chỉn chu, gọn gàng
Phó từ부사
    chỉn chu, gọn gàng
  • Hình ảnh vẻ ngoài của nhiều thứ đẹp một cách rạng ngời.
  • 여럿의 겉모습이 다 매끈하게 좋은 모양.
chỉnh
Động từ동사
    chỉnh
  • Chỉnh âm thanh cho hay.
  • 잘 나오도록 소리를 고르게 하다.
chỉ nha khoa
Danh từ명사
    chỉ nha khoa
  • Chỉ dùng vào việc lấy ra thứ nhét vào giữa các răng.
  • 이 사이에 낀 찌꺼기를 빼내는 데 쓰는 실.
chỉnh, chỉnh đốn
Động từ동사
    chỉnh, chỉnh đốn
  • Chỉnh tư thế hoặc cơ thể cho ngay ngắn.
  • 몸가짐이나 자세 등을 단정하게 정리하다.
chỉnh hình, phẫu thuật thẩm mỹ
Động từ동사
    chỉnh hình, phẫu thuật thẩm mỹ
  • Phẫu thuật khuôn mặt hay một phần cơ thể, sửa hoặc tạo hình bên ngoài.
  • 얼굴이나 몸의 한 부분을 수술하여 겉모습을 고치거나 만들다.
chỉnh lý, hiệu đính, hiệu chính
Động từ동사
    chỉnh lý, hiệu đính, hiệu chính
  • Sửa lại cho đúng chỗ sai của chữ viết hoặc bài viết.
  • 글자나 글의 틀린 곳을 고쳐 바로잡다.
chỉnh sửa, hiệu đính
Động từ동사
    chỉnh sửa, hiệu đính
  • Chữa phần bị sai của bài viết hay con chữ.
  • 글이나 글자의 잘못된 부분을 고치다.
chỉnh sửa, san bằng
Động từ동사
    chỉnh sửa, san bằng
  • Chỉnh bề mặt cho ngay thẳng.
  • 표면 등을 고르게 손질하다.
chỉnh sửa, sửa chữa
Động từ동사
    chỉnh sửa, sửa chữa
  • Làm cho cái sai hay lỗi được đúng.
  • 잘못되거나 틀린 것을 올바르게 하다.
Động từ동사
    chỉnh sửa, sửa chữa
  • Sửa và chỉnh lại cái gần xong.
  • 다 되어 있는 것을 다시 고치고 다듬다.
chỉnh sửa, điều chỉnh
Động từ동사
    chỉnh sửa, điều chỉnh
  • Điều khiển làm cho đúng đắn lời nói, hành động hay tình cảm...
  • 말이나 행동, 감정 등을 가다듬어 바르게 하다.
Động từ동사
    chỉnh sửa, điều chỉnh
  • Sửa cho đúng cái sai trái.
  • 잘못된 것을 바르게 고치다.
chỉnh trang, chỉnh sửa
Động từ동사
    chỉnh trang, chỉnh sửa
  • Điều chỉnh hay chỉnh tu để phù hợp với việc gì đó.
  • 무엇을 하기에 좋게 다듬거나 손질하다.
chỉnh trang, chỉnh đốn
Động từ동사
    chỉnh trang, chỉnh đốn
  • Làm cho thẳng theo hàng lối hay thứ tự.
  • 줄이나 차례 등에 똑바르게 하다.
chỉnh trang, trang điểm
Động từ동사
    chỉnh trang, trang điểm
  • Chỉnh đốn và trang trí cho đẹp.
  • 잘 매만져 곱게 꾸미다.
chỉnh tề
Tính từ형용사
    chỉnh tề
  • Gọn gàng và trau chuốt.
  • 단정하고 세련되다.
Tính từ형용사
    chỉnh tề
  • Quần áo hay dáng vẻ sạch sẽ, gọn gàng.
  • 옷차림이나 모양새가 깨끗하고 단정하다.
chỉnh tề, ngăn nắp
Tính từ형용사
    chỉnh tề, ngăn nắp
  • Trạng thái có trật tự và không một chút lộn xộn.
  • 질서가 잡혀 있어 조금도 흐트러지지 않은 상태이다.
chỉnh tề, tươm tất
Tính từ형용사
    chỉnh tề, tươm tất
  • Trông gọn gàng và chỉnh tề.
  • 보기에 말끔하고 단정하다.
chỉnh tề, đáng kính
Tính từ형용사
    chỉnh tề, đáng kính
  • Thái độ rất đúng mực và đàng hoàng.
  • 태도가 아주 번듯하고 당당하다.
chỉnh, đặt, cài
Động từ동사
    chỉnh, đặt, cài
  • Điều chỉnh máy móc cho trở thành trạng thái mong muốn.
  • 기계 장치를 조작하여 원하는 상태가 되게 하다.
chỉnh đốn
Động từ동사
    chỉnh đốn
  • Sắp xếp một cách ngăn nắp cái lộn xộn, bừa bãi.
  • 어지럽게 흩어진 것을 가지런히 바로잡아 정리하다.
chỉnh đốn, chỉnh sửa
Động từ동사
    chỉnh đốn, chỉnh sửa
  • Chỉnh sửa làm cho đúng điều sai trái hay không đúng.
  • 잘못되거나 옳지 않은 것을 고쳐서 올바르게 하다.
Idiom, chỉ phí lời
    (chỉ đau mồm), chỉ phí lời
  • Dù nói thế nào cũng không hiểu hoặc không tiếp thu.
  • 아무리 말을 해도 이해하지 못하거나 받아들이지 않다.
chỉ ra
Động từ동사
    chỉ ra
  • Nắm bắt và chỉ rõ cái nào đó.
  • 어떤 것을 꼭 집어서 분명하게 가리키다.
Động từ동사
    chỉ ra
  • Chọn ra một cái trong nhiều cái và chỉ ra.
  • 여럿 중에 하나를 꼭 집어 가리키다.
chỉ ra, tóm được
Động từ동사
    chỉ ra, tóm được
  • Tìm ra và cho thấy một cách xác đáng.
  • 꼭 집어서 드러내다.
chỉ ra, vạch ra , vạch trần
Động từ동사
    chỉ ra, vạch ra , vạch trần
  • Chỉ rõ con người hay sự vật đặc thù thế nào đó.
  • 특정 사람이나 사물을 어떠하다고 꼭 집어서 가리키다.
chỉ, riêng riêng, chỉ mỗi
Danh từ phụ thuộc의존 명사
    chỉ, riêng riêng, chỉ mỗi
  • Từ thể hiện chỉ mỗi cái đó.
  • 오로지 그것뿐임을 나타내는 말.
chỉ số
Danh từ명사
    chỉ số
  • Con số nhận được với kết quả đã tính toán.
  • 계산한 결과로 얻은 값이나 수.
Danh từ명사
    chỉ số
  • Trị số để dễ biết trị số thay đổi hàng năm, người ta lấy số lượng của năm nào đó làm chuẩn là một trăm và trên cơ sở đó thể hiện tỷ lệ số lượng của các năm khác.
  • 해마다 바뀌는 수치를 알기 쉽게 보이기 위해, 어느 해의 수량의 기준으로 삼아 100으로 하고 그것에 대한 다른 해의 수량을 비율로 나타낸 수치.
chỉ số cảm xúc
    chỉ số cảm xúc
  • Cái thể hiện mức độ cảm xúc bằng chỉ số theo tiêu chuẩn.
  • 감성의 정도를 기준에 따라 수치로 나타낸 것.
chỉ số giá cổ phiếu
    chỉ số giá cổ phiếu
  • Chỉ số thể hiện mức độ mà giá của cổ phiếu thay đổi.
  • 주식의 가격이 변하는 정도를 나타내는 지수.
chỉ số hài lòng về độ ẩm và nhiệt độ, chỉ số khó chịu
Danh từ명사
    chỉ số hài lòng về độ ẩm và nhiệt độ, chỉ số khó chịu
  • Chỉ số thể hiện mức độ của cảm giác khó chịu mà con người cảm nhận được về cái nóng thông qua mối tương quan của nhiệt độ và độ ẩm.
  • 사람이 무더위에 대하여 느끼는 불쾌감의 정도를 기온과 습도의 관계로 나타내는 수치.
chỉ số kinh tế
    chỉ số kinh tế
  • Chỉ số thể hiện bằng con số thống kê tình trạng hoạt động kinh tế của một lĩnh vực đặc thù.
  • 특정 분야의 경제 활동의 상태를 통계 수치로 나타낸 것.
chỉ số thông minh
    chỉ số thông minh
  • Cái là kết quả kiểm tra trí tuệ, thể hiện mức độ trí tuệ qua một con số.
  • 지능 검사의 결과로 지능의 정도를 하나의 수치로 나타낸 것.
chỉ số vật giá
    chỉ số vật giá
  • Chỉ số thể hiện một cách tổng hợp sự biến động của vật giá.
  • 물가의 변동을 종합적으로 나타내는 수치.
chỉ sự tức giận, hừng hực, bực bội
Phó từ부사
    chỉ sự tức giận, hừng hực, bực bội
  • Bộ dạng rất khó chịu nên cứ hét to hay nổi giận bất thình lình.
  • 몹시 불쾌하여 갑자기 자꾸 소리를 지르거나 화를 내는 모양.
chỉ, thang
Danh từ phụ thuộc의존 명사
    Don; chỉ, thang
  • Đơn vị đo cân cặng của kim loại quý hoặc thuốc bắc (Hàn dược).
  • 귀금속이나 한약재 등의 무게를 재는 단위.
chỉ thêu
Danh từ명사
    chỉ thêu
  • Chỉ xâu vào kim, dùng vào việc thêu tranh, chữ, hoa văn lên trên vải.
  • 바늘에 꿰어 천에 그림, 글씨, 무늬를 떠서 놓는 데에 쓰는 실.
chỉ...thôi
Phó từ부사
    chỉ...thôi
  • Không có suy nghĩ hay ý nghĩa gì đặc biệt.
  • 아무런 생각이나 별다른 의미 없이.
chỉ thế, có thế
Định từ관형사
    chỉ thế, có thế
  • Trạng thái, hình dạng, tính chất ở mức độ như thế.
  • 상태, 모양, 성질 등이 그 정도의.
chỉ thế thôi, chỉ vậy thôi
    chỉ thế thôi, chỉ vậy thôi
  • Cách viết rút gọn của '요러하지(cách sử dụng '요러하다')'.
  • '요러하지'가 줄어든 말.
chỉ thị
Động từ동사
    chỉ thị
  • Sai bảo ai làm gì đó.
  • 무엇을 하라고 시키다.
chỉ thị, hướng dẫn
Động từ동사
    chỉ thị, hướng dẫn
  • Chức vụ hay cơ quan cấp cao truyền đạt mệnh lệnh hay văn bản tới chức vụ hay cơ quan thấp hơn.
  • 높은 직위나 기관에서 그보다 낮은 직위나 기관으로 명령이나 문서를 전달하다.
chỉ thị, hướng dẫn, yêu cầu
Danh từ명사
    chỉ thị, hướng dẫn, yêu cầu
  • Việc truyền đạt mệnh lệnh hay văn thư từ chức vụ hay cơ quan cấp cao tới chức vụ hay cơ quan thấp hơn.
  • 높은 직위나 기관에서 그보다 낮은 직위나 기관으로 명령이나 문서를 전달함.
chỉ thị mật
Danh từ명사
    chỉ thị mật
  • Giáo huấn hay mệnh lệnh được đưa ra một cách bí mật để không lộ ra ngoài.
  • 밖으로 드러나지 않도록 비밀스럽게 내리는 명령이나 가르침.
chỉ thị một sớm một chiều, mệnh lệnh một sớm một chiều
Danh từ명사
    chỉ thị một sớm một chiều, mệnh lệnh một sớm một chiều
  • Việc liên tục sửa đổi pháp luật hay mệnh lệnh giống như sáng ra lệnh, tối lại sửa lại.
  • 아침에 내린 명령을 저녁에 다시 고친다는 뜻으로, 법률이나 명령을 자주 고침.
chỉ trong nay mai
Động từ동사
    (sắp lìa đời, sắp sinh nở ...) chỉ trong nay mai
  • Những thời điểm như khi chết hay khi sinh trẻ đang đến gần.
  • 죽을 때나 아이를 낳을 때 등이 가까이 다가오다.
chỉ trích
Động từ동사
    chỉ trích
  • Nói và chỉ ra điểm sai hay điểm cần sửa đổi.
  • 잘못된 점이나 고쳐야 할 점을 가리켜 말하다.
chỉ trích, bình phẩm, phê phán
Động từ동사
    chỉ trích, bình phẩm, phê phán
  • Chửi rủa người khác hoặc nguyền rủa để điều tồi tệ xảy ra với người khác.
  • 남을 헐뜯거나 남에게 나쁜 일이 일어나도록 저주하는 말을 하다.
chỉ trích, dè bỉu
Động từ동사
    chỉ trích, dè bỉu
  • Bêu xấu người khác.
  • 남을 흉보다.
Idiomchỉ trích, nói ra nói vào
    chỉ trích, nói ra nói vào
  • Cứ nói lời không đâu ra đâu một cách dai dẳng
  • 말을 이러쿵저러쿵 쓸데없이 자꾸 하다.
chỉ trích, phê bình
Động từ동사
    chỉ trích, phê bình
  • Chỉ ra và phê phán lỗi lầm đó.
  • 잘못을 꼭 집어 비난하다.
chỉ trích, phê phán
Động từ동사
    chỉ trích, phê phán
  • Nói xấu về lỗi lầm hay khuyết điểm của người khác.
  • 다른 사람의 잘못이나 결점에 대하여 나쁘게 말하다.
chỉ trỏ
Động từ동사
    chỉ trỏ
  • Chĩa mạnh nắm đấm hay ngón tay hướng về phía đối phương.
  • 상대를 향해 주먹이나 손가락을 힘차게 뻗다.
chỉ trỏ, chỉ, trỏ
Động từ동사
    chỉ trỏ, chỉ, trỏ
  • Chỉ cái gì đó bằng ngón tay.
  • 손가락으로 무엇을 가리키다.
chỉ tên, chỉ định
Động từ동사
    chỉ tên, chỉ định
  • Chỉ đối tượng nào đó bằng tên nào đó.
  • 어떤 대상을 어떤 이름으로 가리켜 이르다.
chỉ tơ
Danh từ명사
    chỉ tơ
  • Sợi lấy từ kén tằm, dùng để dệt lụa.
  • 비단을 짜는 데 쓰는, 누에고치에서 뽑은 실.
chỉ vàng, chỉ màu vàng
Danh từ명사
    chỉ vàng, chỉ màu vàng
  • Sợi chỉ làm bằng vàng hay có sắc vàng.
  • 금으로 만들거나 금빛이 나는 실.
chỉ vậy, chỉ cỡ đó
Tính từ형용사
    chỉ vậy, chỉ cỡ đó
  • Không tốt hay không được thỏa mãn.
  • 좋지 않거나 만족스럽지 못하다.
chỉ vừa đủ
Phó từ부사
    chỉ vừa đủ
  • Một cách vừa đủ, không thừa không thiếu.
  • 남거나 모자람이 없이 빠듯하게.
chỉ đành, chỉ còn biết
    chỉ đành, chỉ còn biết
  • Cấu trúc thể hiện việc không có cái nào khác ngoài tình huống hay trạng thái mà từ ngữ phía trước thể hiện.
  • 앞에 오는 말이 나타내는 상태나 상황 이외에 다른 어떤 것도 없음을 나타내는 표현.
chỉ đành, chỉ còn cách, không có cách nào khác
    chỉ đành, chỉ còn cách, không có cách nào khác
  • Cấu trúc thể hiện việc ngoài điều đó thì không có khả năng hay phương pháp khác.
  • 그것 말고는 다른 방법이나 가능성이 없음을 나타내는 표현.
chỉ được bằng mũi chân
Danh từ명사
    chỉ được bằng mũi chân
  • (cách nói ẩn dụ) Ở mức độ thấp nhất so với năng lực hay tư chất của một người nào.
  • (비유적으로) 어떤 사람이 가진 능력이나 자질의 가장 낮은 수준.
chỉ được bằng này
Định từ관형사
    chỉ được bằng này
  • Mức độ chỉ đến như vầy.
  • 겨우 이만한 정도의.
Định từ관형사
    chỉ được bằng này
  • Mức độ chỉ đến như vầy.
  • 겨우 이만한 정도의.
Idiom, chỉ được cái mồm, chỉ mồm mép tép nhảy
관용구입만 살다
    (chỉ cái miệng sống), chỉ được cái mồm, chỉ mồm mép tép nhảy
  • Chỉ nói giỏi trong khi không chịu hành động.
  • 행동은 하지 않으면서 말만 잘하다.
Proverbs, chỉ được cái tiếng
    (đến bữa tiệc nổi danh mà bụng đói), chỉ được cái tiếng
  • Nội dung không có gì so với kỳ vọng lớn hay so với tin đồn.
  • 소문이나 큰 기대에 비해 내용이 보잘것없다.
Idiomchỉ được một nhúm
    chỉ được một nhúm
  • Lượng ít.
  • 양이 조금이다.
chỉ được như thế, chỉ còn như thế
Phó từ부사
    chỉ được như thế, chỉ còn như thế
  • Tuy không tốt hoặc thiếu sót nhưng như thế kia là…
  • 좋지 않거나 모자라기는 하지만 저것이나마.
chỉ đạo, huấn luyện
Động từ동사
    (huấn luyện viên) chỉ đạo, huấn luyện
  • Chỉ đạo và huấn luyện các cầu thủ về kĩ thuật hay chiến thuật của trận đấu thể thao.
  • 운동 경기의 기술이나 전술을 선수들에게 지도하고 훈련시키다.
chỉ đạo, huấn thị, chỉ dẫn
Động từ동사
    chỉ đạo, huấn thị, chỉ dẫn
  • Tổ chức cấp trên ra lệnh hay chỉ thị cho tổ chức cấp dưới.
  • 상부 조직이 하부 조직에게 지시나 명령을 내리다.
chỉ đạo, lãnh đạo
Động từ동사
    chỉ đạo, lãnh đạo
  • Chỉ dạy và dẫn dắt người khác đi theo mục đích hay phương hướng nào đó.
  • 어떤 목적이나 방향으로 다른 사람을 가르쳐 이끌다.
chỉ đạo sản xuất, đạo diễn
Động từ동사
    chỉ đạo sản xuất, đạo diễn
  • Chỉ thị và theo dõi mọi việc theo kịch bản trong phim, kịch, phát sóng và làm thành một tác phẩm.
  • 영화, 연극, 방송 등에서 각본에 따라 모든 일을 지시하고 감독하여 하나의 작품으로 만들다.
chỉ đạo, đạo diễn
Động từ동사
    chỉ đạo, đạo diễn
  • Chỉ huy một chương trình lễ quy mô lớn hay buổi mít tinh và thực hiện một cách có hiệu quả.
  • 어떤 상황을 만들어 내거나 나타내 보이다.
chỉ đếm trên đầu ngón tay
Động từ동사
    chỉ đếm trên đầu ngón tay
  • Coi là xuất sắc nhất trong số đông.
  • 여럿 중에서 가장 뛰어나다고 여기다.
Động từ동사
    chỉ đếm trên đầu ngón tay
  • Được coi là xuất sắc nhất trong số đông.
  • 여럿 중에서 가장 뛰어나다고 여겨지다.
chỉ đếm được trên đầu ngón tay
Động từ동사
    chỉ đếm được trên đầu ngón tay
  • Con số ít nên đếm hết bằng năm ngón tay.
  • 그 수효가 적어 다섯 손가락으로 다 헤아리다.
Động từ동사
    chỉ đếm được trên đầu ngón tay
  • Con số ít nên được đếm hết bằng năm ngón tay.
  • 그 수효가 적어 다섯 손가락으로 다 헤아려지다.
chỉ đến, chỉ tới
Phụ tố접사
    chỉ đến, chỉ tới
  • Hậu tố thêm nghĩa "ở mức độ chỉ ..." với ý xem nhẹ.
  • 업신여기는 뜻에서 ‘…만 한 정도의’의 뜻을 더하는 접미사.

+ Recent posts

TOP