; Kongjwi và Patjwi
  • Tiểu thuyết thời Joseon, không rõ tác giả và thời kì sáng tác. Đây là câu chuyện về nhân vật chính là nàng Kongjwi bị người em cùng cha khác mẹ là Patjwi và mẹ kế hành hạ, nhưng Kongjwi được tiên nữ giúp nàng vượt qua khó khăn và kết hôn với quan chức.
  • 조선 시대의 소설. 지은이와 지어진 시기는 알 수 없다. 주인공 콩쥐가 이복동생 팥쥐와 계모에게 구박을 받으나 선녀의 도움으로 어려움을 이겨 내고 감사와 결혼한다는 이야기이다.
Kongjwi và Patjwi
    Kongjwi Patjwi; Kongjwi và Patjwi
  • Tiểu thuyết thời Joseon, không rõ tác giả và thời kì sáng tác. Đây là câu chuyện về nhân vật chính là nàng Kongjwi bị người em cùng cha khác mẹ là Patjwi và mẹ kế hành hạ, nhưng Kongjwi được tiên nữ giúp nàng vượt qua khó khăn và kết hôn với quan chức.
  • 조선 시대의 소설. 지은이와 지어진 시기는 알 수 없다. 주인공 콩쥐가 이복동생 팥쥐와 계모에게 구박을 받으나 선녀의 도움으로 어려움을 이겨 내고 감사와 결혼한다는 이야기이다.
kongnamul
Danh từ명사
    kongnamul; giá đậu nành
  • Loại thực vật được trồng bằng cách cho hạt đậu hình tròn, màu vàng nảy mầm trong môi trường không có ánh nắng trực tiếp, tưới nước đều đặn cho đến khi mọc rễ, hoặc cây được làm bằng phương pháp như trên.
  • 노랗고 둥근 콩을 싹을 틔워서 그늘에 두고 물을 주어 뿌리가 자라게 한 식물. 또는 그것으로 만든 나물.
KS
Danh từ명사
    KS (Korean Standards)
  • Kí hiệu được dán trên sản phẩm mà hợp quy cách công nghiệp của Hàn Quốc.
  • 한국 산업 규격에 합격된 제품에 붙는 표시.
Kuwait, Cô-oét
Danh từ명사
    Kuwait, Cô-oét
  • Nước nằm ở miền Đông Bắc của bán đảo A-rập; tài nguyên dầu mỏ phong phú và thu nhập quốc dân cao; ngôn ngữ chính thức là tiếng Ả Rập và thủ đô là Kuwait.
  • 아라비아반도 동북부에 있는 나라. 석유 자원이 풍부하여 국민 소득이 높다. 공용어는 아랍어이고 수도는 쿠웨이트이다.
kwan
Danh từ phụ thuộc의존 명사
    kwan
  • Đơn vị đo trọng lượng.
  • 무게의 단위.
kwang
Danh từ명사
    kwang
  • Con bài hai mươi điểm trong môn bài hwa-tu.
  • 화투에서 점수가 이십 점짜리인 카드.
kèm
Động từ동사
    kèm
  • Bổ sung điều kiện, lí do hay lời giải thích...
  • 조건이나 이유, 설명 등을 보태다.
kèm, gắn, gửi
Động từ동사
    kèm, gắn, gửi
  • Làm cho người nào đó ở bên cạnh và chăm sóc.
  • 어떤 사람을 옆에 같이 있으면서 돌보게 하다.
kèm nhèm
Tính từ형용사
    kèm nhèm
  • Mắt mờ và không được sạch sẽ.
  • 눈이 흐릿하고 깨끗하지 못하다.
kèm theo, đi kèm với
Động từ동사
    kèm theo, đi kèm với
  • Hiện tượng hay công việc nào đó cùng xuất hiện.
  • 어떤 일이나 현상이 함께 나타나다.
kèm theo, đính kèm
Động từ동사
    kèm theo, đính kèm
  • Được treo hay gắn vào thứ chính.
  • 주가 되는 것에 달리거나 딸리다.
Động từ동사
    kèm theo, đính kèm
  • Kèm thêm tài liệu có liên quan vào hồ sơ hay thư từ.
  • 서류나 편지 등에 그와 관련된 문서를 덧붙이다.
kèn ba-sun
Danh từ명사
    kèn ba-sun
  • Nhạc cụ phát ra âm thanh trầm nhất trong số các nhạc cụ bằng gỗ và có 2 lưỡi gà.
  • 두 개의 리드가 있고 목관 악기 가운데 가장 낮은 소리를 내는 악기.
kèn bát
Danh từ명사
    kèn bát
  • Nhạc cụ thể hiện âm thanh thấp nhất khi biểu diễn cùng với nhiều nhạc cụ.
  • 여러 악기로 함께 연주할 때 낮은 음을 맡아서 소리를 내는 악기.
kèn clarinet
Danh từ명사
    kèn clarinet
  • Nhạc cụ bằng gỗ của phương Tây có nhịp một trưởng, ống hình tròn màu đen, loe rộng dần ra về phía dưới.
  • 원통 모양의 관이 아래로 내려갈수록 점점 넓어지는 서양 목관 악기.
kèn Harmonica
Danh từ명사
    kèn Harmonica
  • Nhạc cụ kề môi vào những khe nhỏ trong khung hình tức giác thẳng, thổi hơi vào hoặc hít hơi ra để tạo nên âm thanh.
  • 직사각형의 틀 안에 있는 작은 칸들에 입을 대고 숨을 불어 넣거나 빨아들여서 소리를 내는 악기.
kèn horn, kèn co
Danh từ명사
    kèn horn, kèn co
  • Nhạc cụ kèn đồng có âm thanh nhẹ nhàng, với hình dáng hoa kèn nở rộ.
  • 활짝 핀 나팔꽃 모양으로 소리가 부드러운 금관 악기.
kèn kẹt, ken két
Động từ동사
    kèn kẹt, ken két
  • Âm thanh mà đồ vật to và cứng va chạm cọ sát vào nhau phát ra liên tục. Hoặc liên tục phát ra âm thanh như vậy.
  • 크고 딱딱한 물건이 서로 닿아 문질러지는 소리가 자꾸 나다. 또는 그런 소리를 자꾸 내다.
Động từ동사
    kèn kẹt, ken két
  • Âm thanh mà đồ vật to và cứng va chạm cọ sát vào nhau phát ra liên tục. Hoặc liên tục phát ra âm thanh như vậy.
  • 크고 딱딱한 물건이 서로 닿아 문질러지는 소리가 자꾸 나다. 또는 그런 소리를 자꾸 내다.
Phó từ부사
    kèn kẹt, ken két
  • Âm thanh phát ra khi đồ vật to và cứng liên tục va chạm, cọ xát với nhau.
  • 크고 딱딱한 물건이 자꾸 서로 닿아 문질러질 때 나는 소리.
Phó từ부사
    kèn kẹt, ken két
  • Âm thanh phát ra khi nghiến răng mạnh.
  • 이를 세게 가는 소리.
kèn kẹt, kin kít, trèo trẹo
Phó từ부사
    kèn kẹt, kin kít, trèo trẹo
  • Tiếng nghiến mạnh răng... Hoặc hình ảnh đó.
  • 이 등을 세게 가는 소리. 또는 그 모양.
kèn kẹt, rầm rĩ, ầm ĩ
Phó từ부사
    kèn kẹt, rầm rĩ, ầm ĩ
  • Tiếng vang to và ầm ĩ.
  • 크고 시끄럽게 울리는 소리.
kèn kẹt, vương vướng
Tính từ형용사
    kèn kẹt, vương vướng
  • Cái gì đó chèn chặt hay đụng nên khó di chuyển.
  • 무엇이 꼭 끼거나 맞아서 움직이기 어렵다.
kèn loa
Danh từ명사
    Nabal; kèn loa
  • Loại nhạc cụ ống ngày xưa, với hình dạng có phần trên dài và mảnh, phần cuối mở rộng, dùng miệng thổi vào để tạo âm thanh.
  • 위는 가늘고 길며 끝은 넓게 퍼진 모양의, 입으로 바람을 불어 넣어 소리를 내는 옛날의 관악기.
kèn lá liễu
Danh từ명사
    kèn lá liễu
  • Gấp lá liễu lại ngậm hoặc nhét vào giữa hai bàn tay và thổi ra tiếng như sáo.
  • 버들잎을 접어서 물거나 두 손가락 사이에 끼고 피리 같은 소리가 나게 부는 것.
kèn lệnh
Danh từ명사
    kèn lệnh
  • Tín hiệu của kèn trumpet dùng khi lễ hội hoặc nghi thức chúc mừng.
  • 축하 의식이나 축제 때에 쓰는 트럼펫의 신호.
kèn melodeon
Danh từ명사
    kèn melodeon
  • Loại nhạc cụ phím nhỏ phát ra âm thanh bằng cách vừa thổi gió bằng miệng vào vừa ấn phím.
  • 입으로 바람을 불어 넣으면서 건반을 눌러 소리 내는 작은 건반 악기.
kèn oboe
Danh từ명사
    kèn oboe
  • Nhạc cụ làm bằng gỗ phát ra âm thanh cao, dáng bên dưới loe ra, ngậm phần trên vào miệng và thổi.
  • 아래가 깔때기 모양이며 윗부분을 입에 물고 부는, 높은 음을 내는 목관 악기.
kèn Trombone
Danh từ명사
    kèn Trombone
  • Nhạc cụ kèn đồng được với hình ống dạng 2 chữ "U", thay đổi độ trầm bổng của âm vực bằng cách kéo thanh trượt hoặc thổi ở ống.
  • 'U'자 모양의 관 두 개를 맞추어 만든, 관을 뽑거나 당겨 음을 조절하는 금관 악기.
kèn trompet
Danh từ명사
    kèn trompet
  • Nhạc cụ kim loại hình ống có phần trên nhỏ và dài, phần cuối loe rộng ra, dùng miệng thổi hơi vào phát ra tiếng.
  • 위는 가늘고 길며 끝은 넓게 퍼진 모양의, 입으로 바람을 불어 넣어 소리를 내는 금속의 관악기.
kèn trumpet
Danh từ명사
    kèn trumpet
  • Nhạc cụ kèn đồng phát ra âm thanh cao và sắc vì được cấu tạo bởi ống hình tròn có đường kính hẹp.
  • 폭이 좁은 원통 모양의 관으로 되어 있어 높고 날카로운 소리를 내는 금관 악기.
kèn trống đưa ma
Danh từ명사
    kèn trống đưa ma
  • Bản nhạc tấu lên khi đoàn người tổ chức lễ tang đưa tiễn người quá cố về nơi an nghỉ.
  • 장사 지내는 행렬이 행진할 때 연주하는 행진곡.
kèn tuba
Danh từ명사
    kèn tuba
  • Nhạc cụ kèn đồng với hình dáng của một cây kèn lớn có từ 3 đến 5 cần bấm, phát ra âm thanh nặng và âm vực trầm.
  • 3개에서 5개의 밸브를 갖는 큰 나팔 모양으로 무겁고 낮은 소리를 내는 금관 악기.
kèn têno
Danh từ명사
    kèn têno
  • Nhạc cụ thổi tương ứng với âm vực cao nhất của nam.
  • 남성의 가장 높은 소리에 해당하는 관악기.
kèn đồng
    kèn đồng
  • Nhạc cụ kim loại thổi ra tiếng.
  • 입으로 불어서 소리를 내는 금속 악기.
kéc kéc...
Phó từ부사
    kéc kéc...
  • Tiếng vịt trời hoặc mòng biển liên tục kêu.
  • 기러기나 갈매기 등의 새가 계속 우는 소리.
kém
Danh từ명사
    kém
  • Cấp thấp nhất trong năm bậc "Tú(xuất sắc, A), Ưu (giỏi, B), Mĩ (khá, C), Lương (trung bình, D), Khả (kém, F)" thể hiện thành tích hay cấp bậc.
  • 성적이나 등급을 나타내는 ‘수’, ‘우’, ‘미’, ‘양’, ‘가’의 다섯 단계 중에서 가장 낮은 등급.
Động từ동사
    kém
  • Năng lực, sức mạnh, kiến thức không đạt được tiêu chuẩn.
  • 능력, 힘, 지식 등이 기준에 미치지 못하다.
Danh từ명사
    kém
  • Thành tích xấu.
  • 성적이 나쁨.
Tính từ형용사
    kém
  • Thành tích xấu.
  • 성적이 나쁘다.
Động từ동사
    kém
  • Không bằng cái khác.
  • 다른 것보다 못하다.
kém cỏi, kém
Tính từ형용사
    kém cỏi, kém
  • Gia cảnh hay thực lực có phần thua kém hơn người khác.
  • 집안이나 실력 등이 남보다 못한 데가 있다.
kém cỏi, đần độn, ngu si
Động từ동사
    kém cỏi, đần độn, ngu si
  • Không thông minh hoặc thiếu năng lực.
  • 똑똑하지 못하거나 능력이 모자라다.
kém hơn, không bằng
Động từ동사
    kém hơn, không bằng
  • Khi so sánh với cái khác thì không hơn cái đó.
  • 다른 것과 비교했을 때 그것보다 못하다.
kém hơn, thấp hơn, không bằng
Tính từ형용사
    kém hơn, thấp hơn, không bằng
  • Mức độ yếu hơn đối tượng so sánh hay tiêu chuẩn nào đó.
  • 비교의 대상이나 어떤 기준보다 정도가 약하다.
kém hơn, ít hơn, thua, không bằng
Phó từ부사
    kém hơn, ít hơn, thua, không bằng
  • Mức độ yếu hơn đối tượng so sánh hoặc tiêu chuẩn nào đó, dưới đó.
  • 비교의 대상이나 어떤 기준보다 정도가 약하게, 그 이하로.
kém nhạy bén, thiếu tinh ý
Tính từ형용사
    kém nhạy bén, thiếu tinh ý
  • Tính cảm thụ kém.
  • 감수성이 둔하다.
Tính từ형용사
    kém nhạy bén, thiếu tinh ý
  • Tính cảm thụ kém.
  • 감각이 둔하다.
kém nhạy cảm, chậm cảm nhận
Tính từ형용사
    kém nhạy cảm, chậm cảm nhận
  • Cảm xúc hay cảm giác chậm chạp.
  • 감각이나 감정이 무디다.
kém, thua
Tính từ형용사
    kém, thua
  • Mức độ hay trình độ không đạt đến mức nào đó khi thử so sánh.
  • 비교해 보았을 때 정도나 수준이 어느 정도에 미치지 않다.
kém, yếu
Động từ동사
    kém, yếu
  • Tiêu chuẩn thấp hay không bằng so với thứ khác.
  • 다른 것보다 수준이 낮거나 못하다.

+ Recent posts

TOP