Idiom, dù thế nào
    (dù thành cơm hay thành cháo), dù thế nào
  • Dù việc có thành hay không thành.
  • 일이 제대로 되든지 안되든지 어쨌든.
dù thế nào thì
Phó từ부사
    dù thế nào thì
  • Cho dù như thế đi chăng nữa.
  • 아무리 그래도.
dù thế nào đi nữa
Động từ동사
    dù thế nào đi nữa
  • Liên tục thử suy nghĩ thế nào thế kia.
  • 이렇게 저렇게 계속 생각해 보다.
dù thế nào đi nữa, dù sao đi nữa
Phó từ부사
    dù thế nào đi nữa, dù sao đi nữa
  • Bất kể cái gì đó trở nên thế nào đi nữa. Hoặc bất kể trở nên như thế nào.
  • 무엇이 어떻게 되든. 또는 어떻게 되어 있든.
dù thế nào đi nữa, việc đó thì là việc đó
Phó từ부사
    dù thế nào đi nữa, việc đó thì là việc đó
  • Điều đó thì như thế.
  • 그것은 그렇다 치고.
dù thế này
    dù thế này
  • Cách viết rút gọn của '이러하여도(cách sử dụng '이러하다')'.
  • ‘이러하여도’가 줄어든 말.
dù thế này dù thế nọ
    dù thế này dù thế nọ
  • Cách viết tắt của ‘이러하나 저러하나’.
  • ‘이러하나 저러하나’가 줄어든 말.
Idiom, dù tiếc rẻ, dù có tiếc
    (như là tiếc rẻ), dù tiếc rẻ, dù có tiếc
  • Dù thiếu thốn hay không thỏa mãn nhưng cứ như thế.
  • 부족하거나 만족스럽지 않지만 그냥 그대로.
Idiomdù trời có sập
    dù trời có sập
  • Cho dù có việc gì.
  • 무슨 일이 있어도.
Idiomdù tuyết rơi hay mưa rơi
    dù tuyết rơi hay mưa rơi
  • Luôn luôn, bất cứ lúc nào, mọi khi.
  • 늘, 언제나, 항상.
dù vậy, dù như thế
    dù vậy, dù như thế
  • Cách viết rút gọn của '그리하여도'.
  • '그리하여도'가 줄어든 말.
dù vậy, dù thế, dù bấy nhiêu
Phó từ부사
    dù vậy, dù thế, dù bấy nhiêu
  • Dù là không tốt hay có thiếu nhưng còn có điều này (là may rồi).
  • 좋지 않거나 모자라기는 하지만 요것이나마.
dù vậy, thế nhưng
Phó từ부사
    dù vậy, thế nhưng
  • Thể hiện nội dung đối lập với nội dung đã nói trước đó, điều đó là sự thật nhưng...
  • 앞에서 말한 내용과 대립되는 내용을 나타내어, 그것이 사실이지만.
dù đã thế nào, dù đã làm gì
    dù đã thế nào, dù đã làm gì
  • Cách viết rút gọn của '어찌하였건'.
  • '어찌하였건'이 줄어든 말.
dù đúng dù sai, dù tán thành hay phản đối, dù được dù không ...
Phó từ부사
    dù đúng dù sai, dù tán thành hay phản đối, dù được dù không ...
  • Đúng và sai, tán thành hay phản đối, hoặc dù sao cũng ...
  • 옳고 그르거나, 찬성하거나 반대하거나 간에 어쨌든.
dúi dụi
Phó từ부사
    dúi dụi
  • Hình ảnh liên tục gục ngã hoặc té sấp một cách yếu ớt
  • 힘없이 자꾸 쓰러지거나 엎어지는 모양.
Idiomdúi mắt vào
    dúi mắt vào
  • Rất tập trung định tìm kiếm cái gì đó.
  • 무엇을 찾으려고 매우 집중하다.
Idiomdúi tiền
    dúi tiền
  • Lén đưa đồ hối lộ.
  • 몰래 뇌물을 주다.
dằn, đè
Động từ동사
    dằn, đè
  • Nhấn vật có độ đàn hồi hoặc vật được xếp thưa thớt xuống, rồi đặt vật nặng lên trên để làm giảm đi thể tích.
  • 듬성듬성하게 겹쳐 있거나 탄력 있는 물건을 다져서 부피를 적게 하기 위해 무거운 물건을 위에 올려놓다.
dĩ thực trực cáo, báo cáo sự thật
Động từ동사
    dĩ thực trực cáo, báo cáo sự thật
  • Không giấu giếm hoặc nói dối mà nói theo sự thật.
  • 숨기거나 거짓말을 하지 않고 사실 그대로 말하다.
dĩ thực trực cáo, sự báo cáo sự thật
Danh từ명사
    dĩ thực trực cáo, sự báo cáo sự thật
  • Việc không giấu giếm hoặc nói dối mà nói theo sự thật.
  • 숨기거나 거짓말을 하지 않고 사실 그대로 말함.
dũng cảm, can đảm
Tính từ형용사
    dũng cảm, can đảm
  • Mạnh mẽ và có dũng khí.
  • 용기가 있고 씩씩하다.
dũng cảm, quả cảm
Danh từ명사
    dũng cảm, quả cảm
  • Lòng dám định làm cái gì.
  • 감히 무엇을 하려는 마음.
dũng cảm rút lui
Danh từ명사
    dũng cảm rút lui
  • Sự lui về một cách không đắn đo và đầy nghĩa khí.
  • 조금도 꺼리지 않고 용기 있게 물러남.
dũng khí
Danh từ명사
    dũng khí
  • Khí thế mạnh mẽ và không sợ gì cả.
  • 겁이 없고 씩씩한 기운.
dũng mãnh
Tính từ형용사
    dũng mãnh
  • Dũng cảm, nhanh nhẹn và tràn đầy sức sống.
  • 용감하고 날래며 기운찬 데가 있다.
Tính từ형용사
    dũng mãnh
  • Dũng cảm, nhanh nhẹn và tràn đầy sức sống.
  • 용감하고 날래며 기운차다.
dũng sĩ
Danh từ명사
    dũng sĩ
  • Người dũng cảm và mạnh mẽ.
  • 용감하고 씩씩한 사람.
dũng sĩ, anh hùng
Danh từ명사
    dũng sĩ, anh hùng
  • Chiến sĩ dũng cảm.
  • 용감한 군사.
dơ, bẩn
Động từ동사
    dơ, bẩn
  • Dầu mỡ hay cặn ghét bám dính vào đồ vật hoặc chén bát làm cho trở nên vô cùng bẩn thỉu.
  • 물건이나 공기 등에 때나 기름이 붙어서 몹시 더러워지다.
dơ bẩn, lượm thượm
Tính từ형용사
    dơ bẩn, lượm thượm
  • Không sạch sẽ mà dơ bẩn khó coi.
  • 깨끗하지 않고 보기 싫게 더럽다.
dơ dáy, bẩn thỉu
Tính từ형용사
    dơ dáy, bẩn thỉu; luộm thuộm
  • Trạng thái không được sạch sẽ hay hành động không được đúng đắn.
  • 상태가 깨끗하지 못하거나 행동이 바르지 못하다.
dưa chuột
Danh từ명사
    dưa chuột
  • Loài cây nở hoa vàng và ra quả thon dài màu xanh vào mùa hè. Hoặc quả như vậy.
  • 여름에 노란 꽃이 피고 초록색의 긴 타원형 열매가 열리는 식물. 또는 그 열매.
dưa chuột muối cắt khúc
Danh từ명사
    oisobaki; dưa chuột muối cắt khúc
  • Món kim chi được làm từ dưa chuột cắt khúc và nhồi vào bên trong hành, tỏi, ớt bột, hẹ và hành tây.
  • 오이를 길게 갈라서 속에 파, 마늘, 고춧가루 등으로 양념한 부추와 양파 등을 넣어 담근 김치.
dưa chuột ngâm muối
Danh từ명사
    oiji; dưa chuột ngâm muối
  • Món ăn được làm từ dưa chuột ngâm với nước muối.
  • 오이를 소금물에 담가 절인 반찬.
dưa hấu
Danh từ명사
    dưa hấu
  • Trái cây tròn và to, có sọc xanh đậm trên màu xanh lục, ruột đỏ và nhiều nước.
  • 둥글고 크며 초록 빛깔에 검푸른 줄무늬가 있으며 속이 붉고 수분이 많은 과일.
dưa lê
Danh từ명사
    dưa lê
  • Trái có màu vàng và vị ngọt, chủ yếu ăn vào mùa hè.
  • 색이 노랗고 단맛이 나며 주로 여름에 먹는 열매.
dựa vào
Động từ동사
    dựa vào
  • lấy làm căn cứ.
  • 근거로 하다.
dư chấn
Danh từ명사
    dư chấn
  • Động đất nhỏ xảy ra sau khi động đất lớn xảy ra.
  • 큰 지진이 일어난 다음에 일어나는 작은 지진.
dư dả, dư dật
Tính từ형용사
    dư dả, dư dật
  • Rất đầy đủ nên không thiếu thốn.
  • 매우 넉넉해서 부족함이 없다.
dư dả, tràn trề
Phó từ부사
    dư dả, tràn trề
  • Một cách đầy đủ tới mức chất đầy rồi mà vẫn còn.
  • 꽉 차고도 남을 만큼 넉넉하게.
dư dật
Tính từ형용사
    dư dật
  • Tài sản hay đồ dùng gia đình dồi dào và có giá trị thực tế.
  • 재산이나 살림살이 등이 실속 있고 넉넉하다.
Idiom, dư giả
관용구떡을 치다
    (làm bánh Tteok), dư giả
  • Lượng hay mức độ đầy đủ.
  • 양이나 정도가 충분하다.
Idiomdư giả, sung túc
    dư giả, sung túc
  • Cuộc sống đủ đầy, sống thoải mái.
  • 생활이 풍족하여 편하게 지내다.
dư giả, đầy đủ
Tính từ형용사
    dư giả, đầy đủ
  • Đầy đủ về mặt kinh tế.
  • 경제적으로 넉넉하다.
dư luận
Danh từ명사
    dư luận
  • Bình luận về việc đáng đưa ra tranh luận mang tính xã hội ngay những thời điểm đó.
  • 그때그때 사회적으로 쟁점이 될 만한 일에 대한 평론.
Danh từ명사
    dư luận
  • Ý kiến mà nhiều người trong xã hội cùng có chung.
  • 한 사회의 사람들이 공통적으로 가지고 있는 의견.
Danh từ명사
    dư luận
  • Sự đánh giá của người đời.
  • 세상 사람들의 평가.
dư luận quần chúng
Danh từ명사
    dư luận quần chúng
  • Ý kiến của nhiều người.
  • 여러 사람의 의견.
dư luận đồng cảm, dư luận thương cảm
Danh từ명사
    dư luận đồng cảm, dư luận thương cảm
  • Bầu không khí mà đại chúng thấy đáng thương và tội nghiệp người nào đó.
  • 대중들이 어떤 사람을 딱하고 가엾게 여기는 분위기.
dư vị, dư âm
Danh từ명사
    dư vị, dư âm
  • Cảm giác hay bầu không khí còn lại sau khi công việc nào đó đã kết thúc.
  • 어떤 일이 끝난 다음에도 남아 있는 느낌이나 분위기.
dư vị say rượu
Danh từ명사
    dư vị say rượu
  • Cảm giác say vẫn còn đến tận ngày hôm sau hôm uống rượu.
  • 술을 먹은 다음 날까지 남아 있는 취한 기운.
dư âm
Danh từ명사
    dư âm
  • Tiếng kêu hay âm thanh thoang thoảng còn đọng lại sau khi âm thanh đã kết thúc hoặc gần như mất hẳn.
  • 소리가 그치거나 거의 사라진 뒤에도 남아 있는 잔잔한 소리나 울림.
dư âm, hậu quả
Danh từ명사
    dư âm, hậu quả
  • Ảnh hưởng còn sót lại sau khi một việc nào đó kết thúc.
  • 어떤 일이 끝난 뒤에 남아 미치는 영향.
dự đoán
Động từ동사
    dự đoán
  • Xem xét kỹ tình trạng của tình huống hoặc công việc nào đó rồi dự đoán sự việc sau đó.
  • 어떤 일이나 상황의 상태를 자세히 살피어 이후의 일을 짐작하다.
dương
Danh từ명사
    dương
  • Việc một số nào đó lơn hơn 0.
  • 어떤 수가 0보다 큰 일.
dương, cực dương
Danh từ명사
    dương, cực dương
  • Cực mà dòng điện bắt đầu chạy khi dòng điện chạy giữa hai điện cực.
  • 두 전극 사이에 전류가 흐르고 있을 때 흐름이 시작되는 극.
dương dương tự đắc, đắc ý, đắc chí, vêng váo, chẳng coi ai ra gì
Tính từ형용사
    dương dương tự đắc, đắc ý, đắc chí, vêng váo, chẳng coi ai ra gì
  • Ra vẻ ta đây khi điều bản thân mong muốn thành hiện thực.
  • 원하는 것을 이루어 우쭐거리며 뽐내다.
dương khí
Danh từ명사
    dương khí
  • Khí dương trong cơ thể. Hoặc tinh khí trong cơ thể nam giới.
  • 몸 안에 있는 양의 기운. 또는 남자 몸 안의 정기.
dương khí, nắng ấm
Danh từ명사
    dương khí, nắng ấm
  • Hơi ấm của ánh nắng.
  • 햇볕의 따뜻한 기운.
dương khí, sức sống
Danh từ명사
    dương khí, sức sống
  • Không khí hoạt bát mà mọi thứ trên thế gian sống và hoạt động.
  • 세상의 모든 것이 살아 움직이는 활발한 기운.
dương lịch
Danh từ명사
    dương lịch
  • Hệ lịch định thời gian mà trái đất quay một vòng quanh mặt trời thành một năm và tính ngày.
  • 지구가 태양의 둘레를 한 바퀴 도는 데 걸리는 시간을 일 년으로 정해 날짜를 세는 달력.
dương, số dương
Danh từ명사
    dương, số dương
  • Việc số nào đó lớn hơn không.
  • 어떤 수가 0보다 큰 일.
dương tính
Danh từ명사
    dương tính
  • Việc kết quả kiểm tra phát hiện ra rằng trong người có thành phần hay bệnh nào đó.
  • 검사를 한 결과 몸에 어떤 성분이나 병이 있다고 밝혀지는 일.
dương, tính chất dương
Danh từ명사
    dương, tính chất dương
  • Cái có tính tích cực và năng động trong hai tính chất tạo thành thế giới, trong triết học Phương Đông.
  • 동양 철학에서, 세상을 이루는 두 성질 가운데에서 적극적이고 능동적인 것.
dương vật
Danh từ명사
    dương vật
  • Cơ quan sinh dục ngoài của đàn ông.
  • 남자의 외부 생식 기관.
Danh từ명사
    dương vật
  • Cơ quan sinh dục của nam giới lộ ra ngoài cơ thể.
  • 몸 밖으로 드러나 있는 남자의 생식 기관.
dương xỉ
Danh từ명사
    dương xỉ
  • loại cỏ có chiều cao khoảng 1 mét, phía trên ngọn cong cong và lá non có thể làm rau ăn.
  • 높이는 1미터 정도이며, 꼭대기가 꼬불꼬불하게 말려 돋아나는 어린 잎을 나물로 만들어 먹는 풀.
dương, đại dương
Phụ tố접사
    dương, đại dương
  • Hậu tố thêm nghĩa 'biển'.
  • ‘바다’의 뜻을 더하는 접미사.
dư ảnh
Danh từ명사
    dư ảnh
  • Hình ảnh còn lại hiện ra một cách mờ nhạt của sự vật đã từng được trông thấy, ngay cả khi sự vật đó biến mất.
  • 눈에 보이던 사물이 없어진 뒤에도 잠시 희미하게 눈에 보이는 모습.
  • dư ảnh
  • Hình ảnh của ngày xưa mà không bị quên lãng.
  • 지워지지 않는 지난날의 모습.
Danh từ명사
    dư ảnh
  • Hình ảnh hay bóng người còn lưu lại một cách mờ nhạt.
  • 희미하게 남은 그림자나 모습.
dưới
1.
Danh từ명사
    dưới
  • Phía dưới của sự vật.
  • 사물의 아래쪽.
  • dưới
  • Dưới sức mạnh, thế lực hay ảnh hưởng nào đó.
  • 어떤 힘이나 세력, 영향 등의 아래.
Danh từ명사
    dưới
  • Vị trí thấp hơn tiêu chuẩn nhất định.
  • 일정한 기준보다 낮은 위치.
  • dưới
  • Phạm vi mà điều kiện hay ảnh hưởng… tác động đến.
  • 조건이나 영향 등이 미치는 범위.
Danh từ명사
    dưới
  • Việc thứ tự hay vị trí là sau hay dưới so với tiêu chuẩn nhất định.
  • 순서나 위치가 일정한 기준보다 뒤거나 아래인 것.
Phụ tố접사
    dưới
  • Hậu tố thêm nghĩa "điều kiện hay môi trường liên quan đến cái đó".
  • '그것과 관련된 조건이나 환경'의 뜻을 더하는 접미사.
  • dưới
  • Dưới, phía dưới hay bên dưới.
  • 아래 또는 아래쪽이나 밑.
dưới chân
Danh từ명사
    dưới chân
  • Dưới bàn chân hoặc bên dưới bàn chân. Hay vùng lân cận đó.
  • 발의 밑이나 발의 아래. 또는 그 주변.
Danh từ명사
    dưới chân
  • Ngay dưới nơi đang đứng. Hoặc nơi có thể nhìn xuống từ nơi đang đứng.
  • 서 있는 곳의 바로 아래. 또는 서 있는 곳에서 내려다볼 수 있는 곳.
Danh từ명사
    dưới chân
  • Phía có bàn chân khi đứng.
  • 서 있을 때 발이 있는 쪽.

+ Recent posts

TOP