đối đáp lại, cãi lạiđối đáp, đáp trảđối đãi cung kính, đối xử kính trọngđối đãi lạnh lùngđối đãi lạnh nhạt, tiếp đãi thờ ơ, tiếp đãi hờ hữngđối đầuđối đầu sát với nhau, đối mặt với nhauđối đầu trực tiếpđối đầu, đương đầuđối đầu, đối khángđối địch, thù địchđối, đối diệnđối ứngđối ứng trực diệnđối ứng với Nam Hànđố kị, ganh ghétđố kị, ghen ghétđố kị, ghen tịđốmđốm, khoangđốm lửa ma, đốm lửa phốt phođốm, nốt ruồiđốm, vết, cái bớtđốnđốngđống cây, đóng gỗ, đụn gỗđống hành líđống này, đồ nàyđống nợđống trođống tro tànđống đáđống đấtđống, đụnđốn xuống, bổ xuốngđốtđốt bỏ, thiêu hủyđốt cháyđốt cháy ruột ganđốt, chíchđốt lửa, đánh lửa, châm lửađốt ngón tayđốt nhà tranh để định bắt rệpđốt, nhómđốt sống lưngđốt tiền vào, phí tiền vàođốt xương còn lạiđốt đuốc tìm cũng chả thấyđồ bằng bông, vải bôngđồ bị thịt, đồ nhà quêđồ bỏ điđồ bỏ đi, phế phẩmđồ bỏ đi, đồ giẻ ráchđồ che mưa, áo mưa, ô đi mưađồ chó, lũ chóđồ chơiđồ chơi trẻ emđồ chơi yo yođồ chơi đồ hàngđồ chả ra gìđồ chứa, đồ đựngđồ cài áođồ còn mới
đối đáp lại, cãi lại
Động từ동사
- Nói như công kích để thể hiện ý phản đối lời của đối phương.
- 상대편의 말에 반대하는 뜻을 나타내기 위해 공격하듯 말하다.
đối đáp lại, cãi lại
đối đáp, đáp trả
Động từ동사
- Đáp trả đối với lời nói hay hành động của đối phương.
- 상대의 말이나 행동에 대해 맞대어 응하다.
đối đáp, đáp trả
đối đãi cung kính, đối xử kính trọng
Động từ동사
- Tiếp đãi hay đối xử tôn trọng và tôn kính.
- 존경하여 받들어 대접하거나 대하다.
đối đãi cung kính, đối xử kính trọng
đối đãi lạnh lùng
đối đãi lạnh nhạt, tiếp đãi thờ ơ, tiếp đãi hờ hững
Động từ동사
- Tiếp đãi tùy tiện và không tỏ ra thịnh tình.
- 정성을 쏟지 않고 아무렇게나 대접을 하다.
đối đãi lạnh nhạt, tiếp đãi thờ ơ, tiếp đãi hờ hững
đối đầu
đối đầu sát với nhau, đối mặt với nhau
đối đầu trực tiếp
Danh từ명사
- (cách nói ẩn dụ) Sự tồn tại trở thành bối cảnh của sức mạnh mà dùng để đưa ra chủ trương của mình trong quan hệ đối lập nhau.
- (비유적으로) 서로 대립하는 관계에서 자신의 주장을 내세우는 힘의 배경이 되는 존재.
đối đầu trực tiếp
đối đầu, đương đầu
đối đầu, đối kháng
đối địch, thù địch
đối, đối diện
đối ứng
đối ứng trực diện
Động từ동사
- Đứng ra đối phó với hành động hay thái độ uy hiếp của đối phương.
- 상대의 위협적인 행동이나 태도에 맞서서 대응하다.
đối ứng trực diện
đối ứng với Nam Hàn
Danh từ명사
- Việc đối ứng với Nam Hàn. Hoặc việc lấy Nam Hàn làm đối tượng.
- 남한에 대한 것. 또는 남한을 대상으로 하는 것.
đối ứng với Nam Hàn
đố kị, ganh ghét
đố kị, ghen ghét
đố kị, ghen tị
Động từ동사
- Ghen ghét và không thích việc người khác được tốt đẹp.
- 남이 잘되는 것을 싫어하여 미워하다.
đố kị, ghen tị
đốm
đốm, khoang
Danh từ명사
- Người hay muông thú mà trên mặt hay trên thân mình có đốm hay có nhiều đốm hoặc có những đốm to.
- 얼굴이나 몸에 점이나 점 무늬가 많이 또는 크게 나 있는 사람이나 짐승.
(con) đốm, khoang
đốm lửa ma, đốm lửa phốt pho
Danh từ명사
- Đốm lửa màu xanh lấp lánh tự động sinh ra từ trong những cây cổ thụ lâu năm hay xương của động vật, vào ban đêm.
- 밤에 동물의 뼈나 오래 묵은 나무 등에서 생겨나 저절로 번쩍이는 푸른 불빛.
Dokkebibul; đốm lửa ma, đốm lửa phốt pho
đốm, nốt ruồi
Danh từ명사
- Vết tròn và nhỏ khác màu ở trên những cái như lông động vật hay da của người.
- 사람의 피부나 동물의 털 등에 있는, 색깔이 다른 작고 둥근 얼룩.
đốm, nốt ruồi
đốm, vết, cái bớt
Danh từ명사
- Điểm lem luốc dính trên thân động vật hay thực vật.
- 동물이나 식물의 몸에 박혀 있는 얼룩얼룩한 점.
đốm, vết, cái bớt
đốn
đống
Danh từ명사
- Đống gì đó được gom lại hoặc chất cao tại một chỗ.
- 한곳에 수북하게 쌓이거나 뭉쳐 있는 더미.
- Đơn vị đếm đống nào đó mà được gom lại hoặc chất cao tại một chỗ.
- 한곳에 수북하게 쌓이거나 뭉쳐 있는 더미를 세는 단위.
đống
đống
đống cây, đóng gỗ, đụn gỗ
Danh từ명사
- Những cây được cắt ra gom chồng chất lại thành một đống.
- 자른 나무를 많이 모아 한 곳에 쌓아 올린 것.
đống cây, đóng gỗ, đụn gỗ
đống hành lí
đống này, đồ này
Đại từ대명사
- (cách nói thông tục) Từ chỉ cái ở gần người nói hoặc đang được người nói nghĩ đến.
- (속된 말로) 말하는 사람에게 가까이 있거나 말하는 사람이 생각하고 있는 것을 가리키는 말.
đống này, đồ này
đống nợ
đống tro
đống tro tàn
đống đá
đống đất
Danh từ명사
- Ụ lớn mà đất được gom lại một chỗ hoặc gom và đắp đất vào một chỗ.
- 흙이 한데 모이거나 흙을 한데 모아 쌓은 큰 덩어리.
đống đất
đống, đụn
đốn xuống, bổ xuống
Động từ동사
- Bổ mạnh từ trên xuống bằng dao, búa hay gậy...
- 칼이나 도끼, 막대기 같은 것으로 위에서 아래로 세게 찍다.
đốn xuống, bổ xuống
đốt
đốt bỏ, thiêu hủy
đốt cháy
Động từ동사
- Làm cho vật chất kết hợp với ôxi và tỏa ra nhiệt và ánh sáng.
- 물질을 산소와 결합하여 열과 빛을 내게 하다.
đốt cháy
Idiomđốt cháy ruột gan
관용구속(을) 끓이다
- Cứ căng thẳng và nóng lòng.
- 자꾸 신경을 쓰며 마음을 태우다.
đốt cháy ruột gan
đốt, chích
Động từ동사
- Các loài con trùng như muỗi, kiến… châm vào da thịt bằng vòi.
- 모기나 개미 등의 곤충이 주둥이로 살을 찌르다.
đốt, chích
đốt lửa, đánh lửa, châm lửa
đốt ngón tay
Proverbsđốt nhà tranh để định bắt rệp
- Trường hợp việc mình bị thiệt hại thì không nghĩ đến mà bất chấp và loại bỏ cái không hài lòng.
- 자신이 손해를 볼 것은 생각지 아니하고 마음에 안 드는 것을 무턱대고 없애려는 경우.
đốt nhà tranh để định bắt rệp
đốt, nhóm
đốt sống lưng
Danh từ명사
- Năm đốt xương có ở phần eo giữa xương sống và xương cụt.
- 척추뼈 가운데 등뼈와 엉치뼈 사이 허리 부위에 있는 다섯 개의 뼈.
đốt sống lưng
đốt tiền vào, phí tiền vào
Động từ동사
- Đưa đồ vật hay tiền vào việc gì đó mà không có suy nghĩ.
- 어떤 일에 돈이나 물건을 생각 없이 내놓다.
đốt tiền vào, phí tiền vào
đốt xương còn lại
Idiomđốt đuốc tìm cũng chả thấy
- Rất hiếm nên khó tìm.
- 아주 드물어서 찾기 어렵다.
(lau mắt nhìn cũng chả thấy) đốt đuốc tìm cũng chả thấy
đồ bằng bông, vải bông
Danh từ명사
- Quần áo hay vải được làm bằng nguyên liệu là sợi cây bông.
- 목화솜을 원료로 하여 만든 천이나 옷.
đồ bằng bông, vải bông
đồ bị thịt, đồ nhà quê
Danh từ명사
- (cách nói xem thường) Người nhà quê hoặc kẻ ngốc nghếch và dốt nát.
- (낮잡아 이르는 말로) 시골 사람 또는 무식하고 어리석은 사람.
đồ bị thịt, đồ nhà quê
đồ bỏ đi
đồ bỏ đi, phế phẩm
Danh từ명사
- (cách nói ẩn dụ) Người vô dụng không còn được dùng được vào việc gì nữa.
- (비유적으로) 아무 쓸모가 없이 되어 버린 사람.
đồ bỏ đi, phế phẩm
đồ bỏ đi, đồ giẻ rách
Danh từ명사
- (cách nói xem thường) Người bị coi là khó chịu.
- (낮잡아 이르는 말로) 못마땅하게 여기는 사람.
đồ bỏ đi, đồ giẻ rách
đồ che mưa, áo mưa, ô đi mưa
Danh từ명사
- Đồ vật hay áo sử dụng để không bị dính mưa.
- 비를 맞지 않기 위해 사용하는 옷이나 물건.
đồ che mưa, áo mưa, ô đi mưa
đồ chó, lũ chó
Danh từ명사
- (cách nói chửi mắng) Người xấu không đáng làm người.
- (욕하는 말로) 사람답지 못한 나쁜 사람.
đồ chó, lũ chó
đồ chơi
đồ chơi trẻ em
đồ chơi yo yo
Danh từ명사
- Đồ chơi gắn chắp cái hình tròn và phẳng rồi nối với trục ngắn và quấn chỉ vào trục đó, chơi bằng cách ném ra kéo vào trong trạng thái đoạn cuối của sợi chỉ đang nắm trong tay.
- 평평하고 둥근 것을 맞붙여서 짧은 축으로 연결하고 그 축에 실을 감은 다음, 실 끝을 손에 쥔 상태로 던졌다 당겼다 하는 장난감.
đồ chơi yo yo
đồ chơi đồ hàng
Danh từ명사
- Đồ chơi như chén bát nhỏ… sử dụng khi trẻ em chơi trò chơi bắt chước sinh hoạt gia đình của người lớn.
- 아이들이 어른들의 가정생활을 흉내 내는 놀이를 할 때 사용하는 작은 그릇 등의 장난감.
đồ chơi đồ hàng
đồ chả ra gì
đồ chứa, đồ đựng
đồ cài áo
đồ còn mới
Danh từ명사
- Đồ vật chưa cũ mà còn nguyên vẹn như hình dạng ban đầu.
- 아직 낡지 않고 처음의 모습대로 멀쩡한 물건.
đồ còn mới
'Tiếng Hàn - Tiếng Việt' 카테고리의 다른 글
đồn cảnh sát - đồng thau (0) | 2020.04.08 |
---|---|
đồ cúng - đồ Mỹ, hàng Mỹ (0) | 2020.04.08 |
đốc thúc - đối xử, đối đãi (0) | 2020.04.08 |
định, sẽ, chắc sẽ - đố ai lấy thước mà đo lòng người (0) | 2020.04.08 |
địa vị trên dưới, chức vụ, vị trí - định, sẽ (0) | 2020.04.08 |