chế độ tên thật
Danh từ명사
    chế độ tên thật
  • Chế độ cho biết tên thật của người sử dụng, người bán hoặc người sản xuất dịch vụ hay đồ vật.
  • 물건이나 서비스를 생산한 사람이나 판매한 사람, 사용하는 사람 등의 실제 이름을 밝히는 제도.
chế độ tính theo thời gian
Danh từ명사
    chế độ tính theo thời gian
  • Chế độ lấy thời gian làm đơn vị để làm việc hoặc định giá.
  • 시간을 단위로 하여 값을 매기거나 일을 하는 제도.
chế độ tính tổng lượng dùng
Danh từ명사
    chế độ tính tổng lượng dùng
  • Chế độ tính phí sử dụng hay tính thuế theo lượng, chiều dài hoặc cân nặng của đồ vật.
  • 물품의 무게나 길이, 양에 따라 세금 또는 이용 요금을 매기는 제도.
chế độ tự trị
Danh từ명사
    chế độ tự trị
  • Chế độ thực hiện công việc hành chính của địa phương tại cơ quan do chính người dân địa phương đó bầu ra.
  • 각 지방의 행정이 지방 주민이 선출한 기관을 통하여 이루어지는 제도.
chế độ tự trị địa phương
    chế độ tự trị địa phương
  • Chế độ mà công việc hành chính của mỗi địa phương được tạo nên thông qua cơ quan do người dân ở địa phương bầu chọn.
  • 각 지방의 행정이 지방 주민이 선출한 기관을 통하여 이루어지는 제도.
chế độ xã hội
    chế độ xã hội
  • Hệ thống quy phạm về kinh tế, pháp luật, tôn giáo, đạo đức, tập quán... được ủng hộ bởi các thành viên xã hội.
  • 사회 구성원들에 의하여 지지되고 있는 경제, 법률, 종교, 도덕, 관습 등의 규범 체계.
chế độ đa thê
Danh từ명사
    chế độ đa thê
  • Chế độ hôn nhân một chồng có nhiều vợ.
  • 한 남편이 여러 아내를 두는 결혼 제도.
chế độ đẳng cấp, chế độ phân biệt đẳng cấp
Danh từ명사
    chế độ đẳng cấp, chế độ phân biệt đẳng cấp
  • Chế độ chia con người thành các đẳng cấp theo những tiêu chí nhất định, theo đó phân biệt vai trò xã hội và phân biệt đối xử với con người.
  • 사람을 특정한 기준에 따라 등급을 나누어 사회적 역할과 대우를 차별화한 제도.
chế độ đặt trước
Danh từ명사
    chế độ đặt trước
  • Chế độ mà việc bán hay đặt hàng được thực hiện thông qua đặt trước.
  • 예약을 통해 주문이나 판매 등이 이루어지는 제도.
chế độ địa phương tự trị
Danh từ명사
    chế độ địa phương tự trị
  • Cách viết tắt của "지방 자치 제도".
  • ‘지방 자치 제도’를 줄여 이르는 말.
chế độ ưu đãi
Danh từ명사
    chế độ ưu đãi
  • Việc giao dịch một sản phẩm nào đó bán với một giá nhất định hoặc có quyền mua trong một thời gian đã định.
  • 어떤 상품을 정해진 기간 안에 일정한 금액으로 팔거나 살 수 있는 권리를 거래하는 것.
chểnh mảng, lơ là
Tính từ형용사
    chểnh mảng, lơ là
  • Không chăm chỉ mà lười biếng.
  • 열심히 하지 않고 게으르다.
chểnh mảng, lơ là, hời hợt, cẩu thả
Tính từ형용사
    chểnh mảng, lơ là, hời hợt, cẩu thả
  • Không coi trọng nên thiếu chú ý hay thiếu chân thành.
  • 중요하게 생각하지 않아 주의나 정성이 부족하다.
Idiomchểnh mảng, lơ là, sao nhãng
    chểnh mảng, lơ là, sao nhãng
  • Quan tâm vào việc khác.
  • 관심을 딴 데로 쏟다.
chểnh mảng, sao lãng
Tính từ형용사
    chểnh mảng, sao lãng
  • Chểnh mảng hay không quan tâm đến cái gì đó.
  • 무엇에 관심이 없거나 소홀하다.
chểnh mảng, sao nhãng
Động từ동사
    chểnh mảng, sao nhãng
  • Quan tâm tới việc khác mà không phải là việc cần phải chú ý.
  • 주의를 기울여야 할 곳이 아닌 다른 데에 관심을 갖다.
chệch
Động từ동사
    chệch
  • Công việc... sai lệch so với kế hoạch.
  • 일 등이 계획과 달리 잘못되어 가다.
chệch choạc
Động từ동사
    chệch choạc
  • Quan hệ với người khác trở nên xấu đi.
  • 다른 사람과 사이가 나빠지다.
chệch, nhầm
Phụ tố접사
    chệch, nhầm
  • Tiền tố thêm nghĩa 'sai, lệch'.
  • ‘잘못’의 뜻을 더하는 접두사.
chệch, trật
Động từ동사
    chệch, trật
  • Cái từng ăn khớp với nhau trở nên lệch nên không khớp.
  • 잘 맞물려 있던 것이 틀어져서 맞지 않다.
chỉ
Động từ동사
    chỉ
  • Kim của đồng hồ hay nhiệt kế cho biết thời gian hay nhiệt độ.
  • 시계나 온도계의 바늘이 시각이나 온도 등을 알려 주다.
  • chỉ
  • Ngụ ý sự việc hay nội dung nào đó.
  • 어떤 사실이나 내용을 뜻하다.
    chỉ
  • Cấu trúc thể hiện việc không làm bất cứ hành động nào khác mà chỉ làm một hành động duy nhất thôi.
  • 다른 행동은 하지 않고 오직 한 가지 행동만을 함을 나타내는 표현.
Trợ từ조사
    chỉ
  • Trợ từ thể hiện sự loại trừ cái khác và hạn định cái nào đó.
  • 다른 것은 제외하고 어느 것을 한정함을 나타내는 조사.
  • chỉ
  • Trợ từ thể hiện ý nghĩa nhấn mạnh điều gì đó.
  • 무엇을 강조하는 뜻을 나타내는 조사.
  • chỉ
  • Trợ từ thể hiện giới hạn tối thiểu mà người nói kì vọng.
  • 말하는 사람이 기대하는 최소의 선을 나타내는 조사.
  • chỉ
  • Trợ từ thể hiện từ ngữ phía trước là điều kiện đối với cái nào đó.
  • 앞의 말이 어떤 것에 대한 조건임을 나타내는 조사.
    chỉ
  • Cấu trúc thể hiện sự loại trừ cái khác và hạn định ở mỗi đối tượng nhất định.
  • 다른 것은 제외하고 특정한 한 대상으로만 한정함을 나타내는 표현.
Danh từ phụ thuộc의존 명사
    chỉ
  • Từ thể hiện chỉ như thế, không phải là hơn thế.
  • 다만 그것만이고 그 이상은 아님을 나타내는 말.
  • chỉ
  • Từ diễn tả việc chỉ làm như thế hoặc hạn định chỉ mỗi điều như thế.
  • 오직 그렇게 하거나 그러하다는 것만 한정함을 나타내는 말.
Trợ từ조사
    chỉ
  • Trợ từ thể hiện ngoài nội dung mà vế trước đã nói thì không còn gì nữa hoặc chỉ như thế thôi.
  • 앞의 말이 나타내는 내용 이외에 더는 없거나 오직 그러함을 나타내는 조사.
Danh từ명사
    chỉ
  • Cái được làm bằng cách xe mảnh và dài bông hay lông để dùng vào việc may vá hay dệt vải.
  • 바느질을 하거나 옷감을 짜는 데 쓰려고 솜이나 털 등을 가늘고 길게 꼬아 만든 것.
Phó từ부사
    chỉ
  • Không có cái khác mà chỉ mỗi.
  • 다른 것이 없이 오직.
    chỉ
  • Cấu trúc thể hiện ngoài trạng thái hay tình huống mà từ ngữ phía trước thể hiện thì không có tình huống nào khác.
  • 앞에 오는 말이 나타내는 상태나 상황 이외에 다른 어떤 것도 없음을 나타내는 표현.
    chỉ
  • Cấu trúc thể hiện ngoài trạng thái hay tình huống mà từ ngữ phía trước diễn đạt thì không có cái nào đó khác.
  • 앞에 오는 말이 나타내는 상태나 상황 이외에 다른 어떤 것도 없음을 나타내는 표현.
chỉ...
Động từ동사
    chỉ...
  • Khoảng thời gian nào đó trôi qua.
  • 얼마의 시간이 지나가다.
chỉ~
Trợ từ조사
    chỉ~
  • Trợ từ hạn định lại tình huống hay trường hợp nào đó để nhấn mạnh rằng sự thật đó không thể xảy ra.
  • 있을 수 없는 사실을 강조하기 위해 그런 경우나 상황을 제한하여 나타내는 조사.
chỉ biết, biết mỗi
Động từ동사
    chỉ biết, biết mỗi
  • Xem trọng người hay sự vật nào đó.
  • 어떤 사람이나 사물을 소중히 생각하다.
Idiomchỉ biết khóc
    chỉ biết khóc
  • Chưa kịp hành động hay nói điều gì thì nước mắt đã chảy trước.
  • 말이나 행동을 하지 못하고 먼저 눈물을 흘리다.
Idiomchỉ biết mình
    chỉ biết mình
  • Chỉ vun vén thực chất hay lợi ích bản thân mình.
  • 자기의 실속이나 이익을 챙기다.
Idiom, chỉ biết ngó mặt nhau
    (chỉ nhìn vào mặt), chỉ biết ngó mặt nhau
  • Không có phương cách gì mà chỉ chờ đợi vào nhau.
  • 아무 대책 없이 서로에게 기대기만 하다.
chỉ bảo, dìu dắt, giáo huấn
Động từ동사
    chỉ bảo, dìu dắt, giáo huấn
  • Chỉ bảo và hướng dẫn con người.
  • 사람들을 가르치고 지도하다.
chỉ bằng ấy, chỉ bấy nhiêu
Định từ관형사
    chỉ bằng ấy, chỉ bấy nhiêu
  • Ở mức độ ấy của trạng thái, hình dáng hay tính chất.
  • 상태, 모양, 성질 등이 고 정도의.
chỉ cho thấy
Động từ동사
    chỉ cho thấy
  • Chỉ cho thấy cái nào đó.
  • 어떤 것을 가리켜서 보게 하다.
chỉ, chỉ là
Phó từ부사
    chỉ, chỉ là
  • Dù phải nói làm bao nhiêu đi nữa thì cũng không có gì là lớn lao.
  • 아무리 한다고 해야 대단한 것 없이 다만.
chỉ, chỉ ra
Động từ동사
    chỉ, chỉ ra
  • Đặc biệt chỉ ra đối tượng nào đó mà nói.
  • 어떤 대상을 특별히 지적해 말하다.
chỉ, chỉ trỏ
Động từ동사
    chỉ, chỉ trỏ
  • Hướng ngón tay hay đồ vật về hướng hay đối tượng nào đó cho người khác biết cái đó.
  • 손가락이나 물건을 어떤 방향이나 대상으로 향하게 하여 다른 사람에게 그것을 알게 하다.
chỉ, chỉ đành, chỉ còn biết
    chỉ, chỉ đành, chỉ còn biết
  • Cấu trúc thể hiện việc không có cái nào khác ngoài tình huống hay trạng thái mà từ ngữ phía trước thể hiện.
  • 앞에 오는 말이 나타내는 상태나 상황 이외에 다른 어떤 것도 없음을 나타내는 표현.
chỉ còn cách, đành phải
    chỉ còn cách, đành phải
  • Cấu trúc thể hiện việc không còn phương pháp hay khả năng khác ngoài cái đó ra.
  • 그것 말고는 다른 방법이나 가능성이 없음을 나타내는 표현.
    chỉ còn cách, đành phải
  • Cấu trúc thể hiện việc không còn phương pháp hay khả năng khác ngoài cái đó ra.
  • 그것 말고는 다른 방법이나 가능성이 없음을 나타내는 표현.
Idiomchỉ còn xương
관용구뼈만 남다
    chỉ còn xương
  • Quá gầy còm vì không ăn được hoặc ốm đau trong thời gian dài.
  • 오랫동안 먹지 못하거나 아파서 지나치게 여위다.
chỉ có, chỉ
Phó từ부사
    chỉ có, chỉ
  • Không làm việc khác mà cứ...
  • 다른 일은 하지 않고 그냥.
Proverbschỉ có hai hòn dái
    chỉ có hai hòn dái
  • Không sở hữu bất cứ cái gì.
  • 가진 것이 아무 것도 없다.
chỉ có hai người
Danh từ명사
    chỉ có hai người
  • Duy chỉ có hai người.
  • 오직 두 사람.
Proverbs, chỉ có mình là nhất
    (mình sống một cách giỏi giang), chỉ có mình là nhất
  • Cách nói dùng để chỉ con người lúc nào ai cũng nghĩ mình giỏi hơn người khác.
  • 사람은 누구나 자신이 다른 사람보다 잘났다고 생각한다는 것을 뜻하는 말.
chỉ có phải... mới…, phải... mới…
vĩ tố어미
    chỉ có phải... mới…, phải... mới…
  • Vĩ tố liên kết dùng khi nhấn mạnh vế trước là điều kiện bắt buộc của vế sau.
  • 앞에 오는 말이 뒤에 오는 말의 필수적인 조건임을 강조할 때 쓰는 연결 어미.
chỉ có thế, chỉ đến vậy, chỉ bằng ngần đó
Định từ관형사
    chỉ có thế, chỉ đến vậy, chỉ bằng ngần đó
  • Chỉ ở mức độ như thế thôi.
  • 겨우 저만한 정도의.
chỉ có vậy
Tính từ형용사
    chỉ có vậy
  • Đại khái như thế này nên chỉ bình thường chứ không đặc biệt lắm.
  • 대개 이러하여 별로 특별하지 않고 그저 평범하다.
chỉ có vậy, chỉ có thế
Phó từ부사
    chỉ có vậy, chỉ có thế
  • Chỉ có vậy, dù không tốt hay còn thiếu.
  • 좋지 않거나 모자라기는 하지만 고것이나마.
chỉ cần
Phó từ부사
    chỉ cần
  • Nhỡ một lần.
  • 만일에 한번.
chỉ cần không phải là… thì..., nếu không phải là… thì…
    chỉ cần không phải là… thì..., nếu không phải là… thì…
  • Cấu trúc thể hiện nhấn mạnh lí do hay điều kiện không thể tránh khỏi.
  • 피할 수 없는 조건이나 이유임을 강조하여 나타내는 표현.
chỉ cần... là được, …là được, nếu… là ổn
    chỉ cần... là được, …là được, nếu… là ổn
  • Cấu trúc thể hiện nếu có được trạng thái nào đó hoặc thực hiện hành động nào đó trở thành điều kiện thì sẽ đủ hoặc không có vấn đề gì.
  • 조건이 되는 어떤 행동을 하거나 어떤 상태만 갖추어지면 문제가 없거나 충분함을 나타내는 표현.
chỉ cần như... cũng…, chỉ như… cũng…
    chỉ cần như... cũng…, chỉ như… cũng…
  • Cấu trúc dùng khi so sánh và giả định thời kì hay tình huống mà từ ngữ phía trước thể hiện.
  • 앞의 말이 나타내는 시기나 상황을 비교하여 가정할 때 쓰는 표현.
chỉ, cứ
Phó từ부사
    chỉ, cứ
  • Vô cớ và vô điều kiện.
  • 어쨌든지 무조건.
  • chỉ, cứ
  • Đơn thuần chứ không có gì to tát.
  • 대단한 것 없이 다만.
chỉ, duy chỉ
Định từ관형사
    chỉ, duy chỉ
  • Từ thể hiện chỉ mỗi số lượng đó.
  • 오직 그 수량뿐임을 나타내는 말.
Phó từ부사
    chỉ, duy chỉ
  • Không phải là cái khác mà chỉ là...
  • 다른 것이 아니라 오로지.
chỉ, duy nhất
Phó từ부사
    chỉ, duy nhất
  • Người khác hay cái khác không thể có được, chỉ bởi duy nhất một người hay một thứ.
  • 다른 사람이나 다른 것은 있을 수 없고, 단 한 사람이나 한 가지로 다만.
chỉ dạy
Động từ동사
    chỉ dạy
  • Cho biết sự thật mà đối phương không biết.
  • 상대방이 모르는 사실을 알려 주다.
chỉ dạy, dạy bảo
Động từ동사
    chỉ dạy, dạy bảo
  • Làm cho biết giá trị hay thái độ cần thiết trong cuộc sống.
  • 살아가는 데 필요한 태도나 가치를 알게 하다.
Động từ동사
    chỉ dạy, dạy bảo
  • Dạy cho nhìn thấy phương hướng hay phương pháp để tiến liên.
  • 나아갈 방향이나 방법을 가르쳐서 보이다.
chỉ dẫn
Động từ동사
    chỉ dẫn
  • Dẫn người nào đó đến nơi mà người đó không biết rõ hoặc dắt đến tận nơi muốn đi.
  • 어떤 사람을 그 사람이 잘 모르는 장소로 이끌거나 가고자 하는 곳까지 데려다 주다.
chỉ, gọi
Động từ동사
    chỉ, gọi
  • Chỉ rồi nói.
  • 가리켜 말하다.
chỉ huy, chỉ đạo
Động từ동사
    chỉ huy, chỉ đạo
  • Dẫn dắt hành động của tập thể để đạt được mục đích một cách hiệu quả.
  • 목적을 효과적으로 이루기 위해 단체의 행동을 다스리다.
chỉ huy dàn nhạc
Động từ동사
    chỉ huy dàn nhạc
  • Dẫn dắt dàn hợp xướng hay dàn đồng ca ở phía trước để bài hát hay sự biểu diễn của nhiều người được hài hòa với nhau.
  • 합창이나 합주 등에서 많은 사람의 노래나 연주가 조화를 이루도록 앞에서 이끌다.
chỉ huy trưởng
Danh từ명사
    chỉ huy trưởng
  • Vị trí của người chịu toàn bộ trách nhiệm đưa ra mệnh lệnh hay tác chiến.
  • 작전이나 명령을 내리는 총 책임자의 자리.
chỉ hại không lợi, bách hại vô ích
Tính từ형용사
    chỉ hại không lợi, bách hại vô ích
  • Chỉ tồi tệ và hoàn toàn không có gì hữu ích.
  • 나쁘기만 하고 도움되는 것이 전혀 없다.
chỉ lại, chỉ rõ lại
Động từ동사
    chỉ lại, chỉ rõ lại
  • Lấy ra và chỉ lại một thứ trong nhiều thứ.
  • 여럿 중에서 하나를 꼭 집어 다시 가리키다.
Idiomchỉ muốn độn thổ
    (tìm hang chuột) chỉ muốn độn thổ
  • Xấu hổ hoặc rất khó xử nên muốn giấu mình vào bất cứ đâu.
  • 부끄럽거나 매우 곤란하여 어디에라도 숨고 싶어하다.
chỉ một bộ quần áo
Danh từ명사
    chỉ một bộ quần áo
  • Bộ quần áo duy nhất.
  • 오직 한 벌의 옷.
chỉ, mới
Danh từ phụ thuộc의존 명사
    chỉ, mới
  • Từ thể hiện đã kết thúc với số lần mà từ ngữ phía trước chỉ.
  • 앞말이 가리키는 횟수로 끝났음을 나타내는 말.

+ Recent posts

TOP