Idiomchẳng có cái khỉ gì
    chẳng có cái khỉ gì
  • (cách nói thông tục) Hoàn toàn không có tiền bạc, danh tiếng hay năng lực...
  • (속된 말로) 돈이나 명예, 능력 등을 전혀 갖고 있지 않다.
Proverbschẳng có cái để ăn ở bữa tiệc tin đồn đâu
    chẳng có cái để ăn ở bữa tiệc tin đồn đâu
  • Nếu so với mong đợi hay tin đồn đã lan rộng là tốt thì thực tế không mấy tốt đẹp.
  • 좋다고 널리 퍼진 소문이나 기대에 비해 실제가 별로 좋지 않다.
Chẳng có gì không làm được
Danh từ명사
    Chẳng có gì không làm được
  • Việc không có việc gì không thể làm.
  • 하지 못하는 일이 없음.
Proverbschẳng có hoa đỏ tươi trong 10 ngày
    chẳng có hoa đỏ tươi trong 10 ngày
  • Việc có được danh dự hay cuộc sống sung túc chỉ là tạm thời, qua thời điểm đó là kết thúc.
  • 잘살거나 명예를 얻는 것은 일시적인 것이어서 그때가 지나면 끝이다.
Idiomchẳng có lấy một lời
    chẳng có lấy một lời
  • Không thể hiện bất cứ phản ứng gì.
  • 아무런 반응도 나타내지 않다.
Idiomchẳng có máu và nước mắt
    chẳng có máu và nước mắt
  • Không có chút tình người hay sự cảm thông.
  • 인정이나 동정심이 조금도 없다.
Idiomchẳng có đầu đuôi
    chẳng có đầu đuôi
  • Chẳng có quan hệ liên quan trước sau gì mà bất chợt.
  • 앞뒤의 연관 관계 없이 갑작스럽다.
Idiomchẳng cần phải nói
    chẳng cần phải nói
  • Chắc chắn như vậy dù không nhất thiết nói ra.
  • 굳이 말하지 않아도 확실히 그렇다.
chẳng cần phải nói, khỏi phải nói
    chẳng cần phải nói, khỏi phải nói
  • Cấu trúc thể hiện khi so sánh với lời nói phía trước thì lời nói đứng trước đương nhiên như vậy và lời nói đứng sau cũng vậy.
  • 앞에 오는 말과 비교하였을 때 앞의 말은 당연히 그러하고 뒤에 오는 말 역시 그러하다는 것을 나타내는 표현.
    chẳng cần phải nói, khỏi phải nói
  • Cấu trúc thể hiện , từ ngữ đứng trước thì đương nhiên như vậy và từ ngữ đứng sau cũng vậy khi so sánh với từ ngữ đứng trước.
  • 앞에 오는 말과 비교하였을 때 앞의 말은 당연히 그러하고 뒤에 오는 말 역시 그러하다는 것을 나타내는 표현.
chẳng hạn như
Phó từ부사
    chẳng hạn như
  • Nếu lấy ví dụ thì...
  • 예를 들자면.
Phó từ부사
    chẳng hạn như
  • Lấy ví dụ mà nói thì.
  • 예를 들어 말하자면.
chẳng hề, không hề
Phó từ부사
    chẳng hề, không hề
  • Hoàn toàn.
  • 전혀 또는 도무지.
chẳng khác nào, không hơn gì
Tính từ형용사
    chẳng khác nào, không hơn gì
  • Không thể tệ hơn hoặc không có gì khác.
  • 그보다 못하거나 다른 점이 없다.
chẳng là gì
Danh từ명사
    chẳng là gì
  • Từ thể hiện ở mức độ đó thì không là gì cả.
  • 그 정도는 아무것도 아님을 나타내는 말.
chẳng may
Phó từ부사
    chẳng may
  • Một cách không may.
  • 재수 없게.
Idiomchẳng nhìn thấy đến một mống kiến con
    chẳng nhìn thấy đến một mống kiến con
  • Không thể tìm thấy bất kì ai.
  • 아무도 찾아볼 수 없다.
chẳng nói chẳng rằng mà
Phó từ부사
    chẳng nói chẳng rằng mà
  • Không nói lời nào cả mà…
  • 아무 말도 하지 않고.
Idiomchẳng nói chẳng rằng
    chẳng nói chẳng rằng
  • Không nói ra suy nghĩ hay ý kiến của bản thân một cách cụ thể.
  • 구체적으로 자신의 의견이나 생각을 말하지 않다.
Idiom, chẳng qua chỉ là
    (không quá), chẳng qua chỉ là
  • Chỉ là chính cái đó.
  • 바로 그것뿐이다.
chẳng qua chỉ là~ , dẫu sao cũng chỉ~
Phó từ부사
    chẳng qua chỉ là~ , dẫu sao cũng chỉ~
  • Dù có định nhìn một cách tốt đẹp và nhìn to lớn thế nào thì cũng chỉ...
  • 아무리 좋거나 크게 보려고 해도 겨우.
chẳng ra gì, không đáng kể
Định từ관형사
    chẳng ra gì, không đáng kể
  • (cách nói coi thường) Mức độ chỉ có thế.
  • (낮잡아 이르는 말로) 겨우 저따위 정도의.
Định từ관형사
    chẳng ra gì, không đáng kể
  • (cách nói coi thường) Mức độ chỉ có thế.
  • (낮잡아 이르는 말로) 겨우 저따위 정도의.
chẳng thà ... còn hơn
vĩ tố어미
    chẳng thà ... còn hơn
  • Vĩ tố liên kết thể hiện hành động được so sánh với điều nào đó.
  • 어떤 것과 비교되는 행동을 나타내는 연결 어미.
Idiomchẳng thấm ruột gan
    chẳng thấm ruột gan
  • Ăn quá ít nên giống như không ăn.
  • 너무 조금 먹어서 먹은 것 같지도 않다.
Idiomchẳng thấy cơm
    chẳng thấy cơm
  • Hoàn toàn không được ăn cơm.
  • 밥을 전혀 먹지 못하다.
chẳng vừa, chẳng phải ít
Phó từ부사
    chẳng vừa, chẳng phải ít
  • Ở mức độ mà trạng thái hoặc tính chất có thể ước chừng
  • 상태나 성질 등이 짐작하거나 다스릴 수 있을 정도로.
Tính từ형용사
    chẳng vừa, chẳng phải ít
  • Ở mức độ mà có thể ước chừng được trạng thái hoặc tính chất
  • 상태나 성질이 짐작하거나 다스릴 수 있을 정도로 웬만하다.
chẳng xem ai ra gì
Danh từ명사
    (sự) chẳng xem ai ra gì
  • Sự khinh miệt và xem thường người khác cứ như là bản thân mình giỏi nhất thế gian.
  • 세상에서 자기가 가장 잘난 듯이 남을 깔보고 업신여김.
Idiomchẳng được ngó, chẳng được thấy
    chẳng được ngó, chẳng được thấy
  • Không được nhìn bằng mắt.
  • 눈으로 보지도 못하다.
chẵn, đúng
Tính từ형용사
    chẵn, đúng
  • Không thiếu dù chỉ một chút.
  • 조금도 모자라지 않다.
Phụ tố접사
    chẵn, đúng
  • Hậu tố thêm nghĩa "sự giới hạn ở khoản tiền đó".
  • '그 금액에 한정됨'의 뜻을 더하는 접미사.
chặn, chẹn
Động từ동사
    chặn, chẹn
  • Ngăn cản một cách cưỡng ép để sự việc sai trái không được phơi bày.
  • 잘못된 일이 드러나지 않도록 억지로 막다.
chặn, cách ly, ngăn chia
Động từ동사
    chặn, cách ly, ngăn chia
  • Ngăn cản hoặc cắt đứt mối quan hệ hoặc sự tiếp xúc với cái khác.
  • 다른 것과의 관계나 접촉을 막거나 끓다.
chặn, cắt đứt
Động từ동사
    chặn, cắt đứt
  • Chặn đường không cho người hay hàng hóa qua lại.
  • 사람이나 물품이 오가지 못하도록 길을 막다.
Idiomchặn lời
    chặn lời
  • Làm cho không nói được.
  • 말을 하지 못하게 하다.
chặn, ngăn, bịt
Động từ동사
    chặn, ngăn, bịt
  • Làm cho đường xá, lối đi, cái lỗ… không được thông suốt.
  • 길, 통로, 구멍 등을 통하지 못하게 하다.
chặn đứng, níu chặt
Động từ동사
    chặn đứng, níu chặt
  • Dừng người khác lại để không đi được.
  • 남을 가지 못하게 멈추어 세우다.
chặt
Tính từ형용사
    chặt
  • Mức độ nắm đấm, miệng, cửa hay cửa sổ được đóng chắc, kín đến mức không dễ mở hoặc đẩy ra.
  • 주먹이나 입, 문이나 창문 등이 닫힌 정도가 잘 펴지거나 열리지 않도록 단단하다.
2.
Phó từ부사
    chặt
  • Bộ dạng chịu đựng hay trải qua một cách khó nhọc vì quá đau khổ.
  • 매우 애써서 힘들게 참거나 견디는 모양.
chặt chẽ
Phó từ부사
    chặt chẽ
  • Hình ảnh thắt chặt.
  • 단단히 졸라매는 모양.
chặt chẽ, chắc chắn, không sơ hở
Tính từ형용사
    chặt chẽ, chắc chắn, không sơ hở
  • Không có điểm thiếu sót hoặc sơ sài.
  • 부족하거나 허술한 점이 없다.
chặt chẽ, nghiêm ngặt
Tính từ형용사
    chặt chẽ, nghiêm ngặt
  • (cách nói ẩn dụ) Không có một chút sơ hở nào.
  • (비유적으로) 조금도 빈틈이 없다.
chặt, cứng
Tính từ형용사
    chặt, cứng
  • Trạng thái không lỏng lẻo mà rắn chắc.
  • 상태가 느슨하지 않고 튼튼하다.
Phó từ부사
    chặt, cứng
  • Hình ảnh nhiều thứ cùng hoặc tiếp nối nhau bị dính chặt.
  • 여럿이 다 또는 잇따라 단단히 달라붙은 모양.
chặt khít
Tính từ형용사
    chặt khít
  • Trạng thái không lỏng lẻo và không có khe hở.
  • 상태가 느슨하지 않고 틈이 없다.
chặt, khít
Phó từ부사
    chặt, khít
  • Hình ảnh vật thể dính liền một cách dai dẳng.
  • 물체가 끈기 있게 달라붙는 모양.
chặt, khít, chắc
Tính từ형용사
    chặt, khít, chắc
  • Mối đan kết của những cái như vải tinh tế và đẹp.
  • 천 등의 짜임새가 세밀하고 곱다.
chặt, mạnh
Phó từ부사
    chặt, mạnh
  • Bộ dạng dùng nhiều sức ấn, nắm hay siết chặt.
  • 매우 힘주어 세게 누르거나 잡거나 조이는 모양.
chặt, nghiền
Phó từ부사
    chặt, (nhắm) nghiền
  • Hình ảnh dồn sức khép dính khoảng cách đang tách rời.
  • 힘을 주어 벌어진 사이를 눌러 붙이는 모양.
chặt, tịt, bết
Phó từ부사
    chặt, tịt, bết
  • Hình ảnh vật thể bám vào một cách dính chắc.
  • 물체가 끈기 있게 달라붙는 모양.
chẹp chẹp
Phó từ부사
    chẹp chẹp
  • Tiếng chặc lưỡi khi nếm món ăn nào đó hoặc khi thấy thèm thức ăn nào đó.
  • 어떤 음식의 맛을 보거나 음식이 입에 당기는 맛이 있을 때 입맛을 다시는 소리.
2.
Phó từ부사
    chẹp chẹp
  • Âm thanh chép miệng. Hoặc hình ảnh đó.
  • 입맛을 다시는 소리. 또는 그 모양.
Phó từ부사
    chẹp chẹp
  • Âm thanh nuốt nước bọt rõ khi nếm thử món ăn nào đó hoặc khi thức ăn có vị hấp dẫn.
  • 어떤 음식의 맛을 보거나 음식이 입에 당기는 맛이 있을 때 크게 입맛을 다시는 소리.
chẹp chẹp, chiệp chiệp, chậc chậc
Phó từ부사
    chẹp chẹp, chiệp chiệp, chậc chậc
  • Tiếng chặc lưỡi một cách thất vọng khi không hài lòng về việc hay đối tượng nào đó. Hoặc hình ảnh đó.
  • 어떤 대상이나 일이 마음에 들지 않을 때 씁쓰레하게 입맛을 다시는 소리. 또는 그 모양.
chẹp chẹp miệng
Động từ동사
    chẹp chẹp miệng
  • Chậc lưỡi và liên tục nuốt mạnh.
  • 혀를 차면서 입맛을 자꾸 크게 다시다.
Động từ동사
    chẹp chẹp miệng
  • Chậc lưỡi đồng thời liên tục nuốt mạnh.
  • 혀를 차면서 자꾸 입맛을 크게 다시다.
Động từ동사
    chẹp chẹp miệng
  • Liên tiếp phát ra tiếng chép miệng một cách cay đắng vì không hài lòng với việc hay đối tượng nào đó.
  • 어떤 대상이나 일이 마음에 들지 않아 씁쓰레하게 입맛을 다시는 소리를 자꾸 내다.
Động từ동사
    chẹp chẹp miệng
  • Liên tiếp phát ra tiếng chép miệng một cách cay đắng vì không hài lòng với việc hay đối tượng nào đó.
  • 어떤 대상이나 일이 마음에 들지 않아 씁쓰레하게 입맛을 다시는 소리를 내다.
chẻ, bửa, tách ra
Động từ동사
    chẻ, bửa, tách ra
  • Chia ra làm hai trở lên.
  • 둘 이상으로 나누다.
chẻ đôi, bổ đôi, đập vỡ đôi
Động từ동사
    chẻ đôi, bổ đôi, đập vỡ đôi
  • Tách đồ vật nhỏ và cứng thành hai mảnh.
  • 작고 단단한 물건을 두 쪽으로 가르다.
chế bằng, làm bằng
Phụ tố접사
    chế bằng, làm bằng
  • Hậu tố thêm nghĩa "cái được làm bằng cái đó"
  • ‘그것으로 만들어진 것’의 뜻을 더하는 접미사.
chếch, lệch
Phụ tố접사
    chếch, lệch
  • Tiền tố thêm nghĩa 'nghiêng, lệch'.
  • '기울어지게'의 뜻을 더하는 접두사.
  • chếch, lệch
  • Tiền tố thêm nghĩa 'nghiêng, lệch'.
  • '기울어진'의 뜻을 더하는 접두사.
chếch,lệch
Tính từ형용사
    chếch,lệch
  • Hơi nghiêng về một phía.
  • 약간 한쪽으로 기울다.
chế giễu, nhạo báng
Động từ동사
    chế giễu, nhạo báng
  • Cười tỏ vẻ xem thường hoặc cười cợt hay phỉ báng đối phương.
  • 상대를 얕보거나 놀리거나 흉을 보듯이 웃다.
chế luyện, tinh luyện, luyện
Động từ동사
    chế luyện, tinh luyện, luyện
  • Đưa quặng vào lò nung, nung chảy và bỏ tạp chất , lấy ra kim loại thuần túy.
  • 광석을 용광로에 넣고 녹여서 금속을 뽑아내어 불순물을 없애고 순수하게 만들다.
chế ngự
Động từ동사
    chế ngự
  • Làm dịu, chấn chỉnh tâm trạng bất an hay rối bời.
  • 불안하거나 어지러운 마음을 가라앉히어 바로잡다.
Động từ동사
    chế ngự
  • Kìm nén được tình cảm hay dục vọng...
  • 감정이나 욕망 등을 억누르다.
chếnh choáng
Tính từ형용사
    chếnh choáng
  • Say rượu nên tinh thần lơ mơ và bối rối.
  • 술에 취해 정신이 흐리고 얼떨떨하다.
chế nhạo, giễu cợt
Động từ동사
    chế nhạo, giễu cợt
  • Cười cợt trêu chọc người khác.
  • 남을 비웃으며 놀리다.
chế nhạo, nhạo báng, trêu chọc, giễu cợt
Động từ동사
    chế nhạo, nhạo báng, trêu chọc, giễu cợt
  • Cười nhạo hay đối xử một cách tùy tiện vì nghĩ người khác chưa chín chắn và không được việc.
  • 남을 어리석고 하찮게 여겨 함부로 대하거나 놀리다.
chế phẩm kim loại, sản phẩm kim loại
Danh từ명사
    chế phẩm kim loại, sản phẩm kim loại
  • Việc làm bằng kim loại. Hoặc đồ vật như vậy.
  • 쇠붙이로 만듦. 또는 그런 물건.
chết
Động từ동사
    chết
  • Mạng sống không còn được tiếp diễn.
  • 목숨이 이어지지 않게 되다.
Động từ동사
    chết
  • Sinh vật mất mạng sống.
  • 생물이 생명을 잃다.
chết, biến mất
Động từ동사
    chết, biến mất
  • Sinh mạng bị chấm dứt.
  • 생명이 끊어지다.
Idiomchết còn sướng hơn
    chết còn sướng hơn
  • Rất ghét.
  • 아주 싫다.
chết cóng, chết rét
Động từ동사
    chết cóng, chết rét
  • Chết vì lạnh.
  • 추위에 얼어 죽다.
chết do bị đè
Danh từ명사
    (sự) chết do bị đè
  • Cái chết do bị đè bởi vật nặng.
  • 무거운 것에 눌려 죽음.
chết do kiệt sức
Danh từ명사
    (sự) chết do kiệt sức
  • Cái chết do mệt mõi quá mức.
  • 지나친 피로로 죽는 것.
chết khi đang làm nhiệm vụ
Động từ동사
    chết khi đang làm nhiệm vụ
  • Chết khi đang làm công việc mà mình đảm trách theo chức trách hoặc nghề nghiệp.
  • 직책이나 직업상으로 맡은 일을 하다가 죽다.

+ Recent posts

TOP