chắc chắn, vững vàng
Tính từ형용사
    chắc chắn, vững vàng
  • Dáng vẻ bên ngoài của sự vật to lớn và chắc chắn.
  • 사물의 겉모양이 크고 당당하다.
chắc chắn, đích thị, không còn gì để nghi ngờ
Tính từ형용사
    chắc chắn, đích thị, không còn gì để nghi ngờ
  • Đúng và không sai lệch dù chỉ một chút.
  • 조금도 틀리지 않고 꼭 들어맞다.
chắc, chặt
Tính từ형용사
    chắc, chặt
  • Đầy ắp bên trong nên chắc và có thực chất.
  • 속이 꽉 차서 야무지고 실속이 있다.
chắc, chặt, vặn, siết, thít
Động từ동사
    chắc, chặt, vặn, siết, thít
  • Cái lỏng lẻo hoặc bị rộng trở nên chắc lại hoặc chật lại. Hoặc làm cho trở nên như vậy.
  • 느슨하거나 헐거운 것이 비틀리거나 잡아당겨져 단단해지거나 팽팽해지다. 또는 그렇게 되게 하다.
chắc, có lẽ
Tính từ bổ trợ보조 형용사
    chắc, có lẽ
  • Từ thể hiện nghĩa phỏng đoán nội dung của lời nói ở trước.
  • 앞의 말의 내용을 추측한다는 뜻을 나타내는 말.
chắc, hình như
Tính từ bổ trợ보조 형용사
    chắc, hình như
  • Từ thể hiện nghĩa suy đoán nội dung của từ ngữ ở trước.
  • 앞의 말의 내용을 추측한다는 뜻을 나타내는 말.
chắc hẳn, ắt hẳn
vĩ tố어미
    chắc hẳn, ắt hẳn
  • (cách nói rất hạ thấp) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện việc người nói quả quyết trong lòng.
  • (아주낮춤으로) 말하는 사람이 마음속으로 다짐함을 나타내는 종결 어미.
chắc hẳn, ắt hẳn, rất có thể
    chắc hẳn, ắt hẳn, rất có thể
  • Cấu trúc dùng khi thể hiện sự suy đoán mạnh mẽ của người nói đối với vế trước đồng thời nói tiếp nội dung có liên quan với điều đó.
  • 앞에 오는 말이 나타내는 내용이 그럴 가능성이 많다고 추측함을 나타내는 표현.
    chắc hẳn, ắt hẳn, rất có thể
  • Cấu trúc thể hiện sự suy đoán rằng nội dung mà từ ngữ phía trước thể hiện có nhiều khả năng sẽ như vậy.
  • 앞에 오는 말이 나타내는 내용이 그럴 가능성이 많다고 추측함을 나타내는 표현.
chắc là, chắc chắn
vĩ tố어미
    chắc là, chắc chắn
  • Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự suy đoán hay quả quyết chắc chắn sẽ như vậy dựa vào kinh nghiệm hoặc lí trí.
  • (아주낮춤으로) 경험이나 이치로 보아 틀림없이 그러할 것임을 추측하거나 다짐함을 나타내는 종결 어미.
vĩ tố어미
    chắc là, chắc chắn
  • "(cách nói rất hạ thấp) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự suy đoán hay quả quyết chắc chắn sẽ như vậy dựa vào kinh nghiệm hoặc lí trí.
  • (아주낮춤으로) 경험이나 이치로 보아 틀림없이 그러할 것임을 추측하거나 다짐함을 나타내는 종결 어미.
chắc là..., chắc sẽ...
vĩ tố어미
    chắc là..., chắc sẽ...
  • (cổ ngữ) Vĩ tố thể hiện sự suy đoán của người nói về tình huống nào đó.
  • (옛 말투로) 어떤 상황에 대한 말하는 사람의 추측을 나타내는 어미.
chắc là, có lẽ
    chắc là, có lẽ
  • Cấu trúc thể hiện sự suy đoán và công nhận sự việc nào đó.
  • 어떤 사실을 추측하여 인정함을 나타내는 표현.
vĩ tố어미
    chắc là, có lẽ
  • (cổ ngữ) Vĩ tố thể hiện sự suy đoán của người nói về tình huống nào đó.
  • (옛 말투로) 어떤 상황에 대한 말하는 사람의 추측을 나타내는 어미.
    chắc là, có lẽ
  • Cấu trúc thể hiện sự suy đoán.
  • 추측을 나타내는 표현.
vĩ tố어미
    chắc là, có lẽ
  • (cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự phỏng đoán hay suy đoán.
  • (두루낮춤으로) 미루어 짐작하거나 추측함을 나타내는 종결 어미.
vĩ tố어미
    chắc là, có lẽ
  • (cách nói rất hạ thấp) (cổ ngữ) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự nghi vấn hay suy đoán của người nói về sự việc nào đó.
  • (아주낮춤으로)(옛 말투로) 어떤 사실에 대하여 말하는 사람의 의문이나 추측을 나타내는 종결 어미.
chắc là... nhưng...
    chắc là... nhưng...
  • Cấu trúc thể hiện việc người nói tin chắc nội dung ở trước nhưng nội dung ở sau có thể khác với điều đó.
  • 말하는 사람은 앞의 내용을 확신하지만 뒤의 내용은 그것과 다를 수 있음을 나타내는 표현.
    chắc là... nhưng...
  • Cấu trúc thể hiện việc người nói tin chắc nội dung ở trước nhưng nội dung ở sau có thể khác với điều đó.
  • 말하는 사람은 앞의 내용을 확신하지만 뒤의 내용은 그것과 다를 수 있음을 나타내는 표현.
chắc là… vàcòn...
    chắc là… và/còn...
  • Cấu trúc thể hiện sự suy đoán hoặc tin chắc tình huống hay trạng thái mà vế trước thể hiện đồng thời nói tiếp.
  • 앞에 오는 말이 나타내는 상황이나 상태일 것을 추측하거나 확신하며 이어 말함을 나타내는 표현.
chắc là… vàcòn…
    chắc là… và/còn…
  • Cấu trúc thể hiện sự suy đoán hoặc tin chắc tình huống hay trạng thái mà vế trước thể hiện đồng thời nói tiếp.
  • 앞에 오는 말이 나타내는 상황이나 상태일 것을 추측하거나 확신하며 이어 말함을 나타내는 표현.
chắc là, được không
vĩ tố어미
    chắc là, được không
  • Vĩ tố thể hiện thái độ nói quanh co.
  • 완곡하게 말하는 태도를 나타내는 어미.
chắc là, đấy
vĩ tố어미
    chắc là, đấy
  • (cách nói rất hạ thấp) (cổ ngữ) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự suy đoán hay quả quyết rằng chắc chắn sẽ như vậy dựa theo kinh nghiệm hay lí trí.
  • (아주낮춤으로)(옛 말투로) 경험이나 이치로 보아 틀림없이 그러할 것임을 추측하거나 다짐함을 나타내는 종결 어미.
Idiom, chắc như đóng đinh, như đinh đóng cột
    (đóng đinh), chắc như đóng đinh, như đinh đóng cột
  • Nhất quyết rõ ràng về sự việc nào đó.
  • 어떤 사실을 분명하게 말하여 다짐을 하다.
chắc nịch, cứng cáp, rắn rỏi
Tính từ형용사
    chắc nịch, cứng cáp, rắn rỏi
  • Con người hay đồ vật trông rất chắc chắn và bên trong đầy đặn.
  • 사람이나 물건이 보기에 매우 튼튼하고 속이 꽉 차 있다.
chắc nịch, đầy ắp, vững chãi
Phó từ부사
    chắc nịch, đầy ắp, vững chãi
  • Vẻ ngoài của sự vật to lớn và hoành tráng.
  • 사물의 겉모양이 크고 당당하게.
chắc sẽ
    chắc sẽ
  • Cấu trúc dùng khi truyền đạt nội dung suy đoán.
  • 추측의 내용을 전할 때 쓰는 표현.
vĩ tố어미
    chắc sẽ
  • (cách nói rất hạ thấp) (cổ ngữ) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện ý phỏng đoán.
  • (아주낮춤으로)(옛 말투로) 추측의 뜻을 나타내는 종결 어미.
vĩ tố어미
    chắc sẽ
  • (cách nói rất hạ thấp) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện người nói suy đoán về tình huống nào đó.
  • (아주낮춤으로) 말하는 사람이 어떤 상황에 대하여 추측함을 나타내는 종결 어미.
4. -ㄹ
vĩ tố어미
    chắc sẽ
  • Vĩ tố làm cho từ ngữ phía trước có chức năng định ngữ và thể hiện sự suy đoán, dự định, ý chí, khả năng….
  • 앞의 말이 관형어의 기능을 하게 만들고 추측, 예정, 의지, 가능성 등을 나타내는 어미.
chắc sẽ, chắc là sẽ
vĩ tố어미
    chắc sẽ, chắc là sẽ
  • (cách nói rất hạ thấp) (cổ ngữ) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện nghĩa suy đoán.
  • (아주낮춤으로)(옛 말투로) 추측의 뜻을 나타내는 종결 어미.
vĩ tố어미
    chắc sẽ, chắc là sẽ
  • (cách nói rất hạ thấp) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện người nói suy đoán về tình huống nào đó.
  • (아주낮춤으로) 말하는 사람이 어떤 상황에 대하여 추측함을 나타내는 종결 어미.
    chắc sẽ, chắc là sẽ
  • Cấu trúc truyền đạt nội dung suy đoán đồng thời bổ nghĩa cho danh từ đứng sau.
  • 추측의 내용을 전하면서 뒤에 오는 명사를 꾸밀 때 쓰는 표현.
vĩ tố어미
    chắc sẽ, chắc là sẽ
  • (cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự phỏng đoán hay suy đoán.
  • (두루낮춤으로) 미루어 짐작하거나 추측함을 나타내는 종결 어미.
    chắc sẽ, chắc là sẽ
  • (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc thể hiện nội dung mà vế trước thể hiện là suy nghĩ hay suy đoán của người nói.
  • (두루높임으로) 앞의 말이 나타내는 내용이 말하는 사람의 생각이나 추측임을 나타내는 표현.
chắc sẽ… mà.., chắc là… nên...
    chắc sẽ… mà.., chắc là… nên...
  • Biểu hiện sử dụng khi đưa ra sự dự đoán chắc chắn của người nói về một sự việc nào đó đồng thời đưa ra nội dung trái ngược hay liên quan tới nội dung đó.
  • 앞에 오는 말에 대하여 말하는 사람의 강한 추측을 나타내면서 그와 관련되는 내용을 이어 말할 때 쓰는 표현.
    chắc sẽ… mà.., chắc là… nên...
  • Cấu trúc dùng khi thể hiện sự suy đoán mạnh mẽ của người nói đối với vế trước đồng thời nói tiếp nội dung có liên quan với điều đó.
  • 앞에 오는 말에 대하여 말하는 사람의 강한 추측을 나타내면서 그와 관련되는 내용을 이어 말할 때 쓰는 표현.
chắc sẽ... nên...
    chắc sẽ... nên...
  • Cấu trúc thể hiện sự suy đoán mạnh mẽ của người nói với điều kiện đối với vế sau.
  • 뒤에 오는 말에 대한 조건으로 말하는 사람의 강한 추측을 나타내는 표현.
    chắc sẽ... nên...
  • Cấu trúc nhấn mạnh điều kiện đối với vế sau và thể hiện sự suy đoán mạnh mẽ của người nói.
  • 뒤에 오는 말에 대한 조건임을 강조하여 말하는 사람의 강한 추측을 나타내는 표현.
    chắc sẽ... nên...
  • Cấu trúc thể hiện sự suy đoán mạnh mẽ của người nói với điều kiện đối với vế sau.
  • 뒤에 오는 말에 대한 조건으로 말하는 사람의 강한 추측을 나타내는 표현.
    chắc sẽ... nên...
  • Cấu trúc nhấn mạnh điều kiện đối với vế sau và thể hiện sự suy đoán mạnh mẽ của người nói.
  • 뒤에 오는 말에 대한 조건임을 강조하여 말하는 사람의 강한 추측을 나타내는 표현.
chắc sẽ... và
vĩ tố어미
    chắc sẽ... và
  • Vĩ tố liên kết dùng khi suy đoán và công nhận nội dung ở trước đồng thời kết nối sự việc khác có liên quan.
  • 앞의 내용을 추측하여 인정하면서 관련된 다른 사실을 이어 줄 때 쓰는 연결 어미.
vĩ tố어미
    chắc sẽ... và
  • Vĩ tố liên kết dùng khi phỏng đoán và công nhận nội dung ở phía trước đồng thời kết nối sự việc khác có liên quan.
  • 앞의 내용을 추측하여 인정하면서 관련된 다른 사실을 이어 줄 때 쓰는 연결 어미.
chắn hẳn, rất có thể
    chắn hẳn, rất có thể
  • Cấu trúc thể hiện sự phán đoán rằng có khả năng sẽ như tình huống mà từ ngữ phía trước thể hiện.
  • 앞에 오는 말이 나타내는 상황과 같을 가능성이 있다고 판단함을 나타내는 표현.
chắn hẳn, ắt hẳn
    chắn hẳn, ắt hẳn
  • Cấu trúc thể hiện sự phán đoán rằng có khả năng sẽ như tình huống mà từ ngữ phía trước thể hiện.
  • 앞에 오는 말이 나타내는 상황과 같을 가능성이 있다고 판단함을 나타내는 표현.
chắn ngang, chặn ngang
Động từ동사
    chắn ngang, chặn ngang
  • Chặn phía trước khiến cho không thông hay qua được.
  • 앞을 막아 통하거나 지나지 못하게 하다.
chắn quanh, rào lại
Động từ동사
    chắn quanh, rào lại
  • Quây thành tường hay hàng rào.
  • 벽이나 담을 둘러서 막다.
Proverbs, chắn ăn như bắp
    (chức quan to để sẵn), chắn ăn như bắp
  • Cách nói có nghĩa là việc gì đó đã chắc chắn nên nhất định sẽ được tiến hành như kế hoạch.
  • 어떤 일이 확실해서 계획된 대로 틀림없이 진행될 것임을 뜻하는 말.
chắp, chập, ngắm
Động từ동사
    chắp, chập, ngắm
  • Làm cho cái gì đó chạm vào cái khác.
  • 무엇을 다른 것에 닿게 하다.
chắp nối, giới thiệu, môi giới
Động từ동사
    chắp nối, giới thiệu, môi giới
  • Tìm hiểu giúp và giúp đỡ để việc của người khác thuận lợi.
  • 남의 일이 잘되도록 알아봐 주고 도와주다.
chắp tay, chắp tay lạy
Động từ동사
    chắp tay, chắp tay lạy
  • Khép hai lòng bàn tay lại với nhau rồi thể hiện sự thành kính trước sau như một trong Phật giáo.
  • 불교에서, 두 손바닥을 합하여 마음이 한결같음을 나타내다.
Idiomchắp tay lạy xin ..., cắn rơm cắn cỏ xin ...
    chắp tay lạy xin ..., cắn rơm cắn cỏ xin ...
  • Khẩn cầu xin tha lỗi.
  • 잘못을 용서해 달라고 몹시 빌다.
chắt gái, cháu cố gái
Danh từ명사
    chắt gái, cháu cố gái
  • Con gái của cháu nội (ngoại) trai. Hoặc cháu nội (ngoại) gái của con trai.
  • 손자의 딸. 또는 아들의 손녀.
chắt lọc
Động từ동사
    chắt lọc
  • Chọn ra yếu tố hoặc đối tượng nào đó trong số nhiều yếu tố hoặc đối tượng tạo nên tổng thể.
  • 전체를 이루는 것 가운데 어떤 요소나 대상을 뽑아내다.
chắt lọc, sàng lọc
Động từ동사
    chắt lọc, sàng lọc
  • (cách nói ẩn dụ) Chọn lựa chủ yếu để lấy ra yếu tố tiêu cực.
  • (비유적으로) 주로 부정적인 요소를 걸러 내다.
Động từ동사
    chắt lọc, sàng lọc
  • (cách nói ẩn dụ) Loại bỏ chủ yếu các yếu tố tiêu cực.
  • (비유적으로) 주로 부정적인 요소를 걸러 내다.
chắt trai, cháu cố trai
Danh từ명사
    chắt trai, cháu cố trai
  • Con trai của cháu ruột. Hoặc cháu ruột của con trai.
  • 손자의 아들. 또는 아들의 손자.
Danh từ명사
    chắt trai, cháu cố trai
  • Con trai của cháu nội (ngoại) trai. Hoặc cháu nội (ngoại) trai của con trai.
  • 손자의 아들. 또는 아들의 손자.
Idiomchằm chằm
    chằm chằm
  • Rất tập trung vào việc chỉ tìm kiếm lợi ích của mình.
  • 자기 이익만 찾는 데에 몹시 열중하다.
chằm chằm, bám chặt
Tính từ형용사
    chằm chằm, bám chặt
  • Cái nhìn hay thái độ dai dẳng có phần đến mức khó chịu.
  • 시선이나 태도가 기분 나쁠 정도로 끈질긴 데가 있다.
chằm chằm, chòng chọc
Phó từ부사
    chằm chằm, chòng chọc
  • Hình ảnh mở tròn mắt nhìn chăm chú.
  • 눈을 동그랗게 뜨고 말끄러미 쳐다보는 모양.
chằm chằm, chằm chặp
Phó từ부사
    chằm chằm, chằm chặp
  • Hình ảnh mở to mắt rồi yên lặng nhìn vào một chỗ.
  • 눈을 똑바로 뜨고 가만히 한곳만 바라보는 모양.
chằng chịt
Phó từ부사
    chằng chịt
  • Hình ảnh vá víu đó đây một cách lộn xộn đến mức khó coi.
  • 보기 흉할 만큼 지저분하게 여기저기 기운 모양.
Tính từ형용사
    chằng chịt
  • Vá víu đó đây một cách lộn xộn đến mức khó coi.
  • 보기 흉할 만큼 지저분하게 여기저기 기워 놓은 데가 많다.
Động từ동사
    chằng chịt
  • Rối rắm chỗ này chỗ kia.
  • 이리저리 뒤엉키다.
chằng chịt, rối rắm, khúc khuỷu
Phó từ부사
    chằng chịt, rối rắm, khúc khuỷu
  • Hình ảnh bị xoắn lại hay bị đan xen nhiều lần.
  • 여러 번 꼬이거나 뒤틀린 모양.
chẳng bao lâu, chưa được bao lâu
Phó từ부사
    chẳng bao lâu, chưa được bao lâu
  • Vừa mới hoặc sau thời gian không dài.
  • 금방이나 길지 않은 시간 후에.
chẳng bao lâu nữa
Phó từ부사
    chẳng bao lâu nữa
  • Không còn xa mà sắp sửa.
  • 머지않아 곧.
chẳng bao lâu nữa, còn không lâu
Tính từ형용사
    chẳng bao lâu nữa, còn không lâu
  • Không còn xa về mặt thời gian, gần về mặt thời gian.
  • 시간적으로 멀지 않다.
chẳng biết
vĩ tố어미
    chẳng biết
  • Vĩ tố liên kết dùng khi có nghi vấn không rõ ràng về sự suy đoán nào đó và liên hệ tới sự việc hay phán đoán mà vế sau diễn đạt.
  • 어떠한 추측에 대한 막연한 의문을 갖고 그것을 뒤에 오는 말이 나타내는 사실이나 판단과 관련시킬 때 쓰는 연결 어미.
  • chẳng biết
  • Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự nghi vấn không rõ ràng của người nói.
  • (두루낮춤으로) 말하는 사람의 막연한 의문을 나타내는 종결 어미.
vĩ tố어미
    chẳng biết
  • Vĩ tố liên kết dùng khi nghi vấn mơ hồ về sự suy đoán nào đó rồi liên hệ tới sự việc hay phán đoán mà vế sau thể hiện.
  • 어떠한 추측에 대한 막연한 의문을 갖고 그것을 뒤에 오는 말이 나타내는 사실이나 판단과 관련시킬 때 쓰는 연결 어미.
  • chẳng biết
  • (cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự nghi vấn mơ hồ của người nói.
  • (두루낮춤으로) 말하는 사람의 막연한 의문을 나타내는 종결 어미.
Idiomchẳng biết cái thá gì, chẳng biết cái khỉ gì
    chẳng biết cái thá gì, chẳng biết cái khỉ gì
  • (cách nói thông tục) Không biết bất cứ điều gì.
  • (속된 말로) 아무것도 모르다.
Idiomchẳng biết khỉ gì
    chẳng biết khỉ gì
  • Không biết cái gì cả.
  • 아무것도 알지 못하다.
Idiomchẳng biết làm sao
    chẳng biết làm sao
  • Không biết phải làm thế nào.
  • 어떻게 해야 할지를 모르고 쩔쩔 매다.
chẳng biết tự khi nào, chẳng hiểu sao
Phó từ부사
    chẳng biết tự khi nào, chẳng hiểu sao
  • Trong khi bản thân cũng không biết.
  • 자신도 모르는 사이에.
Proverbschẳng con nào bằng bố
    chẳng con nào bằng bố
  • Cho dù con cái có tốt với bố mẹ bao nhiêu cũng không bằng bố mẹ nghĩ cho con cái.
  • 자식이 부모에게 아무리 잘해도 부모가 자식을 생각하는 것만은 못하다.
  • chẳng con nào bằng bố
  • Con cái dù có giỏi giang thế nào cũng không bằng bố mẹ.
  • 자식이 아무리 훌륭해도 부모만큼은 못하다.
Idiomchẳng còn làm sao được, không thể xê dịch được
    chẳng còn làm sao được, không thể xê dịch được
  • Không thể làm gì được do việc trở nên quá khó xử.
  • 일이 몹시 난처하게 되어서 어찌 할 도리가 없다.
Proverbschẳng có ai dốc túi ra mà không có bụi
    chẳng có ai dốc túi ra mà không có bụi
  • Dù là người trông trong sạch thế nào đi nữa thì cũng có điểm yếu được giấu kín.
  • 아무리 깨끗해 보이는 사람이라도 숨겨진 허점은 있다.

+ Recent posts

TOP