chậc lưỡi
Động từ동사
    chậc lưỡi
  • Cứ tặc lưỡi nhẹ vì thấy tội nghiệp hoặc không hài lòng.
  • 불쌍하게 느끼거나 마음에 들지 않아서 자꾸 가볍게 혀를 차다.
2. 관용구혀끝을 차다
    chậc lưỡi
  • Thể hiện sự bất mãn hoặc trong lòng không vui.
  • 마음이 언짢거나 불만스러움을 나타내다.
chậm
Tính từ형용사
    chậm
  • Tốc độ chậm.
  • 속도가 느리다.
Idiom, chậm chân
    (chân ngắn), chậm chân
  • Xuất hiện sau khi người khác đã ăn hết nên không có cơ hội ăn đồ ăn miễn phí.
  • 남들이 다 먹은 뒤에 나타나 공짜로 음식을 먹을 기회가 없다.
chậm chạp
Động từ동사
    chậm chạp
  • Cái gì đó thường hay di chuyển rất chậm.
  • 어떤 것이 매우 느리게 자꾸 움직이다.
Động từ동사
    chậm chạp
  • Một phần cơ thể di chuyển chậm chạp.
  • 신체의 일부를 느리게 자꾸 움직이다.
Động từ동사
    chậm chạp
  • Cứ di chuyển từng chút một cách chậm chạp.
  • 느리게 조금씩 자꾸 움직이다.
Động từ동사
    chậm chạp
  • Cứ di chuyển từng chút một cách chậm chạp.
  • 느리게 조금씩 자꾸 움직이다.
chậm chạp, chậm trễ
Tính từ형용사
    chậm chạp, chậm trễ
  • Tốc độ tiến triển của việc bị muộn.
  • 일 등이 되어 가는 속도가 늦다.
chậm chạp, lê thê
Động từ동사
    chậm chạp, lê thê
  • Tốc độ bị chậm lại.
  • 속도가 느려지다.
chậm chạp, ngớt
Động từ동사
    chậm chạp, ngớt
  • Hình dạng hay sắc khí trở nên yếu ớt.
  • 형세나 기세가 약하게 되다.
chậm chạp, rất chậm
Tính từ형용사
    chậm chạp, rất chậm
  • Chuyển động quá chậm đến mức gây bực bội.
  • 움직임이 답답할 만큼 매우 느리다.
chậm chạp, rề rà
Động từ동사
    chậm chạp, rề rà
  • Hành động một cách chậm chạp và lười biếng.
  • 느리고 게으르게 행동하다.
Phó từ부사
    chậm chạp, rề rà
  • Hình dạng hành động một cách chậm chạp và lười biếng.
  • 느리고 게으르게 행동하는 모양.
Động từ동사
    chậm chạp, rề rà
  • Cái gì đó cứ di chuyển rất chậm chạp.
  • 어떤 것이 매우 느리게 자꾸 움직이다.
chậm chạp, từ tốn
Tính từ형용사
    chậm chạp, từ tốn
  • Tính tình không gấp.
  • 성질이 급하지 아니하다.
chậm chạp, từ từ, lề mề
Động từ동사
    chậm chạp, từ từ, lề mề
  • Cơ thể liên tục di chuyển một cách chậm chạp từ từ. Liên tục di chuyển cơ thể một cách chậm chạp từ từ.
  • 몸이 계속 천천히 느리게 움직이다. 또는 몸을 계속 천천히 느리게 움직이다.
Động từ동사
    chậm chạp, từ từ, lề mề
  • Cơ thể di chuyển liên tục một cách chậm chạp từ từ. Hoặc liên tục di chuyển cơ thể một cách chậm chạp từ từ.
  • 몸이 계속 천천히 느리게 움직이다. 또는 몸을 계속 천천히 느리게 움직이다.
Động từ동사
    chậm chạp, từ từ, lề mề
  • Di chuyển cơ thể liên tục một cách chậm chạp từ từ.
  • 몸이 계속 천천히 느리게 움직이다. 또는 몸을 계속 천천히 느리게 움직이다.
chậm chạp, uể oải
Tính từ형용사
    chậm chạp, uể oải
  • Hành động hay thái độ chậm và gây khó chịu.
  • 행동이나 태도가 느리고 답답하다.
chậm, chậm chạp
Tính từ형용사
    chậm, chậm chạp
  • Mất nhiều thời gian để làm một việc gì đó.
  • 어떤 행동을 하는 데 걸리는 시간이 길다.
chậm, lâu
Tính từ형용사
    chậm, lâu
  • Lời nói hay âm thanh kéo dài ra.
  • 말이나 소리가 늘어져 길다.
chậm lại, trễ nải
Động từ동사
    chậm lại, trễ nải
  • Mất nhiều thời gian để việc nào đó được thực hiện.
  • 어떤 일이 이루어지는 데 걸리는 시간이 길게 되다.
Idiomchậm như rùa
    chậm như rùa
  • Sự phát triển của việc nào đó chậm chạp.
  • 어떤 일의 발전이 느리다.
chậm rãi
Phó từ부사
    chậm rãi
  • Điệu bộ ăn rất chậm rãi vì buộc lòng phải ăn món mà mình không thích.
  • 먹기 싫은 음식을 마지못해 매우 느리게 자꾸 먹는 모양.
Tính từ형용사
    chậm rãi
  • Tộc độ chậm nên mất nhiều thời gian để làm điều gì đó.
  • 속도가 느려 무엇을 하는 데 걸리는 시간이 길다.
chậm rãi, chầm chậm, nhúc nhích
Phó từ부사
    chậm rãi, chầm chậm, nhúc nhích
  • Hình ảnh liên tục dịch chuyển nhẹ cơ thể một cách chậm chạp.
  • 몸을 천천히 작게 계속 움직이는 모양.
chậm rãi, khoan thai
Tính từ형용사
    chậm rãi, khoan thai
  • Sự chuyển động hay thái độ hơi chậm một chút.
  • 움직임이나 태도 등이 조금 느리다.
chậm rãi, lững lờ, thong dong
Tính từ형용사
    chậm rãi, lững lờ, thong dong
  • Không gấp gáp mà chậm chạp.
  • 급하지 않고 느릿하다.
chậm rãi, thong thả, khoan thai
Tính từ형용사
    chậm rãi, thong thả, khoan thai
  • Không vội vàng và trong lòng thấy thoải mái.
  • 서두르지 않고 마음의 여유가 있다.
chậm rãi, từ tốn
Phó từ부사
    chậm rãi, từ tốn
  • Hình ảnh thực hiện lời nói hay hành động rất từ tốn và có lý.
  • 말이나 행동 등을 아주 찬찬하고 조리 있게 하는 모양.
Phó từ부사
    chậm rãi, từ tốn
  • Hình ảnh thực hiện lời nói hay hành động rất cẩn thận và có lý.
  • 말이나 행동 등을 아주 찬찬하고 조리 있게 하는 모양.
Tính từ형용사
    chậm rãi, từ tốn
  • Lời nói hay hành động... rất cẩn thận và có lôgic.
  • 말이나 행동 등이 찬찬하고 조리 있다.
chậm trả, chậm nộp
Động từ동사
    chậm trả, chậm nộp
  • Đến thời gian đã định mà không trả và hoãn lại tiền thuế…
  • 세금 등을 정해진 기간까지 내지 않고 미루다.
chậm, trễ
Tính từ형용사
    chậm, trễ
  • Muộn hơn thời gian đã định.
  • 정한 시간보다 늦다.
chậm trễ, trễ
Tính từ형용사
    chậm trễ, trễ
  • Có cảm giác thời gian hoặc kì hạn bị muộn.
  • 기한이나 시간이 늦은 감이 있다.
Idiomchậm đường
    chậm đường
  • Thời gian đến mục đích đến bị chậm.
  • 목적지에 도착하는 시간이 늦어지다.
chập choạng, mập mờ
Tính từ형용사
    chập choạng, mập mờ
  • Hình dạng không rõ ràng.
  • 모양이 분명하지 않다.
chập chà chập chờn, lập là lập lờ
Tính từ형용사
    chập chà chập chờn, lập là lập lờ
  • Kí ức không rõ ràng mà mờ nhạt.
  • 기억이 또렷하지 않고 흐릿하다.
Phó từ부사
    chập chà chập chờn, lập là lập lờ
  • Kí ức không rõ ràng mà mờ nhạt.
  • 기억이 또렷하지 않고 흐릿하게.
chập chà chập chờn, mơ mơ màng màng
Động từ동사
    chập chà chập chờn, mơ mơ màng màng
  • Cái gì đó cứ nhìn thấy rồi lại thôi một cách mờ ảo.
  • 무엇이 희미하게 자꾸 보이다 말다 하다.
chập chà chập chờn, một cách mơ hồ
Phó từ부사
    chập chà chập chờn, một cách mơ hồ
  • Hình ảnh cái gì đó cứ nhìn thấy rồi lại thôi một cách mờ ảo.
  • 무엇이 희미하게 자꾸 보이다 말다 하는 모양.
Chập chờn
Tính từ형용사
    Chập chờn
  • Hơi sáng giữa bóng tối.
  • 어두운 가운데 조금 훤하다.
chập chờn
Động từ동사
    chập chờn
  • Không quên mà cứ nghĩ đến.
  • 자꾸 생각나고 잊히지 않다.
Tính từ형용사
    chập chờn
  • Giấc ngủ không sâu mà chập chờn, lúc ngủ được lúc không ngủ được.
  • 잠이 깊이 들지 않고 살짝 든 듯 만 듯 하다.
Động từ동사
    chập chờn
  • Cứ thấy rồi lại không thấy.
  • 자꾸 보이다가 안 보이다가 하다.
chập chờn, lờ mờ
Động từ동사
    chập chờn, lờ mờ
  • Cái gì đó cứ nhìn thấy rồi lại thôi một cách mờ ảo.
  • 무엇이 희미하게 자꾸 보이다 말다 하다.
chập chờn, mơ hồ
Động từ동사
    chập chờn, mơ hồ
  • Cái gì đó cứ nhìn thấy rồi lại thôi một cách mờ ảo.
  • 무엇이 희미하게 자꾸 보이다 말다 하다.
chập chững
Phó từ부사
    chập chững
  • Hình ảnh trẻ em hay thú nhỏ bước đi chầm chậm, nghiêng qua bên này bên kia một cách nhẹ nhàng.
  • 어린아이나 작은 짐승이 가볍게 이리저리 기울어지며 찬찬히 걷는 모양.
Idiomchập chững bước đi
1. 관용구걸음을 떼다
    chập chững bước đi
  • Bắt đầu bước đi.
  • 걷기 시작하다.
    chập chững bước đi
  • Đứa trẻ bắt đầu bước chân đầu tiên.
  • 어린아이가 첫 걸음을 시작하다.
chật chọi, chật hẹp
Tính từ형용사
    chật chọi, chật hẹp
  • Bề rộng hay không gian rất hẹp.
  • 폭이나 공간이 매우 좁다.
chật chội, thu hẹp
Động từ동사
    chật chội, thu hẹp
  • Không gian chiếm chỗ trở nên nhỏ lại. Hoặc làm cho trở nên như vậy.
  • 차지하고 있던 공간이나 자리가 좁아지다. 또는 그렇게 되게 하다.
chật, căng
Tính từ형용사
    chật, căng
  • Đầy ắp nên căng phồng lên.
  • 꽉 차서 불룩하다.
chật cứng
Động từ동사
    chật cứng
  • Đầy ắp như thể sắp nổ tung.
  • 가득 차서 터질 듯하다.
chật cứng, vừa khít
Phó từ부사
    chật cứng, vừa khít
  • Bộ dạng vừa khít hay chật.
  • 꼭 맞거나 작은 모양.
chật hẹp, chật chội
Tính từ형용사
    chật hẹp, chật chội
  • Không gian hay chỗ rất hẹp.
  • 공간이나 자리가 매우 좁다.
chật hẹp, tù túng
Tính từ형용사
    chật hẹp, tù túng
  • Không gian nhỏ hẹp và bức bối.
  • 공간이 비좁고 답답하다.
chật lại, chật cứng, làm cho chật lại, làm cho chật cứng
Động từ동사
    chật lại, chật cứng, làm cho chật lại, làm cho chật cứng
  • Không gian hay vị trí trở nên nhỏ đi. Hoặc làm cho trở nên như vậy.
  • 차지하고 있던 공간이나 자리가 좁아지다. 또는 그렇게 되게 하다.
chật, nhỏ
Tính từ형용사
    chật, nhỏ
  • Thiếu hụt nên không hợp với độ lớn đã định.
  • 정해진 크기에 모자라서 맞지 아니하다.
chật vật
Phó từ부사
    chật vật
  • Hình ảnh liên tục rất cố gắng để thoát ra khỏi hoàn cảnh khó khăn.
  • 어려운 처지에서 벗어나려고 몹시 자꾸 애쓰는 모양.
chật vật, cật lực
Động từ동사
    chật vật, cật lực
  • (cách nói ẩn dụ) Rất cố gắng để đạt được việc nào đó hay thoát ra khỏi tình cảnh khó khăn.
  • (비유적으로) 어려운 처지에서 벗어나거나 어떤 일을 이루려고 애를 몹시 쓰다.
chậu hoa, chậu cảnh, chậu cây
Danh từ명사
    chậu hoa, chậu cảnh, chậu cây
  • Thực vật được trồng và cắt tỉa để mang lại cảm giác thư thái cho con người khi nhìn nó.
  • 사람이 보고 즐기기 위해 심고 가꾸는 식물.
chậu hoa cảnh, chậu hoa
Danh từ명사
    chậu hoa cảnh, chậu hoa
  • Đồ đựng đất và trồng hoa hay cây cỏ.
  • 흙을 담고 꽃이나 풀을 심어 가꾸는 그릇.
chậu rửa chén, bồn rửa chén
Danh từ명사
    chậu rửa chén, bồn rửa chén
  • Trang thiết bị đặt trong nhà bếp, hình trũng có gắn ống có thể nhận nước để sử dụng và bỏ nước đi.
  • 부엌에서 물을 받아서 사용하고 버릴 수 있는 장치가 있는 움푹 파인 모양의 시설.
chậu rửa mặt, bồn rửa mặt
Danh từ명사
    chậu rửa mặt, bồn rửa mặt
  • Dụng cụ chứa nước để rửa mặt.
  • 얼굴을 씻기 위한 물을 담는 그릇.
chậu thau
Danh từ명사
    chậu thau
  • Cái chậu lớn và rộng dùng để đựng thức ăn.
  • 음식을 담는 데 쓰는 넓고 큰 놋그릇.
chậu đựng nước tiểu trong phòng
Danh từ명사
    chậu đựng nước tiểu trong phòng
  • Chậu nhỏ để đựng nước tiểu đặt trong phòng được làm bằng sứ hay đồng thau.
  • 놋쇠나 사기 등으로 만들어 방에 두고 오줌을 누는 그릇.
chắc
vĩ tố어미
    chắc
  • (cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện việc nếu nội dung trước là sự thật thì đương nhiên nội dung sau sẽ được hình thành nhưng thực tế không phải vậy.
  • (두루낮춤으로) 앞의 내용이 사실이라면 당연히 뒤의 내용이 이루어지겠지만 실제로는 그렇지 않음을 나타내는 종결 어미.
Phó từ부사
    chắc
  • Nhặt/ gắp (cái gì) một cách chắc chắn.
  • 확실하게 꼭 집어서.
Idiomchắc bụng
    chắc bụng
  • Cảm thấy khỏe khoắn vì bụng đã đủ no.
  • 먹은 것이 있어서 힘이 있다.
chắc, chắc là
vĩ tố어미
    chắc, chắc là
  • Vĩ tố liên kết thể hiện sự suy đoán sự việc nào đó và thừa nhận điều đó.
  • 어떤 사실을 추측하여 그것을 인정함을 나타내는 연결 어미.
chắc chắn
Tính từ형용사
    chắc chắn
  • Đồ vật hay cơ thể rắn chắc và hiệu quả.
  • 물건이나 몸이 알차고 튼튼하다.
Tính từ형용사
    chắc chắn
  • Sự việc nào đó chắc chắn và xác thực.
  • 어떠한 사실이 틀림없고 확실하다.
Tính từ형용사
    chắc chắn
  • Rõ ràng rằng sẽ trở nên tốt đẹp đến mức không cần lo lắng.
  • 걱정하지 않아도 될 만큼 잘될 것이 분명하다.
chắc chắn, nhất định
Phó từ부사
    chắc chắn, nhất định
  • Một cách không thể sai lệch hoặc nhầm lẫn dù chỉ là một chút.
  • 조금도 틀리거나 어긋나는 일이 없이.
Phó từ부사
    chắc chắn, nhất định
  • Hầu như không có chuyện sai lệch.
  • 거의 어긋나는 일이 없이.
Phó từ부사
    chắc chắn, nhất định
  • Không có chút sai lệch mà chắc chắn.
  • 조금도 어긋나지 않고 반드시.
Phó từ부사
    chắc chắn, nhất định
  • (cách nói nhấn mạnh) Không có chút sai lệch mà chắc chắn.
  • (강조하는 말로) 조금도 어긋나지 않고 반드시.
chắc chắn, nhất định, nhất quyết
Phó từ부사
    chắc chắn, nhất định, nhất quyết
  • Thật sự không hề sai chút nào.
  • 조금도 틀림없이 진짜로.
Phó từ부사
    chắc chắn, nhất định, nhất quyết
  • (cách nói nhấn mạnh) Chắc chắn, nhất định.
  • (강조하는 말로) 정녕.

+ Recent posts

TOP