định, sẽ, chắc sẽ
Danh từ phụ thuộc의존 명사
    định, sẽ, chắc sẽ
  • Từ thể hiện dự định, suy đoán hay ý định.
  • 예정이나 추측, 의지를 나타내는 말.
định... thì…, muốn… thì...
    định... thì…, muốn… thì...
  • Cấu trúc thể hiện hành động hay sự việc định thực hiện trở thành điều kiện của vế sau.
  • 의도하는 사실이나 행동이 뒤에 오는 말의 조건이 됨을 나타내는 표현.
    định... thì…, muốn… thì...
  • Cấu trúc thể hiện hành động hay sự việc định thực hiện trở thành điều kiện của vế sau.
  • 의도하는 사실이나 행동이 뒤에 오는 말의 조건이 됨을 나타내는 표현.
Idiom, định thần lại
    (mở to mắt), định thần lại
  • Lấy lại tinh thần và tập trung chú ý.
  • 정신을 차리고 주의를 기울이다.
định tinh
Danh từ명사
    định tinh
  • Ngôi sao không thay đổi vị trí mà con người nhìn thấy, đồng thời cấu tạo nên vị trí của các ngôi sao và tự phát sáng.
  • 보이는 위치를 바꾸지 아니하고 별자리를 구성하며, 스스로 빛을 내는 별.
định từ
Danh từ명사
    định từ
  • Từ được dùng trước thể từ, có chức năng bổ nghĩa cho nội dung của thể từ đó.
  • 체언 앞에 쓰여 그 체언의 내용을 꾸며 주는 기능을 하는 말.
định… vậy kìa, sắp… ư
    định… vậy kìa?, sắp… ư?
  • Cấu trúc thể hiện việc suy đoán tình huống và hàm ý nghi vấn nhẹ nhàng.
  • 상황을 추측하여 가볍게 의문을 품음을 나타내는 표현.
    định… vậy kìa?, sắp… ư?
  • Cấu trúc thể hiện việc suy đoán tình huống và hàm ý nghi vấn nhẹ nhàng.
  • 상황을 추측하여 가볍게 의문을 품음을 나타내는 표현.
định… à
    định… à?
  • (cách nói hạ thấp thông thường) Cấu trúc dùng khi hỏi ý của người nghe.
  • (예사 낮춤으로) 듣는 사람의 의사를 물어볼 때 쓰는 표현.
    định… à?
  • (cách nói hạ thấp thông thường) Cấu trúc dùng khi hỏi ý của người nghe.
  • (예사 낮춤으로) 듣는 사람의 의사를 물어볼 때 쓰는 표현.
định… à, có lẽ là...phải không, chắc là... nhỉ
vĩ tố어미
    định… à?, có lẽ là...phải không?, chắc là... nhỉ?
  • (cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu dùng khi hỏi một cách nhẹ nhàng về sự mong đợi hoặc suy đoán về việc nào đó.
  • (두루낮춤으로) 어떤 일에 대한 기대나 추측을 가볍게 물을 때 쓰는 종결 어미.
định... à, định… ư
    định... à, định… ư
  • Cấu trúc thể hiện việc hỏi người nghe để xác nhận rằng người khác có ý định thực hiện hành vi nào đó không.
  • 다른 사람이 어떤 행위를 하려는 의도가 있는지를 확인하려고 듣는 사람에게 물어봄을 나타내는 표현.
    định... à?, định… ư?
  • Cấu trúc thể hiện việc hỏi người nghe để xác nhận rằng người khác có ý định thực hiện hành vi nào đó không.
  • 다른 사람이 어떤 행위를 하려는 의도가 있는지를 확인하려고 듣는 사람에게 물어봄을 나타내는 표현.
định… đấy, sắp… đấy
    định… đấy, sắp… đấy
  • (cách nói rất hạ thấp) Cấu trúc dùng khi người nói trực tiếp nhìn thấy việc sắp xảy ra trong quá khứ và cho người nghe biết.
  • (아주낮춤으로) 과거에 장차 일어나려고 하던 일을 말하는 사람이 직접 보고, 듣는 이에게 알릴 때 쓰는 표현.
định, để
vĩ tố어미
    định, để
  • Vĩ tố liên kết thể hiện mục đích hay ý đồ của hành vi nào đó.
  • 어떤 행위의 목적이나 의도를 나타내는 연결 어미.
định..., để...
vĩ tố어미
    định..., để...
  • Vĩ tố liên kết thể hiện mục đích hay ý định.
  • 목적이나 의도를 나타내는 연결 어미.
định, định sẽ
vĩ tố어미
    định, định sẽ
  • (cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu dùng khi hỏi ý đồ của đối phương.
  • (두루낮춤으로) 상대의 의도를 물을 때 쓰는 종결 어미.
định... , định... à
    định... ?, định... à?
  • Cấu trúc dùng khi hỏi ý của đối phương.
  • 상대방의 의사를 물을 때 쓰는 표현.
    định... ?, định... à?
  • Cấu trúc dùng khi hỏi ý của đối phương.
  • 상대방의 의사를 물을 때 쓰는 표현.
định... đồng thời… vừa định… mà lại...
    định... đồng thời… vừa định… mà lại...
  • Cấu trúc thể hiện trong trạng thái định thực hiện động tác có ý đồ thì trạng thái hay động tác của tình huống khác diễn ra ở sau.
  • 의도를 가진 동작이 있는 상태에서 뒤에 또 다른 상황의 동작이나 상태가 일어남을 나타내는 표현.
định... ư, định… à
    định... ư?, định… à?
  • (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc thể hiện nghi vấn hoặc hỏi ngược lại về tình huống cho trước nào đó.
  • (두루높임으로) 어떤 주어진 상황에 대하여 의심과 반문을 나타내는 표현.
vĩ tố어미
    định... ư?, định… à?
  • (cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự nghi ngờ hay phản vấn đối với tình huống sẵn có nào đó.
  • (두루낮춤으로) 어떤 주어진 상황에 대하여 의심이나 반문을 나타내는 종결 어미.
    định... ư?, định… à?
  • (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc thể hiện nghi vấn hoặc hỏi ngược lại về tình huống cho trước nào đó."
  • (두루높임으로) 어떤 주어진 상황에 대하여 의심과 반문을 나타내는 표현.
định... ạ, có định... không ạ
    định... ạ?, có định... không ạ?
  • (cách nói rất kính trọng) Cấu trúc dùng khi hỏi xem có ý định hay ý hướng sẽ thực hiện hành động mà từ ngữ phía trước thể hiện hay không.
  • (아주높임으로) 앞의 말이 나타내는 행동을 할 의도나 의향이 있는지 물을 때 쓰는 표현.
    định... ạ?, có định... không ạ?
  • (cách nói rất kính trọng) Cấu trúc dùng khi hỏi xem có ý định hay ý hướng sẽ thực hiện hành động mà từ ngữ phía trước thể hiện hay không.
  • (아주높임으로) 앞의 말이 나타내는 행동을 할 의도나 의향이 있는지 물을 때 쓰는 표현.
định, ấn định , cho
Động từ동사
    định, ấn định (giá…), cho (điểm…)
  • Định ra giá cả, cấp bậc, thứ tự... theo tiêu chuẩn nhất định.
  • 일정한 기준에 따라 값, 등급, 순서 등을 정하다.
đọc
Động từ동사
    đọc
  • Nói để người khác có thể tiếp nhận ghi lại hoặc lặp lại.
  • 남이 받아 적거나 되풀이할 수 있게 말하다.
Động từ동사
    đọc
  • Nhìn bài hay chữ rồi phát ra tiếng theo âm đó và thể hiện thành lời.
  • 글이나 글자를 보고 그 음대로 소리를 내어 말로 나타내다.
  • đọc
  • Xem tác phẩm của nhà văn.
  • 작가의 작품을 보다.
  • đọc
  • Giải nghĩa lời nói hay bài viết nào đó theo phương thức riêng.
  • 어떤 글이나 말을 특정한 방식으로 풀이하다.
đọc, biết
Động từ동사
    đọc, biết
  • Suy nghĩ về số hoặc tính toán số của đối phương trong cờ tưởng hay cờ vây.
  • 바둑이나 장기에서, 수를 생각하거나 상대편의 수를 헤아려 짐작하다.
đọc hiểu
Động từ동사
    đọc hiểu
  • Đọc bài viết và hiểu nội dung đó.
  • 글을 읽고 그 내용을 이해하다.
Động từ동사
    đọc hiểu
  • Nhìn chữ và biết ý nghĩa.
  • 글을 보고 뜻을 알다.
Động từ동사
    đọc hiểu
  • Đọc chữ viết hay bài viết khó rồi hiểu hoặc giải thích ý nghĩa.
  • 어려운 구절이나 글 등을 읽어 뜻을 이해하거나 해석하다.
đọc kĩ, xem kĩ
Động từ동사
    đọc kĩ, xem kĩ
  • Xem kỹ sách, văn bản, hồ sơ...
  • 책이나 문서, 서류 등을 자세하게 살피다.
đọc kĩ, đọc căn kẽ
Động từ동사
    đọc kĩ, đọc căn kẽ
  • Đọc bài một cách tỉ mỉ và chi tiết.
  • 글을 꼼꼼하고 자세히 읽다.
đọc kĩ, đọc nghiền ngẫm
Động từ동사
    đọc kĩ, đọc nghiền ngẫm
  • Đọc một cách từ tốn và chi tiết đồng thời suy nghĩ kĩ ý nghĩa của bài viết.
  • 글의 뜻을 잘 생각하며 차분하고 자세하게 읽다.
đọc một cách thành kính
Động từ동사
    đọc một cách thành kính
  • Đọc bài viết nào đó với lòng tôn trọng và kính cẩn.
  • 어떤 글을 소중히 여기며 공경하는 마음으로 읽다.
đọc nhanh
Động từ동사
    đọc nhanh
  • Đọc sách hay bài viết... với tốc độ nhanh.
  • 책이나 글 등을 빠른 속도로 읽다.
đọc qua một lượt, đọc từ đầu chí cuối
Động từ동사
    đọc qua một lượt, đọc từ đầu chí cuối
  • Đọc lướt từ đầu đến cuối.
  • 처음부터 끝까지 훑어 읽다.
đọc sách
Động từ동사
    đọc sách
  • Đọc sách.
  • 책을 읽다.
đọc sửa bản thảo
Động từ동사
    đọc sửa bản thảo
  • Sửa và gọt rũa một số lần khi viết văn.
  • 글을 쓸 때 여러 번 고치고 다듬다.
đọc thuộc lòng, đọc thuộc
Động từ동사
    đọc thuộc lòng, đọc thuộc
  • Không nhìn mà nói để học thuộc thơ hay câu văn.
  • 시나 문장 등을 보지 않고 외워 말하다.
đọc thầm
Danh từ명사
    đọc thầm
  • Việc đọc trong lòng không phát ra thành tiếng.
  • 소리 내지 않고 속으로 글을 읽음.
đọc, xem
Động từ동사
    đọc, xem
  • Nắm bắt nội dung thông tin của máy vi tính.
  • 컴퓨터의 정보 내용을 파악하다.
đọc được
Động từ동사
    đọc được
  • Biết ý nghĩa mà bức tranh, kí hiệu hay âm thanh thể hiện.
  • 그림이나 기호, 소리가 나타내는 뜻을 알다.
đọng
Động từ동사
    đọng
  • Không khí hay dấu hiệu nào đó âm thầm thể hiện trong giọng nói hay trên khuôn mặt.
  • 얼굴이나 목소리에 어떤 눈치나 분위기 등이 은근히 드러나다.
đọng giọt
Động từ동사
    đọng giọt
  • Nước, mồ hôi... tụ tròn như giọt.
  • 물, 땀 등이 방울처럼 둥글게 맺히다.
đọng lại
Động từ동사
    đọng lại
  • Ngấn lệ trong mắt hay nước bọt tụ lại trong miệng.
  • 눈에 눈물이 어리거나 입에 침이 모이다.
Động từ동사
    đọng lại
  • Giọt nước hay giọt mồ hôi đọng lại.
  • 물방울이나 땀방울 등이 매달리다.
Idiomđọng lại tận đáy lòng
    đọng lại tận đáy lòng
  • Không bị lãng quên mà còn đọng lại tận sâu trong lòng.
  • 잊혀지지 않고 마음속 깊이 응어리로 남아 있다.
đọng lại, tụ lại
Động từ동사
    đọng lại, tụ lại
  • Chất lỏng hay mùi, chất khí... tập trung ở chỗ trũng hay không gian hẹp.
  • 우묵한 곳이나 좁은 넓이의 공간에 액체나 냄새, 기체 등이 모이다.
đọng lại, đóng lại
Động từ동사
    đọng lại, đóng lại
  • Chất lỏng hay bột... dinh dính, vón cục đóng thành một khối.
  • 끈끈한 액체나 가루 등이 뭉쳐서 한 덩어리로 굳어지다.
đọng máu
Động từ동사
    đọng máu
  • Cảm giác rất buồn và oán hờn, in dấu ấn sâu đậm tới mức kết máu trong ngực.
  • 가슴에 피가 맺힐 정도로 몹시 원망스럽거나 슬픈 감정이 깊이 스며들다.
đọng thành lớp, phủ bụi bẩn
Tính từ형용사
    đọng thành lớp, phủ bụi bẩn
  • Bẩn thỉu do bụi hay vết bẩn bám thành nhiều lớp.
  • 먼지나 때가 여러 겹으로 묻어 더럽다.
đọng, ứ
Động từ동사
    đọng, ứ
  • Nước mắt ứ trong mắt hay nước bọt đọng trong miệng.
  • 눈에 눈물이 어리거나 입에 침이 모이다.
đọ sức một phen
Động từ동사
    đọ sức một phen
  • Đánh nhau hoặc phân chia thắng bại.
  • 대들어 승부를 가리거나 싸우다.
đọ sức, tranh tài
Động từ동사
    đọ sức, tranh tài
  • Đấu để biết rõ là ai mạnh hơn, ai giỏi hơn.
  • 누가 더 힘이 센지, 누가 더 뛰어난지 드러나도록 싸우다.
đỏ
Phụ tố접사
    đỏ
  • Tiền tố thêm nghĩa 'có màu đỏ'.
  • '붉은 빛깔을 가진'의 뜻을 더하는 접두사.
đỏ au, đỏ lựng, đỏ ửng, đỏ nhừ
Tính từ형용사
    đỏ au, đỏ lựng, đỏ ửng, đỏ nhừ
  • Đỏ nhạt và tối.
  • 어둡고 연하게 붉다.
đỏ bừng
Động từ동사
    đỏ bừng
  • Mặt nóng và đỏ lên.
  • 얼굴이 뜨거워 빨갛게 되다.
đỏ chót, đỏ chóe, đỏ chói
Tính từ형용사
    đỏ chót, đỏ chóe, đỏ chói
  • Màu sắc rất đỏ.
  • 빛깔이 매우 뻘겋다.
đỏ hồng
Tính từ형용사
    đỏ hồng
  • Đỏ nhạt và sáng.
  • 밝고 연하게 붉다.
đỏ lờ nhờ, đỏ đòng đọc, đỏ lựng
Tính từ형용사
    đỏ lờ nhờ, đỏ đòng đọc, đỏ lựng
  • Màu hơi đỏ một cách mờ nhạt.
  • 빛깔이 엷게 조금 붉다.
đỏ lửa
Động từ동사
    đỏ lửa
  • (cách nói ẩn dụ) Có màu rất đỏ và tỏa sáng.
  • (비유적으로) 아주 붉은빛을 띠며 빛나다.
đỏ lửa, rực rỡ, rực đỏ
Động từ동사
    đỏ lửa, rực rỡ, rực đỏ
  • (cách nói ẩn dụ) Có màu đỏ và tỏa sáng như lửa cháy.
  • (비유적으로) 불이 타는 것처럼 붉은빛을 띠며 빛나다.
Idiomđỏ mắt lên
    đỏ mắt lên
  • (cách nói thông tục) Rất tập trung để tìm gì đó.
  • (속된 말로) 무엇을 찾는 데 매우 열중해 있다.
Idiomđỏ mặt, chín mặt
    đỏ mặt, chín mặt
  • (cách nói thông tục) Rất xấu hổ và ngại ngùng với người khác.
  • (속된 말로) 남 보기에 몹시 부끄럽거나 무안하다.
đỏ mặt, ửng má
Động từ동사
    đỏ mặt, ửng má
  • Hưng phấn hoặc ngại ngùng nên khuôn mặt trở nên đỏ.
  • 흥분하거나 부끄러워 얼굴이 붉어지다.
đỏng đảnh
Động từ동사
    đỏng đảnh
  • Suy nghĩ hay tính cách lắt léo.
  • 마음이나 성격 등이 뒤틀리다.
đỏ rực, đỏ lựng
Tính từ형용사
    đỏ rực, đỏ lựng
  • Màu sắc hơi đỏ một cách sáng và rõ.
  • 빛깔이 훤하고 깨끗하게 조금 붉다.
đỏ sẫm
Tính từ형용사
    đỏ sẫm
  • Đỏ tươi và đậm như máu hay ớt chín mùi.
  • 피나 잘 익은 고추처럼 밝고 짙게 붉다.
đỏ sậm, thâm đỏ
Tính từ형용사
    đỏ sậm, thâm đỏ
  • Màu sắc hơi đỏ một cách tối và không đều.
  • 빛깔이 어둡고 고르지 않게 조금 붉다.
đỏ thẩm, đỏ đậm, đỏ bầm
Tính từ형용사
    đỏ thẩm, đỏ đậm, đỏ bầm
  • Màu đỏ có sắc đen.
  • 검은 빛을 띠면서 붉다.
đỏ thẫm, đỏ sậm, đỏ bầm
Tính từ형용사
    đỏ thẫm, đỏ sậm, đỏ bầm
  • Đỏ đậm có sắc hơi tối.
  • 약간 어두운 빛을 띠며 진하게 붉다.
đỏ thắm, đỏ rực
Tính từ형용사
    đỏ thắm, đỏ rực
  • Rất đỏ.
  • 매우 빨갛다.
đỏ đỏ
Phó từ부사
    đỏ đỏ
  • Hình ảnh sắc màu hơi đỏ ở từng chỗ.
  • 빛깔이 군데군데 조금씩 붉은 모양.
đỏ đỏ, lốm đốm đỏ
Tính từ형용사
    đỏ đỏ, lốm đốm đỏ
  • Màu sắc hơi đỏ ở từng chỗ.
  • 빛깔이 군데군데 조금씩 붉다.
đỏ, đỏ tía, đỏ tươi
Tính từ형용사
    đỏ, đỏ tía, đỏ tươi
  • Màu sắc giống như màu máu hay màu ớt chín.
  • 빛깔이 피나 익은 고추의 빛과 같다.
đỏ ơi là đỏ
Tính từ형용사
    đỏ ơi là đỏ
  • Rất đỏ.
  • 몹시 붉다.
Proverbs, đố ai lấy thước mà đo lòng người
    (dù biết mười bước dưới nước cũng không biết một bước trong lòng người), đố ai lấy thước mà đo lòng người
  • Rất khó để biết bên trong lòng dạ của người khác.
  • 사람의 속마음은 알기가 매우 어렵다.

+ Recent posts

TOP