bất kể… cũng vẫn…, mặc dù… cũng vẫn
    bất kể… cũng vẫn…, mặc dù… cũng vẫn
  • Cấu trúc thể hiện ở sau xuất hiện sự việc trái ngược hoặc khác với điều có thể kỳ vọng ở nội dung của vế trước.
  • 앞에 오는 말의 내용에서 기대할 수 있는 것과 다르거나 반대되는 사실이 뒤에 옴을 나타내는 표현.
bất kể… cũng vẫn…, mặc dù… cũng vẫn...
    bất kể… cũng vẫn…, mặc dù… cũng vẫn...
  • Cấu trúc thể hiện ở sau xuất hiện sự việc trái ngược hoặc khác với điều có thể kỳ vọng ở nội dung của vế trước.
  • 앞에 오는 말의 내용에서 기대할 수 있는 것과 다르거나 반대되는 사실이 뒤에 옴을 나타내는 표현.
bất kể… cũng vẫn…, mặc dù… cũng vẫn…
    bất kể… cũng vẫn…, mặc dù… cũng vẫn…
  • Cấu trúc thể hiện ở sau xuất hiện sự việc trái ngược hoặc khác với điều có thể kỳ vọng ở nội dung của vế trước.
  • 앞에 오는 말의 내용에서 기대할 수 있는 것과 다르거나 반대되는 사실이 뒤에 옴을 나타내는 표현.
bất kể hãy… hay hãy...
    bất kể hãy… hay hãy...
  • Cấu trúc thể hiện việc dù lựa chọn cái nào trong các nội dung mệnh lệnh thì cũng không sao.
  • 여러 명령 내용 중에서 어느 것을 선택해도 상관이 없음을 나타내는 표현.
bất kể hãy… hay hãy…
    bất kể hãy… hay hãy…
  • Cấu trúc thể hiện việc dù lựa chọn cái nào trong các nội dung mệnh lệnh thì cũng không sao.
  • 여러 명령 내용 중에서 어느 것을 선택해도 상관이 없음을 나타내는 표현.
Idiombất kể hôm qua hay hôm nay
    bất kể hôm qua hay hôm nay
  • Một cách không kể hoặc xem xét ngày tháng.
  • 날짜를 가리거나 따질 것 없이.
bất kể, không kể đến, không tính đến
Động từ동사
    bất kể, không kể đến, không tính đến
  • Không kể đến sự khác biệt.
  • 차이를 가리지 않다.
Idiom, bất kể là ai
    (bất kể mày hay tao), bất kể là ai
  • Tất cả không phân biệt ai.
  • '누구를 가릴 것 없이 모두'를 뜻하는 말.
bất kể là… hay...
    bất kể là… hay...
  • Cấu trúc thể hiện dù lựa chọn hay tương ứng với cái nào trong các sự việc cũng không sao.
  • 여러 사실 중에 어느 것을 선택하거나 해당해도 상관이 없음을 나타내는 표현.
    bất kể là… hay...
  • Cấu trúc thể hiện dù lựa chọn hay tương ứng với cái nào trong các sự việc cũng không sao.
  • 여러 사실 중에 어느 것을 선택하거나 어느 것에 해당해도 상관이 없음을 나타내는 표현.
bất kể, mặc kệ, không liên quan
Động từ동사
    bất kể, mặc kệ, không liên quan
  • Không liên quan.
  • 상관하지 않다.
Idiombất kể ngày đêm
    bất kể ngày đêm
  • Liên tiếp không nghỉ.
  • 쉬지 않고 계속하다.
Idiombất kể như vậy, cho dù vậy
    bất kể như vậy, cho dù vậy
  • Dù sự thật có giống như vậy thì cũng không liên quan gì.
  • 사실은 그와 같아도 그것과는 상관없이.
Idiombất kể nơi đâu
    bất kể nơi đâu
  • Chỗ nào cũng đều.
  • 어느 곳이나 다.
bất kể thế nào, bất kể ra sao
Tính từ형용사
    bất kể thế nào, bất kể ra sao
  • Bị đặt vào trạng thái hay điều kiện nào đó không được xác định một cách cụ thể.
  • 구체적으로 정하지 않은 어떤 상태나 조건에 놓여 있다.
bất kể thế nào, cho dù thế nào
Phó từ부사
    bất kể thế nào, cho dù thế nào
  • Bất kể cái gì đó trở nên thế nào đi nữa.
  • 무엇이 어떻게 되어 있든지.
bất luận
    bất luận
  • Cấu trúc thể hiện không cân nhắc hay không phân biệt nội dung mà từ ngữ ở trước thể hiện.
  • 앞에 오는 말이 나타내는 내용을 따지거나 가리지 않음을 나타내는 표현.
Động từ동사
    bất luận
  • Nói không phân biệt hay cân nhắc điều này điều kia.
  • 이것저것 가리거나 따지지 않고 말하다.
    bất luận
  • Cấu trúc thể hiện không cân nhắc hay không phân biệt nội dung mà từ ngữ ở trước thể hiện.
  • 앞에 오는 말이 나타내는 내용을 따지거나 가리지 않음을 나타내는 표현.
bất lương
Tính từ형용사
    bất lương
  • Hành động hay phẩm chất có phần xấu xa.
  • 행실이나 성품이 나쁜 데가 있다.
Tính từ형용사
    bất lương
  • Hành động hay phẩm chất xấu.
  • 행실이나 성품이 나쁘다.
bất lương, quái ác
Định từ관형사
    bất lương, quái ác
  • Rất xấu xa và tồi tệ.
  • 몹시 나쁘고 못된.
bất lợi, không tốt
Tính từ형용사
    bất lợi, không tốt
  • Điều kiện hay lập trường… không có lợi.
  • 조건이나 입장 등이 이익이 되지 않다.
bất minh, trái đạo lý
Danh từ명사
    bất minh, trái đạo lý
  • Việc không thể hành động đúng theo đạo lí phải giữ lấy.
  • 지켜야 할 도리에 맞게 행동하지 못함.
Tính từ형용사
    bất minh, trái đạo lý
  • Không thể hành động đúng theo đạo lí phải giữ lấy.
  • 지켜야 할 도리에 맞게 행동하지 못하다.
bất mãn
Tính từ형용사
    bất mãn
  • Có cảm giác không tốt vì không vừa lòng.
  • 마음에 차지 않아 좋지 않은 느낌이 있다.
bất nghĩa
Tính từ형용사
    bất nghĩa
  • Làm trái hoặc không đúng với đạo lí hay tình nghĩa của con người.
  • 사람의 도리나 정의 등에 어긋나 옳지 않다.
bất ngờ
Tính từ형용사
    bất ngờ
  • Việc nào đó rất đỗi bất ngờ và ngoài sự mong đợi.
  • 어떤 일이 아주 뜻밖이고 갑작스럽다.
bất ngờ, bất chợt
Danh từ명사
    bất ngờ, bất chợt
  • Khi không nghĩ đến.
  • 뜻하지 않은 때.
bất ngờ, bất thình lình
Phó từ부사
    bất ngờ, bất thình lình
  • Hình ảnh cái không nghĩ tới đột nhiên xuất hiện hay xảy ra chỗ này chỗ kia.
  • 생각하지도 않았던 것이 갑자기 여기저기서 나타나거나 생기는 모양.
bất ngờ, không ngờ
Danh từ명사
    (sự) bất ngờ, không ngờ
  • Điều hoàn toàn không thể dự tính hay suy nghĩ tới.
  • 전혀 예상하거나 생각하지 못한 것.
bất ngờ, đột ngột, bỗng dưng
Tính từ형용사
    bất ngờ, đột ngột, bỗng dưng
  • Một việc gì đó xảy ra đột ngột ngoài dự đoán.
  • 어떤 일이 갑자기 일어나 뜻밖이다.
bất ngờ, đột ngột, đột nhiên, thình lình, bỗng dưng
Phó từ부사
    bất ngờ, đột ngột, đột nhiên, thình lình, bỗng dưng
  • Ngay lập tức mà không nói hay xem xét sự tình trước sau của công việc.
  • 일의 앞뒤 사정을 알아보거나 이야기하지 않고 바로.
bất phục, không phục
Động từ동사
    bất phục, không phục
  • Không theo mệnh lệnh hay quyết định.
  • 명령이나 결정에 따르지 않다.
bất quy tắc
Tính từ형용사
    bất quy tắc
  • Vượt ra khỏi quy tắc hoặc không có quy tắc.
  • 규칙에서 벗어나 있거나 규칙이 없다.
bất quá, không quá
Tính từ형용사
    bất quá, không quá
  • Ở trạng thái không vượt quá số lượng nào đó.
  • 어떤 수량에 지나지 않은 상태이다.
bất thình lình, đột ngột
Phó từ부사
    bất thình lình, đột ngột
  • Việc gì đó bỗng dưng xảy ra một cách bất ngờ.
  • 어떤 일이 갑자기 일어나 뜻밖의 느낌이 들게.
Động từ동사
    bất thình lình, đột ngột
  • Tim đập dồn dập vì bỗng ngạc nhiên hay sợ hãi.
  • 갑자기 놀라거나 무서워서 가슴이 몹시 울렁거리다.
bất thình lình, đột nhiên
Phó từ부사
    bất thình lình, đột nhiên
  • Hình ảnh thực hiện hành động nào đó một cách nhanh chóng, dứt khoát và không do dự.
  • 어떤 행동을 망설이지 않고 빠르고 시원스럽게 해내는 모양.
bất thình lĩnh, đột nhiên
Phó từ부사
    bất thình lĩnh, đột nhiên
  • Hình ảnh mà việc nào đó xuất hiện bất ngờ.
  • 어떤 일이 갑자기 일어나는 모양.
bất thường
Định từ관형사
    bất thường
  • Việc trạng thái không như bình thường do có sự thay đổi hoặc sự cố.
  • 바뀌거나 탈이 생겨 상태가 제대로가 아닌.
bất thần, đờ đẫn, thẫn thờ
Tính từ형용사
    bất thần, đờ đẫn, thẫn thờ
  • Ở vào trạng thái đờ đẫn như bị mất hồn.
  • 정신이 나간 것처럼 멍한 상태에 있다.
bất tiện
Tính từ형용사
    bất tiện
  • Thực trạng (thời tiết, thời gian...) không phù hợp để tiết hành làm việc gì đó.
  • 어떤 일을 하기에는 상황이나 시기가 적절하지 아니하다.
Tính từ형용사
    bất tiện
  • Không tiện lợi cho việc sử dụng.
  • 이용하기에 편리하지 않다.
bất tiện, thiếu tiện nghi
Tính từ형용사
    bất tiện, thiếu tiện nghi
  • Việc sử dụng hay tận dụng cái gì đó có phần không tiện lợi hay dễ dàng.
  • 무엇을 사용하거나 이용하는 것이 편리하거나 쉽지 않은 데가 있다.
bất trung
Tính từ형용사
    bất trung
  • Không trung thành.
  • 충성스럽지 않다.
bất trung, phản trắc
Động từ동사
    bất trung, phản trắc
  • Không hành động một cách trung thành.
  • 충성스럽게 행동하지 않다.
bất tỉnh
Động từ동사
    bất tỉnh
  • Mất tinh thần (mất đi sự tỉnh táo) và ngất xỉu.
  • 정신을 잃고 쓰러지다.
bất tỉnh, hôn mê
Động từ동사
    bất tỉnh, hôn mê
  • Gặp cú sốc hay nỗi đau lớn tinh thần đột ngột choáng váng và xây xẩm mất ý thức và ngã quỵ.
  • 큰 충격이나 고통을 받아 갑자기 정신이 아득하고 어지러워 정신을 잃고 쓰러지다.
bất tỉnh, không tỉnh táo
Động từ동사
    bất tỉnh, không tỉnh táo
  • Mất đi tinh thần do bệnh hay cú sốc.
  • 병이나 충격 등으로 정신을 잃다.
bất tỉnh, kiệt sức, lả người
Động từ동사
    bất tỉnh, kiệt sức, lả người
  • Mệt mỏi hoặc say rượu nên ngất đi.
  • 피곤하거나 술에 취해서 쓰러지다.
bất đắc dĩ
Tính từ형용사
    bất đắc dĩ
  • Trong lòng không muốn nhưng không còn cách nào khác đành phải.
  • 마음이 내키지는 않지만 어쩔 수 없다.
Idiombất đắc dĩ, miễn cưỡng
관용구죽지 못해
    bất đắc dĩ, miễn cưỡng
  • Vì không còn cách nào khác. Miễn cưỡng.
  • 다른 방법이 없어서. 마지못해.
bất đẳng thức
Danh từ명사
    bất đẳng thức
  • Trong toán học, đẳng thức thể hiện việc giá trị bên trái và bên phải không giống nhau.
  • 수학에서, 왼쪽과 오른쪽의 값이 서로 같지 않음을 나타내는 식.
bất định
Tính từ형용사
    bất định
  • Không được xác định một cách thống nhất.
  • 일정하게 정해져 있지 않다.
bất đồng
Động từ동사
    bất đồng
  • Ý kiến hoặc chủ trương của nhau không nhất trí.
  • 서로의 의견이나 주장이 일치하지 않다.
bất đồng, căng thẳng
Động từ동사
    bất đồng, căng thẳng
  • Va chạm do suy nghĩ khác nhau.
  • 서로 생각이 달라 부딪치다.
bất động sản
Danh từ명사
    bất động sản
  • Tài sản không thể lưu động được như đất đai hay tòa nhà.
  • 땅이나 건물과 같이 움직여 옮길 수 없는 재산.
bất ổn
Tính từ형용사
    bất ổn
  • Có cảm giác bầu không khí hay tình thế không ổn định mà lộn xộn.
  • 분위기나 정세가 안정되지 않아 어수선한 느낌이 있다.
Tính từ형용사
    bất ổn
  • Bầu không khí hoặc tình thế không ổn định mà rối ren.
  • 분위기나 정세가 안정되지 않아 어수선하다.
bất ổn, nổi loạn, phiến loạn
Tính từ형용사
    bất ổn, nổi loạn, phiến loạn
  • Lời nói, hành động hoặc tư tưởng… đối lập hay không phù hợp thể chế hay quyền lực thống trị.
  • 말, 행동, 또는 사상 등이 통치 권력이나 체제에 반대되거나 맞지 않다.
bất ổn định, không ổn định
Tính từ형용사
    bất ổn định, không ổn định
  • Là trạng thái không thể duy trì trạng thái nhất định và cứ thay đổi hoặc bị lung lay.
  • 일정한 상태를 유지하지 못하고 마구 변하거나 흔들리는 상태이다.
bấy nhiêu
Phó từ부사
    bấy nhiêu
  • Khoảng bao nhiêu đấy trong toàn thể.
  • 전체 가운데 얼마쯤.
Danh từ명사
    bấy nhiêu
  • Số lượng, giá trị, mức độ ít không cần làm rõ.
  • 밝힐 필요가 없는 적은 수량, 값, 정도.
bấy nhiêu, chừng nào, cỡ nào
Định từ관형사
    bấy nhiêu, chừng nào, cỡ nào
  • Chừng bấy nhiêu, một chút. Hoặc nói khi hỏi mức độ, số hay lượng được bao nhiêu.
  • 얼마쯤, 조금. 또는 정도나 수, 양이 얼만큼 되는지 물을 때 하는 말.
bấy nhiêu đó
Phó từ부사
    bấy nhiêu đó
  • Làm với mức độ đó.
  • 그 정도로 하고.
bấy nhiêu đấy
Phó từ부사
    bấy nhiêu đấy
  • Với mức độ như thế. Hoặc khoảng chừng đó.
  • 그러한 정도로. 또는 그만한 정도로.
Phó từ부사
    bấy nhiêu đấy
  • Với mức độ vừa phải.
  • 그만한 정도로.
Idiombầm dập, tả tơi, không còn đứng vững
관용구떡이 되다
    (thành bánh Tteok) bầm dập, tả tơi, không còn đứng vững
  • Đến mức không kiểm soát được cơ thể.
  • 몸을 못 가눌 정도가 되다.
bầm, thâm tím
Động từ동사
    bầm, thâm tím
  • Máu tụ vệt xanh đen dưới da do bị đánh hay va chạm.
  • 부딪히거나 맞아서 피부 바로 아래에 퍼렇게 피가 맺히다.
bần bật
Phó từ부사
    (rung) bần bật
  • Hình ảnh rung lên một cách nhẹ nhàng và mạnh.
  • 크고 가볍게 떠는 모양.
bần bật, cầm cập
Phó từ부사
    bần bật, cầm cập
  • Vẻ run người bần bật một cách nhẹ và liên tục.
  • 몸을 자꾸 작게 바르르 떠는 모양.
Phó từ부사
    bần bật, cầm cập
  • Hình ảnh liên tục run rẩy cơ thể do hưng phấn, căng thẳng, sợ hãi hay lạnh...
  • 흥분, 긴장, 두려움, 추위 등 때문에 몸을 계속해서 떠는 모양.
bần bật, lẩy bẩy
Phó từ부사
    bần bật, lẩy bẩy
  • Hình ảnh chân tay hay cơ thể cứ rung mạnh.
  • 팔다리나 몸이 자꾸 크게 떨리는 모양.
bần bật, lập cập
Phó từ부사
    bần bật, lập cập
  • Hình ảnh thường xuyên run mạnh cơ thể vì lạnh, sợ hay tức giận.
  • 춥거나 무섭거나 화가 나서 몸을 자꾸 크게 떠는 모양.
bần cùng
Tính từ형용사
    bần cùng
  • Rất nghèo.
  • 매우 가난하다.
bần cùng, khốn cùng, nghèo nàn, bần hàn
Tính từ형용사
    bần cùng, khốn cùng, nghèo nàn, bần hàn
  • Nghèo khó, không dư giả về vật chất hoặc tinh thần.
  • 물질적으로나 정신적으로 가난하고 여유가 없다.
bần cùng, túng quẫn
Tính từ형용사
    bần cùng, túng quẫn
  • Nghèo khổ và sinh hoạt khó khăn.
  • 가난하여 생활이 어렵다.
bần hàn, bần cùng, nghèo khó
Tính từ형용사
    bần hàn, bần cùng, nghèo khó
  • Cuộc sống hay sinh hoạt rất nghèo nàn và khốn khó.
  • 살림이나 생활 등이 매우 가난하고 초라하다.
bần nông
Danh từ명사
    bần nông
  • Nông dân hoặc gia đình ở nông thôn nghèo khổ.
  • 가난한 농촌의 집안이나 농민.
bần tiện
Tính từ형용사
    bần tiện
  • Nghèo nàn và ti tiện.
  • 가난하고 천하다.

+ Recent posts

TOP