bảo ôn, giữ ấm
Động từ동사
    bảo ôn, giữ ấm
  • Duy trì ổn định nhiệt độ ấm áp.
  • 따뜻한 온도를 일정하게 유지하다.
bảo đảm
Động từ동사
    bảo đảm
  • Chuẩn bị điều kiện và bảo vệ để việc nào đó được thực hiện tốt đẹp.
  • 어떤 일이 잘 이루어지도록 조건을 마련하거나 보호하다.
Tính từ형용사
    bảo đảm
  • Đầy đủ, không thiếu so với tiêu chuẩn hay mức độ nhất định.
  • 일정한 기준이나 정도에 모자람 없이 충분하다.
bảo đảm, bảo lãnh
Động từ동사
    bảo đảm, bảo lãnh
  • Bảo lãnh để có thể tin chắc.
  • 확실히 믿을 수 있게 보증하다.
bảo …ư
    bảo …ư?
  • (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc dùng khi hỏi vặn hoặc xác nhận lời nói của người khác.
  • (두루높임으로) 다른 사람의 말을 확인하거나 따져 물을 때 쓰는 표현.
bảo…ư
vĩ tố어미
    bảo…ư?
  • (cách nói hạ thấp phổ biến)Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự hỏi lại đồng thời xác nhận sự việc đã nghe.
  • (두루낮춤으로) 들은 사실을 되물으면서 확인함을 나타내는 종결 어미.
bảy
Số từ수사
    bảy
  • Số mà bằng một cộng với sáu.
  • 여섯에 하나를 더한 수.
Định từ관형사
    bảy
  • Thuộc số mà bằng một cộng với sáu.
  • 여섯에 하나를 더한 수의.
Số từ수사
    bảy
  • Số mà được tạo nên nhờ cộng thêm một vào sáu.
  • 육에 일을 더한 수.
Định từ관형사
    bảy
  • Thuộc bảy.
  • 일곱의.
bảy mươi
Số từ수사
    bảy mươi
  • Số gấp bảy lần số mười.
  • 열의 일곱 배가 되는 수.
Định từ관형사
    bảy mươi
  • Thuộc số gấp bảy lần số mười.
  • 열의 일곱 배가 되는 수의.
Số từ수사
    bảy mươi
  • Số gấp bảy lần của mười.
  • 십의 일곱 배가 되는 수.
Định từ관형사
    bảy mươi
  • Thuộc bảy mươi.
  • 일흔의.
bảy mươi tuổi
Danh từ명사
    bảy mươi tuổi
  • Bảy mươi tuổi.
  • 일흔 살.
bảy ngày
Danh từ명사
    bảy ngày
  • Bảy ngày.
  • 일곱 날.
bảy tám
Số từ수사
    bảy tám
  • Số khoảng bảy hay tám.
  • 일곱이나 여덟쯤 되는 수.
Định từ관형사
    bảy tám
  • Khoảng chừng bảy hay tám.
  • 일곱이나 여덟쯤의.
bấc
Danh từ명사
    bấc
  • Đồ vật ở trong nến, như sợi chỉ để thắp lửa
  • 초의 속에 있는, 불이 붙어 타는 실 등의 물건.
bấc, tim
Danh từ명사
    bấc, tim (đèn, nến)
  • Sợi chỉ hay miếng vải được quấn lại và gắn vào nến hoặc đèn... để thắp lửa.
  • 초나 등잔 등에 불을 붙이기 위해 꼬아서 꽂은 실이나 헝겊.
bấm
Động từ동사
    bấm (lỗ)
  • Đục lỗ ở vé hay giấy...
  • 표나 종이 등에 구멍을 뚫다.
bấm huyệt
Động từ동사
    bấm huyệt
  • Ấn hay day xoa một phần cơ thể bằng ngón tay.
  • 몸의 한 부분을 손가락으로 누르거나 주무르다.
bấn loạn
Động từ동사
    bấn loạn
  • Không thể giữ vững tâm trạng hay ổn định sinh hoạt và cứ mơ hồ.
  • 생활이나 마음을 다잡지 못하고 자꾸 헤매다.
Phó từ부사
    bấn loạn
  • Hình ảnh cứ mơ hồ và không thể giữ vững tâm trạng hay ổn định sinh hoạt.
  • 생활이나 마음을 다잡지 못하고 자꾸 헤매는 모양.
bất
Phụ tố접사
    bất
  • Tiền tố thêm nghĩa 'không', 'không phải', 'trái'.
  • '아님', '아니함', '어긋남'의 뜻을 더하는 접두사.
bất an
Tính từ형용사
    bất an
  • Có cảm giác bồn chồn và trong lòng không thoải mái.
  • 마음이 편하지 않고 조마조마한 느낌이 있다.
Tính từ형용사
    bất an
  • Tâm trạng không thoải mái và bồn chồn.
  • 마음이 편하지 않고 조마조마하다.
bất an, rắc rối, lộn xộn, rối loạn
Tính từ형용사
    bất an, rắc rối, lộn xộn, rối loạn
  • bầu không khí hay tình hình diễn biến một cách lộn xộn và đầy bất an của sự việc
  • 일이 돌아가는 상황이나 분위기가 어수선하고 불안하다.
bất biến, không biến đổi
Động từ동사
    bất biến, không biến đổi
  • Hình thái hay tính chất không biến đổi. Hoặc không làm cho biến đổi.
  • 형태나 성질이 변하지 않다. 또는 변하게 하지 않다.
bất bình
Tính từ형용사
    bất bình
  • Không hài lòng nên có cảm giác khó chịu.
  • 마음에 들지 않아 못마땅하게 여기는 느낌이 있다.
bất bình, thể hiện thái độ bất bình
Động từ동사
    bất bình, thể hiện thái độ bất bình
  • Không vừa lòng về việc hay người nào đó. Hoặc thể hiện điều đó bằng lời nói hay hành động.
  • 어떤 일이나 사람을 마음에 들어하지 않다. 또는 그것을 말이나 행동으로 드러내다.
bất bình đẳng
Tính từ형용사
    bất bình đẳng
  • Không bình đẳng do có sự phân biệt.
  • 차별이 있어 평등하지 않다.
bất chính
Danh từ명사
    (sự) bất chính
  • Sự không đúng. Hoặc hành vi như thế.
  • 옳지 않음. 또는 그런 행위.
Tính từ형용사
    bất chính
  • Không sạch sẽ.
  • 깨끗하지 않다.
bất chính, tiêu cực
Tính từ형용사
    bất chính, tiêu cực
  • Sự việc hay hành động nào đó không đúng đắn.
  • 어떤 일이나 행동이 올바르지 않다.
bất chấp
Động từ동사
    bất chấp
  • Đẩy lùi khó khăn một cách mạnh mẽ.
  • 어려움을 강하게 물리치다.
bất chấp, bất kể, không tính đến
Động từ동사
    bất chấp, bất kể, không tính đến
  • Kìm nén và chịu đựng công việc hay hoàn cảnh vất vả và khó khăn.
  • 힘들고 어려운 일이나 상황을 참고 견디다.
bất chấp… nhưng…, mặc dù... nhưng..., tuy... nhưng...
    bất chấp… nhưng…, mặc dù... nhưng..., tuy... nhưng...
  • Cấu trúc thể hiện ở phía sau xuất hiện sự việc trái ngược hoặc khác với điều có thể mong đợi ở nội dung của từ ngữ đứng trước.
  • 앞에 오는 말의 내용에서 기대할 수 있는 것과 다르거나 반대되는 사실이 뒤에 옴을 나타내는 표현.
bất chợt
Phó từ부사
    bất chợt
  • Không có lúc nào nhất định mà bất cứ lúc nào.
  • 특별히 정한 때가 없이 아무 때나.
Phó từ부사
    bất chợt
  • Hình ảnh suy nghĩ hay cảm xúc cứ đột ngột trỗi dậy.
  • 생각이나 느낌이 갑자기 자꾸 떠오르는 모양.
bất chợt, bỗng dưng
Phó từ부사
    bất chợt, bỗng dưng
  • Hình ảnh mà suy nghĩ hay cảm xúc trỗi dậy đột ngột.
  • 생각이나 느낌이 갑자기 떠오르는 모양.
bất chợt, chẳng hay tự khi nào
Phó từ부사
    bất chợt, chẳng hay tự khi nào
  • Không suy nghĩ mà bất chợt giữa lúc nào đó.
  • 생각하지 않고 지내던 사이에 어느덧.
Phó từ부사
    bất chợt, chẳng hay tự khi nào
  • Không suy nghĩ mà bất chợt giữa lúc nào đó.
  • 생각하지 않고 지내던 사이에 어느덧.
bất chợt, đột ngột
Tính từ형용사
    bất chợt, đột ngột
  • Bất ngờ tới mức không biết từ đâu tới.
  • 어디서 나왔는지 모를 정도로 갑작스럽다.
bất chợt, đột nhiên
Phó từ부사
    bất chợt, đột nhiên
  • Hình ảnh suy nghĩ hay tình cảm đột nhiên xuất hiện.
  • 생각이나 감정이 갑자기 생기는 모양.
bất công, thiếu công bằng
Tính từ형용사
    bất công, thiếu công bằng
  • Thiệt hại hay lợi ích... không đồng đều và nghiêng về phía nào đó.
  • 손해나 이익 등이 고르지 못하고 어느 한쪽으로 치우치다.
bất cẩn, cẩu thả
Động từ동사
    bất cẩn, cẩu thả
  • Hành động không đáng tin cậy và không thận trọng.
  • 조심스럽지 않고 믿음직하지 못한 행동을 하다.
Phó từ부사
    bất cẩn, cẩu thả
  • Hình ảnh liên tục hành động không đáng tin cậy và không thận trọng.
  • 조심스럽지 않고 믿음직하지 못한 행동을 자꾸 하는 모양.
bất cập, không đạt yêu cầu, không làm vừa lòng
Tính từ형용사
    bất cập, không đạt yêu cầu, không làm vừa lòng
  • Không thể hài lòng.
  • 만족스럽지 못하다.
bất cứ
Định từ관형사
    bất cứ
  • Từ dùng khi chỉ người hay sự vật nào đó không được xác định.
  • 정해지지 않은 어떤 사람이나 사물 등을 가리킬 때 쓰는 말.
Trợ từ조사
    bất cứ
  • Trợ từ (tiểu từ) thể hiện sự bao gồm tất cả trong số nhiều thứ.
  • 여러 가지 중에서 모두를 포함함을 나타내는 조사.
Idiom, bất cứ ai
관용구어느 누구
    (ai đó cũng), bất cứ ai
  • Lời nói khi nhấn mạnh tất cả mọi người.
  • 모든 사람을 강조할 때 하는 말.
bất cứ ai, bất kì ai
Đại từ대명사
    bất cứ ai, bất kì ai
  • Từ chỉ người nào đó không được xác định.
  • 정해지지 않은 어떤 사람을 가리키는 말.
bất cứ cái nào, bất kì cái nào
Danh từ명사
    bất cứ cái nào, bất kì cái nào
  • Cái nào đó không được xác định một cách chính xác.
  • 정확하게 정해지지 않은 어떤 것.
Idiom, bất cứ khi nào
관용구어느 때고
    (khi nào đó), bất cứ khi nào
  • Không cần quan tâm là khi nào.
  • 어떤 때라고 신경 쓸 필요 없이.
bất cứ lúc nào
Phó từ부사
    bất cứ lúc nào
  • Vào bất cứ lúc nào. Bất kì lúc nào.
  • 아무 때에. 아무 때나.
bất cứ lời nào, bất kì lời nào
    bất cứ lời nào, bất kì lời nào
  • Cách viết rút gọn của '아무 말'.
  • '아무 말'이 줄어든 말.
bất cứ mặt nào
Danh từ명사
    bất cứ mặt nào
  • (cách nói hạ thấp) Bất cứ nơi nào.
  • (낮잡아 이르는 말로) 아무 데.
bất cứ rủ
    bất cứ rủ
  • Cấu trúc thể hiện dù lựa chọn cái nào trong số các đề nghị hay khuyến nghị thì cũng không sao.
  • 여러 제안이나 권유 중에서 어느 것을 선택해도 상관이 없음을 나타내는 표현.
bất cứ tí nào, bất kì phần nào
Danh từ명사
    bất cứ tí nào, bất kì phần nào
  • Một chút hay một phần của cái nào đó.
  • 어떤 것의 조금이나 일부분.
bất diệt
Động từ동사
    bất diệt
  • Mãi mãi không mất đi hoặc biến mất.
  • 영원히 없어지거나 사라지지 않다.
bất hiếu
Động từ동사
    bất hiếu
  • Không tôn kính và vâng lời cha mẹ.
  • 부모를 공경하지 않고 잘 받들지 않다.
bất hạnh
Tính từ형용사
    bất hạnh
  • Không hạnh phúc.
  • 행복하지 않다.
bất hạnh, không may
Tính từ형용사
    bất hạnh, không may
  • Cuộc sống hay tình cảnh đáng thương và khó khăn.
  • 살림이나 처지가 딱하고 어렵다.
bất hợp lí
Tính từ형용사
    bất hợp lí
  • Không hợp với lí luận hay đạo lý.
  • 이론이나 이치에 맞지 않다.
bất hợp pháp, trái pháp luật
Động từ동사
    bất hợp pháp, trái pháp luật
  • Vi phạm pháp luật.
  • 법을 어기다.
bất, không
Phụ tố접사
    bất, không
  • Tiền tố thêm nghĩa 'không, không phải, trái'.
  • '아님', '아니함', '어긋남'의 뜻을 더하는 접두사.
bất khả thi, không thể
Tính từ형용사
    bất khả thi, không thể
  • Không thể làm được hoặc không thể trở thành.
  • 할 수 없거나 될 수 없다.
bất kì
Định từ관형사
    bất kì
  • Hoàn toàn thế nào đó.
  • 전혀 어떠한.
Định từ관형사
    bất kì
  • Hoàn toàn thế nào đó.
  • 전혀 어떠한.
bất kính, vô lễ
Tính từ형용사
    bất kính, vô lễ
  • Vô lễ ở nơi lẽ ra phải tỏ thái độ tôn kính.
  • 존경하는 태도를 보여야 할 자리에서 무례하다.
bất kể
    bất kể
  • Cấu trúc thể hiện điều mà từ ngữ phía trước thể hiện dù thế nào cũng không phân biệt.
  • 앞의 말이 나타내는 것이 어떠하든 가리지 않음을 나타내는 표현.
    bất kể
  • Cấu trúc thể hiện điều mà từ ngữ phía trước thể hiện dù thế nào cũng không phân biệt.
  • 앞의 말이 나타내는 것이 어떠하든 가리지 않음을 나타내는 표현.
Trợ từ조사
    bất kể
  • Trợ từ (tiểu từ) thể hiện việc cho dù cái nào đó được lựa chọn cũng không có sự khác biệt.
  • 어느 것이 선택되어도 차이가 없음을 나타내는 조사.
Trợ từ조사
    bất kể
  • Trợ từ (tiểu từ) thể hiện việc cho dù cái nào đó được lựa chọn cũng không có sự khác biệt.
  • 어느 것이 선택되어도 차이가 없음을 나타내는 조사.
Idiombất kể ai, không trừ ai
    bất kể ai, không trừ ai
  • Nói đến tất cả mà không cần chỉ rõ người đặc trưng nào.
  • 특정한 사람을 가리켜서 말할 필요 없이 다 그러하게.
    bất kể ai, không trừ ai
  • Nói đến tất cả mà không cần chỉ rõ người đặc trưng nào.
  • 특정한 사람을 가리켜서 말할 필요 없이 다 그러하게.
bất kể, bất cứ
1. -든
vĩ tố어미
    bất kể, bất cứ
  • Vĩ tố liên kết thể hiện dù chọn lựa điều nào trong nhiều sự việc cũng không liên quan.
  • 여러 사실 중에 어느 것을 선택해도 상관이 없음을 나타내는 연결 어미.
vĩ tố어미
    bất kể, bất cứ
  • Vĩ tố liên kết thể hiện dù chọn lựa điều nào trong nhiều sự việc cũng không liên quan.
  • 여러 사실 중에 어느 것을 선택해도 상관이 없음을 나타내는 연결 어미.
vĩ tố어미
    bất kể, bất cứ
  • Vĩ tố liên kết thể hiện dù chọn lựa điều nào trong nhiều sự việc cũng không liên quan.
  • 여러 사실 중에 어느 것을 선택해도 상관이 없음을 나타내는 연결 어미.
bất kể, bất kì
Danh từ명사
    bất kể, bất kì
  • Sự không phân biệt
  • 가리지 않음.

+ Recent posts

TOP