bảo hãy... ạ
    bảo hãy... ạ?
  • (cách nói rất kính trọng) Cấu trúc dùng khi hỏi nội dung mệnh lệnh mà người nghe trực tiếp nghe được trước đây.
  • (아주높임으로) 듣는 사람이 전에 직접 들은 명령의 내용을 물을 때 쓰는 표현.
bảo hộ
Động từ동사
    bảo hộ
  • Giữ gìn và chăm nom để khỏi bị nguy hiểm hay khó khăn.
  • 위험하거나 곤란하지 않게 지키고 보살피다.
bảo hộ, hậu thuẫn, bao che
Động từ동사
    bảo hộ, hậu thuẫn, bao che
  • Đứng về một phía che chở và bảo hộ.
  • 한쪽 편에 서서 감싸고 보호하다.
bảo… kia chứ
    bảo… kia chứ?
  • (cách nói rất hạ thấp) Cấu trúc dùng khi chủ trương một cách mạnh mẽ ý phản đối và nói bằng câu hỏi như thể phản vấn.
  • (아주낮춤으로) 반문하듯이 물음으로써 말하는 것과 반대의 의미를 강하게 주장할 때 쓰는 표현.
    bảo… kia chứ?
  • (cách nói rất hạ thấp) Cấu trúc dùng khi chủ trương một cách mạnh mẽ ý phản đối và nói bằng câu hỏi như thể phản vấn.
  • (아주낮춤으로) 반문하듯이 물음으로써 말하는 것과 반대의 의미를 강하게 주장할 때 쓰는 표현.
    bảo… kia chứ?
  • (cách nói rất hạ thấp) Cấu trúc dùng khi chủ trương một cách mạnh mẽ ý phản đối và nói bằng câu hỏi như thể phản vấn.
  • (아주낮춤으로) 반문하듯이 물음으로써 말하는 것과 반대의 의미를 강하게 주장할 때 쓰는 표현.
bảo là
vĩ tố어미
    bảo là
  • Vĩ tố kết thúc câu thể hiện việc chuyển lời của người khác và có chút nghi ngờ hoặc không quan tâm về nội dung đó.
  • 다른 사람의 말을 전하며 그 내용에 가벼운 의문을 가지거나 관심이 없음을 나타내는 종결 어미.
vĩ tố어미
    bảo là
  • Vĩ tố kết thúc câu truyền đạt lời của người khác đồng thời thể hiện có nghi vấn nhẹ hoặc không có quan tâm đến nội dung đó.
  • 다른 사람의 말을 전하며 그 내용에 가벼운 의문을 가지거나 관심이 없음을 나타내는 종결 어미.
bảo là…
    bảo là…
  • (cách nói hạ thấp phổ biến) Cấu trúc dùng khi hỏi người nghe về nội dung mà người khác đã nói.
  • (두루낮춤으로) 다른 사람이 말한 내용에 대해 듣는 사람에게 물어볼 때 쓰는 표현.
bảo là, bảo rằng
    bảo là, bảo rằng
  • (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc thể hiện sự xác nhận sự việc khác với suy nghĩ của người nói."
  • (두루높임으로) 말하는 사람의 생각과 사실이 다르다는 것을 확인함을 나타내는 표현.
bảo là... nên, nói là... nên
    bảo là... nên, nói là... nên
  • Cấu trúc thể hiện việc dẫn lời của mình hay lời của người khác làm lý do hay căn cứ của vế sau.
  • 자신의 말이나 다른 사람의 말을 뒤에 오는 말의 이유나 근거로 인용함을 나타내는 표현.
    bảo là... nên, nói là... nên
  • Cấu trúc thể hiện việc dẫn lời của mình hay lời của người khác làm lý do hay căn cứ của vế sau.
  • 자신의 말이나 다른 사람의 말을 뒤에 오는 말의 이유나 근거로 인용함을 나타내는 표현.
bảo là..., nói là…
    bảo là..., nói là…
  • (cách nói kính trọng thông thường) Cấu trúc dùng khi truyền đạt cho người nghe sự việc đã nghe từ người khác.
  • (예사 높임으로) 다른 사람에게 들은 사실을 듣는 사람에게 전할 때 쓰는 표현.
    bảo là..., nói là…
  • (cách nói kính trọng thông thường) Cấu trúc dùng khi truyền đạt cho người nghe sự việc đã nghe được từ người khác.
  • (예사 높임으로) 다른 사람에게 들은 사실을 듣는 사람에게 전할 때 쓰는 표현.
    bảo là..., nói là…
  • (cách nói kính trọng thông thường) Cấu trúc dùng khi truyền đạt cho người nghe sự việc đã nghe được từ người khác.
  • (예사 높임으로) 다른 사람에게 들은 사실을 듣는 사람에게 전할 때 쓰는 표현.
bảo là ..., nói rằng ...
    bảo là ..., nói rằng ...
  • Cấu trúc dùng khi truyền đạt sự việc nghe được về điều mà người khác đã trải nghiệm đồng thời bổ nghĩa cho danh từ đứng sau.
  • 다른 사람이 경험한 것에 대하여 들은 사실을 전달하면서 그 뒤에 오는 명사를 꾸며 줄 때 쓰는 표현.
bảo là, nói rằng
vĩ tố어미
    bảo là, nói rằng
  • Vĩ tố kết thúc câu truyền đạt lời của người khác đồng thời thể hiện nội dung đó không thoả đáng hay phiền phức.
  • 다른 사람의 말을 전하며 그 내용이 못마땅하거나 귀찮음을 나타내는 종결 어미.
bảo là... phải không
vĩ tố어미
    bảo là... phải không
  • (cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu dùng khi hỏi để xác nhận sự việc được ra lệnh hay chỉ thị.
  • (두루낮춤으로) 명령이나 지시를 받은 사실을 확인하여 물을 때 쓰는 종결 어미.
bảo là… phải không, bảo ~ ư
    bảo là… phải không?, bảo ~ ư?
  • (cách nói rất hạ thấp) Cấu trúc dùng khi hỏi xem người khác đã nói gì.
  • (아주낮춤으로) 다른 사람이 무슨 말을 했는지 물어볼 때 쓰는 표현.
    bảo là… phải không?, bảo ~ ư?
  • (cách nói rất hạ thấp) Cấu trúc dùng khi hỏi xem người khác đã nói gì.
  • (아주낮춤으로) 다른 사람이 무슨 말을 했는지 물어볼 때 쓰는 표현.
bảo là ... phải không, nói là ... nhỉ
    bảo là ... phải không, nói là ... nhỉ?
  • (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc dùng khi hỏi để xác nhận sự việc mà người nói đã biết.
  • (두루높임으로) 말하는 사람이 이미 알고 있는 사실을 확인하여 물을 때 쓰는 표현.
bảo là... đúng không ạ, đã nói là... đúng không
    bảo là... đúng không ạ?, đã nói là... đúng không?
  • (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc dùng khi người nói hỏi để xác nhận sự việc đã biết.
  • (두루높임으로) 말하는 사람이 이미 알고 있는 사실을 확인하여 물을 때 쓰는 표현.
bảo là... đấy, nghe nói là... đấy
    bảo là... đấy, nghe nói là... đấy
  • (cách nói hạ thấp phổ biến) Cấu trúc dùng khi người nói diễn đạt một cách gián tiếp điều muốn nói bằng cách vừa truyền đạt vừa để lại dư âm về sự việc đã nghe được trước đó.
  • (두루낮춤으로) 이전에 들은 사실을 여운을 남기면서 전달함으로써 말하고자 하는 바를 간접적으로 나타낼 때 쓰는 표현.
    bảo là... đấy, nghe nói là... đấy
  • (cách nói hạ thấp phổ biến) Cấu trúc dùng khi người nói diễn đạt một cách gián tiếp điều muốn nói bằng cách vừa truyền đạt vừa để lại dư âm về sự việc đã nghe được trước đó.
  • (두루낮춤으로) 이전에 들은 사실을 여운을 남기면서 전달함으로써 말하고자 하는 바를 간접적으로 나타낼 때 쓰는 표현.
    bảo là... đấy, nghe nói là... đấy
  • (cách nói hạ thấp phổ biến) Cấu trúc dùng khi người nói diễn đạt một cách gián tiếp điều muốn nói bằng cách vừa truyền đạt vừa để lại dư âm về sự việc đã nghe được trước đó.
  • (두루낮춤으로) 이전에 들은 사실을 여운을 남기면서 전달함으로써 말하고자 하는 바를 간접적으로 나타낼 때 쓰는 표현.
bảo là… ư
vĩ tố어미
    bảo là… ư?
  • (Cách nói hạ thấp chung) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện việc hỏi lại, đồng thời xác nhận sự việc đã nghe.
  • (두루낮춤으로) 들은 사실을 되물으면서 확인함을 나타내는 종결 어미.
bảo lãnh
Động từ동사
    bảo lãnh
  • Trả nợ thay cho người mắc nợ trong trường hợp người đó không trả được nợ.
  • 빚진 사람이 빚을 갚지 못할 경우에 그 사람을 대신하여 빚을 갚아 주기로 하다.
bảo lãnh, bảo hành
Động từ동사
    bảo lãnh, bảo hành
  • Chịu trách nhiệm và chứng minh cho tính đúng đắn đối với người hay sự vật nào đó.
  • 어떤 사람이나 사물에 대하여 책임지고 틀림이 없음을 증명하다.
bảo lưu
Động từ동사
    bảo lưu
  • Không xử lí ngay việc nào đó mà dời lại sau.
  • 어떤 일의 처리를 당장 하지 않고 뒤로 미루다.
bảo lưu, hoãn lại, dời lại
Động từ동사
    bảo lưu, hoãn lại, dời lại
  • Không làm ngay việc nào đó mà dời về sau.
  • 어떤 일을 바로 하지 않고 나중으로 미루다.
bảo mẫu, mẹ nuôi
Danh từ명사
    bảo mẫu, mẹ nuôi
  • Người phụ nữ làm thay vai trò của người mẹ.
  • 어머니의 역할을 대신해 주는 여자.
bảo mẫu, người giữ trẻ, cô trông trẻ
Danh từ명사
    bảo mẫu, người giữ trẻ, cô trông trẻ
  • Người phụ nữ chăm sóc và dạy trẻ em ở nhà trẻ hay trung tâm gửi trẻ.
  • 보육원이나 탁아소 등에서 어린이를 돌보아 주며 가르치는 여자.
bảo này bảo nọ, nói này nói kia
    bảo này bảo nọ, nói này nói kia
  • Cách viết rút ngắn của '요리하여라 조리하여라'.
  • '요리하여라 조리하여라'가 줄어든 말.
bảo quản
Động từ동사
    bảo quản
  • Nhận và giữ gìn đồ vật.
  • 물건을 맡아서 간직하여 두다.
bảo rằng hãy
    bảo rằng hãy
  • (cách nói rất hạ thấp) Cấu trúc thể hiện việc truyền đạt hoặc nói với người nghe yêu cầu hay mệnh lệnh của người khác.
  • (아주낮춤으로) 다른 사람의 명령이나 요청을 듣는 사람에게 말하거나 전달함을 나타내는 표현.
    bảo rằng hãy
  • (cách nói kính trọng thông thường) Cấu trúc dùng khi truyền đạt nội dung của mệnh lệnh hay yêu cầu mà người khác đã nói.
  • (예사 높임으로) 다른 사람이 말한 명령이나 요청 등의 내용을 옮겨 말할 때 쓰는 표현.
    bảo rằng hãy
  • (cách nói rất hạ thấp) Cấu trúc thể hiện việc truyền đạt hoặc nói với người nghe yêu cầu hay mệnh lệnh của người khác.
  • (아주낮춤으로) 다른 사람의 명령이나 요청을 듣는 사람에게 말하거나 전달함을 나타내는 표현.
    bảo rằng hãy
  • (cách nói kính trọng thông thường) Cấu trúc dùng khi truyền đạt nội dung của mệnh lệnh hay yêu cầu... mà người khác đã nói.
  • (예사 높임으로) 다른 사람이 말한 명령이나 요청 등의 내용을 옮겨 말할 때 쓰는 표현.
bảo rằng hãy…
    bảo rằng hãy… ?
  • (cách nói rất kính trọng) Cấu trúc dùng khi hỏi nội dung của mệnh lệnh mà người nghe đã nghe nên biết.
  • (아주높임으로) 듣는 사람이 이미 들어서 알고 있는 명령의 내용을 물어볼 때 쓰는 표현.
    bảo rằng hãy…
  • (cách nói rất kính trọng) Cấu trúc dùng khi truyền đạt nội dung của mệnh lệnh hay yêu cầu... mà người khác đã nói.
  • (아주높임으로) 다른 사람이 말한 명령이나 요청 등의 내용을 옮겨 말할 때 쓰는 표현.
    bảo rằng hãy…
  • (cách nói rất kính trọng) Cấu trúc dùng khi truyền đạt nội dung của mệnh lệnh hay yêu cầu... mà người khác đã nói.
  • (아주높임으로) 다른 사람이 말한 명령이나 요청 등의 내용을 옮겨 말할 때 쓰는 표현.
bảo rằng hãy...mà, bảo hãy… nên
    bảo rằng hãy...mà, bảo hãy… nên
  • Cấu trúc thể hiện việc đề cập đến nội dung mệnh lệnh nhận được từ người khác, đồng thời thiết lập quan hệ với nội dung ở sau và nói.
  • 다른 사람으로부터 받은 명령의 내용을 언급하면서 뒤의 내용을 관계 지어 말함을 나타내는 표현.
    bảo rằng hãy...mà, bảo hãy… nên
  • Cấu trúc thể hiện việc đề cập đến nội dung của mệnh lệnh nhận được từ người khác, đồng thời thiết lập quan hệ với nội dung ở sau và nói.
  • 다른 사람으로부터 받은 명령의 내용을 언급하면서 뒤의 내용을 관계 지어 말함을 나타내는 표현.
bảo rằng hãy… mà..., bảo hãy… song…
    bảo rằng hãy… mà..., bảo hãy… song…
  • Cấu trúc thể hiện việc truyền đạt nội dung của mệnh lệnh đã nghe trong quá khứ, đồng thời sự việc liên quan hoặc đối lập với mệnh lệnh đó xuất hiện ở sau.
  • 과거에 들었던 명령의 내용을 전하면서 뒤에 그 명령의 내용과 대립되거나 관련되는 사실이 옴을 나타내는 표현.
bảo rằng hãy… mà..., bảo... hãy… song…
    bảo rằng hãy… mà..., bảo... hãy… song…
  • Cấu trúc thể hiện việc truyền đạt nội dung của mệnh lệnh đã nghe trong quá khứ, đồng thời sự việc liên quan hoặc đối lập với mệnh lệnh đó xuất hiện ở sau.
  • 과거에 들었던 명령의 내용을 전하면서 뒤에 그 명령의 내용과 대립되거나 관련되는 사실이 옴을 나타내는 표현.
bảo rằng hãy… nên…
    bảo rằng hãy… nên…
  • Cấu trúc thể hiện việc triển khai nội dung tiếp theo căn cứ vào nội dung mệnh lệnh đã nghe được từ người khác.
  • 다른 사람에게 들은 명령의 내용을 근거로 다음 내용을 전개함을 나타내는 표현.
    bảo rằng hãy… nên…
  • Cấu trúc thể hiện việc triển khai nội dung tiếp theo căn cứ vào nội dung mệnh lệnh đã nghe được từ người khác.
  • 다른 사람에게 들은 명령의 내용을 근거로 다음 내용을 전개함을 나타내는 표현.
bảo rằng hãy… thì…
    bảo rằng hãy… thì…
  • Cấu trúc thể hiện lời nói như mệnh lệnh hay yêu cầu ở trước là điều kiện của vế sau.
  • 앞에 오는 명령이나 요청 등의 말이 뒤에 오는 말의 조건임을 나타내는 표현.
    bảo rằng hãy… thì…
  • Cấu trúc thể hiện lời nói như mệnh lệnh hay yêu cầu... ở trước là điều kiện của vế sau.
  • 앞에 오는 명령이나 요청 등의 말이 뒤에 오는 말의 조건임을 나타내는 표현.
bảo rằng hãy… thì…, bảo rằng hãy… mà…
    bảo rằng hãy… thì…?, bảo rằng hãy… mà…?
  • Cấu trúc thể hiện việc truyền đạt nội dung mệnh lệnh đồng thời đưa ra câu hỏi hoặc phán đoán mang tính phủ định về nội dung đó.
  • 명령의 내용을 전달하면서 그 내용에 대해 의문을 제기하거나 부정적으로 판단함을 나타내는 표현.
    bảo rằng hãy… thì…?, bảo rằng hãy… mà…?
  • Cấu trúc thể hiện việc truyền đạt nội dung mệnh lệnh đồng thời đưa ra câu hỏi hoặc phán đoán mang tính phủ định về nội dung đó.
  • 명령의 내용을 전달하면서 그 내용에 대해 의문을 제기하거나 부정적으로 판단함을 나타내는 표현.
bảo rằng hãy… đấy, bảo hãy… đấy
    bảo rằng hãy… đấy, bảo hãy… đấy
  • (cách nói hạ thấp phổ biến) Cấu trúc thể hiện điều định nói gián tiếp và truyền đạt nội dung của mệnh lệnh nghe được từ người khác.
  • (두루낮춤으로) 다른 사람으로부터 받은 명령의 내용을 전달하여 간접적으로 말하고자 하는 바를 나타내는 표현.
    bảo rằng hãy… đấy, bảo hãy… đấy
  • (cách nói hạ thấp phổ biến) Cấu trúc thể hiện điều định nói gián tiếp và truyền đạt nội dung của mệnh lệnh nghe được từ người khác.
  • (두루낮춤으로) 다른 사람으로부터 받은 명령의 내용을 전달하여 간접적으로 말하고자 하는 바를 나타내는 표현.
bảo rằng hãy… ạ
    bảo rằng hãy… ạ?
  • (cách nói rất kính trọng) Cấu trúc dùng khi hỏi nội dung mệnh lệnh mà người nghe trực tiếp nghe được trước đây.
  • (아주높임으로) 듣는 사람이 전에 직접 들은 명령의 내용을 물을 때 쓰는 표현.
    bảo rằng hãy… ạ?
  • (cách nói rất kính trọng) Cấu trúc dùng khi hỏi nội dung của mệnh lệnh mà người nghe đã nghe nên biết.
  • (아주높임으로) 듣는 사람이 이미 들어서 알고 있는 명령의 내용을 물어볼 때 쓰는 표현.
bảo rằng, nói rằng
    bảo rằng, nói rằng
  • Cấu trúc thể hiện việc người nói ngạc nhiên hay cảm thán về sự giải thích hay trần thuật nghe được từ người khác.
  • 다른 사람에게 들은 설명이나 서술에 대해 말하는 사람이 놀라거나 감탄함을 나타내는 표현.
    bảo rằng, nói rằng
  • Cấu trúc thể hiện việc người nói ngạc nhiên hay cảm thán về sự giải thích hay trần thuật nghe được từ người khác.
  • 다른 사람에게 들은 설명이나 서술에 대해 말하는 사람이 놀라거나 감탄함을 나타내는 표현.
bảo rằng… thì...
    bảo rằng… thì...
  • Cấu trúc thể hiện sự truyền đạt nội dung của lập trường nào đó và nói đến nội dung tiếp theo như thể không có cách nào khác nếu với điều kiện như vậy.
  • 어떤 주장 등의 내용을 전하며 그러한 조건이라면 어쩔 수 없다는 듯이 다음 내용을 말함을 나타내는 표현.
bảo rằng... à, bảo hãy… ư
    bảo rằng... à?, bảo hãy… ư?
  • (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc thể hiện sự hỏi lại với ý phủ định hoặc xác nhận lại lời của đối phương.
  • (두루높임으로) 상대방의 말을 다시 확인하거나 부정하는 뜻으로 되물음을 나타내는 표현.
bảo rằng … đấy
    bảo rằng … đấy
  • (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc dùng khi nói về điều định thể hiện gián tiếp bằng cách truyền đạt mệnh lệnh hay yêu cầu đã nghe.
  • (두루높임으로) 들은 명령이나 요청을 전달함으로써 간접적으로 나타내고자 하는 바를 말할 때 쓰는 표현.
    bảo rằng … đấy
  • (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc dùng khi nói về điều định thể hiện gián tiếp bằng cách truyền đạt mệnh lệnh hay yêu cầu đã nghe.
  • (두루높임으로) 들은 명령이나 요청을 전달함으로써 간접적으로 나타내고자 하는 바를 말할 때 쓰는 표현.
bảo rằng… ư
    bảo rằng… ư?
  • (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc dùng khi hỏi vặn hoặc xác nhận lời của người khác.
  • (두루높임으로) 다른 사람의 말을 확인하거나 따져 물을 때 쓰는 표현.
bảo thế này thế nọ
    bảo thế này thế nọ
  • Cách viết tắt của ‘이리하여라 저리하여라’.
  • ‘이리하여라 저리하여라’가 줄어든 말.
bảo thế này thế nọ, nói thế này thế kia
    bảo thế này thế nọ, nói thế này thế kia
  • Dạng rút gọn của ‘그러하다느니 저러하다느니’.
  • ‘그러하다느니 저러하다느니’가 줄어든 말.
bảo toàn, bảo tồn
Động từ동사
    bảo toàn, bảo tồn
  • Giữ gìn và duy trì tốt để không có gì thay đổi.
  • 변하는 것이 없도록 잘 지키고 유지하다.
bảo trợ, đỡ đầu
Động từ동사
    bảo trợ, đỡ đầu
  • Nhận trách nhiệm chương trình hay tổ chức rồi lên kế hoạch và mở ra.
  • 행사나 모임을 책임지고 맡아 기획하여 열다.
bảo tàng dân gian, bảo tàng dân tộc
    bảo tàng dân gian, bảo tàng dân tộc
  • Cơ sở thu thập và trưng bày các đồ vật hay tài liệu liên quan đến lối sống hay phong tục của dân tộc.
  • 민족의 생활 양식이나 풍속과 관련된 물건이나 자료들을 모아서 전시하는 시설.
bảo tàng quốc gia
    bảo tàng quốc gia
  • Địa điểm thu thập, bảo quản và trưng bày những hiện vật của dân tộc, khoa học, nghệ thuật hay lịch sử do nhà nước thành lập và trực tiếp vận hành, quản lý.
  • 나라에서 설립해 직접 관리하고 운영하는, 역사, 예술, 과학, 민속 등의 유물을 수집, 보관하고 전시하는 시설.
bảo tồn
Động từ동사
    bảo tồn
  • Bảo vệ và giữ nguyên vẹn cái quan trọng.
  • 중요한 것을 잘 보호하여 그대로 남기다.
bảo vật, báu vật
Danh từ명사
    bảo vật, báu vật
  • Đồ vật rất quý và quan trọng, có giá trị cao.
  • 높은 가치가 있는 매우 귀하고 소중한 물건.
bảo... vậy
    bảo... vậy?
  • (cách nói hạ thấp phổ biến) Cấu trúc dùng khi hỏi người nghe về nội dung mà người khác đã nói.
  • (두루낮춤으로) 다른 사람이 말한 내용에 대해 듣는 사람에게 물어볼 때 쓰는 표현.
    bảo... vậy?
  • (cách nói hạ thấp phổ biến) Cấu trúc dùng khi hỏi người nghe về nội dung mà người khác đã nói.
  • (두루낮춤으로) 다른 사람이 말한 내용에 대해 듣는 사람에게 물어볼 때 쓰는 표현.
bảo vậy, nói vậy
Động từ동사
    bảo vậy, nói vậy
  • Nói như vậy.
  • 요렇게 말하다.
bảo vệ
Danh từ명사
    bảo vệ
  • Việc canh giữ để không xảy ra sự cố như trộm cướp hay xâm lược…
  • 도난이나 침략 등의 사고가 일어나지 않도록 살피고 지키는 일.
  • (nhân viên) bảo vệ
  • Người làm việc canh giữ để không xảy ra sự cố như trộm cướp hay xâm lược…
  • 도난이나 침략 등의 사고가 일어나지 않도록 살피고 지키는 일을 하는 사람.
Động từ동사
    bảo vệ
  • Ngăn chặn sự tấn công, giữ gìn và bảo vệ.
  • 공격을 막아서 지키고 보호하다.
bảo vệ, bảo hộ
Danh từ명사
    bảo vệ, bảo hộ
  • Chăm nom và giữ cẩn thận để không phải chịu khó khăn hay nguy hiểm.
  • 위험하거나 곤란하지 않게 지키고 보살핌.
bảo vệ, cảnh giới, canh gác
Động từ동사
    bảo vệ, cảnh giới, canh gác
  • Quan sát và giữ gìn không để cho sự cố như trộm cắp hoặc sự xâm lược xảy ra.
  • 도난이나 침략 등의 사고가 일어나지 않도록 살피고 지키다.
bảo vệ, giữ gìn
Động từ동사
    bảo vệ, giữ gìn
  • Giữ gìn và bảo vệ.
  • 지키고 보호하다.
bảo vệ, hộ vệ, hộ tống
Động từ동사
    bảo vệ, hộ vệ, hộ tống
  • Làm công tác bảo vệ những người quan trọng hay đồ vật, trang thiết bị để đối phó với những nguy hiểm.
  • 위험한 일에 대비하여 중요한 사람, 물건, 시설 등을 보호하다.
bảo vệ môi trường, bảo vệ thiên nhiên
    bảo vệ môi trường, bảo vệ thiên nhiên
  • Việc giữ gìn để tự nhiên - nơi mà con người đang sinh sống và tồn tại - không bị phá hủy và cải thiện nó để có được điều kiện môi trường tốt hơn.
  • 인간이 살아가는 터전이 되는 자연이 파괴되지 않도록 지키고, 더 좋은 환경으로 가꾸는 일.

+ Recent posts

TOP