bệnh lý
Danh từ명사
    bệnh lý
  • Lý thuyết về những điều như loại bệnh, nguyên nhân bệnh, phát sinh và diễn tiến của bệnh.
  • 병의 종류, 원인, 발생, 진행 과정 등에 관한 이론.
bệnh lý học
Danh từ명사
    bệnh lý học
  • Môn học như một lĩnh vực của y học, nghiên cứu về những điều như loại bệnh, nguyên nhân bệnh, phát sinh và diễn tiến của bệnh.
  • 의학의 한 분야로, 병의 종류, 원인, 발생, 진행 과정 등을 연구하는 학문.
bệnh lặt vặt
Danh từ명사
    bệnh lặt vặt
  • Bệnh nhỏ nhặt hay bị mắc phải.
  • 자주 앓는 자질구레한 병.
bệnh mãn tính
Danh từ명사
    bệnh mãn tính
  • Bệnh kéo dài lâu ngày khó chữa.
  • 오래되어 고치기 힘든 병.
Danh từ명사
    bệnh mãn tính
  • Bệnh mà triệu chứng không nghiêm trọng mà lại kéo dài và không đỡ.
  • 증세가 심하지 않으면서 오래 끌고 잘 낫지 않는 병.
Idiombệnh mùa xuân
관용구봄을 타다
    bệnh mùa xuân
  • Mùa xuân đến ăn uống không ngon hoặc cơ thể bần thần mệt mỏi và yếu đi.
  • 봄이 되어 입맛을 잃거나 몸이 나른해지고 약해지다.
bệnh mùa xuân, chứng uể oải
Danh từ명사
    bệnh mùa xuân, chứng uể oải (vào mùa xuân)
  • Triệu chứng dễ cảm thấy mỏi mệt và không có sức lực vào mùa xuân.
  • 봄철에 몸에 기운이 없고 피로를 쉽게 느끼는 증상.
bệnh mất ngủ, chứng mất ngủ
Danh từ명사
    bệnh mất ngủ, chứng mất ngủ
  • Triệu chứng mà tình trạng không ngủ được vào ban đêm liên tục lâu dài.
  • 밤에 잠을 자지 못하는 상태가 오래도록 계속되는 증상.
bệnh mắt, chứng đau mắt
Danh từ명사
    bệnh mắt, chứng đau mắt
  • Bệnh phát sinh trong mắt.
  • 눈에 생기는 병.
bệnh mộng du
Danh từ명사
    bệnh mộng du
  • Bệnh đi lại hoặc hành động trong giấc ngủ giống như người đang thức rồi sau đó ngủ lại, và tới ngày hôm sau lại không nhớ được gì cả.
  • 잠을 자는 도중에 일정 시간 동안 깨어 있는 사람처럼 행동하고 다음 날 전혀 기억하지 못하는 병.
bệnh nan y
Danh từ명사
    bệnh nan y
  • Bệnh không dễ khỏi hoặc không thể chữa được.
  • 잘 낫지 않거나 고치지 못하는 병.
bệnh nan y, bệnh khó trị
Danh từ명사
    bệnh nan y, bệnh khó trị
  • Bệnh không biểu hiện ra bên ngoài nhưng lại rất khó trị.
  • 심하게 다치거나 무리한 일 등을 해서 겉으로 드러나지 않게 속으로 깊이 생긴 병.
bệnh nan y, bệnh khó điều trị
Danh từ명사
    bệnh nan y, bệnh khó điều trị
  • Bệnh rất khó có thể chữa trị.
  • 고치기 어려운 병.
bệnh nghi ngờ vợ
Danh từ명사
    bệnh nghi ngờ vợ
  • Chứng bệnh nghi ngờ một cách thái quá hành tung của vợ.
  • 아내의 행실을 지나치게 의심하는 병적 증세.
bệnh nghề nghiệp
Danh từ명사
    bệnh nghề nghiệp
  • Bệnh phát sinh vì làm việc lâu với một nghề nghiệp và bởi điều kiện đặc thù của nghề nghiệp đó.
  • 한 가지 직업으로 오래 일하여 그 직업의 특수한 조건 때문에 생기는 병.
  • bệnh nghề nghiệp
  • (cách nói ẩn dụ) Thói quen phát sinh trong quá trình làm công việc là nghề nghiệp đặc thù trong thời gian dài.
  • (비유적으로) 오랜 시간 특정 직업으로 일을 하면서 생기는 습관.
bệnh người lớn
Danh từ명사
    bệnh người lớn
  • Nhiều loại bệnh xuất hiện ở những người sau trung niên như cao huyết áp, bệnh tiểu đường, xơ cứng động mạnh...
  • 고혈압, 당뇨병, 동맥 경화증 등 중년 이후의 사람들에게 생기는 여러 가지 병.
bệnh ngứa
Danh từ명사
    bệnh ngứa
  • Bệnh truyền nhiễm do loài ký sinh trùng trên cơ thể người gây ra, làm da bị tổn thương và ngứa ngáy.
  • 옴진드기가 사람의 몸에 붙어 일으키는, 피부가 상하고 가려운 전염병.
bệnh nhân
Danh từ명사
    bệnh nhân
  • Người đang bị bệnh.
  • 병을 앓고 있는 사람.
bệnh nhân bị bệnh nặng, bệnh nhân mang trọng bệnh
Danh từ명사
    bệnh nhân bị bệnh nặng, bệnh nhân mang trọng bệnh
  • Người mà mức độ vết thương hay bệnh tình rất nghiêm trọng.
  • 병이나 상처의 정도가 매우 심한 사람.
bệnh nhân hủi, người bệnh phong
Danh từ명사
    bệnh nhân hủi, người bệnh phong
  • Người bị mắc bệnh hủi.
  • 나병을 앓고 있는 환자.
bệnh nhân, người bệnh
Danh từ명사
    bệnh nhân, người bệnh
  • Người đau vì trong người có bệnh hay bị thương.
  • 몸에 병이 들거나 다쳐서 아픈 사람.
bệnh nhẹ
Danh từ명사
    bệnh nhẹ
  • Triệu chứng bệnh không nghiêm trọng.
  • 심하지 않은 병의 증세.
bệnh nhớ nhà, bệnh nhớ quê
Danh từ명사
    bệnh nhớ nhà, bệnh nhớ quê
  • (cách nói ẩn dụ) Tâm trạng nhớ quê hương.
  • (비유적으로) 고향을 그리워하는 마음.
bệnh nấm ở chân, bệnh nước ăn chân
Danh từ명사
    bệnh nấm ở chân, bệnh nước ăn chân
  • Bệnh ngoài da gây ngứa do dưới bàn chân hay giữa các ngón chân bị nhiễm khuẩn, sinh ra nhiều mụn nước nhỏ hoặc bong hoặc tróc da.
  • 발가락 사이나 발바닥이 균에 감염되어 물집이 생기거나 살 껍질이 갈라지거나 벗겨져서 몹시 가려운 피부병.
bệnh nằm một chỗ, ngã bệnh
Động từ동사
    bệnh nằm một chỗ, ngã bệnh
  • Khó chịu nằm một chỗ vì mắc bệnh hay lo lắng.
  • 병을 앓거나 걱정 등으로 괴로워 자리에 눕다.
bệnh nặng
Danh từ명사
    bệnh nặng
  • Bệnh rất nặng đến mức tính mạng bị nguy hiểm.
  • 목숨이 위험할 정도로 몹시 아픈 병.
bệnh nặng, trọng bệnh
Danh từ명사
    bệnh nặng, trọng bệnh
  • Bệnh rất đau đớn đến mức nguy hiểm đến tính mạng.
  • 목숨이 위험할 정도로 몹시 아픈 병.
bệnh parkinson
Danh từ명사
    bệnh parkinson
  • Bệnh thoái hóa hệ thống thần kinh, tứ chi và cơ thể run và cứng ngắc.
  • 사지와 몸이 떨리고 경직되는 신경 계통의 퇴행성 병.
bệnh phong hàn
Danh từ명사
    bệnh phong hàn
  • Bệnh sinh ra do phần dưới cơ thể bị lạnh, làm cho đầu ngón tay, đầu ngón chân, bụng dưới cảm thấy bị lạnh.
  • 하체를 차게 해서 생기는 병으로 손끝, 발끝, 아랫배 등이 차갑게 느껴지는 것.
bệnh phong thổ
Danh từ명사
    bệnh phong thổ
  • Bệnh xuất hiện do khí hậu hay đất, môi trường đặc thù của khu vực nào đó.
  • 어떤 지역의 특수한 기후나 땅, 환경 등으로 인해 생기는 병.
bệnh phù thũng vàng da
Danh từ명사
    bệnh phù thũng vàng da
  • Bệnh lâu ngày không được ăn uống và nhịn đói nên da thịt sưng lên và trở nên vàng vọt.
  • 오랫동안 음식을 먹지 못하고 굶주려서 살이 붓고 누렇게 되는 병.
bệnh phổi
Danh từ명사
    bệnh phổi
  • Bệnh liên quan đến phổi.
  • 폐에 관한 질병.
bệnh rò hậu môn, bệnh trĩ
Danh từ명사
    bệnh rò hậu môn, bệnh trĩ
  • Bệnh bị do mủ ở phần hậu môn tự động bị vỡ ra và làm xuất hiện đường rò nhỏ và tạo nên mủ v.v...
  • 항문 부위에 고름이 저절로 터지면서 작은 길이 생기고, 고름 등이 나오는 병.
bệnh răng miệng
Danh từ명사
    bệnh răng miệng
  • Bệnh sinh ra ở miệng.
  • 입에 생기는 병.
bệnh rối loạn lưỡng cực, bệnh hưng trầm cảm
Danh từ명사
    bệnh rối loạn lưỡng cực, bệnh hưng trầm cảm
  • Bệnh xuất hiện lần lượt trạng thái tâm trạng bị đè nén, u uất và trạng thái hưng phấn thái quá hoặc một trong hai thái cực xuất hiện theo chu kỳ.
  • 기분이 지나치게 흥분된 상태와 우울하고 억눌린 상태가 번갈아 나타나거나 둘 중에 한쪽이 주기적으로 나타나는 병.
bệnh say nắng, bệnh cảm nắng
Danh từ명사
    bệnh say nắng, bệnh cảm nắng
  • Bệnh phát sinh do tiếp xúc lâu với ánh nắng mặt trời chiếu gắt, với biểu hiện là đau đầu, khó thở và nặng hơn sẽ dẫn đến bất tỉnh.
  • 강한 햇빛을 오래 받아 일어나는, 머리가 아프고 숨이 가쁘며 심하면 정신을 잃는 병.
bệnh scobut
Danh từ명사
    bệnh scobut
  • Chứng bệnh do thiếu vitamin C làm nướu răng và da hay chảy máu, mất sinh khí và bị thiếu máu.
  • 비타민 시(C)가 부족하여 잇몸이나 피부에서 피가 나며 기운이 없고 빈혈이 나는 병.
bệnh suy tim
Danh từ명사
    bệnh suy tim
  • Trạng thái bệnh thể hiện triệu chứng như khó thở vì hoạt động co bóp của tim không hoạt động bình thường, không thể cung cấp đủ máu đến các bộ phận của cơ thể.
  • 심장의 수축 운동이 비정상적이어서 몸의 각 부위로 피를 충분히 보내지 못해 호흡 곤란 등의 증상이 나타나는 병적인 상태.
bệnh sơn ăn da
Danh từ명사
    bệnh sơn ăn da
  • Bệnh về da xuất hiện do độc tính có trong chất sơn dầu ở cây sơn dầu.
  • 옻나무의 진에 들어 있는 독성으로 인해 생기는 피부병.
bệnh sốt rét
Danh từ명사
    bệnh sốt rét
  • Bệnh truyền nhiễm, bị nhiễm do muỗi đốt, biểu hiện các triệu chứng như đột nhiên sốt, tiêu chảy, nôn v.v...
  • 모기에게 물려서 감염되며 갑자기 고열이 나고 설사와 구토 등을 하는 전염병.
Danh từ명사
    bệnh sốt rét
  • Căn bệnh truyền nhiễm do bị muỗi anophen đốt mà bị nhiễm phải, với các triệu chứng như sốt cao đột ngột và tiêu chảy, nôn mửa.
  • 모기에게 물려서 감염되며, 갑자기 고열이 나고 설사와 구토 등의 증상을 보이는 전염병.
bệnh sởi
Danh từ명사
    bệnh sởi
  • Bệnh truyền nhiễm, chủ yếu trẻ em mắc phải, nổi những nốt đỏ lên khắp người rồi khoảng 3~4 ngày thì đỡ.
  • 주로 어린이들이 많이 걸리며, 붉은색 뾰루지가 온몸에 퍼졌다가 3~4일 만에 낫는 전염병.
Danh từ명사
    bệnh sởi
  • Bệnh truyền nhiễm cấp tính bắt đầu với triệu chứng như bị cảm, và xuất hiện những đốm trắng trong miệng rồi về sau phát ban đỏ như hạt kê ở khắp người.
  • 감기와 비슷한 증상으로 시작하여 입 안에 흰 반점이 생기고 나중에는 온몸에 좁쌀 같은 붉은 발진이 돋는 급성 전염병.
bệnh sử gia đình
Danh từ명사
    bệnh sử gia đình
  • Đặc tính mang tính y học của một gia đình về bệnh tật như loại bệnh mắc phải, bệnh di truyền, nguyên nhân tử vong...
  • 앓은 병, 유전병, 사망 원인 등 질병에 대한 한 가족의 의학적 특성.
bệnh tai
Danh từ명사
    bệnh tai
  • Bệnh xuất hiện ở tai.
  • 귀에 나는 병.
bệnh theo mùa
Danh từ명사
    bệnh theo mùa
  • Bệnh thường xuất hiện vào một mùa nào đó.
  • 여름의 식중독, 겨울의 감기처럼 특정한 계절에 잘 생기는 병.
bệnh thương hàn
Danh từ명사
    bệnh thương hàn
  • (cách nói thông tục) Thương hàn.
  • (속된 말로) 장티푸스.
bệnh thấp khớp
Danh từ명사
    bệnh thấp khớp
  • Bệnh mà những phần như khớp xương hay cơ bắp cứng chắc, rất đau và khó di chuyển.
  • 관절이나 근육 등이 단단하게 굳어 몹시 아프고 움직이기 힘든 병.
bệnh thủy đậu
Danh từ명사
    bệnh thủy đậu
  • Bệnh truyền nhiễm do virus khiến bệnh nhân bị sốt và nổi các mụn đỏ, mụn nước gây ngứa trên da.
  • 열이 나고 가려우며 피부에 붉은 점과 물집이 생기는, 바이러스성 전염병.
bệnh tiêu chảy
Danh từ명사
    bệnh tiêu chảy
  • Bệnh đi ngoài ra phân có nhiều nước do có vấn đề về tiêu hoá thức ăn trong dạ dày.
  • 장에서 음식물을 소화하는 데에 이상이 생겨 물기가 많은 똥을 누는 병.
bệnh tiểu rắt
Danh từ명사
    bệnh tiểu rắt
  • Bệnh thường xuyên buồn đi tiểu.
  • 오줌이 자주 마려운 병.
bệnh tiểu đường
Danh từ명사
    bệnh tiểu đường
  • Bệnh mà trong nước tiểu có chứa tỉ lệ đường nhiều bất thường.
  • 오줌에 당분이 비정상적으로 많이 섞여 나오는 병.
Danh từ명사
    bệnh tiểu đường
  • Bệnh mà trong nước tiểu có chứa tỉ lệ đường nhiều bất thường.
  • 오줌에 당분이 비정상적으로 많이 섞여 나오는 병.
bệnh trong mình, đau trong mình
Danh từ명사
    bệnh trong mình, đau trong mình
  • Bệnh đau trong mình. Hoặc việc bị đau do sinh bệnh trong mình.
  • 몸속이 아픈 병. 또는 몸속에 병이 생겨 아파하는 일.
bệnh trong người
Danh từ명사
    bệnh trong người
  • Bệnh sinh ra bên trong cơ thể.
  • 몸속의 생기는 병.
bệnh truyền nhiễm
Danh từ명사
    bệnh truyền nhiễm
  • Bệnh dễ lây sang người khác.
  • 다른 사람에게 옮아가기 쉬운 병.
bệnh trĩ
Danh từ명사
    bệnh trĩ
  • Chứng bệnh phát sinh ở bên trong hay bên ngoài hậu môn.
  • 항문 안이나 바깥에 생기는 질병.
bệnh trạng nghiêm trọng
Danh từ명사
    bệnh trạng nghiêm trọng
  • Trạng thái bệnh rất nặng và nguy hiểm.
  • 병이 매우 심하여 위험한 상태.
bệnh trầm uất, bệnh trầm cảm
Danh từ명사
    bệnh trầm uất, bệnh trầm cảm
  • Trạng thái của tâm trạng hay suy nghĩ luôn luôn bực dọc và buồn bã đến mức mất hết sinh khí.
  • 기운이 없을 정도로 항상 마음이나 기분이 매우 답답하고 슬픈 상태.
bệnh tâm thần, bệnh thần kinh
Danh từ명사
    bệnh tâm thần, bệnh thần kinh
  • Tình trạng mà hành động hay lời nói khác thường tạo ra bởi sự khiếm khuyết ở khả năng phán đoán hay tính cách…, là những bất thường về mặt tâm lý.
  • 정신의 이상으로 인격이나 판단력 등에 결함이 생겨 정상을 벗어난 말이나 행동을 하는 상태.
bệnh tình
Danh từ명사
    bệnh tình
  • Trạng thái hay tình trạng của chứng bệnh.
  • 병의 증세나 상태.
Danh từ명사
    bệnh tình
  • Tình trạng của bệnh.
  • 병의 상태.
bệnh tương tư
Danh từ명사
    bệnh tương tư
  • Bệnh trong lòng phát sinh do nam hay nữ rất nhớ người mình thích.
  • 남자나 여자가 좋아하는 사람을 몹시 그리워해서 생기는 마음의 병.
bệnh tật
Danh từ명사
    bệnh tật
  • Tất cả bệnh phát sinh trong cơ thể.
  • 몸에 생기는 온갖 병.
Danh từ명사
    bệnh tật
  • Tất cả các bệnh sinh ra trong cơ thể.
  • 몸에 생기는 온갖 병.
bệnh tật, bệnh hoạn
Danh từ명사
    bệnh tật, bệnh hoạn
  • Các loại bệnh phát sinh trong người.
  • 몸에 생기는 온갖 병.
bệnh tức giận
Danh từ명사
    bệnh tức giận
  • Bệnh phát sinh do tức giận không giải tỏa được và tích tụ lại.
  • 화가 풀리지 못하고 쌓여서 생기는 병.
bệnh u mềm lây, mụn cóc, mụn cơm
Danh từ명사
    bệnh u mềm lây, mụn cóc, mụn cơm
  • U thịt nổi gồ lên to bằng hạt cơm trên da.
  • 피부에 밥알만 한 크기로 불룩하게 생긴 군살.
bệnh u não
Danh từ명사
    bệnh u não
  • Khối u phát sinh ở các phần của não.
  • 뇌의 여러 부분에서 발생하는 모든 종양.
bệnh viêm dính bao khớp
Danh từ명사
    bệnh viêm dính bao khớp
  • Bệnh đau do khớp ở vùng vai bị viêm vì tuổi tác cao.
  • 나이가 들어 어깨 관절에 염증이 생겨서 아픈 병.
bệnh viêm dạ dày
Danh từ명사
    bệnh viêm dạ dày
  • Dạ dày bị viêm. Hoặc bệnh phát sinh bởi nguyên nhân đó.
  • 위에 생기는 염증. 또는 그로 인한 병.
bệnh viêm kết mạc
Danh từ명사
    bệnh viêm kết mạc
  • Bệnh kết mạc bị viêm dẫn đến mắt đỏ và kết nhiều gỉ mắt.
  • 결막에 염증이 생겨 눈이 빨갛게 되고 눈곱이 끼는 병.
bệnh viêm loét
Danh từ명사
    bệnh viêm loét
  • Trạng thái dễ bị chảy máu do trên da hay niêm mạc của các cơ quan nội tạng bị thương hoặc bị mưng mủ.
  • 피부나 내장의 점막에 상처가 나거나 헐어서 피가 나기 쉬운 상태.
bệnh viêm loét dạ dày
Danh từ명사
    bệnh viêm loét dạ dày
  • Chứng viêm phát sinh ở dạ dày. Hoặc bệnh do như vậy.
  • 위에 생기는 염증. 또는 그로 인한 병.
bệnh viêm ruột
Danh từ명사
    bệnh viêm ruột
  • Chứng viêm xuất hiện ở ruột do nhiễm khuẩn hay ăn uống một lúc quá nhiều thức ăn hay rượu.
  • 세균 감염 또는 술이나 음식을 한꺼번에 많이 마시거나 먹어 창자에 생긴 염증.
bệnh viêm ruột thừa
    bệnh viêm ruột thừa
  • Bệnh niêm mạc ruột thừa bị loét do a xít trong dạ dày.
  • 위산에 의해 십이지장의 점막이 허는 병.
bệnh viêm tai, chứng viêm tai
Danh từ명사
    bệnh viêm tai, chứng viêm tai
  • Bệnh mà chứng viêm xảy ra trong tai. Hoặc triệu chứng như vậy.
  • 귀 속에 염증이 생기는 병. 또는 그런 증상.
bệnh viễn thị
Danh từ명사
    bệnh viễn thị
  • Tình trạng mắt không nhìn rõ chữ hay đồ vật ở gần.
  • 눈이 가까이 있는 글씨나 물체를 잘 볼 수 없는 상태.
bệnh viện
Danh từ명사
    bệnh viện
  • Nơi có các thiết bị và các bác sỹ, y tá chữa trị cho người bệnh.
  • 시설을 갖추고 의사와 간호사가 병든 사람을 치료해 주는 곳.
bệnh viện dành cho người sắp qua đời
Danh từ명사
    bệnh viện dành cho người sắp qua đời
  • Bệnh viện chuyên đảm đương các bệnh nhân sắp chết.
  • 죽음을 앞둔 환자를 전문적으로 담당하는 병원.

+ Recent posts

TOP