bảo an
Danh từ명사
    bảo an
  • Việc bảo vệ và duy trì trạng thái an toàn để không gây ra những vấn đề nguy hiểm do thông tin quan trọng bị rò rỉ.
  • 중요한 정보 등이 빠져나가서 위험이나 문제가 생기지 않도록 안전한 상태로 유지하고 보호함.
Động từ동사
    bảo an
  • Duy trì và bảo vệ với trạng thái an toàn để vấn đề hay nguy hiểm không phát sinh do thông tin quan trọng bị lộ ra.
  • 중요한 정보 등이 빠져나가서 위험이나 문제가 생기지 않도록 안전한 상태로 유지하고 보호하다.
bảo an, đảm bảo an toàn
Danh từ명사
    bảo an, đảm bảo an toàn
  • Từ rút gọn của "sự bảo đảm an toàn".
  • ‘안전 보장’을 줄여 이르는 말.
Proverbs, bảo bò nghe bò, bảo trâu nghe trâu
    (nói là dùng đậu đỏ làm meju cũng tin), bảo bò nghe bò, bảo trâu nghe trâu
  • (cách nói trêu chọc) Tin vô điều kiện lời nói của người khác một cách thái quá.
  • (놀리는 말로) 지나치게 남의 말을 무조건 믿다.
    (bảo đậu đỏ là đậu tương cũng tin), bảo bò nghe bò, bảo trâu nghe trâu
  • (cách nói trêu chọc) Tin vô điều kiện vào lời người khác một cách thái quá.
  • (놀리는 말로) 지나치게 남의 말을 무조건 믿다.
bảo bọc
Động từ동사
    bảo bọc
  • Đứng về phía.
  • 편을 들어 주다.
bảo bọc quá mức
Động từ동사
    bảo bọc quá mức
  • Cha mẹ che chở và bảo vệ con cái của mình một cách thái quá.
  • 부모가 아이를 지나치게 감싸고 보호하다.
bảo bối
Danh từ명사
    bảo bối
  • Đồ vật hoặc con người rất quý và quan trọng.
  • 매우 귀하고 소중한 물건. 또는 사람.
bảo chào hỏi
Động từ동사
    bảo chào hỏi
  • Làm cho thể hiện lễ nghĩa khi gặp gỡ hay chia tay.
  • 만나거나 헤어질 때에 예의를 나타내게 하다.
bảo dưỡng
Động từ동사
    bảo dưỡng
  • Xem xét và chỉnh sửa để máy móc hoặc thiết bị hoạt động một cách bình thường.
  • 기계나 설비가 제대로 작동하도록 보살피고 손질하다.
bảo hiểm
Danh từ명사
    bảo hiểm
  • Chế độ đóng một khoản tiền nhất định trong một thời gian nhất định để được bồi thường tiền cho bệnh tật hay tai nạn trong tương lai.
  • 미래의 재해나 질병 등에 대하여 금전적 보상을 받기 위해 정해진 기간 동안 일정한 돈을 납부해 적립해 두는 제도.
bảo hiểm y tế
Danh từ명사
    bảo hiểm y tế
  • Bảo hiểm xã hội khiến cho có thể được chữa trị hoặc giảm bớt chi phí điều trị khi bị thương hay bệnh tật.
  • 다치거나 병이 났을 때 치료를 받을 수 있게 해 주거나 치료 비용을 덜어 주는 사회 보험.
bảo hãy...
    bảo hãy...
  • Cấu trúc thể hiện sự truyền đạt lời nói như yêu cầu hay mệnh lệnh... và tiếp lời của mình.
  • 명령이나 요청 등의 말을 전달하며 자신의 말을 이어 나타내는 표현.
    bảo hãy...
  • Cấu trúc thể hiện sự truyền đạt lời nói như yêu cầu hay mệnh lệnh... và tiếp lời của mình.
  • 명령이나 요청 등의 말을 전달하며 자신의 말을 이어 나타내는 표현.
bảo hãy…
    bảo hãy…?
  • (cách nói rất hạ thấp) Cấu trúc dùng khi hỏi người khác đã ra lệnh hay yêu cầu gì.
  • (아주낮춤으로) 다른 사람이 한 명령이나 요청이 무엇인지 물어볼 때 쓰는 표현.
    bảo hãy…?
  • (cách nói rất hạ thấp) Cấu trúc dùng khi hỏi người khác đã ra lệnh hay yêu cầu gì.
  • (아주낮춤으로) 다른 사람이 한 명령이나 요청이 무엇인지 물어볼 때 쓰는 표현.
bảo hãy…, bảo hãy… à
    bảo hãy…?, bảo hãy… à?
  • (cách nói hạ thấp phổ biến) Cấu trúc dùng khi hỏi về nội dung của mệnh lệnh mà người khác đã nói với người nghe.
  • (두루낮춤으로) 다른 사람이 듣는 사람에게 한 명령의 내용을 물을 때 쓰는 표현.
bảo hãy, bảo rằng
    bảo hãy, bảo rằng
  • Cấu trúc dùng khi dẫn lời như mệnh lệnh hay yêu cầu… và nói về sự việc được đối chiếu với điều đó.
  • 명령이나 요청 등의 말을 인용하며 그와 대조되는 사실을 말할 때 쓰는 표현.
    bảo hãy, bảo rằng
  • Cấu trúc dùng khi dẫn lời như mệnh lệnh hay yêu cầu… và nói về sự việc được đối chiếu với điều đó.
  • 명령이나 요청 등의 말을 인용하며 그와 대조되는 사실을 말할 때 쓰는 표현.
    bảo hãy, bảo rằng
  • (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc thể hiện sự nhấn mạnh hoặc lặp lại đề nghị, mệnh lệnh, chủ trương... mà người nói đã nói.
  • (두루높임으로) 말하는 사람이 한 제안, 명령, 주장 등을 되풀이하거나 강조함을 나타내는 표현.
    bảo hãy, bảo rằng
  • Cấu trúc dùng khi dẫn lời như mệnh lệnh hay yêu cầu… và nói về sự việc được đối chiếu với điều đó.
  • 명령이나 요청 등의 말을 인용하며 그와 대조되는 사실을 말할 때 쓰는 표현.
bảo hãy…, bảo rằng hãy...
    bảo hãy…, bảo rằng hãy...
  • (cách nói rất hạ thấp) Cấu trúc dùng khi truyền đạt cho người nghe về mệnh lệnh đã nghe từ người khác.
  • (아주낮춤으로) 다른 사람에게 들은 명령의 말을 듣는 사람에게 전할 때 쓰는 표현.
    bảo hãy…, bảo rằng hãy...
  • (cách nói rất hạ thấp) Cấu trúc dùng khi truyền đạt đến người nghe lời nói là mệnh lệnh đã nghe được từ người khác.
  • (아주낮춤으로) 다른 사람에게 들은 명령의 말을 듣는 사람에게 전할 때 쓰는 표현.
bảo hãy... hoặc
    bảo hãy... hoặc
  • Cấu trúc dùng khi nêu ví dụ hay liệt kê, truyền đạt nội dung mệnh lệnh.
  • 명령의 내용을 예를 들거나 나열하며 전할 때 쓰는 표현.
bảo hãy… hoặc…
    bảo hãy… hoặc…
  • Cấu trúc dùng khi nêu ví dụ liệt kê và truyền đạt nội dung mệnh lệnh.
  • 명령의 내용을 예를 들거나 나열하며 전할 때 쓰는 표현.
bảo hãy… mà...
    bảo hãy… mà...
  • Cấu trúc thể hiện việc dẫn mệnh lệnh của mình hoặc của người khác làm lí do hay căn cứ của vế sau.
  • 자신의 명령이나 다른 사람의 명령을 뒤에 오는 말의 이유나 근거로 인용함을 나타내는 표현.
bảo hãy… mà…
    bảo hãy… mà…?
  • Cấu trúc dùng khi hỏi vặn về mệnh lệnh hay sự khuyên nhủ mà người nghe hay người khác đã nói.
  • 듣는 사람이나 다른 사람이 이미 말한 명령이나 권유 등에 대하여 따져 물을 때 쓰는 표현.
    bảo hãy… mà…?
  • Cấu trúc dùng khi hỏi vặn về mệnh lệnh hay sự khuyên nhủ mà người nghe hay người khác đã nói.
  • 듣는 사람이나 다른 사람이 이미 말한 명령이나 권유 등에 대하여 따져 물을 때 쓰는 표현.
    bảo hãy… mà…?
  • Cấu trúc dùng khi hỏi vặn về mệnh lệnh hay sự khuyên nhủ mà người nghe hay người khác đã nói.
  • 다른 사람이 이미 말한 명령이나 권유 등에 대하여 따져 물을 때 쓰는 표현.
    bảo hãy… mà…?
  • Cấu trúc dùng khi hỏi vặn về mệnh lệnh hay sự khuyên nhủ mà người nghe hay người khác đã nói.
  • 다른 사람이 이미 말한 명령이나 권유 등에 대하여 따져 물을 때 쓰는 표현.
bảo hãy, nghe bảo rằng hãy
    bảo hãy, nghe bảo rằng hãy
  • (cách nói kính trọng thông thường) Cấu trúc dùng khi truyền đạt nội dung mệnh lệnh đã nghe trực tiếp trước đó.
  • (예사 높임으로) 이전에 직접 들은 명령의 내용을 전할 때 쓰는 표현.
    bảo hãy, nghe bảo rằng hãy
  • (cách nói kính trọng thông thường) Cấu trúc dùng khi truyền đạt nội dung mệnh lệnh đã nghe trực tiếp trước đó.
  • (예사 높임으로) 이전에 직접 들은 명령의 내용을 전할 때 쓰는 표현.
bảo hãy… nhưng…
    bảo hãy… nhưng…
  • Cấu trúc dùng khi đề cập đến mệnh lệnh hay yêu cầu đã nghe nên biết đồng thời nói tiếp suy nghĩ hay tình huống thực tế có sự khác biệt với điều đó.
  • 들어서 알고 있는 명령이나 요청을 언급하면서 그와는 차이가 있는 실제의 상황이나 생각을 이어 말할 때 쓰는 표현.
    bảo hãy… nhưng…
  • Cấu trúc dùng khi đề cập đến mệnh lệnh hay yêu cầu đã nghe nên biết đồng thời nói tiếp suy nghĩ hay tình huống thực tế có sự khác biệt với điều đó.
  • 들어서 알고 있는 명령이나 요청을 언급하면서 그와는 차이가 있는 실제의 상황이나 생각을 이어 말할 때 쓰는 표현.
bảo hãy… nên…
    bảo hãy… nên…
  • Cấu trúc thể hiện yêu cầu hay mệnh lệnh nghe được là căn cứ hay lí do của vế sau.
  • 들은 명령이나 요청이 뒤에 오는 말의 이유나 근거임을 나타내는 표현.
    bảo hãy… nên…
  • Cấu trúc dùng khi nói với người khác nội dung của mệnh lệnh nghe được là căn cứ hay lí do của nội dung sau.
  • 뒤 내용의 이유나 근거로 다른 사람에게 들은 명령의 내용을 말할 때 쓰는 표현.
    bảo hãy… nên…
  • Cấu trúc thể hiện sự nhờ vả hay mệnh lệnh đã nghe là căn cứ của phán đoán.
  • 들은 명령이나 부탁이 판단의 근거임을 나타내는 표현.
    bảo hãy… nên…
  • Cấu trúc thể hiện yêu cầu hay mệnh lệnh nghe được là căn cứ hay lí do của vế sau.
  • 들은 명령이나 요청이 뒤에 오는 말의 이유나 근거임을 나타내는 표현.
    bảo hãy… nên…
  • Cấu trúc dùng khi nói với người khác nội dung của mệnh lệnh nghe được là căn cứ hay lí do của nội dung sau.
  • 뒤 내용의 이유나 근거로 다른 사람에게 들은 명령의 내용을 말할 때 쓰는 표현.
    bảo hãy… nên…
  • Cấu trúc thể hiện sự nhờ vả hay mệnh lệnh đã nghe là căn cứ của phán đoán.
  • 들은 명령이나 부탁이 판단의 근거임을 나타내는 표현.
    bảo hãy… nên…
  • Cấu trúc thể hiện việc dẫn mệnh lệnh của mình hoặc của người khác làm lí do hay căn cứ.
  • 자신의 명령이나 다른 사람의 명령을 이유나 근거로 인용함을 나타내는 표현.
bảo hãy… nên, bảo hãy… mà
    bảo hãy… nên, bảo hãy… mà
  • Cấu trúc dùng khi truyền đạt mệnh lệnh của mình hay người khác và ở vế sau nói tiếp phản ứng hay hành động của đối phương đối với mệnh lệnh.
  • 자신이나 다른 사람의 명령을 전하며 명령에 대한 상대의 반응이나 행동을 뒤에 오는 말에 이어 말할 때 쓰는 표현.
    bảo hãy… nên, bảo hãy… mà
  • Cấu trúc dùng khi truyền đạt mệnh lệnh của mình hay người khác và ở vế sau nói tiếp phản ứng hay hành động của đối phương đối với mệnh lệnh.
  • 자신이나 다른 사람의 명령을 전하며 명령에 대한 상대의 반응이나 행동을 뒤에 오는 말에 이어 말할 때 쓰는 표현.
bảo hãy… nên…, bảo hãy… mà...
    bảo hãy… nên…, bảo hãy… mà...
  • Cấu trúc dùng khi đề cập nội dung của mệnh lệnh đã nghe nên biết và nói tiếp về tình huống khác với dự kiến.
  • 들어서 알고 있는 명령의 내용을 언급하며 예상과는 다른 상황에 대해 이어 말할 때 쓰는 표현.
    bảo hãy… nên…, bảo hãy… mà...
  • Cấu trúc dùng khi đề cập nội dung của mệnh lệnh đã nghe nên biết và nói tiếp về tình huống khác với dự kiến.
  • 들어서 알고 있는 명령의 내용을 언급하며 예상과는 다른 상황에 대해 이어 말할 때 쓰는 표현.
bảo hãy… nên…, bảo hãy… mà…
    bảo hãy… nên…, bảo hãy… mà…
  • Cấu trúc dùng khi truyền đạt mệnh lệnh của mình hay người khác và ở vế sau nói tiếp phản ứng hay hành động của đối phương đối với mệnh lệnh.
  • 자신이나 다른 사람의 명령을 전하며 명령에 대한 상대의 반응이나 행동을 뒤에 오는 말에 이어 말할 때 쓰는 표현.
bảo hãy ... phải không
    bảo hãy ... phải không?
  • (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc dùng khi hỏi để xác nhận yêu cầu hay mệnh lệnh mà người nói đã biết.
  • (두루높임으로) 말하는 사람이 이미 알고 있는 명령이나 요청을 확인하여 물을 때 쓰는 표현.
    bảo hãy ... phải không?
  • (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc dùng khi hỏi để xác nhận yêu cầu hay mệnh lệnh mà người nói đã biết.
  • (두루높임으로) 말하는 사람이 이미 알고 있는 사실을 확인하여 물을 때 쓰는 표현.
    bảo hãy ... phải không?
  • (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc dùng khi hỏi để xác nhận yêu cầu hay mệnh lệnh mà người nói đã biết.
  • (두루높임으로) 말하는 사람이 이미 알고 있는 명령이나 요청을 확인하여 되물을 때 쓰는 표현.
bảo hãy... phải không
vĩ tố어미
    bảo hãy... phải không?
  • (cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu dùng khi hỏi để xác nhận sự việc được ra lệnh hay chỉ thị.
  • (두루낮춤으로) 명령이나 지시를 받은 사실을 확인하여 물을 때 쓰는 종결 어미.
bảo hãy… thì…
    bảo hãy… thì…
  • Cấu trúc thể hiện sự truyền đạt những nội dung như lời khuyên hoặc mệnh lệnh nào đó và không có cách nào khác mà đành phải theo điều đó.
  • 어떤 명령이나 권유 등의 내용을 전하며 어쩔 수 없이 그것을 따라야 함을 나타내는 표현.
    bảo hãy… thì…
  • Cấu trúc thể hiện sự truyền đạt những nội dung như lời khuyên hoặc mệnh lệnh nào đó và không có cách nào khác mà đành phải theo điều đó.
  • 어떤 명령이나 권유 등의 내용을 전하며 어쩔 수 없이 그것을 따라야 함을 나타내는 표현.
bảo hãy, thấy bảo hãy
    bảo hãy, thấy bảo hãy
  • (cách nói hạ thấp phổ biến) Cấu trúc thể hiện sự hồi tưởng và nói đến việc đã trực tiếp nghe mệnh lệnh.
  • (두루낮춤으로) 명령의 말을 직접 들은 일을 회상하여 말함을 나타내는 표현.
    bảo hãy, thấy bảo hãy
  • (cách nói hạ thấp phổ biến) Cấu trúc thể hiện sự hồi tưởng và nói đến việc đã trực tiếp nghe mệnh lệnh.
  • (두루낮춤으로) 명령의 말을 직접 들은 일을 회상하여 말함을 나타내는 표현.
bảo hãy… vậy
    bảo hãy… vậy?
  • (cách nói rất hạ thấp) Cấu trúc thể hiện việc hỏi về nội dung của mệnh lệnh mà mình nghĩ rằng người nghe biết.
  • (아주낮춤으로) 듣는 사람이 알고 있을 것이라고 생각하는 명령의 내용에 대해 물어봄을 나타내는 표현.
    bảo hãy… vậy?
  • (cách nói rất hạ thấp) Cấu trúc thể hiện việc hỏi về nội dung của mệnh lệnh mà mình nghĩ rằng người nghe biết.
  • (아주낮춤으로) 듣는 사람이 알고 있을 것이라고 생각하는 명령의 내용에 대해 물어봄을 나타내는 표현.
bảo hãy ...à
    bảo hãy ...à?
  • (cách nói hạ thấp thông thường) Cấu trúc dùng khi hỏi người nghe về yêu cầu hay mệnh lệnh nào đó.
  • (예사 낮춤으로) 듣는 사람에게 어떤 명령이나 요청의 말을 물어볼 때 쓰는 표현.
    bảo hãy ...à?
  • (cách nói hạ thấp thông thường) Cấu trúc dùng khi hỏi người nghe về yêu cầu hay mệnh lệnh nào đó.
  • (예사 낮춤으로) 듣는 사람에게 어떤 명령이나 요청의 말을 물어볼 때 쓰는 표현.
bảo hãy… à
    bảo hãy… à
  • (cách nói hạ thấp phổ biến) Cấu trúc dùng khi hỏi về nội dung của mệnh lệnh mà người khác đã nói với người nghe.
  • (두루낮춤으로) 다른 사람이 듣는 사람에게 한 명령의 내용을 물을 때 쓰는 표현.
vĩ tố어미
    bảo hãy… à?
  • (cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu dùng khi hỏi để xác nhận sự việc được ra lệnh hay chỉ thị.
  • (두루낮춤으로) 명령이나 지시를 받은 사실을 확인하여 물을 때 쓰는 종결 어미.
bảo hãy…à
    bảo hãy…à?
  • (Cách nói rất hạ thấp) Cấu trúc hỏi như xác nhận với người nghe yêu cầu hoặc mệnh lệnh nghe được từ người khác."
  • (아주낮춤으로) 다른 사람에게 들은 명령이나 요청을 듣는 사람에게 확인하듯이 묻는 표현.
    bảo hãy…à?
  • (cách nói hạ thấp phổ biến) Cấu trúc hỏi như xác nhận với người nghe yêu cầu hoặc mệnh lệnh nghe được từ người khác.
  • (두루낮춤으로) 다른 사람에게 들은 명령이나 요청을 듣는 사람에게 확인하듯이 묻는 표현.
bảo hãy... đúng không, hãy… đi chứ
    bảo hãy... đúng không?, hãy… đi chứ?
  • (cách nói hạ thấp phổ biến) Cấu trúc dùng khi hỏi lại người nghe nội dung của mệnh lệnh hay sự khuyên nhủ đã nghe trước đây hoặc thể hiện suy nghĩ của người nói một cách rõ ràng.
  • (두루낮춤으로) 이전에 들은 명령이나 권유 등의 내용을 듣는 사람에게 다시 묻거나 말하는 사람의 생각을 분명하게 드러낼 때 쓰는 표현.
    bảo hãy... đúng không?, hãy… đi chứ
  • (cách nói hạ thấp phổ biến) Cấu trúc dùng khi hỏi lại người nghe nội dung của mệnh lệnh hay sự khuyên nhủ đã nghe trước đây hoặc thể hiện suy nghĩ của người nói một cách rõ ràng.
  • (두루낮춤으로) 이전에 들은 명령이나 권유 등의 내용을 듣는 사람에게 다시 묻거나 말하는 사람의 생각을 분명하게 드러낼 때 쓰는 표현.
bảo hãy… đấy
    bảo hãy… đấy
  • (cách nói hạ thấp thông thường) Cấu trúc dùng khi truyền đạt những nội dung như mệnh lệnh hay yêu cầu... mà người khác đã nói.
  • (예사 낮춤으로) 다른 사람이 말한 명령이나 요청 등의 내용을 옮겨 말할 때 쓰는 표현.
    bảo hãy… đấy
  • (cách nói rất hạ thấp) Cấu trúc thể hiện sự truyền đạt cho người nghe mệnh lệnh của người khác.
  • (아주낮춤으로) 다른 사람의 명령을 듣는 사람에게 전함을 나타내는 표현.
    bảo hãy… đấy
  • (cách nói rất hạ thấp) Cấu trúc dùng khi truyền đạt tới người nghe lời nhờ vả hay mệnh lệnh của người khác.
  • (아주낮춤으로) 다른 사람의 명령이나 부탁을 듣는 사람에게 전할 때 쓰는 표현.
    bảo hãy… đấy
  • (cách nói hạ thấp thông thường) Cấu trúc dùng khi nói đến điều định thể hiện gián tiếp bằng cách truyền đạt mệnh lệnh hay yêu cầu đã nghe trong quá khứ.
  • (예사 낮춤으로) 들은 과거의 명령이나 요청을 전달함으로써 간접적으로 나타내고자 하는 바를 말할 때 쓰는 표현.
    bảo hãy… đấy
  • (cách nói hạ thấp thông thường) Cấu trúc dùng khi truyền đạt những nội dung như mệnh lệnh hay yêu cầu... mà người khác đã nói.
  • (예사 낮춤으로) 다른 사람이 말한 명령이나 요청 등의 내용을 옮겨 말할 때 쓰는 표현.
    bảo hãy… đấy
  • (cách nói rất hạ thấp) Cấu trúc dùng khi truyền đạt cho đối phương mệnh lệnh của người khác.
  • (아주낮춤으로) 다른 사람의 명령을 듣는 사람에게 전함을 나타내는 표현.
    bảo hãy… đấy
  • (cách nói rất hạ thấp) Cấu trúc dùng khi truyền đạt cho đối phương mệnh lệnh hay sự nhờ vả của người khác.
  • (아주낮춤으로) 다른 사람의 명령이나 부탁을 상대방에게 전할 때 쓰는 표현.
    bảo hãy… đấy
  • (cách nói hạ thấp thông thường) Cấu trúc dùng khi nói đến điều định thể hiện gián tiếp bằng cách truyền đạt mệnh lệnh hay yêu cầu đã nghe trong quá khứ.
  • (예사 낮춤으로) 들은 과거의 명령이나 요청을 전달함으로써 간접적으로 나타내고자 하는 바를 말할 때 쓰는 표현.
bảo hãy...đồng thời…
    bảo hãy...đồng thời…
  • Cấu trúc dùng khi thể hiện việc người khác ra lệnh đồng thời thực hiện hành động nào đó.
  • 다른 사람이 명령을 하면서 동시에 어떤 행동을 함을 나타낼 때 쓰는 표현.
    bảo hãy...đồng thời…
  • Cấu trúc dùng khi thể hiện việc người khác ra lệnh đồng thời thực hiện hành động nào đó.
  • 다른 사람이 명령을 하면서 동시에 어떤 행동을 함을 나타낼 때 쓰는 표현.
    bảo hãy...đồng thời…
  • Cấu trúc dùng khi thể hiện việc người khác ra lệnh đồng thời thực hiện hành động nào đó.
  • 다른 사람이 명령을 하면서 동시에 어떤 행동을 함을 나타낼 때 쓰는 표현.
    bảo hãy...đồng thời…
  • Cấu trúc dùng khi thể hiện việc người khác ra lệnh đồng thời thực hiện hành động nào đó.
  • 다른 사람이 명령을 하면서 동시에 어떤 행동을 함을 나타낼 때 쓰는 표현.
bảo hãy... ư
    bảo hãy... ư?
  • (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc thể hiện nghe mệnh lệnh hay sự nhờ vả rồi ngạc nhiên hoặc cảm thán vì đó là việc bất ngờ.
  • (두루높임으로) 명령이나 부탁의 말을 듣고 뜻밖의 일이라서 놀라거나 감탄함을 나타내는 표현.
bảo hãy… ư
    bảo hãy… ư
  • Cấu trúc dùng khi nhớ ra mệnh lệnh hoặc yêu cầu nào đó và nói như thể độc thoại.
  • 어떤 명령이나 요청의 말을 떠올리며 혼잣말하듯 말할 때 쓰는 표현.
    bảo hãy… ư
  • Cấu trúc dùng khi nhớ ra mệnh lệnh hoặc yêu cầu nào đó và nói như thể độc thoại.
  • 어떤 명령이나 요청의 말을 떠올리며 혼잣말하듯 말할 때 쓰는 표현.
vĩ tố어미
    bảo hãy… ư?
  • (cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu dùng khi hỏi để xác nhận sự việc được ra lệnh hay chỉ thị.
  • (두루낮춤으로) 명령이나 지시를 받은 사실을 확인하여 물을 때 쓰는 종결 어미.
bảo hãy…ư, bảo… à
    bảo hãy…ư?, bảo… à?
  • (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc thể hiện sự hỏi lại với ý xác nhận lại hoặc phủ định lời của đối phương.
  • (두루높임으로) 상대방의 말을 다시 확인하거나 부정하는 뜻으로 되물음을 나타내는 표현.

+ Recent posts

TOP