đề xuất ý kiến
Động từ동사
    đề xuất ý kiến
  • Đưa ra vấn đề phải nghị luận và bàn bạc tại hội nghị.
  • 회의에서, 심의하고 의논해야 할 안건을 내놓다.
đề án
Danh từ명사
    đề án
  • Hạng mục hay nội dung mà nhiều người phải tập hợp để thảo luận hay xem xét.
  • 여럿이 모여 의논하거나 살펴보아야 할 항목이나 내용.
đề án, bản dự thảo, bản dự án
Danh từ명사
    đề án, bản dự thảo, bản dự án
  • Vấn đề được nêu ra để có thể thảo luận ở cuộc họp sau khi sắp xếp lại nội dung kiến nghị.
  • 건의의 내용을 정리하여 회의에서 토의할 수 있게 내놓은 안건.
đề án kế hoạch
Danh từ명사
    đề án kế hoạch
  • Hồ sơ hay nội dung chứa đựng những nội dung hay khung sườn về một kế hoạch.
  • 계획에 대한 틀이나 내용을 담은 서류나 내용.
đề án, kế hoạch
Danh từ명사
    đề án, kế hoạch
  • Ý kiến hay kế hoạch để giải quyết hay xử lý việc gì đó.
  • 어떤 일을 처리하거나 해결하기 위한 계획이나 의견.
đề án nghị quyết
Danh từ명사
    đề án nghị quyết
  • Những nội dung sẽ quyết định thông qua việc thu thập ý kiến của nhiều người trong hội nghị.
  • 회의에서 여러 사람의 의견을 모아 결정해야 할 사항.
đề án sửa đổi
Danh từ명사
    đề án sửa đổi
  • Nội dung đã được sửa lại cho đúng các quy tắc hay luật lệ sai hoặc không phù hợp.
  • 옳지 않거나 알맞지 않은 법이나 규칙을 바르게 고친 내용.
đề án đổi mới, đề xuất cải cách
Danh từ명사
    đề án đổi mới, đề xuất cải cách
  • Đề án hay ý kiến để đổi mới tổ chức hay chế độ.
  • 제도나 기구를 새롭게 바꾸기 위한 의견이나 안건.
để
Động từ동사
    để
  • Tình huống nào đó được kéo dài trong một khoảng thời gian nào đó.
  • 어떤 상황이 어떤 기간 동안 이어지다.
  • để
  • Làm cho đối tượng nào đó ở vào trạng thái nhất định.
  • 어떤 대상을 일정한 상태로 있게 하다.
2. -러
vĩ tố어미
    để
  • Vĩ tố liên kết thể hiện mục đích của động tác đi hoặc đến.
  • 가거나 오거나 하는 동작의 목적을 나타내는 연결 어미.
vĩ tố어미
    để
  • Vĩ tố liên kết thể hiện mục đích của hành động đi hoặc đến.
  • 가거나 오거나 하는 동작의 목적을 나타내는 연결 어미.
4. -ㄹ
vĩ tố어미
    để
  • Vĩ tố làm cho từ ngữ phía trước có chức năng định ngữ.
  • 앞의 말이 관형어의 기능을 하게 만드는 어미.
để bụng, chấp nhặt
Động từ동사
    để bụng, chấp nhặt
  • Giấu trong lòng việc không thích và thấy bất mãn, buồn bực.
  • 서운한 일을 마음속에 숨기고 속으로 섭섭하고 불만스럽게 여기다.
để bụng, không cởi mở
Tính từ형용사
    để bụng, không cởi mở
  • Dẫu có nhiều điều không vừa ý vẫn không nói ra mà giữ trong lòng.
  • 불만이 많아도 드러내지 못하고 소심하다.
để cho hỏng, để cho thối, để cho nhũn
Động từ동사
    để cho hỏng, để cho thối, để cho nhũn
  • Làm cho thịt hay bên trong bị hỏng rồi nhũn đi.
  • 살이나 속이 상하여 물렁해지게 만들다.
để cho sống
Động từ동사
    để cho sống
  • Làm cho không bị bắt bởi người đuổi bắt hay đối phương trong trận đấu hay trò chơi...
  • 경기나 놀이 등에서 술래나 상대편에 잡히지 않게 하다.
Idiomđể chân trần
    (cởi giày) để chân trần
  • Cởi bỏ tất hay giầy hoặc không đi cái gì cả.
  • 신발이나 양말 등을 벗거나 아무것도 신지 않다.
để cách xa, cách ly, để ra xa
Động từ동사
    để cách xa, cách ly, để ra xa
  • Làm cho cái gì đó có cự li cách biệt nhiều.
  • 무엇을 거리가 많이 떨어지게 하다.
để dành, nhường
Động từ동사
    để dành, nhường
  • Chuyển giao cái mình đang cầm hoặc đang có cho người trên.
  • 가지고 있거나 차지하고 있던 것을 윗사람에게 넘겨주다.
để dành tiền, tiết kiệm tiền
Động từ동사
    để dành tiền, tiết kiệm tiền
  • Gom tiền lại hoặc gửi vào tổ chức tín dụng như ngân hàng...
  • 돈을 모아 두거나 은행 등의 금융 기관에 맡기다.
để gần bên
Động từ동사
    để gần bên
  • Thích cái nào đó nên để gần bên thưởng thức
  • 어떤 것을 좋아하여 가까이 두고 즐기다.
để không
Động từ동사
    để không
  • Ruộng hay cánh đồng … để lại đó không sử dụng.
  • 밭이나 논 등이 사용되지 않은 채 그대로 남다.
Động từ동사
    để không
  • Để yên khá lâu làm cho trở thành trạng thái cũ.
  • 사용하지 않고 그대로 남겨 두다.
để kè kè bên cạnh
Động từ동사
    để kè kè bên cạnh
  • Đặt cạnh hay làm cho gần.
  • 곁에 두거나 가까이 하다.
để lại, giữ lại
Động từ동사
    để lại, giữ lại
  • Không dùng mà bảo quản hoặc giữ gìn.
  • 쓰지 않고 보관하거나 간직하다.
để lâu ngày
Động từ동사
    để lâu ngày
  • Để lâu làm cho trở thành trạng thái cũ.
  • 상당한 기간을 가만히 두어 오래된 상태가 되게 하다.
để lên, bắc lên
Động từ동사
    để lên, bắc lên
  • Chuẩn bị để có thể dùng những thứ như nồi hay xoong.
  • 솥이나 냄비 등을 이용할 수 있게 준비하다.
để lên, đặt lên
Động từ동사
    để lên, đặt lên
  • chuyển rồi để đồ vật nào đó lên trên cái gì đó.
  • 어떤 물건을 무엇의 위쪽에 옮겨다 두다.
Động từ동사
    để lên, đặt lên
  • Đưa lên phía trên cái đang ở phía dưới và đặt gần hay gắn chặt (vào chỗ nào đó).
  • 아래쪽에 있던 것을 위쪽으로 올려서 붙이거나 가까이 가져가다.
Động từ동사
    để lên, đặt lên
  • Làm cho được đặt lên trên cái gì.
  • 무엇 위에 놓이게 하다.
để lăn lóc
Động từ동사
    để lăn lóc
  • Vật cồng kềnh hay nặng cân bị ném hoặc rơi xuống rồi bị để bừa bãi.
  • 부피나 무게나 큰 사물이 던져지거나 떨어뜨려져서 아무렇게나 놓이다.
để lại
Động từ동사
    để lại
  • Giao lại tài sản... cho đời sau.
  • 재산 등을 후대에 물려주다.
  • để lại
  • Làm cho tình cảm hay kí ức không bị mất đi mà tiếp tục tồn tại.
  • 감정이나 기억 등이 없어지지 않고 계속 있게 하다.
để lại, còn lại
Động từ동사
    để lại, còn lại
  • Làm cho cái gì đó xảy ra như là kết quả của tình huống hay việc nào đó.
  • 어떤 일이나 상황의 결과로 무엇이 생기게 하다.
để lại, kế thừa
Động từ동사
    để lại, kế thừa
  • Thừa hưởng, tiếp nhận hoặc truyền lại cho hậu thế.
  • 물려받아 내려오거나 후세에 전하다.
để lại, lưu truyền
Động từ동사
    để lại, lưu truyền
  • Làm cho không bị quên lãng hoặc làm cho được truyền lại về sau.
  • 잊히지 않게 하거나 나중에까지 전해지게 하다.
để lại, truyền lại
Động từ동사
    để lại, truyền lại
  • Làm cho để lại cho con cháu tiếp quản.
  • 자손에게 넘겨 주어 이어나가게 하다.
Động từ동사
    để lại, truyền lại
  • Để lại cho con cháu tiếp quản.
  • 자손에게 넘겨 주어 이어 나가다.
để lại tàn dư, để lại tàn tích, dư tồn
Động từ동사
    để lại tàn dư, để lại tàn tích, dư tồn
  • Còn thừa lại.
  • 남아 있다.
để lộ ra, chìa ra
Động từ동사
    để lộ ra, chìa ra
  • Để lộ ra ngoài và cho thấy một phần của cơ thể.
  • 몸의 일부를 밖으로 드러나 보이게 하다.
để lộ ra, thể hiện, bộc lộ
Động từ동사
    để lộ ra, thể hiện, bộc lộ
  • Để lộ ra ngoài điều thầm kín trong lòng.
  • 속마음을 밖으로 드러내다.
để lộ, tiết lộ
Động từ동사
    để lộ, tiết lộ
  • Làm cho bên ngoài biết thông tin hoặc bí mật quan trọng v.v...
  • 중요한 비밀이나 정보 등을 외부에 알려지게 하다.
để mất điểm
Động từ동사
    để mất điểm
  • Đánh mất điểm số trong trận đấu hay thi đấu thể thao…
  • 운동 경기나 승부 등에서 점수를 잃다.
để mắt
    để mắt
  • Nảy lòng tham và nhìn một cách đầy quan tâm.
  • 욕심이 나서 매우 관심 있게 보다.
Động từ동사
    để mắt
  • Xem xét tìm hiểu tình trạng, tình hình hoặc tâm trạng, bí mật... của người khác.
  • 상황, 형편이나 다른 사람의 마음, 비밀 등을 살펴 알아채다.
Idiomđể mắt, để ý
    để mắt, để ý
  • Thể hiện sự quan tâm ân cần.
  • 은근한 관심을 나타내다.
để nguyên, giữ nguyên như thế
Phó từ부사
    để nguyên, giữ nguyên như thế
  • Giống với trạng thái và hình dạng vốn có mà không có sự thay đổi.
  • 변함없이 본래 있던 고 모양이나 상태와 같이.
để, nhằm
vĩ tố어미
    để, nhằm
  • Vĩ tố liên kết thể hiện vế trước trở thành mục đích hay kết quả, phương thức, mức độ của sự việc chỉ ra ở sau.
  • 앞의 말이 뒤에서 가리키는 일의 목적이나 결과, 방식, 정도 등이 됨을 나타내는 연결 어미.
    để, nhằm
  • Cấu trúc thể hiện ý đồ hay mục đích thực hiện việc nào đó.
  • 어떤 일을 하는 목적인 의도를 나타내는 표현.
vĩ tố어미
    để, nhằm
  • Vĩ tố liên kết thể hiện mục đích hay ý đồ của hành vi nào đó.
  • 어떤 행위의 목적이나 의도를 나타내는 연결 어미.
để, nhằm, dành cho
    để, nhằm, dành cho
  • Cấu trúc thể hiện mục đích hay ý đồ đồng thời bổ nghĩa cho danh từ đứng sau.
  • 뒤에 오는 명사를 수식하면서 그 목적이나 의도를 나타내는 표현.
để, nuôi
Động từ동사
    để, nuôi
  • Làm cho tóc hoặc râu v.v... mọc dài ra.
  • 머리카락이나 수염 등을 길게 자라게 하다.
để nên
vĩ tố어미
    để nên
  • Vĩ tố liên kết thể hiện mục đích, ý đồ của hành vi nào đó hoặc nguyên nhân, lí do của tình huống nào đó.
  • 어떤 행위의 목적, 의도를 나타내거나 어떤 상황의 이유, 원인을 나타내는 연결 어미.
để, nên
vĩ tố어미
    để, nên
  • Vĩ tố liên kết thể hiện mục đích, ý đồ của hành vi nào đó hoặc nguyên nhân, lí do của tình huống nào đó.
  • 어떤 행위의 목적, 의도를 나타내거나 어떤 상황의 이유, 원인을 나타내는 연결 어미.
để qua năm, lâu năm
Động từ동사
    để qua năm, lâu năm
  • Đồ vật nào đó trải qua năm và còn lại lâu.
  • 어떤 물건이 해를 넘겨 오래 남아 있다.
để riêng ra, chọn ra, loại ra
Động từ동사
    để riêng ra, chọn ra, loại ra
  • Cố ý không nhét vào một nhóm mà chọn ra hoặc loại trừ.
  • 일부러 한 무리에 끼워 주지 않고 골라내거나 제외하다.
để ráo
Động từ동사
    để ráo
  • Đặt mì hay rau... lên trên vật có đục lỗ để loại nước.
  • 구멍이 뚫린 물건 위에 국수나 채소 등을 올려놓아 물기를 빼다.
Idiomđể rồi xem
1. 관용구두고 보다
    để rồi xem
  • Dành thời gian và im lặng theo dõi xem sẽ thế nào.
  • 어떻게 될지 시간을 갖고 가만히 지켜보다.
    để rồi xem
  • Từ dùng khi uy hiếp là sẽ phục thù hoặc trù tính rằng kết quả sau này sẽ không tốt.
  • 앞으로 결과가 좋지 않을 것이라고 벼르거나, 복수를 하겠다고 위협할 때 하는 말.
để sang
Động từ동사
    để sang
  • Lùi lại sau.
  • 뒤로 미루다.
Idiomđể sau
1. 관용구뒤로 돌리다
    để sau
  • Lùi lại cái nào đó sau cái khác.
  • 어떤 것을 다른 것보다 나중으로 미루다.
2. 관용구뒤를 두다
    để sau
  • Không kết thúc điều gì đó mà để lại vì nghĩ đến sau này.
  • 나중을 생각하여 무엇을 끝내지 않고 남겨 두다.
để sống
Phó từ부사
    để sống
  • Giữ nguyên trạng thái chưa chín.
  • 익히지 않은 상태 그대로.
để thiu, để thối
Động từ동사
    để thiu, để thối
  • Làm cho thức ăn hay vật tự nhiên... hỏng hoặc trở nên tồi tệ.
  • 음식이나 자연물 등이 상하거나 나쁘게 변하게 하다.
để thừa, để lại
Động từ동사
    để thừa, để lại
  • Không làm hết và để thừa lại.
  • 다 쓰지 않고 나머지가 있게 하다.
để tâm, lưu tâm, bận tâm
Động từ동사
    để tâm, lưu tâm, bận tâm
  • Quan tâm hay bận tâm đến việc nào đó.
  • 어떤 일에 관심을 갖거나 신경을 쓰다.
để, vì
vĩ tố어미
    để, vì
  • Vĩ tố liên kết thể hiện hành động mà vế trước thể hiện trở thành mục đích hay nguyên nhân của vế sau.
  • 앞에 오는 말이 나타내는 행동이 뒤에 오는 말의 목적이나 원인이 됨을 나타내는 연결 어미.
vĩ tố어미
    để, vì
  • Vĩ tố liên kết thể hiện hành động mà vế trước thể hiện trở thành mục đích hay nguyên nhân của vế sau.
  • 앞에 오는 말이 나타내는 행동이 뒤에 오는 말의 목적이나 원인이 됨을 나타내는 연결 어미.
vĩ tố어미
    để, vì
  • Vĩ tố liên kết thể hiện mục đích, ý đồ của hành vi nào đó hoặc nguyên nhân, lí do của tình huống nào đó.
  • 어떤 행위의 목적, 의도를 나타내거나 어떤 상황의 이유, 원인을 나타내는 연결 어미.
để xa, đặt xa, tách xa, đẩy xa
Động từ동사
    để xa, đặt xa, tách xa, đẩy xa
  • Chuyển và để đồ vật nào đó ra nơi cách xa mình.
  • 어떤 물건을 자신과 떨어진 곳으로 옮겨 놓다.
để xem, xem nào
Thán từ감탄사
    để xem, xem nào
  • Từ dùng khi thể hiện thái độ không rõ ràng đối với yêu cầu hay câu hỏi của đối phương.
  • 상대방의 물음이나 요구에 대하여 분명하지 않은 태도를 나타낼 때 쓰는 말.
để xem đã..., xem nào...
Thán từ감탄사
    để xem đã..., xem nào...
  • Từ sử dụng khi thể hiện thái độ không rõ ràng đối với yêu cầu hay câu hỏi của đối phương.
  • 상대방의 물음이나 요구에 대하여 분명하지 않은 태도를 나타낼 때 쓰는 말.
Thán từ감탄사
    để xem đã..., xem nào...
  • Từ dùng khi thể hiện thái độ không rõ ràng đối với yêu cầu hay câu hỏi của đối phương.
  • 상대방의 물음이나 요구에 대하여 분명하지 않은 태도를 나타낼 때 쓰는 말.
để yên
Động từ동사
    để yên
  • Để nguyên đó không can thiệp hay đụng đến.
  • 상관하거나 건드리지 않고 그대로 두다.
Idiomđể ý, chấm điểm
    để ý, chấm điểm
  • Để ý trong lòng nhằm biến cái gì đó thành cái của mình.
  • 제 것으로 만들기 위해 마음에 담다.
Idiomđể ý, dò xét, dò dẫm
    để ý, dò xét, dò dẫm
  • Xem xét thái độ hay tâm trạng của người khác.
  • 다른 사람의 기분이나 태도를 엿보다.
để ý, lưu ý
Động từ동사
    để ý, lưu ý
  • Quan tâm và nhìn một cách tỉ mỉ.
  • 관심을 가지고 자세히 보다.
Idiomđể ý, soi mói
    để ý, soi mói
  • Bận tâm tới những lời nói, hành động, suy nghĩ của người khác.
  • 다른 사람의 기분이나 태도에 신경을 쓰다.
Proverbs, Để đó rồi làm mắm
    (Để đó rồi nấu canh ăn), Để đó rồi làm mắm
  • (cách nói trêu chọc) Cái cần phải tiêu thì không tiêu mà cứ khư khư giữ lấy.
  • (놀리는 말로) 써야 할 것을 쓰지 않고 가지고 있다.
...để đó, ...để đấy, sẵn
Động từ bổ trợ보조 동사
    ...để đó, ...để đấy, sẵn
  • Từ thể hiện việc kết thúc hành động ở vế trước nhưng vẫn duy trì kết quả ấy.
  • 앞의 말이 뜻하는 행동을 끝내고 그 결과를 유지함을 나타내는 말.

+ Recent posts

TOP