dùng cho công nghiệp
Danh từ명사
    dùng cho công nghiệp
  • Cái được dùng trong hoạt động công nghiệp.
  • 산업 활동을 하는 데에 쓰이는 것.
dùng cho du lịch, đồ du lịch
Danh từ명사
    (sự) dùng cho du lịch, đồ du lịch
  • Việc được dùng cho du lịch. Hoặc đồ vật như vậy.
  • 여행하는 데 쓰임. 또는 그런 물건.
dùng cho, dùng làm
Phụ tố접사
    dùng cho, dùng làm
  • Hậu tố cho thêm nghĩa 'đồ vật được dùng vì điều đó' hoặc 'đồ vật xem người đó là đối tượng'.
  • '그것을 위해 쓰이는 물건' 또는 '그 사람을 대상으로 하는 물건'의 뜻을 더하는 접미사.
dùng cho giáo dục, phục vụ giáo dục
Danh từ명사
    (sự) dùng cho giáo dục, phục vụ giáo dục
  • Việc được dùng với mục đích giáo dục.
  • 교육을 목적으로 쓰임.
dùng cho mọi hoàn cảnh
Danh từ명사
    dùng cho mọi hoàn cảnh
  • Việc có thể phát huy hết chức năng dù điều kiện hay tình huống thế nào đi nữa.
  • 어떠한 조건이나 상황에도 제 기능을 다할 수 있음.
dùng chung, dùng lẫn lộn, dùng thay thế
Động từ동사
    dùng chung, dùng lẫn lộn, dùng thay thế
  • Dùng rộng rãi, qua lại với nhau.
  • 서로 넘나들어 널리 쓰다.
dùng chơi vật cưng, nuôi thú cưng
Danh từ명사
    (sự) dùng chơi vật cưng, nuôi thú cưng
  • Cái để yêu thích, đặt gần bên và yêu quý hoặc thưởng thức..
  • 좋아하여 가까이 두고 귀여워하거나 즐기기 위한 것.
Idiomdùng cách nói chuyện thân mật
1. 관용구말을 낮추다
    dùng cách nói chuyện thân mật
  • Chuyển cách nói chuyện dùng kính ngữ sang cách nói thân mật.
  • 존댓말을 하던 것을 반말로 하다.
2. 관용구말을 내리다
    dùng cách nói chuyện thân mật
  • Chuyển cách nói chuyện dùng kính ngữ sang cách nói thân mật.
  • 존댓말을 하던 것을 반말로 하다.
dùng, cầm, nắm
Động từ동사
    dùng, cầm, nắm
  • Sử dụng công cụ hoặc đồ vật nào đó để làm việc.
  • 어떤 도구나 물건을 써서 일을 하다.
dùng hàng ngày
Động từ동사
    dùng hàng ngày
  • Dùng hàng ngày.
  • 날마다 쓰다.
dùng hết
Động từ동사
    dùng hết
  • Dùng hết vật đang dùng nên khiến cho không còn.
  • 쓰던 물건을 다 써서 없애다.
dùng hết sức mình, lấy hết sức bình sinh
Động từ동사
    dùng hết sức mình, lấy hết sức bình sinh
  • Sức mạnh hay quyền lực đạt đến hoặc chạm tới đâu đó.
  • 힘이나 권세 등이 어디에 이르거나 닿다.
dùng kéo, cắt xén, cắt tỉa
Động từ동사
    dùng kéo, cắt xén, cắt tỉa
  • Cắt hoặc xén bằng kéo.
  • 가위로 자르거나 오리다.
Idiomdùng kính ngữ
    dùng kính ngữ
  • Dùng cách nói trân trọng.
  • 존댓말을 하다.
dùng kết hợp, dùng hòa lẫn
Động từ동사
    dùng kết hợp, dùng hòa lẫn
  • Trộn nhiều thứ lại dùng hay dùng lẫn lộn.
  • 여러 가지를 한데 섞어 쓰거나 어울러 쓰다.
dùng làm
Động từ동사
    dùng làm
  • Sử dụng cái gì đó làm phương tiện hay dụng cụ của việc nào đó.
  • 무엇을 어떤 일의 수단이나 도구로 이용하다.
dùng làm nhiều lần, cho nhiều lần
Động từ동사
    dùng làm nhiều lần, cho nhiều lần
  • Cho tiền hoặc đồ dùng một cách ít một, hoặc chia làm nhiều lần để cho.
  • 물건이나 돈을 조금씩 주거나 여러 번 나누어서 주다.
dùng lại
Động từ동사
    dùng lại
  • Sử dụng lại nội dung đã dùng.
  • 이미 썼던 내용을 다시 이용하다.
dùng một tí một, cho nhỏ giọt,
Động từ동사
    dùng một tí một, cho nhỏ giọt,
  • Cứ dùng từng chút hoặc chia ra nhiều lần đồ vật hay tiền bạc...
  • 물건이나 돈 등을 조금씩 자꾸 쓰거나 여러 번 나누어서 주다.
dùng một tí một, cho nhỏ giọt, cho ít một
Động từ동사
    dùng một tí một, cho nhỏ giọt, cho ít một
  • Cứ dùng từng chút một hoặc chia ra làm nhiều lần đồ vật hay tiền bạc...
  • 물건이나 돈 등을 조금씩 자꾸 쓰거나 여러 번 나누어서 주다.
Idiomdùng nhân tâm, có lòng
    dùng nhân tâm, có lòng
  • Đối xử tốt với người khác hơn mức cần thiết.
  • 필요 이상으로 다른 사람에게 잘 대해 주다.
Idiom, dùng như nước, tiêu xài như nước
    (như dùng nước), dùng như nước, tiêu xài như nước
  • Dùng tiền hay đồ đạc một cách tùy tiện và lãng phí.
  • 돈이나 물건을 함부로 쓰고 낭비하다.
dùng nhầm lẫn, dùng sai
Động từ동사
    dùng nhầm lẫn, dùng sai
  • Dùng lẫn lộn một thứ nào đó mà không phân biệt với thứ khác.
  • 어떤 것을 다른 것과 구별하지 못하고 뒤섞어 쓰다.
dùng nhỏ giọt, chia tý một, chia một ít một
Động từ동사
    dùng nhỏ giọt, chia tý một, chia một ít một
  • Dùng hoặc chia ra từng chút một đồ vật hay tiền bạc...
  • 물건이나 돈 등을 조금씩 쓰거나 나누어서 주다.
IdiomDùng nước thuốc
    Dùng nước thuốc
  • Uống nước hoặc tắm gội thân thể ở giếng nước thuốc để chữa bệnh
  • 병을 고치기 위해서 약수터에서 약물을 먹거나 몸을 씻다.
dùng phổ biến
Động từ동사
    dùng phổ biến
  • Dùng rộng rãi một cách thông thường.
  • 일반적으로 널리 쓰다.
Idiomdùng quan hệ
관용구줄을 서다
    dùng quan hệ
  • Tạo quan hệ với người đáng trở thành sức mạnh để nhận sự giúp đỡ.
  • 도움을 받기 위해 힘이 될 만한 사람과 관계를 맺다.
dùng riêng
Động từ동사
    dùng riêng
  • Chỉ một mình mình sử dụng chứ không dùng chung với người khác.
  • 남과 공동으로 사용하지 않고 혼자서만 사용하다.
dùng sai, lạm dụng
Động từ동사
    dùng sai, lạm dụng
  • Sử dụng không đúng.
  • 잘못 사용하다.
dùng sạch, dùng cạn
Động từ동사
    dùng sạch, dùng cạn
  • Dùng hết thứ đang dùng để loại bỏ.
  • 쓰던 물건을 다 써서 없애다.
dùng, sử dụng
Động từ동사
    dùng, sử dụng
  • Sử dụng vật liệu, công cụ hay phương tiện... để làm việc nào đó.
  • 어떤 일을 하는 데에 재료나 도구, 수단 등을 이용하다.
dùng thay
Động từ동사
    dùng thay
  • Dùng cái khác thay thế.
  • 대신하여 다른 것을 쓰다.
dùng thuốc, sử dụng thuốc
Động từ동사
    dùng thuốc, sử dụng thuốc
  • Uống thuốc.
  • 약을 먹다.
dùng tốt, dùng khéo
Động từ동사
    dùng tốt, dùng khéo
  • Dùng vào việc tốt hoặc dùng phù hợp.
  • 좋은 일에 쓰거나 알맞게 쓰다.
dùng vào mục đích khác, dùng trái mục đích
Động từ동사
    dùng vào mục đích khác, dùng trái mục đích
  • Không dùng vào nơi theo như kế hoạch mà chuyển sang dùng vào nơi khác.
  • 계획된 곳에 쓰지 않고 다른 데로 돌려서 쓰다.
dùng vô tội vạ
Tính từ형용사
    dùng vô tội vạ
  • Có thói quen không tiết kiệm tiền bạc hay đồ vật và dùng một cách tùy tiện.
  • 물건이나 돈 등을 아끼지 않고 함부로 쓰는 버릇이 있다.
dùng xe, chạy xe, lái xe
Động từ동사
    dùng xe, chạy xe, lái xe
  • Lái xe và đi lại.
  • 차를 운전하여 가지고 다니다.
dùng, xơi
Động từ동사
    dùng, xơi
  • (cách nói kính trọng) Ăn.
  • (높임말로) 먹다.
Idiomdù ngày hay đêm
    dù ngày hay đêm
  • Luôn luôn, lúc nào cũng.
  • 언제나 항상.
dùng ít một, cho ít một
Động từ동사
    dùng ít một, cho ít một
  • Sử dụng ít một tiền bạc hay đồ vật, hoặc chia làm nhiều lần và cho một cách liên tục.
  • 물건이나 돈을 조금씩 자꾸 쓰거나 여러 번 나눠서 자꾸 주다.
dùng, ăn
Động từ동사
    dùng, ăn
  • (cách nói kính trọng) Bỏ thức ăn vào miệng nuốt.
  • (높임말로) 음식을 입에 넣어 삼키다.
dùng để uống
Động từ동사
    dùng để uống
  • Dùng vào việc uống.
  • 마시는 데 쓰다.
dùng để uống, đồ uống
Danh từ명사
    (sự) dùng để uống, đồ uống
  • Việc dùng để uống. Hoặc cái như vậy.
  • 마시는 데 씀. 또는 그런 것.
Idiomdù ngồi hay đứng
    dù ngồi hay đứng
  • Luôn luôn bất cứ khi nào. Dù trong tình huống nào...
  • 늘 언제나. 어떤 상황에서나.
dù... nhưng…
    dù... nhưng…
  • Cấu trúc thể hiện vế trước giả định tình huống nào đó hoặc đưa ra tình huống thực tế nhưng lại không ảnh hưởng gì đến vế sau.
  • 앞에 오는 말이 어떤 상황을 가정하거나 실제 상황을 제시하지만 뒤에 오는 말에 아무런 영향을 끼치지 않음을 나타내는 표현.
    dù... nhưng…
  • Cấu trúc thể hiện vế trước giả định tình huống nào đó hoặc đưa ra tình huống thực tế nhưng lại không ảnh hưởng gì đến vế sau.
  • 앞에 오는 말이 어떤 상황을 가정하거나 실제 상황을 제시하지만 뒤에 오는 말에 아무런 영향을 끼치지 않음을 나타내는 표현.
    dù... nhưng…
  • Cấu trúc thể hiện sự thừa nhận lời nói của người khác đồng thời lại vừa không để ý lắm.
  • 다른 사람의 말을 인정하면서도 크게 신경을 쓰지는 않음을 나타내는 표현.
dù ... nhưng, mặc dù…vậy mà
vĩ tố어미
    dù ... nhưng, mặc dù…vậy mà
  • Vĩ tố liên kết thể hiện sự kiện khác được mong đợi trong nội dung mà vế trước diễn đạt không xảy ra hoặc sự việc trái ngược được tiếp nối.
  • 앞의 말이 나타내는 내용에 기대되는 다른 사건이 발생하지 않았거나 반대되는 사실이 이어짐을 나타내는 연결 어미.
vĩ tố어미
    dù ... nhưng, mặc dù…vậy mà
  • Vĩ tố liên kết thể hiện sự kiện khác được mong đợi trong nội dung mà từ ngữ ở trước thể hiện không xảy ra hoặc sự việc trái ngược xuất hiện.
  • 앞의 말이 나타내는 내용에 기대되는 다른 사건이 발생하지 않았거나 반대되는 사실이 이어짐을 나타내는 연결 어미.
dù… nhưng…, tuy… nhưng…
    dù… nhưng…, tuy… nhưng…
  • Cấu trúc thể hiện dù thừa nhận vế trước nhưng điều đó không ảnh hưởng đến vế sau.
  • 앞에 오는 말을 인정하면서도 그것이 뒤에 오는 말에 영향을 미치지 않음을 나타내는 표현.
dù như thế, dù như vậy
    dù như thế, dù như vậy
  • Cách viết rút gọn của '조리하여도(cách sử dụng '조리하다')'.
  • '조리하여도'가 줄어든 말.
  • dù như thế, dù như vậy
  • Cách viết rút gọn của '조러하여도(cách sử dụng '조러하다')'.
  • '조러하여도'가 줄어든 말.
dù như thế đi chăng nữa
Phó từ부사
    dù như thế đi chăng nữa
  • Dù như vậy đi nữa.
  • 비록 그렇다 하더라도.
dù như vậy, dù như thế
    dù như vậy, dù như thế
  • Cách viết rút gọn của '요리하여도(cách sử dụng '요리하다')'.
  • '요리하여도'가 줄어든 말.
  • dù như vậy, dù như thế
  • Cách viết rút gọn của '요러하여도(cách sử dụng '요러하다')'.
  • '요러하여도'가 줄어든 말.
dù nhảy dù
Danh từ명사
    dù nhảy dù
  • Thiết bị có hình như cái ô mở ra, dùng cho người hay vật rơi từ từ xuống từ trên không trung.
  • 하늘에서 사람이나 물건이 천천히 떨어지게 하는 데 쓰이는, 펼친 우산과 같은 모양의 장치.
Idiomdù nói gì đi nữa, dù gì đi nữa
    dù nói gì đi nữa, dù gì đi nữa
  • Cho dù nói thế này thế kia. Hoặc cho dù ai có nói gì đi nữa.
  • 이러하다 저러하다 말해도. 또는 누가 뭐라고 해도.
Idiomdù nắng hay mưa
    dù nắng hay mưa
  • Luôn luôn. Bất cứ lúc nào.
  • 항상. 언제나.
Proverbs, dù phải nhảy vào lửa
    (dù có hạn chế đi đến Samsu,Gapsan), dù phải nhảy vào lửa
  • Dù có phải bất chấp hiểm nguy đến với mình.
  • 자신에게 닥쳐올 위험을 무릅쓰고라도.
dù rằng… nhưng..., tuy bảo rằng…song..., mặc dù nói là... mà...
    dù rằng… nhưng..., tuy bảo rằng…song..., mặc dù nói là... mà...
  • Cấu trúc thể hiện sự truyền đạt sự việc đã nghe hoặc chủ trương, đồng thời sự việc trái ngược với điều đó được nối tiếp.
  • 들었거나 주장한 사실을 전달하면서 뒤에 그와 반대되는 상황이 이어짐을 나타내는 표현.
dù sao
Phó từ부사
    dù sao
  • Mặc dù không hài lòng nhưng ở chừng mực đó.
  • 만족스럽지는 않지만 그런 정도로.
dù sao cũng..., bất kể thế nào cũng ...
Phó từ부사
    dù sao cũng..., bất kể thế nào cũng ...
  • Dù thế nào cũng...
  • 아무리 해도.
dù sao cũng, rốt cuộc thì, cũng
Phó từ부사
    dù sao cũng, rốt cuộc thì, cũng
  • Dù có nghĩ thế nào đi nữa.
  • 아무리 생각해도.
dù sao cũng đã, kiểu gì cũng đã
    dù sao cũng đã, kiểu gì cũng đã
  • Cách viết rút gọn của '어찌하였든'.
  • '어찌하였든'이 줄어든 말.
    dù sao cũng đã, kiểu gì cũng đã
  • Cách viết rút gọn của '어찌하였든지'.
  • ‘어찌하였든지’가 줄어든 말.
dù sao, dù gì
    dù sao, dù gì
  • Cách viết rút gọn của '그러하여도'.
  • '그러하여도'가 줄어든 말.
Phó từ부사
    dù sao, dù gì
  • Dù cái gì đó trở nên thế nào đó.
  • 무엇이 어떻게 되어 있든.
dù sao, dù gì, kiểu gì
Phó từ부사
    dù sao, dù gì, kiểu gì
  • Bất kể thành ra thế này hay thành ra thế nọ. Hoặc không liên quan bất kể làm thế này hay làm thế kia.
  • 이렇게 되든지 저렇게 되든지. 또는 이렇게 하든지 저렇게 하든지 상관없이.
dù sao, dù nói phải hay nói trái
Danh từ명사
    dù sao, dù nói phải hay nói trái
  • Dù thế nào, dù thế này hay thế nọ.
  • 이렇든 저렇든 어떻든 간.
dù sao, dù sao cũng ~
Phó từ부사
    dù sao, dù sao cũng ~
  • Bất kể cái gì đó trở thành thế nào đó.
  • 무엇이 어떻게 되어 있든지.
dù sao, dù thế nào đi nữa
Phó từ부사
    dù sao, dù thế nào đi nữa
  • Dù việc trở nên như thế nào. Hoặc không liên quan dù có lí do gì.
  • 일이 어떻게 되었든지. 또는 어떤 이유가 있든지 상관없이.
dù sao, dù thế này thế nọ
Danh từ명사
    dù sao, dù thế này thế nọ
  • Dù thế nào, dù thế này hay thế nọ.
  • 이렇든 저렇든 어떻든 간.
dù sao, dù vậy, cho dù
Phó từ부사
    dù sao, dù vậy, cho dù
  • Công việc dù có thế nào hoặc có lí do nào đi nữa thì cũng không liên quan.
  • 일이 어떻게 되었든지 또는 어떤 이유가 있든지 상관없이.
dù sao thì cũng, thế cũng còn
Phó từ부사
    dù sao thì cũng, thế cũng còn
  • Không được tốt hoặc thiếu nhưng điều đó cũng tạm được.
  • 좋지 않거나 모자라기는 하지만 그것이나마.
dù sao đi nữa
Phó từ부사
    dù sao đi nữa
  • Dù có lý do nào đi nữa hay sự việc có thế nào đi nữa, dù sao chăng nữa.
  • 일이 어떻게 되었든지 또는 어떤 이유가 있든지 상관없이.
dù sao đi nữa, dù gì thì gì, dù thế này hay thế nọ
    dù sao đi nữa, dù gì thì gì, dù thế này hay thế nọ
  • Cách viết rút ngắn của '요리하나 조리하나'.
  • '요리하나 조리하나'가 줄어든 말.
  • dù sao đi nữa, dù gì thì gì, dù thế này hay thế nọ
  • Cách viết rút ngắn của '요러하나 조러하나'.
  • '요러하나 조러하나'가 줄어든 말.
dù sao đi nữa, dù gì đi nữa
Phó từ부사
    dù sao đi nữa, dù gì đi nữa
  • Dù thử suy nghĩ thế nào đi nữa. Hoặc dù làm thử thế này thế kia đi nữa.
  • 아무리 생각해 보아도. 또는 아무리 이리저리 해 보아도.
Phó từ부사
    dù sao đi nữa, dù gì đi nữa
  • Một cách không có liên quan, bất kể việc có trở nên thế nào.
  • 일이 어떻게 되었든지 관계없이.
Idiomdù sắp chết đi nữa
관용구곧 죽어도
    dù sắp chết đi nữa
  • Dù là việc rất khó nhưng không màng đến năng lực thiếu sót của bản thân. Nhất định, vô điều kiện.
  • 매우 어려운 일인데도 자신의 부족한 능력은 생각하지도 않고. 반드시, 무조건.

+ Recent posts

TOP