cây lý gai Siberia
Danh từ명사
    cây lý gai Siberia
  • Loài cây thường mọc trong rừng sâu, ra trái hình tròn, màu xanh, to khoảng bằng ngón tay vào mùa thu.
  • 주로 깊은 산속에서 자라며 가을에 손가락 굵기 정도의 푸르고 둥근 열매가 열리는 식물.
cây lục bình, cây bèo
Danh từ명사
    cây lục bình, cây bèo
  • Loài cây cỏ nổi trên mặt nước ao hoặc đồng ruộng mà sống, được tạo thành bởi ba lá có thân hình tròn. bên ngoài màu xanh lá cây, bên trong màu tím.
  • 몸이 겉은 풀색이고 안은 자주색인 세 개의 둥근 잎으로 이루어져 있고, 논이나 연못의 물 위에 떠서 자라는 풀.
cây lựu
Danh từ명사
    cây lựu
  • Cây cao khoảng 3 mét, lá có hình e líp dài mọc đối diện nhau, hoa đỏ nở vào cuối xuân, sau đó quả chín đỏ vào tháng 10.
  • 높이는 3미터 정도이며 잎은 긴 타원형으로 마주 붙어 나고, 늦봄에 붉은 꽃이 핀 후 10월에 빨갛고 둥근 열매가 익는 나무.
cây mè, cây vừng
Danh từ명사
    cây mè, cây vừng
  • Cây có lá hình quả trắng, mép lá có răng cưa, nở hoa vào tháng 6 đến tháng 8 và có mùi thơm, lá non có thể ăn được.
  • 톱니가 있는 달걀 모양의 잎이 나고 6~8월에 흰 꽃이 피며 향기가 있는 어린잎을 먹는 풀.
cây mía
Danh từ명사
    cây mía
  • Cây có hình dạng giống với cây lúa miến, nhưng độ dài đốt ngắn và có thể làm được đường bằng nước ép từ thân cây.
  • 생김새는 수수와 비슷한데 마디 사이가 짧고 줄기에서 짠 즙으로 설탕을 만드는 풀.
cây mùa đông
Danh từ명사
    cây mùa đông
  • Cây chỉ còn có cành trơ trụi khi mùa đông đến.
  • 겨울이 되어 앙상하게 나뭇가지만 남은 나무.
cây mù tạc, mù tạc
Danh từ명사
    cây mù tạc, mù tạc
  • Cây mù tạc của phương Tây có màu vàng, Loại hương liệu ăn cùng với thức ăn được làm bằng quả cây mù tạc.
  • 황갈색의 서양 겨자. 또는 그 열매로 만든, 요리에 곁들여 먹는 향신료.
cây mù tạt
Danh từ명사
    cây mù tạt
  • Loại cây có hoa vàng, hạt dùng làm thuốc hoặc gia vị.
  • 씨가 양념이나 약으로 쓰이고 노란 꽃이 피는 식물.
Danh từ명사
    cây mù tạt
  • Loại cây làm ra mù tạt được dùng khi ăn với cá sống hoặc sushi. Mù tạt được làm bằng cách thái nhỏ rễ cây mù tạt ra dùng làm gia vị. Hoặc gia vị có màu xanh lá cây.
  • 땅속에 있는 줄기를 갈아서 회나 초밥 등을 먹을 때 사용하는 양념을 만드는 풀. 또는 초록색의 그 양념.
cây nguyệt quế
Danh từ명사
    cây nguyệt quế
  • Cây cao khoảng từ 8 đến 20 mét, lá hình ô van dài có mùi thơm, ra quả màu đỏ sẫm đen vào khoảng tháng 10.
  • 높이는 8~20미터이고 잎은 긴 타원형으로 향기가 나며 10월 정도에 검붉은 색의 열매가 열리는 나무.
cây ngân hạnh
Danh từ명사
    cây ngân hạnh
  • Loại cây có lá hình quạt, sang mùa thu thì màu lá chuyển sang màu vàng, chủ yếu được trồng làm cây ven đường.
  • 부채 모양의 잎이 달렸으며 가을이 되면 잎의 색이 노란색으로 변하는, 주로 가로수로 심는 나무.
cây nhân sâm, củ nhân sâm
Danh từ명사
    cây nhân sâm, củ nhân sâm
  • Cây lâu năm thuộc họ cây bạch chì, rễ dùng để ăn như dược thảo tốt cho sức khỏe. Hoặc rễ cây đó.
  • 건강에 도움을 주는 약초로 뿌리를 먹는 두릅나뭇과의 여러해살이풀. 또는 그 뿌리.
cây phong
Danh từ명사
    cây phong
  • Cây có lá hình bàn tay, nhuốm đỏ vào mùa thu.
  • 손바닥 모양의 잎이 가을에 빨갛게 물드는 나무.
cây phong, cây lá đỏ
Danh từ명사
    cây phong, cây lá đỏ
  • Cây có lá hình như lòng bàn tay nhuốm đỏ vào mùa thu.
  • 손바닥 모양의 잎이 가을에 빨갛게 물드는 나무.
cây phỉ
Danh từ명사
    cây phỉ
  • Cây có quả cứng hình tròn màu nâu dùng làm thức ăn, có lá hình bầu dục và phần ngoài cùng của lá hình răng cưa.
  • 가장자리가 톱니 모양으로 생긴 타원형의 잎이 나고, 동그랗고 단단한 갈색의 식용 열매가 열리는 나무.
cây, quả
Danh từ명사
    tong; cây, quả
  • Phần thân của những cây như bí đỏ, dưa hấu hay cải thảo trưởng thành và bên trong đầy chặt.
  • 속이 꽉 차게 자란 배추나 수박, 호박 등의 몸통.
cây, quả, trái
Danh từ명사
    cây, quả, trái
  • Đơn vị đếm những cái như cải thảo, dưa hấu hay bí đỏ.
  • 배추나 수박, 호박 등을 세는 단위.
cây quế
Danh từ명사
    cây quế
  • Loại cây có mùi hương độc đáo, lá tròn và dày, ra hoa nhỏ vào mùa xuân.
  • 잎이 둥글고 두꺼우며 봄철에 작은 꽃이 피는 특이한 향기가 있는 나무.
cây ra hoa
Danh từ명사
    cây ra hoa
  • Cây có hoa nở.
  • 꽃이 피는 나무.
cây roi
Danh từ명사
    cây roi; sự đánh đòn
  • Vật hình que để đánh người hay con vật. Hoặc việc đánh bằng cái đó.
  • 사람이나 짐승을 때리는 막대기. 또는 그것으로 때리는 일.
cây sáo Daeguem
Danh từ명사
    cây sáo Daeguem
  • Một loại nhạc cụ truyền thống của Hàn Quốc được làm bằng cách khoét 13 lỗ trên cây tre, để ngang môi và thổi.
  • 대나무에 13개의 구멍을 뚫어서 만든, 입술에 가로로 대고 부는 한국의 전통 악기.
cây sáo ngắn
Danh từ명사
    Danso; cây sáo ngắn
  • Nhạc cụ truyền thống của Hàn Quốc, ngắn và thanh mảnh được làm bằng tre già, đục thông 4 lỗ ở phía trước và một lỗ ở phía sau.
  • 오래된 대나무로 짧고 가늘게 만들어 앞에 넷, 뒤에 하나의 구멍을 뚫은 한국의 전통 관악기.
cây sơn trà
Danh từ명사
    cây sơn trà
  • Cây có lá tròn, dày và bóng, xanh tươi suốt 4 mùa, nở hoa màu trắng hoặc đỏ vào đầu mùa xuân.
  • 잎이 둥글고 두껍고 윤기가 나며, 이른 봄에 붉은 꽃이나 흰 꽃이 피는 사계절 내내 푸른 나무.
Danh từ명사
    cây sơn trà
  • Cây có lá tròn, dày và bóng, xanh tươi suốt 4 mùa, nở hoa màu trắng hoặc đỏ vào đầu mùa xuân.
  • 잎이 둥글고 두껍고 윤기가 나며, 이른 봄에 붉은 꽃이나 흰 꽃이 피는 사계절 내내 푸른 나무.
cây sậy
Danh từ명사
    cây sậy
  • Cỏ có thân mảnh và cao, sống thành bụi ở đầm lầy hay bờ nước.
  • 습지나 물가에서 숲을 이루어 자라는, 줄기가 가늘고 키가 큰 풀.
cây sồi
Danh từ명사
    cây sồi
  • Cây cao khoảng 20~25 mét, có lá tròn, ngọn lá có răng cưa và quả cứng ra vào mùa thu được dùng làm thạch và gỗ được dùng làm vật liệu chế tạo đồ gia dụng.
  • 20~25미터 정도의 높이에 가장자리에 톱니가 있는 타원형 잎이 나며, 도토리가 열리고 목재는 가구의 재료로 쓰는 나무.
cây sồi, gỗ sồi
Danh từ명사
    cây sồi, gỗ sồi
  • Cây thuộc loài sồi ví dụ như sồi đá trắng hay sồi vàng v.v... Hoặc loại gỗ như vậy.
  • 떡갈나무나 참나무 등의 나무. 또는 그런 목재.
cây thay lá
Danh từ명사
    cây thay lá
  • Cây rụng lá vào mùa thu hoặc mùa đông và mọc lá mới vào mùa xuân.
  • 가을이나 겨울에 잎이 떨어지고 봄에 새 잎이 나는 나무.
cây thiên tuế
Danh từ명사
    cây thiên tuế
  • Cây không có cành, trên ngọn có lá trông giống như những chiếc lông chim mọc vươn ra bốn phía.
  • 가지가 없고 줄기 끝에서 깃털처럼 생긴 큰 잎이 여러 방향으로 뻗쳐 나는 나무.
cây thuốc lá
Danh từ명사
    cây thuốc lá
  • Cây có lá được sấy khô để làm thuốc hút.
  • 잎을 말려서 피우는 담배를 만드는 식물.
cây thánh giá
Danh từ명사
    cây thánh giá
  • Biểu tượng hình chữ ‘thập' tượng trưng cho Cơ đốc giáo.
  • 기독교를 상징하는 ‘十’ 자 모양의 표.
Danh từ명사
    cây thánh giá
  • Biểu tượng hình chữ ‘thập' tượng trưng cho Cơ đốc giáo.
  • 기독교를 상징하는 ‘十’ 자 모양의 표.
cây thân gỗ cao
Danh từ명사
    cây thân gỗ cao
  • Cây có thân to, dày, cao, cành chủ yếu toả ra ở phía trên và sinh trưởng.
  • 줄기가 곧고 굵으며 키가 크고 주로 위쪽에서 가지가 퍼져 자라는 나무.
cây thông
Danh từ명사
    cây thông
  • Cây có lá dài và nhọn như cái kim, luôn xanh.
  • 잎이 바늘처럼 길고 뾰족하며 항상 푸른 나무.
Danh từ명사
    cây thông
  • Cây lá dài và nhọn như kim, lá xanh quanh năm.
  • 잎이 바늘처럼 길고 뾰족하며 항상 푸른 나무.
Danh từ명사
    cây thông
  • Cây lá dài và nhọn như kim, lá xanh quanh năm. Đồng nghĩa với '소나무'.
  • 잎이 바늘처럼 길고 뾰족하며 항상 푸른 나무. 소나무.
Danh từ명사
    cây thông
  • Cây có hạt thông, lá hình kim gọp từng năm chiếc một, gỗ của nó được dùng làm đồ nội thất hoặc dùng trong kiến trúc.
  • 목재는 가구나 건축에 쓰이고, 바늘 모양의 잎이 다섯 개씩 뭉쳐서 나며, 잣이 열리는 나무.
cây thông cổ thụ
Danh từ명사
    cây thông cổ thụ
  • Cây thông cao và có cành dài buông xuống dưới.
  • 긴 가지가 아래로 늘어지고 키가 큰 소나무.
Danh từ명사
    cây thông cổ thụ
  • Cây thông già.
  • 늙은 소나무.
cây thông Nô-en
Danh từ명사
    cây thông Nô-en
  • Cây được trang trí bằng nhiều đồ trang trí như sao, chuông, bóng đèn...vào dịp giáng sinh.
  • 크리스마스 때에 별, 종, 전구 등 여러 가지 장식으로 꾸미는 나무.
cây thông xanh
Danh từ명사
    cây thông xanh
  • Cây thông lá xanh suốt bốn mùa.
  • 사계절 내내 잎이 푸른 소나무.
Danh từ명사
    cây thông xanh
  • Cây thông lá xanh suốt bốn mùa.
  • 사계절 내내 잎이 푸른 소나무.
cây thường xuân
Danh từ명사
    cây thường xuân
  • Thực vật bám bờ rào hoặc bờ tường rồi vươn lên mọc lan ra.
  • 담이나 벽 등에 달라붙어서 덩굴을 뻗어 올라가는 식물.
cây tiêu huyền
Danh từ명사
    cây tiêu huyền
  • Loài cây trồng nhiều ở bên đường, ra quả tròn và nhỏ vào mùa thu, lá có hình bàn tay mở ra.
  • 잎이 활짝 편 손바닥 모양이고 가을에 작고 동그란 열매가 열리는, 가로수로 많이 심는 나무.
cây tiêu Thái Bình
Danh từ명사
    taepyeongso; cây tiêu Thái Bình
  • Nhạc cụ thổi truyền thống của Hàn Quốc, có hình cái kèn.
  • 나팔 모양으로 된 우리나라 고유의 관악기.
cây tre
Danh từ명사
    cây tre
  • Loài thực vật luôn xanh tốt, thẳng đứng có chiều cao khoảng 30 mét, lá mỏng, thân rỗng bên trong, có nhiều đốt, nhánh thẳng.
  • 줄기가 곧고 마디가 있으며 속이 비고, 잎이 가늘고 빳빳한 높이 30미터 정도의 늘 푸른 식물.
cây tre, tre
Danh từ명사
    cây tre, tre
  • Cây cao, lá dài và mảnh, có đốt nổi rõ trên thân thẳng, cứng và bên trong rỗng.
  • 단단하고 속이 빈 곧은 줄기에 두드러진 마디가 있으며, 가늘고 긴 잎을 가진 키 큰 식물.
cây trong vườn
Danh từ명사
    cây trong vườn
  • Cây được trồng và chăm sóc ở sân vườn.
  • 정원에 심어 가꾸는 나무.
cây trơ cành, cây trụi lá
Danh từ명사
    cây trơ cành, cây trụi lá
  • Cây đã rụng trụi hết lá đứng trơ cành.
  • 잎이 다 떨어지고 가지만 앙상하게 남은 나무.
cây trồng đặc dụng
    cây trồng đặc dụng
  • Thực vật dùng vào mục đích đặc biệt chứ không phải để ăn uống như thuốc lá, trà, bông sợi hay thực phẩm chế biến và có thể ăn như vừng (mè) hay cải dầu.
  • 담배, 차, 목화 등과 같이 먹는 용도가 아닌 특별한 용도로 쓰거나 참깨, 유채 등과 같이 가공하여 먹을 수 있는 식물.
cây trụi lá
Danh từ명사
    cây trụi lá
  • (cách nói ẩn dụ) Cây rụng hết lá nên trông thấy cành lộ ra.
  • (비유적으로) 잎이 다 떨어져 가지가 드러나 보이는 나무.
cây táo
Danh từ명사
    cây táo
  • Cây có quả táo mọc ra ở đó.
  • 사과가 열리는 나무.
cây táo tàu
Danh từ명사
    cây táo tàu
  • Cây có ở châu Âu, Hàn Quốc và các nước châu Á, chiều cao khoảng 5 mét, đến mùa thu thì quả táo chín đỏ dùng để ăn hoặc để làm thuốc.
  • 한국을 비롯한 아시아, 유럽에서 나며 높이 5미터 정도에, 가을이면 식용이나 약용으로 쓰이는 대추가 붉게 익는 나무.
cây tâm giá
Danh từ명사
    cây tâm giá
  • Một loài cỏ mà người ta có thể ăn lá non và rễ của nó. Lá có hình lông chim, mọc thành bụi, nở hoa trắng vào cuối mùa xuân.
  • 잎이 뭉쳐 나고 깃 모양으로 갈라지며 늦봄에 작은 흰 꽃이 피는, 어린잎과 뿌리를 먹는 풀.
cây, tút
Danh từ phụ thuộc의존 명사
    cây, tút
  • Đơn vị đếm 10 bao thuốc lá buộc lại thành một.
  • 담배 열 갑을 하나로 묶어 세는 단위.
cây ven đường
Danh từ명사
    cây ven đường
  • Cây được trồng theo hàng dọc đường.
  • 길을 따라 줄지어 심은 나무.
cây vĩ
Danh từ명사
    cây vĩ
  • Dụng cụ kéo dây của đàn dây.
  • 현악기의 줄을 켜는 도구.
cây xanh
Danh từ명사
    cây xanh
  • Cây còn sống.
  • 살아 있는 나무.
cây xanh quanh năm
Danh từ명사
    cây xanh quanh năm
  • Cây lá xanh suốt cả năm.
  • 일 년 내내 잎이 푸른 나무.
cây xanh quanh năm, cây xanh bốn mùa
Danh từ명사
    cây xanh quanh năm, cây xanh bốn mùa
  • Cây xanh được trồng nhiều làm cây vườn, có lá dày và bóng.
  • 잎이 두껍고 윤이 나며 정원수로 많이 쓰이는 상록수.
cây xà ngang, cây xà nhà
Danh từ명사
    cây xà ngang, cây xà nhà
  • Cột lớn được đặt nằm ngang ở giữa để nối cột này với cột kia.
  • 기둥과 기둥을 연결하기 위하여 그 사이에 가로질러 놓는 큰 기둥.
cây xương rồng
Danh từ명사
    cây xương rồng
  • Thực vật có thân dày, dài và tròn, có gai và không có lá, chủ yếu sống ở vùng có khí hậu nóng.
  • 가시가 있으며 줄기가 두껍고 둥근, 주로 더운 지역에서 자라는 식물.
cây ô liu
Danh từ명사
    cây ô liu
  • Loài cây xanh quanh năm, chủ yếu sinh trưởng ở duyên hải Địa Trung Hải, vắt lấy dầu từ quả.
  • 지중해 연안에서 주로 자라고 열매로는 기름을 짜는, 사계절 내내 푸른 나무.
cây ăn quả
Danh từ명사
    cây ăn quả
  • Cây ra quả có thể ăn được như táo, lê, nho, hồng v.v...
  • 사과나 배, 포도, 감 등 먹을 수 있는 열매가 열리는 나무.
cây ăn trái, cây ăn quả
Danh từ명사
    cây ăn trái, cây ăn quả
  • Cây ra trái giống như táo hay lê.
  • 사과나 배 등과 같은 과일이 나는 나무.
Danh từ명사
    cây ăn trái, cây ăn quả
  • Cây được trồng để thu hoạch trái.
  • 열매를 얻기 위하여 가꾸는 나무.
cây đa, cây đề
Danh từ명사
    cây đa, cây đề
  • Nhân vật lớn của một lĩnh vực nào đó.
  • 어떤 분야의 큰 인물.
cây đinh lớn
Danh từ명사
    cây đinh lớn
  • Cây đinh dày và dài.
  • 굵고 긴 못.
cây Đođok
Danh từ명사
    cây Đođok
  • Một loại rễ thực vật mọc trong vườn hay trên núi vì có mùi hương và vị đặc biệt nên được dùng làm nguyên liệu nấu ăn hoặc dùng làm thuốc.
  • 독특한 향기와 맛이 있어 식재료나 약재로 사용되는, 산이나 들에서 나는 식물의 뿌리.
cây đèn dầu
Danh từ명사
    cây đèn dầu
  • Cây đèn đốt lửa vào tim đèn trong cái bầu chứa dầu và có chụp ống khói thủy tinh.
  • 석유를 넣은 그릇의 심지에 불을 붙이고 유리 덮개를 씌운 등.
cây đại thụ
Danh từ명사
    cây đại thụ
  • Cây rất lớn và rậm rạp.
  • 매우 굵고 큰 나무.
cây đại thụ, tướng lĩnh
Danh từ명사
    cây đại thụ, tướng lĩnh
  • Người đàn ông có sức ảnh hưởng rất lớn về một lĩnh vực nào đó.
  • 어떤 분야에서 영향력이 매우 큰 남자.
cây đập cho thẳng vải
Danh từ명사
    Hongduggae; cây đập cho thẳng vải
  • Dụng cụ làm bằng gỗ cứng, dùng để đập vào vải có nếp nhăn để làm cho vải phẳng phiu ra.
  • 구겨진 옷감을 두드려서 매끄럽게 만들 때 쓰는, 단단한 나무로 만든 도구.
cây đậu tía
Danh từ명사
    cây đậu tía
  • Loại cây dây leo bụi to trồng trong sân vườn, có hoa màu tím nhạt thoảng hương nở vào mùa xuân và có bóng râm mát vào mùa hè.
  • 봄에 향기로운 연한 보랏빛 꽃이 송이를 이루어 피고 여름에 그늘이 짙은, 뜰에 심는 큰 덩굴나무.
cây đậu ván, đậu ván
Danh từ명사
    cây đậu ván, đậu ván
  • Loại thực vật họ đậu có hạt to dài màu nâu, màu hồng hay màu trắng chứa trong vỏ dài. Hay hạt đậu như vậy.
  • 긴 껍질에 흰색이나 분홍색, 또는 갈색의 길쭉하고 큰 콩이 들어 있는 식물. 또는 그 콩.
cây đỗ quyên
Danh từ명사
    cây đỗ quyên
  • Cây chủ yếu mọc lá trước hoặc nở hoa màu hồng nhạt đồng thời với lá vào khoảng tháng 4~5 .
  • 주로 4~5월에 잎이 먼저 나거나 잎과 동시에 연한 분홍색의 꽃을 피우는 나무.
cãi cọ hằn học, cãi chày cãi cối
Động từ동사
    cãi cọ hằn học, cãi chày cãi cối
  • Gây nhặng xị và đôi co bằng lời lẽ cộc lốc do tham kiến vào việc gì đó một cách vô ích.
  • 무슨 일에 괜히 참견하여 시끄럽게 떠들며 무뚝뚝한 말씨로 따지다.
cãi cọ, tranh cãi, đôi co
Động từ동사
    cãi cọ, tranh cãi, đôi co
  • Gây gổ qua lời nói để phân định đúng sai.
  • 옳고 그름을 가리기 위해 말로 다투다.
cãi lại
Động từ동사
    cãi lại
  • cãi lại và càu nhàu về lời khuyên hay la mắng của người khác.
  • 다른 사람의 충고나 꾸중에 말대답을 하며 대들다.
cãi lại, bác lại
Động từ동사
    cãi lại, bác lại
  • Nêu lí do rồi phản đối lời nói của người trên.
  • 윗사람의 말에 이유를 붙여 반대하는 말을 하다.
cãi lại, phản bác
Động từ동사
    cãi lại, phản bác
  • Nghe và không tiếp nhận y nguyên lời của đối phương mà nói ngay ý kiến hay suy nghĩ của bản thân. Hoặc lời nói đó.
  • 상대방의 말을 듣고 그대로 받아들이지 않고 바로 자신의 의견이나 생각을 말하다.

+ Recent posts

TOP