Idiomcãi nhau.
    cãi nhau.
  • Tranh cãi với nhau bằng lời.
  • 말로 서로 다투다.
cãi nhau, gây lộn
Động từ동사
    cãi nhau, gây lộn
  • Tranh cãi để giành phần thắng bằng lời nói hay sức mạnh...
  • 말이나 힘 등으로 이기려고 다투다.
cãi nhau, tranh cãi, cãi cọ
Động từ동사
    cãi nhau, tranh cãi, cãi cọ
  • Đấu bằng lời để phân định đúng sai.
  • 옳고 그름을 가리기 위해 말로 싸우다.
cò bạch, diệc trắng
Danh từ명사
    cò bạch, diệc trắng
  • Loài chim có mỏ, cổ, và chân dài, thân màu trắng.
  • 부리, 목, 다리가 길고 몸이 흰색인 새.
còi
Danh từ명사
    còi
  • Thiết bị tín hiệu điện phát ra âm thanh, dùng chuông báo v.v..
  • 초인종 등의 용도로 쓰이는, 소리가 나는 전기 신호 장치.
còi báo hoả hoạn
Danh từ명사
    còi báo hoả hoạn
  • Thiết bị kêu cảnh báo tự động khi có lửa cháy.
  • 불이 났을 때 자동으로 경보를 울리는 장치.
còi báo động, tiếng còi báo động
Danh từ명사
    còi báo động, tiếng còi báo động
  • Thiết bị phát ra âm thanh lớn thông báo tình hình nguy cấp. Hoặc âm thanh như
  • 큰 소리를 내어 위급한 상황임을 알리는 장치. 또는 그 소리.
còi báo động tấn công
Danh từ명사
    còi báo động tấn công
  • Tín hiệu báo nguy hiểm khi máy bay của địch định tấn công.
  • 적의 비행기가 공격을 하려고 왔을 때 위험을 알리는 신호.
còi, cái còi
Danh từ명사
    còi, cái còi
  • Dụng cụ thổi bằng miệng rồi phát ra âm thanh, sử dụng vào việc phát đi tín hiệu.
  • 입으로 불어서 소리를 내어 신호를 보내는 데에 쓰는 도구.
còi, cái còi, tiếng còi
Danh từ명사
    còi, cái còi, tiếng còi
  • Thiết bị phát ra âm thanh để tạo tín hiệu hoặc gây chú ý. Hoặc âm thanh đó.
  • 주의를 주거나 신호를 하도록 소리를 내는 장치. 또는 그 소리.
còi cọc, ít ỏi
Danh từ명사
    còi cọc, ít ỏi
  • (cách nói ẩn dụ) Cái mà lượng hay số lượng rất ít.
  • (비유적으로) 양이나 수가 매우 적은 것.
còn
vĩ tố어미
    còn
  • (cổ ngữ) Vĩ tố liên kết làm sáng tỏ việc vế trước sắp xảy ra đồng thời nói tiếp nội dung có liên quan.
  • (옛 말투로) 앞에 오는 말이 곧 일어날 것임을 밝히면서 관련된 내용을 이어 말할 때 쓰는 연결 어미.
vĩ tố어미
    còn
  • Vĩ tố liên kết liệt kê từ ngữ có nghĩa trái ngược nhau.
  • 서로 뜻이 반대되는 말을 나열할 때 쓰는 연결 어미.
    còn
  • (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc dùng kèm với câu hỏi và nói thêm về tình huống liên quan đến câu hỏi.
  • (두루높임으로) 질문에 덧붙여 질문과 관련된 상황을 덧붙여 말할 때 쓰는 표현.
Idiomcòn da bọc xương
    còn da bọc xương
  • Quá gầy còm vì không ăn được hoặc ốm đau trong thời gian dài.
  • 오랫동안 먹지 못하거나 아파서 지나치게 여위다.
còn dính, còn bám
Động từ동사
    còn dính, còn bám
  • Mĩ phẩm bám chút ít trên mặt.
  • 얼굴에 화장품이 조금 묻다.
còn, dư, lẻ
Động từ동사
    còn, dư, lẻ
  • Còn lại bao nhiêu trong phép chia.
  • 나눗셈에서 나머지가 얼마 있게 되다.
Idiomcòng lưng
    còng lưng
  • Rất vất vả về mặt kinh tế.
  • 경제적으로 매우 힘들다.
Idiomcòng lưng vất vả, còng xương
1. 관용구뼈(가) 빠지게
    còng lưng vất vả, còng xương
  • Chịu đựng sự khổ cực về thể xác trong thời gian dài.
  • 오랫동안 육체적인 고통을 견뎌 내면서.
2. 관용구뼈가 휘도록
    còng lưng vất vả, còng xương
  • Chịu đựng những đau đớn về thể xác trong thời gian dài.
  • 오랫동안 육체적인 고통을 견뎌 내면서.
còng số tám
Danh từ명사
    còng số tám
  • (cách nói thông tục) Cái còng tay.
  • (속된 말로) 수갑.
còng số tám, cái còng tay
Danh từ명사
    còng số tám, cái còng tay
  • Công cụ đeo vào hai cổ tay rồi đóng khoá lại sao cho người không thể di chuyển một cách tự do.
  • 사람이 자유롭게 움직일 수 없도록 양쪽 손목에 걸어서 채우는 기구.
còn hơn cả, vượt quá, đủ biết
Động từ동사
    còn hơn cả, vượt quá, đủ biết
  • Vượt quá mức độ.
  • 정도를 넘다.
Idiomcòn hỉ mũi chưa sạch
    (còn chưa khô máu trên đầu) còn hỉ mũi chưa sạch
  • (cách nói thông tục) Vẫn còn nhỏ.
  • (속된 말로) 아직 어리다.
còn lâu
Tính từ형용사
    còn lâu
  • Thời gian còn nhiều tính từ thời điểm bây giờ, cần thời gian dài.
  • 지금으로부터 시간이 많이 남아 있다. 오랜 시간이 필요하다.
còn lại
Động từ동사
    còn lại
  • Trạng thái nảy sinh do kết quả của một tình huống nào đó.
  • 어떤 상황의 결과로 생긴 상태가 있게 되다.
còn lại, còn lưu giữ lại
Động từ동사
    còn lại, còn lưu giữ lại
  • Không quên được.
  • 잊히지 않다.
còn lại, còn lưu lại, còn ở lại
Động từ동사
    còn lại, còn lưu lại, còn ở lại
  • Không rời đi và cứ ở chỗ cũ.
  • 떠나지 않고 있던 그대로 있다.
còn lại một mình, trở thành góa bụa
Động từ동사
    còn lại một mình, trở thành góa bụa
  • Một bên nào đó trong hai vợ chồng chết trước nên còn lại một mình.
  • 부부 가운데 어느 한쪽이 먼저 죽어 홀로 남다.
còn lại, sót lại
Động từ동사
    còn lại, sót lại
  • Còn lại nguyên vẹn đến cuối cùng.
  • 끝까지 제대로 남다.
còn lại, thừa lại
Động từ동사
    còn lại, thừa lại
  • Còn thừa lại vì không dùng hết.
  • 다 쓰지 않아서 나머지가 있게 되다.
còn lại, đọng lại
Động từ동사
    còn lại, đọng lại
  • Kí ức hay cảm xúc không mất đi mà còn hoài.
  • 기억이나 느낌 등이 없어지지 않고 계속 전해지다.
còn một nửa người, tong teo
Danh từ명사
    còn một nửa người, tong teo
  • (cách nói ẩn dụ) Hình ảnh sụt cân và gầy so với bình thường.
  • (비유적으로) 평소에 비해 살이 많이 빠져 야윈 모습.
còn nguyên, như cũ
Tính từ형용사
    còn nguyên, như cũ
  • Giữ nguyên trạng thái trước đó.
  • 그대로 온전하다.
còn nguyên vẹn, không hư hao, không tổn hại
Tính từ형용사
    còn nguyên vẹn, không hư hao, không tổn hại
  • Đồ vật... còn nguyên như hình dạng ban đầu.
  • 물건 등이 원래의 모습대로 멀쩡하다.
còn ngủ yên
Động từ동사
    còn ngủ yên
  • Hiện tuợng nào đó ở trạng thái được giấu kín nên không nhận thấy.
  • 어떤 현상이 감추어져 깨닫지 못하는 상태에 있다.
còn, nên
vĩ tố어미
    còn, nên
  • Vĩ tố liên kết thể hiện việc có sự việc khác nữa có liên quan tới sự việc nào đó trong quá khứ.
  • 과거의 어떤 사실에 대하여 그와 관련된 또 다른 사실이 있음을 나타내는 연결 어미.
vĩ tố어미
    còn, nên
  • Vĩ tố liên kết thể hiện nhấn mạnh có sự việc khác nữa có liên quan tới sự việc nào đó trong quá khứ.
  • 과거의 어떤 사실에 대하여 그와 관련된 또 다른 사실이 있음을 강조하여 나타내는 연결 어미.
vĩ tố어미
    còn, nên
  • Vĩ tố liên kết thể hiện nhấn mạnh có một sự thật khác nữa có liên quan tới một sự thật nào đó trong quá khứ.
  • 과거의 어떤 사실에 대하여 그와 관련된 또 다른 사실이 있음을 강조하여 나타내는 연결 어미.
còn sống
Động từ동사
    còn sống
  • Mạng sống được kéo dài.
  • 목숨이 이어지다.
còn sống mãi, còn đọng lại
Động từ동사
    còn sống mãi, còn đọng lại
  • Sức ảnh hưởng của việc nào đó hay cảm giác được duy trì.
  • 어떤 일의 영향력이나 느낌이 유지되다.
còn sống trở về
Động từ동사
    còn sống trở về
  • Không chết mà trở về.
  • 죽지 않고 돌아오다.
còn sớm
Tính từ형용사
    còn sớm
  • Vẫn cần thêm thời gian để làm việc nào đó.
  • 어떤 일을 하기에는 아직 시간이 더 필요하다.
còn thiếu, còn lại
Động từ동사
    còn thiếu, còn lại
  • Không trả hết giá tiền hay giá cả nhất định và còn lại bao nhiêu đấy.
  • 일정한 값이나 가격을 다 치르지 못하고 얼마가 남게 되다.
còn thừa nhiều
Động từ동사
    còn thừa nhiều
  • Rất đầy đủ nên còn thừa nhiều.
  • 아주 넉넉하여 많이 남게 되다.
Idiom, còn tại chức
    (cổ còn dính đó), còn tại chức
  • Vẫn còn ở lại chức vụ nào đó một cách khó khăn.
  • 어떤 직위에 간신히 머물러 있다.
còn tồn tại
Động từ동사
    còn tồn tại
  • Không mất đi mà vẫn còn.
  • 없어지지 않고 남아 있다.
cò súng
Danh từ명사
    cò súng
  • Chi tiết hình bản lề cong được gắn ở phần dưới súng, làm cho đạn bắn ra khi kéo bằng ngón tay trỏ.
  • 집게손가락으로 잡아당겨 총알이 나가도록 하는, 총 아랫부분에 달린 굽은 쇠 모양 장치.
Động từ동사
    có (tín hiệu)
  • Nghe được âm thanh tín hiệu viễn thông đã được kết nối.
  • 통신이 연결되었다는 신호 소리가 들리다.
Động từ동사
  • Có nghề nghiệp, tư cách, chứng chỉ hay thân phận...
  • 직업이나 자격, 자격증, 신분 등을 지니다.
  • Có hiệu lực hay năng lực… có thể phát huy.
  • 발휘할 수 있는 효력이나 능력 등을 지니다.
Động từ동사
  • Có tri thức, kinh nghiệm, lịch sử...
  • 지식, 경험, 역사 등을 지니다.
  • Có năng lực có thể phát huy.
  • 발휘할 수 있는 능력을 지니다.
  • Nhận được hay tận hưởng thời gian hay sự nhàn rỗi.
  • 시간이나 여유를 얻거나 누리다.
Động từ동사
  • Đáp ứng thủ tục hay hình thức cần thiết.
  • 필요한 절차나 형식을 만족시키다.
Danh từ명사
  • Trạng thái có hoặc tồn tại.
  • 있거나 존재하는 상태.
Tính từ형용사
  • Trạng thái con người, động vật, vật thể… tồn tại.
  • 사람, 동물, 물체 등이 존재하는 상태이다.
  • Hiện tượng hay sự thật tồn tại.
  • 사실이나 현상이 존재하다.
  • Là kế hoạch mà việc nào đó được thực hiện hoặc sẽ diễn ra.
  • 어떤 일이 이루어지거나 벌어질 계획이다.
  • Từ dùng khi nhấn mạnh hoặc xác nhận sự thật hay đối tượng nào đó.
  • 어떤 대상이나 사실을 강조하거나 확인할 때 쓰는 말.
  • Trạng thái cái gì đó đang tồn tại và chiếm không gian hay vị trí ở nơi nào đó.
  • 무엇이 어떤 곳에 자리나 공간을 차지하고 존재하는 상태이다.
  • Trạng thái được đặt ở tình huống, tiêu chuẩn, giai đoạn nào đó...
  • 어떤 상황, 수준, 단계 등에 놓인 상태이다.
  • Trại thái con người hay đồ vật được bao hàm ở đâu đó.
  • 사람이나 물건 등이 어디에 포함된 상태이다.
  • Trạng thái tồn tại người có quan hệ nhất định.
  • 일정한 관계를 가지는 사람이 존재하는 상태이다.
  • có (lý do, khả năng…)
  • Trạng thái được thiết lập bởi lí do hay khả năng....
  • 이유나 가능성 등으로 성립되는 상태이다.
Động từ동사
  • Mang khí thế.
  • 기운 등을 지니다.
có biên chế, trực thuộc
Động từ동사
    có biên chế, trực thuộc
  • Quyền lợi hay nghĩa vụ phụ thuộc vào người hay cơ quan nhất định duy nhất theo pháp luật.
  • 권리나 의무가 오직 특정한 사람이나 기관에 딸리다.
có bóng, có bóng râm, có bóng mát, có bóng tối
Động từ동사
    có bóng, có bóng râm, có bóng mát, có bóng tối
  • Xuất hiện bóng râm do ánh sáng bị một vật thể nào đó che khuất.
  • 빛이 어떤 물체에 가려져 그늘이 생기다.
có, bị giật
Động từ동사
    có, bị giật
  • Đèn được chiếu sáng nhờ có điện hoặc điện được truyền qua cơ thể.
  • 전기가 통해서 불이 켜지거나 몸에 전하여지다.
Idiomcó bụng dạ khác
    có bụng dạ khác
  • Có ý đồ lén lút nào khác hoặc lên kế hoạch về việc khác.
  • 몰래 다른 속셈을 가지거나 다른 일을 계획하다.
có chiều hướng tốt
Động từ동사
    có chiều hướng tốt
  • Tình trạng bệnh tật tốt dần lên
  • 병의 상태가 점점 나아지다.
Proverbs,có chết cũng không tin
    (dù nói dùng đậu nấu tương đậu thì cũng chẳng tin lời),có chết cũng không tin
  • Dù có nói sự thật thế nào đi chăng nữa thì cũng không tin.
  • 아무리 사실을 말해도 믿지 않는다.
Idiomcó chỗ, có việc
    có chỗ, có việc
  • Có nơi để đi làm.
  • 취직할 곳이 생기다.
Idiomcó cách gì nên hồn
    có cách gì nên hồn
  • Không có phương pháp tốt để giải quyết vấn đề.
  • 문제를 해결할 좋은 방법이 없다.
có cái đáng xem, có cái để ngắm
Động từ동사
    có cái đáng xem, có cái để ngắm
  • Có cái đáng xem với sự quan tâm hay thích thú.
  • 흥미나 관심을 가지고 볼 만한 일이 생기다.
có câu nói rằng… nên...
    có câu nói rằng… nên...
  • Cấu trúc thể hiện việc dùng cách diễn đạt đã được biết rõ đồng thời cho rằng lời đó là đúng.
  • 이미 잘 알려진 표현을 쓰면서 그 말이 맞다는 것을 나타내는 표현.
    có câu nói rằng… nên...
  • Cấu trúc thể hiện việc sử dụng cấu trúc diễn đạt đã được biết rõ đồng thời cho rằng lời nói đó là đúng.
  • 이미 잘 알려진 표현을 쓰면서 그 말이 맞다는 것을 나타내는 표현.
Proverbs, có còn hơn không
    (kẻ không có thì há phân biệt cơm nguội hay cơm nóng), có còn hơn không
  • Khi bản thân mình thiếu thốn hay gấp gáp thì không phân biệt gì tốt xấu.
  • 자기가 아쉽거나 급할 때는 좋고 나쁨을 가리지 않는다.
có, có ở
Động từ동사
    có, có ở
  • Chiếm không gian nhất định.
  • 일정한 공간을 차지하다.
Proverbscó công mài sắt có ngày nên kim
    (hòn đá lăn thì không bị đóng rêu) có công mài sắt có ngày nên kim
  • Người nỗ lực chăm chỉ thì liên tục phát triển.
  • 부지런하게 노력하는 사람은 계속 발전한다.
Proverbs, có cùng một cảnh mới hiểu nhau
    (Nỗi buồn của quả phụ thì ông góa mới biết), có cùng một cảnh mới hiểu nhau
  • Người đã trải qua hay ở trong hoàn cảnh tương tự với hoàn cảnh khó khăn của người khác thì hiểu rõ người khác nhất.
  • 다른 사람의 힘든 처지는 그와 비슷한 일을 겪었거나 같은 처지에 있는 사람이 제일 잘 안다.

+ Recent posts

TOP