đến thế này, tới mức này
Phó từ부사
    đến thế này, tới mức này
  • Đến mức độ thế này. Hoặc đến thế này.
  • 이런 정도로까지. 또는 이렇게까지.
đến thế, đến như thế
Phó từ부사
    đến thế, đến như thế
  • Với mức như vậy. Hoặc đến vậy
  • 저러한 정도로. 또는 저렇게까지.
đến thế, đến vậy, đến như thế, đến độ đó
Phó từ부사
    đến thế, đến vậy, đến như thế, đến độ đó
  • Với mức độ như thế kia. Hoặc đến như thế kia.
  • 저러한 정도로. 또는 저렇게까지.
đến trường
Động từ동사
    đến trường
  • Học sinh đi đến trường học.
  • 학생이 학교에 가다.
đến trễ, đến chậm
Động từ동사
    đến trễ, đến chậm
  • Xe buýt, tàu hỏa, máy bay... đến muộn hơn so với thời gian đã định.
  • 버스나 기차, 비행기 등이 정해진 시간보다 늦게 도착하다.
đến, trở lại
Động từ동사
    đến, trở lại
  • (cách nói ẩn dụ) Thời kỳ nào đó lại quay lại.
  • (비유적으로) 어떤 시기가 다시 돌아오다.
đến tận
Phụ tố접사
    đến tận
  • Hậu tố thêm nghĩa 'suốt khoảng thời gian đến lúc đó'.
  • ‘그때까지 내내’의 뜻을 더하는 접미사.
đến tận bây giờ
Phó từ부사
    đến tận bây giờ
  • (cách nói nhấn mạnh) Đến bây giờ.
  • (강조하는 말로) 여태.
đến tận bây giờ, vẫn còn
Phó từ부사
    đến tận bây giờ, vẫn còn
  • Đến tận bây giờ. Hoặc vẫn còn.
  • 지금까지. 또는 아직까지.
đến tột độ, trở nên tột độ, làm cho đến mức tột độ
Động từ동사
    đến tột độ, trở nên tột độ, làm cho đến mức tột độ
  • Đạt đến mức độ rất nghiêm trọng. Hoặc làm như thế.
  • 매우 심한 정도에 이르다. 또는 그렇게 하다.
đến, tới
Động từ동사
    đến, tới
  • Khớp hoặc đến thời gian đã định.
  • 정해진 시간에 닿거나 맞추다.
Trợ từ조사
    đến, tới
  • Trợ từ (tiểu từ) thể hiện từ ngữ phía trước là đích đến hoặc là hướng diễn tiến của hành động nào đó.
  • 앞말이 목적지이거나 어떤 행위의 진행 방향임을 나타내는 조사.
Trợ từ조사
    đến, tới
  • Trợ từ (tiểu từ) thể hiện từ ngữ ở trước là đích đến hay điểm đạt đến của hành động nào đó.
  • 앞의 말이 어떤 행위의 목적지나 도달점임을 나타내는 조사.
Động từ동사
    đến, tới
  • Chiều dài hay chiều sâu đạt tới hoặc chạm vào tiêu chuẩn nào đó.
  • 길이나 깊이가 어떤 정도에 이르거나 닿다.
đến, tới, du nhập
Động từ동사
    đến, tới, du nhập
  • Được truyền vào từ bên ngoài.
  • 외부에서 전해져 들어오다.
đến tới tấp, đến dồn dập như mưa
Động từ동사
    đến tới tấp, đến dồn dập như mưa
  • Công việc hay đơn hàng... dồn lại cùng một lúc đến mức khó xử lý.
  • 일이나 주문 등이 처리하기 힘들 정도로 한꺼번에 몰리다.
đến, tới, vào
Trợ từ조사
    đến, tới, vào
  • Trợ từ (tiểu từ) thể hiện từ ngữ phía trước là đích đến hay điểm đạt đến của hành động nào đó.
  • 앞의 말이 어떤 행위의 목적지나 도달점임을 나타내는 조사.
đến từ, chịu ảnh hưởng
Động từ동사
    đến từ, chịu ảnh hưởng
  • Cái gì được truyền tới từ nơi khác.
  • 무엇이 다른 곳에서부터 전하여지다.
đến vậy, chỉ vậy
Phó từ부사
    đến vậy, chỉ vậy
  • Từ thể hiện sự kết thúc bằng cái đó.
  • 고것으로 끝임을 나타내는 말.
đến vậy, đến mức thế này
Phó từ부사
    đến vậy, đến mức thế này
  • Với mức độ thế này. Hoặc đến thế này.
  • 이러한 정도로. 또는 이렇게까지.
đến vậy, đến thế
Phó từ부사
    đến vậy, đến thế
  • Đến mức như thế. Hoặc đến như thế.
  • 저런 정도로까지. 또는 저렇게까지.
đến vậy, đến thế, đến mức đó
Phó từ부사
    đến vậy, đến thế, đến mức đó
  • Dù là không tốt hay có thiếu nhưng đến cả điều này...
  • 좋지 않거나 모자라는데 요것마저도.
đến đó, lại đó
Phó từ부사
    đến đó, lại đó
  • (cách nói nhấn mạnh) Về nơi đó. Hoặc là về hướng đó.
  • (강조하는 말로) 그곳으로. 또는 그쪽으로.
đến đó, về hướng đó
Phó từ부사
    đến đó, về hướng đó
  • (cách nói nhấn mạnh) Đến chỗ đó. Hoặc theo hướng đó.
  • (강조하는 말로) 고 곳으로. 또는 고쪽으로.
đến đó, đến thế
Phó từ부사
    đến đó, đến thế
  • Làm ở mức độ đó.
  • 고 정도로 하고.
Phó từ부사
    đến đó, đến thế
  • Đến mức độ như thế. Hoặc đến thế.
  • 그런 정도로까지. 또는 그렇게까지.
đến, đến tận
Phó từ부사
    đến, đến tận
  • Số hay lượng nhiều hơn suy nghĩ.
  • 생각한 것보다 그 수나 양이 많게.
đến đứng gần, đến gần
Động từ동사
    đến đứng gần, đến gần
  • Di chuyển đến đứng gần.
  • 가깝게 옮겨 서다.
đế quốc
Danh từ명사
    đế quốc
  • Đất nước mà hoàng đế cai trị.
  • 황제가 다스리는 나라.
đế vương
Danh từ명사
    đế vương
  • Hoàng đế và quốc vương.
  • 황제와 국왕.
đề
Danh từ명사
    đề (bài thi)
  • Câu hỏi yêu cầu trả lời.
  • 답을 요구하는 물음.
Phụ tố접사
    đề (ngày)
  • Hậu tố thêm nghĩa 'phát sinh hiệu lực vào ngày đó'.
  • '그 날짜에 효력이 발생함'의 뜻을 더하는 접미사.
đề cao chung
Danh từ명사
    đề cao chung
  • Việc đề cao người nghe một cách bình thường, ở vị ngữ kết thúc câu.
  • 문장의 끝을 맺는 서술어에서, 듣는 사람을 보통으로 높이는 것.
Đề cao thông thường
    Đề cao thông thường
  • Việc hơi đề cao người nghe, ở vị ngữ kết thúc câu.
  • 문장의 끝을 맺는 서술어에서, 듣는 사람을 약간 높이는 것.
đề cương
Danh từ명사
    đề cương
  • Bản tóm tắt sơ sài và không chi tiết.
  • 자세하지 않고 간단한 줄거리.
đề cương bài giảng
Danh từ명사
    đề cương bài giảng
  • Hạng mục theo từng chủ đề phải dạy trong một môn học nào đó.
  • 어떤 과목에서 가르쳐야 할 주제별 항목.
đề cương, giới thiệu
Danh từ명사
    đề cương, giới thiệu
  • Bài ghi lại tóm tắt chính yếu của luận văn hay quyển sách, ở phần đầu tiên của luận văn hay sách.
  • 논문이나 책의 첫머리에 그 논문이나 책의 큰 줄거리를 적은 글.
đề cập, lấy làm
Động từ동사
    đề cập, lấy làm
  • Lấy điều gì làm chủ đề hay chất liệu.
  • 어떤 것을 소재나 주제로 삼다.
đề cập, nhắc tới
Động từ동사
    đề cập, nhắc tới
  • Nói về việc hay vấn đề nào đó.
  • 어떤 일이나 문제에 대해 말하다.
đề cập, nói đến, công bố, báo tin
Động từ동사
    đề cập, nói đến, công bố, báo tin
  • Cho biết hoặc nói về một sự thật nào đó.
  • 어떤 사실을 알리거나 말하다.
đề cử, tiến cử
Động từ동사
    đề cử, tiến cử
  • Chịu trách nhiệm và giới thiệu người hay vật phù hợp với điều kiện nào đó.
  • 어떤 조건에 알맞은 사람이나 물건을 책임지고 소개하다.
đề mục gốc, tiêu đề gốc
Danh từ명사
    đề mục gốc, tiêu đề gốc
  • Tiêu đề ban đầu trước khi được thay đổi hay dịch sang tiếng nước khác.
  • 바꾸거나 다른 나라 말로 고치기 전의 원래 제목.
đề mục, tên, tiêu đề, tựa
Danh từ명사
    đề mục, tên, tiêu đề, tựa
  • Tên gắn vào để thể hiện nội dung là trọng tâm trong buổi biểu diễn, phim hay bài viết.
  • 글이나 영화, 공연 등에서, 중심이 되는 내용을 나타내기 위해 붙이는 이름.
đền bù, bù đắp
Động từ동사
    đền bù, bù đắp
  • Bù đắp, lấp đầy cái bị tổn hại hay cái bị thiếu.
  • 손해 입은 것이나 모자라는 것을 보태어 채우다.
đền bù, bồi thường
Động từ동사
    đền bù, bồi thường
  • Trả nợ hay đồ vật đã nhận cho người khác.
  • 남에게 진 빚이나 받은 물건을 갚다.
Động từ동사
    đền bù, bồi thường
  • Trả giá cho tổn thất hay thiệt hại đã phát sinh.
  • 발생한 손실이나 손해를 갚다.
đề nghị
Động từ동사
    đề nghị
  • Đưa ra ý kiến hay vấn đề cần bàn luận để đưa ra lời khuyên hay cùng bàn bạc.
  • 어떤 일을 권유하거나 함께 논의하기 위해 의견이나 안건을 내놓다.
đề nghị… hay đề nghị..., rủ… hoặc rủ…
    đề nghị… hay đề nghị..., rủ… hoặc rủ…
  • Cấu trúc thể hiện việc lựa chọn một trong số hai đề nghị hay khuyến nghị.
  • 두 가지의 제안이나 권유 가운데서 어느 하나를 선택함을 나타내는 표현.
đề nghị, kiến nghị
Động từ동사
    đề nghị, kiến nghị
  • Đưa ra ý kiến hay vấn đề cần thảo luận.
  • 의견이나 안건으로 내놓다.
đề nghị... mà sao lại..., đã rủ... mà lại...
    đề nghị... mà sao lại...?, đã rủ... mà lại...?
  • Cấu trúc thể hiện việc truyền đạt khuyến nghị hay đề nghị mà người nói đã nhận được trước đó đồng thời hỏi vặn về điều đó.
  • 말하는 사람이 이전에 받은 제안이나 권유를 옮겨 말하면서 그것에 대하여 따져 물을 때 쓰는 표현.
    đề nghị... mà sao lại...?, đã rủ... mà lại...?
  • Cấu trúc thể hiện việc truyền đạt khuyến nghị hay đề nghị mà người nói đã nhận được trước đó đồng thời hỏi vặn về điều đó.
  • 말하는 사람이 이전에 받은 제안이나 권유를 옮겨 말하면서 그것에 대하여 따져 물을 때 쓰는 표현.
đề nghị rằng, rủ rằng
    đề nghị rằng, rủ rằng
  • (cách nói rất kính trọng) Cấu trúc dùng khi truyền đạt nội dung khuyên nhủ đã trực tiếp nghe trước đó.
  • (아주높임으로) 이전에 직접 들은 권유의 내용을 전할 때 쓰는 표현.
đề nghị… thì…, rủ… thì…
    đề nghị… thì…, rủ… thì…
  • Cấu trúc thể hiện việc dẫn nội dung đề nghị hay khuyên nhủ đồng thời thể hiện phán đoán một cách phủ định hay nêu lên nghi vấn về nội dung đó.
  • 제안이나 권유의 내용을 인용하면서 그 내용에 대해 의문을 제기하거나 부정적으로 판단함을 나타내는 표현.
đề nghị, tiến cử
Động từ동사
    đề nghị, tiến cử
  • Yêu cầu đưa ra và quyết định cái sẽ phải cùng thảo luận.
  • 함께 의논해야 할 것을 제시하여 결정해 달라고 요구하다.
đề nghị… à, rủ ... ư
vĩ tố어미
    đề nghị… à?, rủ ... ư?
  • (Cách nói rất hạ thấp) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện việc hỏi để xác nhận với người nghe về sự việc đã được đề nghị hay khuyên nhủ.
  • (아주낮춤으로) 제안이나 권유 받은 사실을 듣는 사람에게 확인하여 물음을 나타내는 종결 어미.
vĩ tố어미
    đề nghị… à?, rủ ... ư?
  • (Cách nói rất hạ thấp) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện việc hỏi để xác nhận với người nghe về sự việc đã được đề nghị hay khuyên nhủ.
  • (아주낮춤으로) 제안이나 권유 받은 사실을 듣는 사람에게 확인하여 물음을 나타내는 종결 어미.
đề nghị, đề xuất, gợi ý
Động từ동사
    đề nghị, đề xuất, gợi ý
  • Đưa ra suy nghĩ hay ý kiến.
  • 의견이나 생각을 내놓다.
đề nghị… ạ, rủ… phải không
    đề nghị… ạ?, rủ… phải không?
  • (cách nói rất kính trọng) Cấu trúc dùng khi hỏi về nội dung của đề nghị mà người nghe đã trực tiếp nghe trước đây.
  • (아주높임으로) 듣는 사람이 전에 직접 들은 제안의 내용을 물을 때 쓰는 표현.
đền đáp
Động từ동사
    đền đáp
  • Trả như cái giá đối với công việc, sự vất vả, ân huệ nào đó đã nhận.
  • 어떤 일이나 수고 또는 받은 은혜에 대한 대가로 갚다.
đền, đền bù, bồi thường
Động từ동사
    đền, đền bù, bồi thường
  • Trả thiệt hại gây cho người khác bằng tiền hoặc làm cho về trạng thái vốn có.
  • 남에게 준 피해를 돈으로 갚아 주거나 본래의 상태로 해 주다.
Idiom, đề tài bàn tán, đề tài đàm tiếu
    (lên xuống ở miệng), đề tài bàn tán, đề tài đàm tiếu
  • Trở thành đề câu chuyện của những người khác.
  • 다른 사람들의 이야깃거리가 되다.
đề tài nói chuyện, chủ đề để nói
Danh từ명사
    đề tài nói chuyện, chủ đề để nói
  • Chất liệu hay đề tài đáng để bàn chuyện.
  • 이야기할 만한 재료나 소재.
đề tài, tài liệu
Danh từ명사
    đề tài, tài liệu
  • Tài liệu phù hợp để viết thành nội dung của bài viết.
  • 글의 내용으로 쓸 만한 이야기의 재료.
Danh từ명사
    đề tài, tài liệu
  • Dữ liệu của câu chuyện sao cho có thể dùng làm nội dung của bài văn.
  • 글의 내용으로 쓸 만한 이야기의 재료.
đều
Phó từ부사
    đều
  • Một cách tương tự nhau không có sự khác biệt của nhiều và ít.
  • 많고 적음의 차이가 없이 비슷하게.
Phó từ부사
    đều
  • Giống nhau mà không có sự khác biệt của nhiều và ít.
  • 많고 적음의 차이가 없이 비슷비슷하게.
Phó từ부사
    đều
  • Hình ảnh di chuyển hoặc lục soát liên tục chỗ này chỗ kia trên cơ thể hay đồ vật.
  • 물건이나 몸을 자꾸 이리저리 움직이거나 뒤집는 모양.
đều như nhau, cùng một kiểu
Danh từ명사
    đều như nhau, cùng một kiểu
  • Trạng thái như nhau.
  • 마찬가지의 상태.
đều, tất cả
Phó từ부사
    đều, tất cả
  • Cả thảy không thiếu thứ nào.
  • 빼놓지 않고 이것저것 모두.
đều đặn
Phó từ부사
    đều đặn
  • Hình ảnh giữ gìn quy tắc hay trình tự và không vi phạm dù chỉ một lần.
  • 규칙이나 차례 등을 한 번도 어기지 않고 지키는 모양.
đều đặn, đồng đều, ngay ngắn
Tính từ형용사
    đều đặn, đồng đều, ngay ngắn
  • Kích cỡ hay hình dạng ngay ngắn và đều đặn không có sự khác biệt.
  • 크기나 모양이 큰 차이가 없이 고르고 나란하다.
đều đặn, đồng đều, như nhau
Tính từ형용사
    đều đặn, đồng đều, như nhau
  • Không có khác biệt, gần giống nhau (độ cao thấp, kích cỡ, hình dạng). Ngang bằng.
  • 높낮이, 크기, 모양 등이 차이가 없이 한결같다. 가지런하다.
đều đều
Tính từ형용사
    đều đều
  • Sự biến đổi trạng thái thời tiết, âm quãng… không lớn mà bình thường.
  • 날씨, 음정 등의 상태 변화가 크지 않고 정상적이다.
Phó từ부사
    đều đều
  • Dù không được đầy đủ nhưng ở chừng mực nào đó, không có vấn đề gì đặc biệt.
  • 충분하지는 않지만 어느 정도로, 특별하게 문제없이.
Phó từ부사
    đều đều
  • Dù không đủ nhưng ở chừng mực nào đó thì cũng không có vấn đề gì đặc biệt.
  • 충분하지는 않지만 어느 정도로, 특별하게 문제없이.
Phó từ부사
    đều đều
  • Hình ảnh đảo qua đảo lại và xào thức ăn.
  • 음식을 이리저리 휘저으며 볶는 모양.
đều, đủ
Phó từ부사
    đều, đủ
  • Tất cả cái này cái nọ và không bỏ cái nào.
  • 빼놓지 않고 이것저것 모두.
đề-xi-ben
Danh từ phụ thuộc의존 명사
    đề-xi-ben
  • Đơn vị thể hiện độ mạnh của âm thanh.
  • 소리의 세기를 나타내는 단위.
đề-xi-lít
Danh từ phụ thuộc의존 명사
    đề-xi-lít
  • Đơn vị của dung tích (bằng 1 phần 10 của một lít. Ký hiệu là dl)
  • 부피의 단위.
đề xuất
Động từ동사
    đề xuất
  • Nói ý kiến của mình với người trên.
  • 윗사람에게 자신의 의견을 말하다.
đề xuất, nêu ra, đưa ra
Động từ동사
    đề xuất, nêu ra, đưa ra
  • Đưa ra ý kiến hay vấn đề.
  • 의견이나 문제를 내놓다.

+ Recent posts

TOP