chỉ đến vậy, chỉ đến thế, chỉ có vậy, chỉ có thếchỉ địnhchỉ định, bổ nhiệmchỉ định, đưa ra, chọn rachịchị, chị gáichị cảchị cả, chị lớnchị dâuchị dâu, chịchị dâu cả, chị dâu trưởngchị dâu, em dâuchị em gáichị em gái chồngchị gái, em gáichị gái thứchị nhàchị nhà, bà nhàchị ruộtchịuchịu cay đắng, chịu cực khổchịu cúi đầuchịu khổchịu khổ triền miên, chịu gian nan khổ ảichịu sức épchịu sự chi phốichịu tang vợchịu thaychịu trách nhiệmchịu trách nhiệm, phụ tráchchịu trách nhiệm toàn bộchịu tộichịu, đượcchịu, được, bịchịu đựngchịu đựng, cam chịuchịu đựng, cầm cự, chịu đựng hết sức, liên tục chịu đựngchịu đựng, nhẫn nhịnchị vợ, chịchọc ghẹochọc ghẹo, bỡn cợtchọc ghẹo, chòng ghẹochọc ghẹo, trêu chọcchọc giận, chọc gậy bánh xechọc tứcchọc tức, chọc giậnchọc tức, xúc phạmchọi bòchọnchọn , bầu chọnChọn, cóchọn dùng, chọn, sử dụngchọn hoàng hậu, chọn thê tửchọn lấychọn lựachọn, lựachọn, lựa, chọn lựa, chọn lọcchọn, lựa, gạn lọcchọn một trong haichọn ngày
chỉ đến vậy, chỉ đến thế, chỉ có vậy, chỉ có thế
chỉ định
Động từ동사
- Chỉ ra và định rõ.
- 가리켜 분명하게 정하다.
- Cơ quan công cộng, đoàn thể hoặc cá nhân qui định cái gì đó thành cái có giá trị hay có tư cách đặc biệt.
- 공공 기관이나 단체, 개인 등이 어떤 것을 특별한 자격이나 가치가 있는 것으로 정하다.
chỉ định
chỉ định
chỉ định, bổ nhiệm
Động từ동사
- Lựa chọn người đảm nhận công việc hay vị trí nào đó.
- 어떤 일이나 자리를 맡을 사람을 골라 뽑다.
chỉ định, bổ nhiệm
chỉ định, đưa ra, chọn ra
chị
1. 누나
Danh từ명사
- Từ mà nam giới dùng để chỉ hoặc gọi nữ giới nhiều tuổi hơn mình trong quan hệ chị em hoặc chị em bà con.
- 남자가 형제나 친척 형제들 중에서 자기보다 나이가 많은 여자를 이르거나 부르는 말.
- Từ mà nam giới dùng để chỉ hoặc gọi nữ giới lớn tuổi hơn mình một cách tình cảm.
- 남자가 자기보다 나이 많은 여자를 다정하게 이르거나 부르는 말.
chị
chị
2. 누님
Danh từ명사
- (cách nói kính trọng) Từ mà nam giới chỉ hoặc gọi người phụ nữ nhiều tuổi hơn mình trong gia đình hoặc quan hệ thân tộc.
- (높임말로) 가족이나 친족 관계에서 남자가 자신보다 나이가 위인 여자를 이르거나 부르는 말.
- (cách nói kính trọng) Từ mà đàn ông nhiều tuổi chỉ hoặc gọi người phụ nữ nhiều tuổi thân thiết.
- (높임말로) 남자 어른이 친한 여자 어른을 이르거나 부르는 말.
chị
chị
3. 언니
Danh từ명사
- Từ mà phụ nữ dùng để chỉ hay gọi người phụ nữ nhiều tuổi hơn mình một cách tình cảm.
- 여자가 자기보다 나이 많은 여자를 다정하게 이르거나 부르는 말.
chị
4. 형님
Danh từ명사
- Từ dùng để chỉ hoặc gọi chị của chồng.
- 남편의 누나를 이르거나 부르는 말.
- Từ mà người ít tuổi hơn dùng để chỉ hoặc gọi người nhiều tuổi hơn, giữa những phụ nữ nhiều tuổi thân thiết với nhau.
- 나이가 많은 친한 여자들 사이에서 나이가 적은 사람이 나이가 많은 사람을 이르거나 부르는 말.
chị
chị
5. 형수
Danh từ명사
- Từ dùng để chỉ hay gọi vợ của người thuộc hàng anh giữa những người đàn ông xa lạ.
- 남남의 남자 사이에서 형뻘이 되는 사람의 아내를 이르거나 부르는 말.
chị
chị, chị gái
Danh từ명사
- Từ mà phụ nữ dùng để chỉ hay gọi người phụ nữ nhiều tuổi hơn mình giữa chị em hay chị em bà con với nhau.
- 여자가 형제나 친척 형제들 중에서 자기보다 나이가 많은 여자를 이르거나 부르는 말.
chị, chị gái
chị cả
chị cả, chị lớn
chị dâu
chị dâu, chị
chị dâu cả, chị dâu trưởng
chị dâu, em dâu
chị em gái
chị em gái chồng
chị gái, em gái
Danh từ명사
- Từ mà nam giới gọi chị em gái được sinh ra bởi cùng một cha mẹ hoặc bà con trong một nhà.
- 같은 부모에게서 태어난 사이나 일가친척 가운데 남자가 여자 형제를 이르는 말.
chị gái, em gái
chị gái thứ
chị nhà
chị nhà, bà nhà
chị ruột
chịu
chịu cay đắng, chịu cực khổ
chịu cúi đầu
Động từ동사
- Không thắng nổi sức mạnh nào đó nên lọt vào thế lực đó.
- 어떤 힘을 이기지 못해 그 세력 아래에 들다.
chịu cúi đầu
chịu khổ
chịu khổ triền miên, chịu gian nan khổ ải
Động từ동사
- Chịu đựng hay trải qua nhiều khó khăn liên miên.
- 여러 가지 어려운 일이나 힘든 일을 겪다.
chịu khổ triền miên, chịu gian nan khổ ải
chịu sức ép
chịu sự chi phối
Động từ동사
- Suy nghĩ hay hành động của con người hay tập thể chịu ảnh hưởng lớn bởi yếu tố nào đó.
- 사람이나 집단의 생각이나 행동이 어떤 요소에 의해 크게 영향을 받게 되다.
chịu sự chi phối
chịu tang vợ
chịu thay
Idiomchịu trách nhiệm
관용구맡아 놓다
- Liên tục chịu trách nhiệm một mình.
- 혼자 계속해서 책임을 지다.
chịu trách nhiệm
chịu trách nhiệm, phụ trách
Động từ동사
- Đảm bảo rằng nhất định sẽ thực hiện nhiệm vụ hay việc nào đó.
- 어떤 일이나 임무를 꼭 하기로 담당하다.
chịu trách nhiệm, phụ trách
chịu trách nhiệm toàn bộ
Động từ동사
- Đảm nhiệm hay gánh chịu một mình toàn bộ chi phí hay công việc nào đó.
- 어떤 일이나 비용의 전부를 혼자 맡거나 부담하다.
chịu trách nhiệm toàn bộ
chịu tội
chịu, được
chịu, được, bị
Động từ동사
- Gặp phải hay chịu tác động mang tính tâm lý, hành động mà người khác làm...
- 다른 사람이 하는 행동, 심리적인 작용 등을 당하거나 입다.
chịu, được, bị
chịu đựng
4. 참다
Động từ동사
- Cố nén và chịu đựng hiện tượng sinh lí như nụ cười, nước mắt, nỗi đau, cơn ho...
- 웃음, 눈물, 아픔, 기침 등과 같은 생리적인 현상을 억누르고 견디다.
- Giữ và khống chế những tình cảm như đau buồn, sợ hãi, giận dữ.
- 슬픔, 무서움, 화 등의 감정을 억누르고 다스리다.
chịu đựng
chịu đựng
chịu đựng, cam chịu
chịu đựng, cầm cự
Động từ동사
- Chịu đựng điều khó khăn hay vất vả và vượt qua để sống.
- 힘들거나 어려운 것을 참고 버티어 살아 나가다.
chịu đựng, cầm cự
Idiom, chịu đựng hết sức, liên tục chịu đựng
관용구보자 보자 하다
- Dù không vừa lòng nhưng liên tục chịu đựng.
- 마음에 들지 않지만 계속 참다.
(cứ để xem để xem), chịu đựng hết sức, liên tục chịu đựng
chịu đựng, nhẫn nhịn
Động từ동사
- Kiên trì và giỏi chịu đựng những việc khó chịu đựng.
- 참기 어려운 일을 잘 참고 견디어 내다.
chịu đựng, nhẫn nhịn
chị vợ, chị
chọc ghẹo
chọc ghẹo, bỡn cợt
chọc ghẹo, chòng ghẹo
chọc ghẹo, trêu chọc
Idiomchọc giận
관용구골(을) 올리다
- Làm cho cơn giận dữ nổi lên.
- 화가 치밀어 오르게 하다.
chọc giận
Idiom, chọc gậy bánh xe
관용구초(를) 치다
- Gây cản trở khiến cho công việc bị hỏng ngay trước khi thành công.
- 성공하기 직전에 일을 방해해서 일이 잘못되게 만들다.
(rót dấm), chọc gậy bánh xe
Idiomchọc tức
관용구약(을) 올리다
- Làm cho bị trêu chọc và giận dữ
- 놀림을 받거나 하여 화가 나게 하다.
chọc tức
chọc tức, chọc giận
chọc tức, xúc phạm
Động từ동사
- Bị công kích bằng lời nói hoặc ánh mắt một cách đáng sợ bởi đối phương.
- 말이나 시선으로 상대편에게 매섭게 공격당하다.
chọc tức, xúc phạm
chọi bò
chọn
chọn , bầu chọn
Động từ동사
- Chọn bầu người phù hợp với vị trí hay công việc nào đó trong số đông.
- 어떠한 일이나 자리에 알맞은 사람을 여럿 가운데서 골라 뽑다.
chọn (người), bầu chọn
Chọn, có
Động từ동사
- Chọn phương pháp nào đó hoặc có thái độ nhất định đối với việc nào đó.
- 어떤 일에 대해 어떤 방법을 택하거나 일정한 태도를 가지다.
Chọn, có
chọn dùng, chọn, sử dụng
Động từ동사
- Chọn lựa hoặc tiếp nhận và dùng ý kiến hay phương án nào đó.
- 어떤 의견이나 방안 등을 고르거나 받아들여서 쓰다.
chọn dùng, chọn, sử dụng
chọn hoàng hậu, chọn thê tử
chọn lấy
chọn lựa
chọn, lựa
chọn, lựa, chọn lựa, chọn lọc
Động từ동사
- Chọn lọc lấy ra cái cần thiết trong số đông.
- 여럿 중에서 필요한 것을 골라 뽑다.
chọn, lựa, chọn lựa, chọn lọc
chọn, lựa, gạn lọc
chọn một trong hai
'Tiếng Hàn - Tiếng Việt' 카테고리의 다른 글
chỗ lên xuống xe - chớp nháy, nhấp nháy (0) | 2020.03.17 |
---|---|
chọn ngày, xem ngày - chỗ làm việc, công việc làm (0) | 2020.03.17 |
chỉn chu, gọn gàng - chỉ đến, chỉ tới (0) | 2020.03.17 |
chế độ tên thật - chỉ, mới (0) | 2020.03.17 |
chết khô - chế độ trợ cấp (0) | 2020.03.17 |