Idiom, có căn cứ, được bắt nguồn từ
    (được trải dưới đáy), có căn cứ, được bắt nguồn từ
  • Được đặt trên nền tảng của một hiện tượng hay sự việc nào đó.
  • 어떤 현상이나 사실의 바탕에 놓이다.
có cả
Động từ동사
    có cả
  • Sở hữu cùng lúc trên hai năng lực hoặc tính chất.
  • 두 가지 이상의 성질이나 능력을 함께 가지다.
có cảm giác, cảm nhận, cảm thấy
Động từ동사
    có cảm giác, cảm nhận, cảm thấy
  • Cảm thấy kích thích thông qua mắt, mũi, tai, lưỡi, da.
  • 눈, 코, 귀, 혀, 피부를 통하여 자극을 느끼다.
có cảm tình
Động từ동사
    có cảm tình
  • Dồn tình cảm.
  • 정을 쏟다.
có danh dự, mang tính danh dự
Tính từ형용사
    có danh dự, mang tính danh dự
  • Đáng coi là danh dự.
  • 명예로 여길 만하다.
Tính từ형용사
    có danh dự, mang tính danh dự
  • Đáng coi là danh dự.
  • 명예로 여길 만하다.
có em bé, có mang, có bầu
Động từ동사
    có em bé, có mang, có bầu
  • Đứa trẻ hình thành ở trong bụng.
  • 아이가 배 속에 생기다.
Proverbs, có gieo thì phải có gặt, trồng cây thì hái quả
    (nếu gieo hạt thì ắt phải thu hoạch), có gieo thì phải có gặt, trồng cây thì hái quả
  • Làm việc gì đó thì chắc chắn đạt được ý nghĩa hay kết quả.
  • 어떤 일을 하면 그에 따른 보람이나 결과가 꼭 나온다.
có giá
Động từ동사
    có giá
  • Giá của đồ vật rất đắt.
  • 물건의 값이 비싼 액수에 이르다.
Tính từ형용사
    có giá
  • Giá trị về đối tượng nào đó cao hơn thông thường.
  • 어떤 대상에 대한 가치가 보통보다 높다.
có giá trị
Tính từ형용사
    có giá trị
  • Đồ vật rất có giá trị.
  • 물건 등이 상당히 가치가 있다.
có giá trị, đáng giá
Tính từ형용사
    có giá trị, đáng giá
  • Giá của đồ vật đáng nhiều.
  • 물건의 값이 많이 나갈 만하다.
có giọng, thoát giọng
Động từ동사
    có giọng, thoát giọng
  • Giọng nói bị chặn lại được thoát ra.
  • 막혀서 잘 나오지 않던 목소리가 나오다.
Idiomcó gì cần tìm hiểu đâu
    có gì cần tìm hiểu đâu
  • Không liên quan dù trở nên như thế nào.
  • 어떻게 되든지 상관이 없음을 뜻하는 말.
Proverbscó gì khác đâu
    có gì khác đâu
  • Không thể cảm nhận được điểm khác biệt vì trình độ tương tự nhau.
  • 서로 비슷한 수준이어서 별다른 점을 느끼지 못함을 뜻하는 말.
có gì mà, gì đâu, gì kia chứ
vĩ tố어미
    có gì mà, gì đâu, gì kia chứ
  • Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự phủ định hoặc phản bác một cách nhẹ nhàng lời nói của đối phương.
  • 상대방의 말을 가볍게 부정하거나 반박함을 나타내는 종결 어미.
2. -긴
vĩ tố어미
    có gì mà, gì đâu, gì kia chứ
  • Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự phủ định hay phản bác một cách nhẹ nhàng lời nói của đối phương.
  • 상대방의 말을 가볍게 부정하거나 반박함을 나타내는 종결 어미.
có gì đâu
Thán từ감탄사
    có gì đâu
  • Từ thể hiện một cách khiêm tốn rằng đó không phải là điều gì to tát trước lời khen hay cảm ơn của đối phương.
  • 상대편의 칭찬이나 감사에 대해 그것이 대단한 것이 아님을 겸손하게 나타내는 말.
có góc cạnh
Động từ동사
    có góc cạnh
  • Mép của vật thể không tròn mà trở nên có góc cạnh.
  • 물체의 가장자리가 둥그렇지 않고 각이 있게 되다.
có, gắn
Động từ동사
    có, gắn
  • Tên tuổi hay danh tiếng… xuất hiện.
  • 이름이나 평판 등이 생기다.
có hay không
vĩ tố어미
    có hay không
  • Vĩ tố liên kết thể hiện lí do hay phán đoán mặc nhiên về nội dung của lời nói ở sau.
  • 뒤에 오는 말의 내용에 대한 막연한 이유나 판단을 나타내는 연결 어미.
Danh từ명사
    có hay không
  • Việc như vậy hoặc không như vậy.
  • 그러함과 그러하지 않음.
có hiệu quả
Động từ동사
    có hiệu quả
  • Hiệu quả hiện ra.
  • 효과가 나타나다.
Proverbscó hàm ý và có xương trong lời nói
    có hàm ý và có xương trong lời nói
  • Trong lời nói hàm chứa ý phê phán hay tấn công đối phương.
  • 말 속에 상대를 비판하거나 공격하는 의미가 담겨져 있다.
có hào khí
Tính từ형용사
    có hào khí
  • Có khí lực mạnh mẽ và lớn lao
  • 씩씩하고 큰 기상이 있다.
Idiomcó hình thức, tạo hình thức
    có hình thức, tạo hình thức
  • Có hình thức nhất định.
  • 일정한 형식을 갖추다.
có hại
Tính từ형용사
    có hại
  • Gây hại cho sức khỏe.
  • 건강에 해롭다.
Tính từ형용사
    có hại
  • Có hại.
  • 해로움이 있다.
có hệ thống, lô gic, ngăn nắp
Tính từ형용사
    có hệ thống, lô gic, ngăn nắp
  • Lời nói, bài viết hay hành động trước sau phù hợp và có sự đan kết.
  • 말이나 글, 행동 등이 앞뒤가 들어맞고 짜임새가 있다.
có học thức
Danh từ명사
    có học thức
  • (cách nói ẩn dụ) Người học cao hay học thức của người đó.
  • (비유적으로) 배움이 많은 사람이나 그 사람의 학식.
có học thức, hay chữ, thông thái
Tính từ형용사
    có học thức, hay chữ, thông thái
  • Biết nhiều do học hỏi.
  • 배워서 아는 것이 많다.
có khi, biết đâu
Phó từ부사
    có khi, biết đâu
  • Không chắc nhưng đoán là.
  • 확실하지는 않지만 짐작하건대.
có khi, có lúc
Phó từ부사
    có khi, có lúc
  • Tùy theo trường hợp.
  • 경우에 따라서.
có khi lại
Phó từ부사
    có khi lại
  • Biết đâu lại.
  • 그래도 혹시.
có khi, nhỡ đâu
Phó từ부사
    có khi, nhỡ đâu
  • (cách nói nhấn mạnh) Biết đâu đó.
  • (강조하는 말로) 어쩌다가 혹시.
Idiomcó khoảng cách
    có khoảng cách
  • Quan hệ giữa người với người trở nên xa lạ hay khó xử.
  • 사람과 사람의 사이가 어색해지거나 멀어지다.
2. 관용구사이(가) 뜨다
    có khoảng cách
  • Là quan hệ không thân thiết hoặc quan hệ vốn thân thiết trở nên xa cách.
  • 친하지 않은 관계이거나 친했던 관계가 멀어지다.
có khoảng cách, bị chia rẽ
Động từ동사
    có khoảng cách, bị chia rẽ
  • Quan hệ quen biết tách rời nhau.
  • 사귀는 사이가 서로 벌어지다.
có khác biệt
Tính từ형용사
    có khác biệt
  • Có sự khác nhau.
  • 서로 다름이 있다.
Idiomcó không khí
    có không khí
  • Có cảm giác hay và thú vị.
  • 은근하고 멋있는 느낌이 있다.
có khả năng xảy ra
Định từ관형사
    có khả năng xảy ra
  • Nhìn chung có khả năng sẽ xảy ra việc đó.
  • 일반적으로 그 일이 생길 가능성이 있는.
có khả năng..., đương nhiên là...
Tính từ bổ trợ보조 형용사
    có khả năng..., đương nhiên là...
  • Từ thể hiện tình huống mà vế trước thể hiện có trong thực tế hay có khả năng sẽ thành như vậy.
  • 앞의 말이 나타내는 상황이 실제로 있거나 그렇게 될 가능성이 있음을 나타내는 말.
có kế hoạch
Tính từ형용사
    có kế hoạch
  • Con người hay cách chi tiêu tiền rất cụ thể và không phung phí.
  • 사람됨이나 씀씀이 등이 매우 실속 있고 헤프지 않다.
có liên hệ, có liên quan, bị liên can, bị dính líu
Động từ동사
    có liên hệ, có liên quan, bị liên can, bị dính líu
  • Hai hiện tượng hoặc hai sự vật trở lên trở nên có quan hệ với nhau.
  • 둘 이상의 사물이나 현상 등이 서로 관계가 맺어지다.
có liên quan
Động từ동사
    có liên quan
  • Hai người, sự vật hay hiện tượng hình thành mối quan hệ để gây ảnh hưởng qua lại.
  • 둘 이상의 사람, 사물, 현상 등이 서로 영향을 주고받도록 관계를 맺고 있다.
có liên quan, có quan hệ
Động từ동사
    có liên quan, có quan hệ
  • Được liên kết với nhau để có thể tác động gì đó với nhau.
  • 어떤 영향을 주고받을 수 있게 서로 연결되어 있다.
Tính từ형용사
    có liên quan, có quan hệ
  • Có liên quan lẫn nhau.
  • 서로 관련이 있다.
có liên quan nhau
Tính từ형용사
    có liên quan nhau
  • Có liên quan với nhau.
  • 서로 관련이 있다.
có liên quan trực tiếp, được kết nối trực tiếp, được liên kết trực tiếp
Động từ동사
    có liên quan trực tiếp, được kết nối trực tiếp, được liên kết trực tiếp
  • Được liên kết trực tiếp mà không có cái khác ở giữa.
  • 사이에 다른 것이 없이 직접 연결되다.
có lãi, có lời
Động từ동사
    có lãi, có lời
  • Có lợi nhuận trong giao dịch như buôn bán hay làm ăn kinh doanh...
  • 장사나 사업 등의 거래에서 이익이 남다.
có lãi, dôi ra, sinh lợi
Động từ동사
    có lãi, dôi ra, sinh lợi
  • Lợi ích sinh ra.
  • 이익이 생기다.
có lòng khao khát, có ý thèm khát
Động từ동사
    có lòng khao khát, có ý thèm khát
  • Có lòng muốn có hay tham quá độ cái gì.
  • 무엇을 지나치게 탐내거나 가지고 싶어 하는 마음을 갖다.
có lý trí, mang tính lý trí
Định từ관형사
    có lý trí, mang tính lý trí
  • Lý tính và trí tuệ được cảm nhận từ ngoại hình, lời nói hay hành động.
  • 겉모습이나 말, 행동에서 이성과 지혜가 느껴지는.
có lương tâm
Định từ관형사
    có lương tâm
  • Có lòng mong muốn nói hay hành động đúng theo tiêu chuẩn phán đoán đúng sai mà tự bản thân đặt ra.
  • 자신이 스스로 세운 옳고 그름을 판단하는 기준에 따라 바른 말과 행동을 하려는 마음을 지닌.
có lần
Danh từ명사
    có lần
  • Một lúc nào đó đã qua trong quá khứ.
  • 과거의 지나간 어느 때.
có lẽ
    có lẽ
  • Cấu trúc thể hiện sự suy đoán.
  • 추측을 나타내는 표현.
Phó từ부사
    có lẽ
  • Không thể nói chắc nhưng nhiều khả năng như vậy khi thử phỏng đoán hoặc suy nghĩ.
  • 확실하게 말할 수는 없지만 짐작하거나 생각해 볼 때 그럴 가능성이 크게.
Phó từ부사
    có lẽ
  • (cách nói nhấn mạnh) Có lẽ.
  • (강조하는 말로) 아마.
    có lẽ
  • Cấu trúc thể hiện sự suy đoán.
  • 추측을 나타내는 표현.
    có lẽ
  • Cấu trúc thể hiện sự suy đoán.
  • 추측을 나타내는 표현.
có lẽ, chắc là
vĩ tố어미
    có lẽ, chắc là
  • Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự suy đoán tình huống nào đó.
  • 어떤 상황을 추측함을 나타내는 종결 어미.
vĩ tố어미
    có lẽ, chắc là
  • Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự suy đoán tình huống nào đó.
  • 어떤 상황을 추측함을 나타내는 종결 어미.
    có lẽ, chắc là
  • (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc thể hiện nội dung mà vế trước thể hiện là suy nghĩ hay suy đoán của người nói.
  • (두루높임으로) 앞의 말이 나타내는 내용이 말하는 사람의 생각이나 추측임을 나타내는 표현.
có lẽ, dường như
    có lẽ, dường như
  • Cấu trúc thể hiện người nói ít nhiều suy đoán nội dung mà từ ngữ phía trước diễn đạt một cách chủ quan và không chắc chắn.
  • 앞에 오는 말이 나타내는 내용을 말하는 사람이 다소 주관적이고 불확실하게 추측함을 나타내는 표현.
có lẽ, dường như, hình như
    có lẽ, dường như, hình như
  • Cấu trúc thể hiện sự suy đoán nội dung của từ ngữ phía trước.
  • 앞에 오는 말의 내용을 추측함을 나타내는 표현.
    có lẽ, dường như, hình như
  • Cấu trúc thể hiện sự suy đoán nội dung của từ ngữ phía trước.
  • 앞에 오는 말의 내용을 추측함을 나타내는 표현.
có lẽ... nhưng
    có lẽ... nhưng
  • Cấu trúc thể hiện dù công nhận vế trước phỏng đoán hoặc nghi vấn nhưng điều đó không ảnh hưởng tới vế sau.
  • 추측하거나 의문을 품은 앞의 말을 인정하지만 그것이 뒤에 오는 말에는 영향을 미치지 않음을 나타내는 표현.
có lẽ... nhưng...
    có lẽ... nhưng...
  • Cấu trúc thể hiện dù công nhận vế trước phỏng đoán hoặc nghi vấn nhưng điều đó không ảnh hưởng tới vế sau.
  • 추측하거나 의문을 품은 앞의 말을 인정하지만 그것이 뒤에 오는 말에는 영향을 미치지 않음을 나타내는 표현.
    có lẽ... nhưng...
  • Cấu trúc thể hiện dù công nhận vế trước phỏng đoán hoặc nghi vấn nhưng điều đó không ảnh hưởng tới vế sau.
  • 추측하거나 의문을 품은 앞의 말을 인정하지만 그것이 뒤에 오는 말에는 영향을 미치지 않음을 나타내는 표현.
    có lẽ... nhưng...
  • Cấu trúc thể hiện dù công nhận vế trước phỏng đoán hoặc nghi vấn nhưng điều đó không ảnh hưởng tới vế sau.
  • 추측하거나 의문을 품은 앞의 말을 인정하지만 그것이 뒤에 오는 말에는 영향을 미치지 않음을 나타내는 표현.
có lẽ nào, có lí nào mà lại
    có lẽ nào, có lí nào mà lại
  • Cấu trúc thể hiện sự tin chắc của người nói rằng không có khả năng hay lí do như nội dung mà từ ngữ phía trước thể hiện.
  • 앞의 말이 나타내는 내용에 대해 그럴 이유나 가능성이 없다는 말하는 사람의 확신을 나타내는 표현.
    có lẽ nào, có lí nào mà lại
  • Cấu trúc thể hiện sự tin chắc của người nói rằng không có khả năng hay lí do như nội dung mà từ ngữ phía trước thể hiện.
  • 앞의 말이 나타내는 내용에 대해 그럴 이유나 가능성이 없다는 말하는 사람의 확신을 나타내는 표현.
có lẽ sẽ
    có lẽ sẽ
  • Cấu trúc thể hiện sự suy đoán.
  • 추측을 나타내는 표현.
có lịch sử, bắt đầu lịch sử
Danh từ명사
    có lịch sử, bắt đầu lịch sử
  • Văn minh nhân loại phát triển và lịch sử được bắt đầu.
  • 인류의 문명이 발전하여 역사가 시작됨.
có lỗi, kém chất lượng
Tính từ형용사
    có lỗi, kém chất lượng
  • Chất lượng hay trạng thái của đồ vật... không tốt.
  • 물건 등의 품질이나 상태가 좋지 않다.
Idiomcó lộc ăn uống
    (bước chân dài) có lộc ăn uống
  • Có phúc được đi đến chỗ ăn uống một cách ngẫu nhiên.
  • 음식을 먹는 자리에 우연히 가게 되어 먹을 복이 있다.
có lợi
Tính từ형용사
    có lợi
  • Có lợi ích.
  • 이익이 있다.
Tính từ형용사
    có lợi
  • Giúp ích hay lợi ích.
  • 도움이나 이익이 되다.
có lợi, có ích
Động từ동사
    có lợi, có ích
  • Làm cho có lợi hoặc giúp ích.
  • 이익이 되게 하거나 도움을 주다.
có, mang
Động từ동사
    có, mang
  • Có nghề nghiệp hay tư cách, chứng chỉ, thân phận...
  • 직업이나 자격, 자격증, 신분 등을 지니다.
  • có, mang
  • Có bệnh hay triệu chứng của bệnh...
  • 병이나 병의 증세 등을 지니다.
Động từ동사
    có, mang
  • Có nốt ruồi hay lúm đồng tiền.
  • 점이나 주근깨 등이 자리 잡다.
Động từ동사
    có, mang
  • Lấy phẩm hạnh hay thói quen nào đó làm nền tảng.
  • 성품이나 습관 등을 바탕으로 가지고 있다.

+ Recent posts

TOP