cây
Danh từ명사
    cây
  • Thực vật sống nhiều năm, có lá và cành trên thân cứng.
  • 단단한 줄기에 가지와 잎이 달린, 여러 해 동안 자라는 식물.
Danh từ phụ thuộc의존 명사
    cây (mũi tên…)
  • Đơn vị đếm những đồ vật dài và mảnh như mũi tên...
  • 화살 등과 같이 가늘고 긴 물건을 세는 단위.
Danh từ명사
    cây
  • Một cái cây hay một cây rau cỏ với đơn vị rễ củ.
  • 뿌리를 단위로 한 풀이나 나무의 한 개.
cây anh túc
Danh từ명사
    cây anh túc
  • Cây nở hoa đẹp, hoa màu đỏ hoặc màu trắng còn quả được dùng vào việc chế thuốc phiện.
  • 희거나 붉은 색의 아름다운 꽃이 피며, 열매는 아편을 만드는 데 쓰이는 풀.
cây anh đào
Danh từ명사
    cây anh đào
  • Cây cao lớn, hoa màu hồng nhạt hay ánh trắng nở vào mùa xuân và quả màu đen, tròn chín vào đầu mùa hạ
  • 봄에 연분홍 또는 흰 빛깔의 꽃이 피고, 초여름에는 동그랗고 검은 열매가 익는 키가 큰 나무.
cây bài đánh ra
Danh từ명사
    cây bài đánh ra
  • Lá bài ra một lần trong trò chơi bài như bài hoa, tú lơ khơ.
  • 화투, 트럼프와 같이 카드를 가지고 하는 놀이에서 한번 내놓은 카드.
cây bí ngô
Danh từ명사
    cây bí ngô
  • Cây leo có lá to, nở hoa màu vàng hình chuông, kết trái tròn.
  • 잎이 크고 종 모양의 노란 꽃이 피며 크고 둥근 열매를 맺는 덩굴풀.
cây bí xanh
Danh từ명사
    cây bí xanh
  • Thực vật có quả màu xanh hình bầu dục, dây cuốn vào vật khác để leo lên, nở hoa màu vàng vào mùa hè.
  • 열매는 초록색의 긴 원통 모양이고 줄기가 다른 물건을 감고 올라가며 여름에 노란 꽃이 피는 식물.
cây bông
Danh từ명사
    cây bông
  • Sản phẩm nông nghiệp nở hoa màu trắng hoặc màu vàng vào mùa thu, phần bên trong của quả chín có hạt dính bông màu trắng là nguyên liệu làm bông.
  • 가을에 흰색 또는 노란색 꽃이 피고 열매가 익으면 껍질 안에서 솜의 원료가 되는 흰색의 털이 붙은 씨가 나오는 농작물.
cây bút máy
Danh từ명사
    cây bút máy
  • Dụng cụ được làm để viết chữ bằng cách cho mực vào bầu mực của bút.
  • 펜의 몸통에 잉크를 넣어 글씨를 쓸 수 있게 만든 필기도구.
cây bút nổi danh
Danh từ명사
    cây bút nổi danh
  • Người nổi tiếng vì viết chữ rất giỏi.
  • 글씨를 아주 잘 써서 이름난 사람.
Danh từ명사
    cây bút nổi danh
  • Người nổi tiếng vì viết chữ rất giỏi.
  • 글씨를 아주 잘 써서 이름난 사람.
cây băng, cây gậy băng
Danh từ명사
    cây băng, cây gậy băng
  • Cây gậy băng được treo lơ lửng trên không do nước bị đóng băng khi chảy xuống.
  • 물이 아래쪽으로 얼어붙어 공중에 매달려 있는 얼음의 막대.
cây bụi
Danh từ명사
    cây bụi
  • Cây như cây hoa đỗ quyên (jin-tal-le) hay hoa vô cùng (mu-gung-hwa) có thân thấp, ở phần dưới có nhiều nhánh chìa ra, sự phân biệt giữa nhánh lớn và cành không rõ ràng.
  • 키가 작으며 아랫부분에서 가지가 많이 나와 큰 줄기와 가지의 구별이 확실하지 않은, 무궁화나 진달래 등과 같은 나무.
cây bụi, bụi cây
Danh từ명사
    cây bụi, bụi cây
  • Cây có cành và dây leo mọc xoắn vào nhau. Hoặc lùm cây như vậy.
  • 가는 가지나 덩굴들이 마구 엉클어져 자라는 나무. 또는 그런 나무들의 수풀.
cây cao bóng cả
Danh từ명사
    cây cao bóng cả
  • (cách nói ẩn dụ) Nhân vật xuất sắc.
  • (비유적으로) 뛰어난 인물.
cây cao su
Danh từ명사
    cây cao su
  • Loại cây nhiệt đới có nhựa dùng làm nguyên liệu sản xuất cao su.
  • 나무껍질에서 고무의 원료가 나오는 열대 지방의 식물.
cây chuối
Danh từ명사
    cây chuối
  • Cây lá hình e líp dài, mọc thành cụm, cao và ra hoa màu trắng có sắc vàng vào mùa hè.
  • 긴 타원형의 잎이 뭉쳐나며 키가 크고 여름에 노란색을 띤 흰색의 꽃이 피는 풀.
cây chống
Danh từ명사
    cây chống
  • Cây được dựng lên chống đỡ để cái gì đó không ngã.
  • 무엇이 쓰러지지 않도록 받쳐 세우는 나무.
cây chủ
Danh từ명사
    cây chủ
  • Sinh vật cung cấp dinh dưỡng cho sinh vật kí sinh.
  • 기생하는 생물에게 영양을 공급하는 생물.
cây con, cây giống
Danh từ명사
    cây con, cây giống
  • Cây nhỏ nuôi để chuyển sang trồng ở chỗ khác.
  • 다른 곳으로 옮겨 심기 위하여 키우는 어린 나무.
cây cào, cái cào
Danh từ명사
    cây cào, cái cào
  • Dụng cụ hình rẻ quạt, đan dây thép hoặc mảnh tre làm thành, dùng vào việc cào gom lá rụng hay ngũ cốc...
  • 철사나 대나무 조각을 엮어서 만든, 낙엽이나 곡물 등을 긁어모으는 데 사용하는 부챗살 모양의 기구.
cây, cái
Danh từ명사
    jaru; cây, cái
  • Đơn vị đếm dụng cụ ghi chép có dạng dài hay dụng cụ, vũ khí...
  • 길쭉하게 생긴 필기도구나 연장, 무기 등을 세는 단위.
cây cải dầu
Danh từ명사
    cây cải dầu
  • Loài cây nở hoa vàng vào mùa xuân, thân và lá ăn được, còn hạt để ép lấy dầu.
  • 잎과 줄기는 먹고 씨로는 기름을 짜는, 봄에 노란 꽃이 피는 식물.
cây cải thảo
Danh từ명사
    cây cải thảo
  • Cải thảo nguyên cây, chưa thái hay cắt.
  • 자르거나 썰지 않은 통째로의 배추.
cây cầu
Danh từ명사
    cây cầu
  • Công trình nối liền hai phía để có thể đi qua sông, biển, đường, thung lũng…
  • 강, 바다, 길, 골짜기 등을 건너갈 수 있도록 양쪽을 이어서 만들어 놓은 시설.
cây cọ, bút vẽ
Danh từ명사
    cây cọ, bút vẽ
  • Bút lông dùng vào việc vẽ tranh.
  • 그림을 그리는 데 쓰는 붓.
cây cọ dù, cây cọ papyrus
Danh từ명사
    cây cọ dù, cây cọ papyrus
  • Cây có có chiều cao khoảng 2m và lá như vảy cá.
  • 높이가 2미터 정도 되고 잎이 비늘처럼 생긴 풀.
cây cỏ ba lá
Danh từ명사
    cây cỏ ba lá
  • Cỏ sống lâu năm, có nhánh mọc dài dưới đất, lá hình trái tim ngược ở cuống lá và chia ra làm 3~4 chẽ.
  • 가지는 땅으로 길게 뻗으며 거꾸로 된 심장 모양의 잎이 서너 쪽씩 달리고 초여름에 흰 꽃이 피는 풀.
cây cối núi non sông suối
Danh từ명사
    cây cối núi non sông suối
  • Toàn bộ thiên nhiên như núi và suối, cây và cỏ.
  • 산과 시내, 풀과 나무 등의 모든 자연.
cây cổ thụ
Danh từ명사
    cây cổ thụ
  • Cây to lâu năm.
  • 오래된 큰 나무.
Danh từ명사
    cây cổ thụ
  • Cây to lâu năm.
  • 오래된 큰 나무.
cây cột điện
Danh từ명사
    cây cột điện
  • (cách nói ẩn dụ) Người cao.
  • (비유적으로) 키가 큰 사람.
cây củ cải
Danh từ명사
    cây củ cải
  • Loại rau củ có lá hình lông chim, có củ màu trắng và to khoảng bằng cẳng tay, dùng làm kimchi...
  • 김치 등을 만드는, 색깔이 희고 팔뚝만 한 크기의 뿌리에 깃 모양의 잎이 있는 채소.
cây củ cải nhỏ
Danh từ명사
    cây củ cải nhỏ
  • Cây cải củ có nhiều củ nhỏ, dùng muối kim chi nguyên cả củ với thân và lá gắn theo.
  • 잎과 줄기가 달린 채로 김치를 담그는, 크기가 작고 잔뿌리가 많은 무.
cây cử
Danh từ명사
    cây cử
  • Cây cao, tuổi thọ dài, cành mọc vươn thẳng, lá nhỏ và tròn mọc sum suê.
  • 수명이 길고 줄기가 곧게 자라면서 작고 둥근 잎이 무성하게 나는 키가 큰 나무.
cây Doraji
Danh từ명사
    cây Doraji
  • Loại thực vật có hoa màu tím hay màu trắng, rễ cây được dùng làm thực phẩm hay nguyên liệu thuốc đông y.
  • 보라색 또는 흰색 꽃이 피며 뿌리는 음식이나 한약 재료로 쓰이는 식물.
cây dừa
Danh từ명사
    cây dừa
  • Cây cao lá rộng và dài, sống ở vùng nhiệt đới.
  • 열대 지방에서 자라는, 잎이 넓고 길며 키가 큰 나무.
Danh từ명사
    cây dừa
  • Cây cao lá dài và rộng mọc ở vùng nhiệt đới.
  • 열대 지방에서 자라는, 잎이 넓고 길며 키가 큰 나무.
Danh từ명사
    cây dừa
  • Loại cây cao, có lá dài và rộng, sống ở vùng nhiệt đới.
  • 열대 지방에서 자라는, 잎이 넓고 길며 키가 큰 나무.
cây giống
Danh từ명사
    cây giống
  • Thực vật nhỏ ngoài lúa, được gieo hạt và chăm sóc để chuyển đi và trồng.
  • 옮겨 심으려고 씨앗을 뿌려 가꾼, 벼 이외의 어린 식물.
cây giống, việc trồng cây giống
Danh từ명사
    cây giống, việc trồng cây giống
  • Cây non (ngoài cây lúa) đã được gieo hạt, ươm trồng để đem đi trồng ở nơi khác. Hoặc việc đem trồng những cây đó.
  • 옮겨 심으려고 씨앗을 뿌려 가꾼 벼 이외의 어린 식물. 또는 그것을 옮겨 심음.
cây gạt nước
Danh từ명사
    cây gạt nước
  • Thiết bị di chuyển qua lại để lau kính trước của xe ô tô khi có mưa hay tuyết.
  • 비나 눈이 올 때 좌우로 움직이면서 자동차의 앞창 유리를 닦아 내는 장치.
cây gậy
Danh từ명사
    cây gậy
  • Cây gậy dài và mảnh.
  • 가늘고 긴 막대.
cây gậy, cây ba-toong
Danh từ명사
    cây gậy, cây ba-toong
  • Thanh chống xuống đất để đỡ cơ thể khi đi bộ.
  • 걸을 때 땅을 짚어서 몸을 지지하는 막대기.
cây gậy của cảnh sát
Danh từ명사
    cây gậy của cảnh sát
  • Một loại cây gậy dài có thân tròn mà cảnh sát thường mang theo bên mình.
  • 경찰관이 가지고 다니는 둥글고 긴 방망이.
cây, gốc
Danh từ phụ thuộc의존 명사
    cây, gốc
  • Đơn vị đếm số cây.
  • 나무의 수를 세는 단위.
cây gỗ tạp
Danh từ명사
    cây gỗ tạp
  • Nhiều loại cây không quan trọng hay giá trị kinh tế thấp.
  • 경제적으로 쓸모가 적거나 중요하지 않은 여러 가지 나무.
cây gừng
Danh từ명사
    cây gừng
  • Thực vật có rễ to, mập mạp, vị cay và có mùi thơm nên được sử dụng làm nguyên liệu như trà, gia vị, dược liệu Đông y v.v...
  • 매운 맛과 향이 나서 양념이나 차의 재료, 한약재 등으로 쓰이는 울퉁불퉁하고 굵은 뿌리.
cây hoa
Danh từ명사
    cây hoa
  • Thực vật có hoa nở.
  • 꽃이 피는 식물.
cây hoa bia, cây Hublông
Danh từ명사
    Hob; cây hoa bia, cây Hublông
  • Loại cây dây leo, quả nang có vị đắng dùng làm nguyên liệu cho bia.
  • 맥주의 원료가 되는 맛이 쓴 열매가 열리는 풀.
cây hoa bồ công anh
Danh từ명사
    cây hoa bồ công anh
  • Thực vật lâu năm vào đầu xuân nở hoa vàng hạt có lông trắng bay theo gió, tỏa đi xa.
  • 이른 봄에 노란 꽃을 피우며 흰 털이 있는 씨를 바람에 날려 멀리 퍼지는 여러해살이 식물.
cây hoa chuông, hoa chuông
Danh từ명사
    cây hoa chuông, hoa chuông
  • Loài thực vật có quả tròn màu đỏ nằm trong vỏ bọc giống như hình chiếc túi đỏ, trong đó có những hạt nhỏ. Hoặc quả như thế.
  • 빨간 주머니 모양의 껍질 안에 빨갛고 동그란 열매가 들어 있고 그 속에 작은 씨들이 들어 있는 식물. 또는 그 열매.
cây hoa ge-na-ri, cây đầu xuân, hoa ge-na-ri, hoa đầu xuân
Danh từ명사
    cây hoa ge-na-ri, cây đầu xuân, hoa ge-na-ri, hoa đầu xuân
  • Cây hoa vàng nở chi chít trên cành vươn dài trước khi ra lá vào xuân sớm.
  • 이른 봄에 잎이 나오기 전에, 늘어진 긴 가지에 노란 꽃이 다닥다닥 붙어 피는 나무. 또는 그 꽃.
cây hoa giống
Danh từ명사
    cây hoa giống
  • Cây hoa nhỏ được trồng và nuôi trong chậu để chuyển đi trồng ở cánh đồng hoa.
  • 꽃밭에 옮겨 심기 위해 화분 등에 심어 키운 어린 꽃.
cây hông
Danh từ명사
    cây hông
  • Loài cây cao khoảng 15m, lá rất to và tròn, thường được dùng khi làm đàn hoặc đồ gỗ gia dụng.
  • 높이는 15m 정도이고 잎이 아주 크고 둥근, 가구나 악기를 만드는 데에 주로 쓰이는 나무.
cây hông của Hàn Quốc
Danh từ명사
    cây hông của Hàn Quốc
  • Cây chủ yếu được dùng để làm nhạc cụ hay đồ gỗ gia dụng, cao khoảng 15m lá rất to và tròn.
  • 높이는 15m 정도이고 잎이 아주 크고 둥근, 가구나 악기를 만드는 데에 주로 쓰이는 나무.
cây hạt dẻ
Danh từ명사
    cây hạt dẻ
  • Loài cây rắn chắc nên còn được sử dụng làm gỗ, hoa màu trắng, dài, cánh mỏng nở vào mùa hè, ra quả vào mùa thu.
  • 초여름에 가늘고 긴 흰 꽃이 피며 가을에 밤송이가 열리는 나무.
cây hồng
Danh từ명사
    cây hồng
  • Loài cây cho quả hồng.
  • 감이 열리는 나무.
cây keo
Danh từ명사
    cây keo
  • Cây có gai nhọn ở cành, lá tròn mọc chéo sang hai bên nhành lá, nở hoa trắng và có mùi thơm vào mùa xuân.
  • 가지에 날카로운 가시가 있고, 잎줄기에 둥근 잎들이 어긋나며, 봄에 향기로운 흰 꽃이 송이를 이루어 피는 나무.
cây khoai môn, cây khoai sọ
Danh từ명사
    cây khoai môn, cây khoai sọ
  • Thực vật có củ ăn được hình trứng tròn vùi trong đất, lá hình khiên rộng và dày, thân cao khoảng 80~120cm.
  • 높이는 80~120센티미터이고 잎은 두껍고 넓은 방패 모양이며 땅속의 알 모양 줄기를 먹는 식물.
cây khô
Danh từ명사
    cây khô
  • Cây đã chết và khô đi.
  • 죽어서 마른 나무.
cây kim đan len
Danh từ명사
    cây kim đan len
  • Cây kim làm bằng tre, sử dụng khi đan.
  • 뜨개질을 할 때 사용하는, 대나무로 만든 바늘.
cây kiếm to
Danh từ명사
    cây kiếm to
  • Cái dao to được dùng làm vũ khí.
  • 무기로 사용하는 큰 칼.
cây kiểng, cây cảnh
Danh từ명사
    cây kiểng, cây cảnh
  • Cây chăm sóc, cắt tỉa chỉ để ngắm nhìn và vui thú.
  • 보면서 즐기기 위하여 심고 가꾸는 나무.
cây kế
Danh từ명사
    cây kế
  • Loài cỏ có hoa màu tím, lá có hình lông chim, thân có gai và cao khoảng 50~100 cm.
  • 높이는 50~100센티미터 정도이며, 가시가 있는 깃 모양의 잎과 자주색 꽃을 가진 풀.
cây lan, cây hoa lan
Danh từ명사
    cây lan, cây hoa lan
  • Loài thực vật có lá dài và mảnh, nở hoa thơm.
  • 잎이 길고 가늘며 향기로운 꽃이 피는 식물.
cây lau nhà
Danh từ명사
    cây lau nhà
  • Giẻ lau có gắn cán dài
  • 긴 막대 자루가 달린 걸레.
cây linh sam, cây tùng
Danh từ명사
    cây linh sam, cây tùng
  • Cây vươn thẳng cao đến 20~40 mét, lá có hình kim ngắn và xanh bốn mùa.
  • 잎은 짧은 바늘 모양으로 사계절 내내 푸르며, 수십 미터까지 높이 곧게 자라는 나무.
cây liễu
Danh từ명사
    cây liễu
  • Loại cây sinh trưởng tốt ở bờ suối hay những nơi ẩm ướt, khoảng tháng 4 nở hoa màu tím sẫm, lá màu xanh, mỏng, dài, có cành dài.
  • 4월 무렵에 어두운 자주색의 꽃이 피고 녹색 잎이 붙은 가늘고 긴 가지가 있으며 개울가나 습지에 잘 자라는 나무.
Danh từ명사
    cây liễu
  • Cây thường mọc ở ven bờ nước có thân mảnh và dài, lá rũ xuống mảnh và dài.
  • 주로 물가에서 자라고, 가늘고 긴 가지가 축 늘어지며 길고 가느다란 잎이 나는 나무.
cây liễu, cây dương liễu
Danh từ명사
    cây liễu, cây dương liễu
  • Loại cây sinh trưởng tốt ở bờ suối hay những nơi ẩm ướt, khoảng tháng 4 nở hoa màu tím sẫm, lá màu xanh, mỏng, dài, có cành dài.
  • 4월 무렵에 어두운 자주색의 꽃이 피고 녹색 잎이 붙은 가늘고 긴 가지가 있으며 개울가나 습지에 잘 자라는 나무.
cây liễu tơ
Danh từ명사
    cây liễu tơ
  • Cây (thuộc họ cây liễu) mọc ở các khe núi hoặc ven bờ hồ, có lá dài và nhọn, có lông ở trên quả và nở hoa vào mùa xuân.
  • 잎은 길고 뾰족하고 이른 봄에 꽃이 피며 열매에 털이 난, 산골짜기나 물가에서 자라는 나무.
cây lá kim
Danh từ명사
    cây lá kim
  • Cây có lá mỏng như cây kim, dài và đầu lá nhọn như cây thông, cây thông có hạt, cây bách.
  • 소나무, 잣나무, 향나무 등과 같이 잎이 바늘처럼 가늘고 길며 끝이 뾰족한 나무.
cây lá to bản
Danh từ명사
    cây lá to bản
  • Cây lá to và rộng giống như cây dâu, cây sồi. cây hông...
  • 감나무, 오동나무, 참나무 등과 같이 잎이 평평하고 넓은 나무.
cây lá xanh quanh năm, cây thường xanh
Danh từ명사
    cây lá xanh quanh năm, cây thường xanh
  • Cây mà lá xanh quanh năm.
  • 일 년 내내 잎이 푸른 나무.
cây lá độc, cỏ độc
Danh từ명사
    cây lá độc, cỏ độc
  • Cây cỏ có độc.
  • 독이 들어 있는 풀.
cây lâu năm
Danh từ명사
    cây lâu năm
  • Thực vật sống từ hai năm trở lên.
  • 이 년 이상 살아 있는 식물.
cây lê
Danh từ명사
    cây lê
  • Cây cho quả là quả lê.
  • 배가 열매로 맺히는 나무.
cây lúa, lúa
Danh từ명사
    cây lúa, lúa
  • Cây trồng cho ra hạt gạo. Hoặc hạt đó.
  • 쌀을 열매로 맺는 농작물. 또는 그 열매.
cây lúa miến, hạt cao lương
Danh từ명사
    cây lúa miến, hạt cao lương
  • Thực vật có thân cao, lá hẹp, ra hạt nhỏ và tròn vào mùa hè. Hoặc hạt đó.
  • 키가 크고 잎이 좁으며 여름에 작고 동그란 열매가 달리는 식물. 또는 그 열매.

+ Recent posts

TOP