giàu có, sung túc
Động từ동사
    giàu có, sung túc
  • Có nhiều của cải và sống một cách sung túc.
  • 많은 재물을 가지고 풍요롭게 살다.
giàu lại càng giàu
Danh từ명사
    giàu lại càng giàu
  • Việc người giàu trở thành người giàu hơn.
  • 부자는 더욱 부자가 됨.
giàu sang, sung túc
Tính từ형용사
    giàu sang, sung túc
  • Cuộc sống đầy đủ và giàu có.
  • 살림이 넉넉하고 부유하다.
giàu tình cảm
Tính từ형용사
    giàu tình cảm
  • Rất giàu tình cảm đến mức tình cảm tràn đầy.
  • 정이 넘칠 만큼 매우 다정하다.
giàu đạm
Danh từ명사
    giàu đạm
  • Gồm nhiều chất đạm.
  • 단백질이 많이 포함됨.
Danh từ명사
    giàu đạm
  • Gồm nhiều chất đạm.
  • 단백질이 많이 포함됨.
giày
Danh từ명사
    giày
  • Giày được làm bằng da, ni-lông sử dụng khi mặc âu phục.
  • 정장을 입었을 때 신는 가죽, 비닐 등으로 만든 신발.
giày bóng rổ
Danh từ명사
    giày bóng rổ
  • Giày mang khi chơi bóng rổ.
  • 농구를 할 때 신는 신발.
giày bảo hộ
Danh từ명사
    giày bảo hộ
  • Giày mang để bảo vệ chân ở những nơi như công trình hay nhà máy.
  • 공장이나 공사 현장 등에서 발을 보호하기 위하여 신는 신발.
giày bệt, giày búp bê
Danh từ명사
    giày bệt, giày búp bê
  • Giày nữ, đế thấp.
  • 굽이 낮은 여자 구두.
giày bệt, giày thấp
Danh từ명사
    giày bệt, giày thấp
  • Giày chỉ bịt đến phần dưới cổ chân.
  • 발목 아래까지만 오는 신발.
giày cao gót
Danh từ명사
    giày cao gót
  • Giày đế cao chủ yếu phụ nữ mang.
  • 여자들이 주로 신는 굽이 높은 구두.
giày cao su
Danh từ명사
    Gomusin; giày cao su
  • Một loại giày làm bằng cao su.
  • 고무로 만든 신발의 한 종류.
Giày chống rét, giày mùa đông
Danh từ명사
    Giày chống rét, giày mùa đông
  • Giày đi để chống giá rét.
  • 추위를 막기 위하여 신는 신발.
giày cổ cao, ủng
Danh từ명사
    giày cổ cao, ủng
  • Giày có phần cổ dài lên cao đến cổ chân hay bắp chân, đầu gối.
  • 발목이나 종아리, 무릎까지 올라오는 목이 긴 구두.
giày da
Danh từ명사
    Gatsin; giày da
  • Giày làm bằng da.
  • 가죽으로 만든 신.
giày da, giày Âu
Danh từ명사
    giày da, giày Âu
  • Giày Âu mà người đàn ông trưởng thành mang.
  • 성인 남자들이 신는 구두.
giày dép
Danh từ명사
    giày dép
  • Vật mang vào để bảo vệ bàn chân khi đứng hay đi bên ngoài nhà.
  • 서거나 걸을 때 발을 보호하기 위해 신는 물건.
Danh từ명사
    giày dép
  • Thứ dùng để bảo vệ bàn chân khi đứng hay bước đi (chủ yếu là khi ra khỏi nhà).
  • 서거나 걸을 때 발을 보호하기 위해 신는 물건.
giày, dép
Phụ tố접사
    giày, dép
  • Hậu tố thêm nghĩa "giày dép".
  • ‘신발’의 뜻을 더하는 접미사.
giày dép mang chồng bên ngoài, vớtất mang chồng bên ngoài
Danh từ명사
    Deotsin; giày dép mang chồng bên ngoài, vớ/tất mang chồng bên ngoài
  • Giày dép hay vớ/tất ngắn mang ngoài giày hoặc vớ/tất khác.
  • 양말이나 신발 위에 신는 짧은 양말이나 신.
giày gỗ, guốc
Danh từ명사
    Namaksin; giày gỗ, guốc
  • Loại giày đế cao, làm bằng gỗ để đi lúc trời mưa hay đất ướt.
  • 비가 올 때나 땅이 질 때 신는 나무로 만든 굽이 높은 신.
giày leo núi
Danh từ명사
    giày leo núi
  • Giày được làm để lên xuống núi một cách tiện lợi và an toàn.
  • 산에 오르내리는 데 편하고 안전하도록 만든 신발.
giày lông
Danh từ명사
    giày lông
  • Giày làm bằng lông hoặc da còn nguyên lông.
  • 털이나 털가죽으로 만든 신발.
giày nhà binh, giày bốt
Danh từ명사
    giày nhà binh, giày bốt
  • Giày của quân nhân được làm để thuận tiện trong chiến đấu.
  • 전투하기 편리하게 만든, 군인이 신는 신발.
giày rơm
Danh từ명사
    giày rơm
  • Giày được làm bằng cách bện rơm rạ.
  • 볏짚을 꼬아서 만든 신.
Danh từ명사
    giày rơm
  • (cách nói thông tục) Giày rơm.
  • (속된 말로) 짚신.
giày thể thao
Danh từ명사
    giày thể thao
  • Giày làm để mang khi chơi thể thao.
  • 운동을 할 때 신도록 만든 신발.
giày trượt băng
Danh từ명사
    giày trượt băng
  • Dụng cụ thể thao đi trên băng, có gắn lưỡi sắt dưới đế giày.
  • 얼음 위에서 타는, 신발 바닥에 쇠 날을 붙인 운동기구.
giày trượt patin
Danh từ명사
    giày trượt patin
  • Giày trượt có gắn bốn bánh xe nhỏ thành hai hàng ở dưới đế.
  • 바닥에 작은 바퀴 네 개가 두 줄로 달린 스케이트.
giày vò, làm phiền
Động từ동사
    giày vò, làm phiền
  • Quấy rầy người khác hoặc làm cho người khác cảm thấy đau buồn.
  • 남을 몹시 괴롭히거나 못살게 굴다.
Idiomgià đầu
    già đầu
  • (cách nói thông tục) Trở nên suy nghĩ hay phán đoán như người lớn.
  • (속된 말로) 어른처럼 생각하거나 판단하게 되다.
già đầu, lớn tuổi
Danh từ명사
    già đầu, lớn tuổi
  • (Cách nói xem thường) Tương đối nhiều tuổi.
  • (낮잡아 이르는 말로) 비교적 많은 나이.
giá
Phụ tố접사
    giá
  • Hậu tố thêm nghĩa 'giá cả'.
  • ‘값’의 뜻을 더하는 접미사.
2.
Danh từ명사
    giá
  • Tiền trao và nhận khi mua bán hàng hóa.
  • 물건을 사고팔 때 주고받는 돈.
  • giá (lao động)
  • Tiền nhận được sau khi làm xong việc nào đó.
  • 어떠한 일을 하고 난 뒤 받는 대가.
  • giá
  • Từ thể hiện giá cả, số tiền, chi phí.
  • 가격, 대금, 비용을 나타내는 말.
giá bán buôn, giá bán sỉ
Danh từ명사
    giá bán buôn, giá bán sỉ
  • Giá bán hàng hóa rẻ cùng một lúc nhiều cái, không bán cái lẻ.
  • 물건을 낱개로 팔지 않고 여러 개를 한꺼번에 싸게 파는 가격.
giá bán lẻ
Danh từ명사
    giá bán lẻ
  • Giá của hàng hóa khi được bán trực tiếp cho người tiêu dùng.
  • 물건을 소비자에게 직접 팔 때의 가격.
giá bèo bọt
Danh từ명사
    giá bèo bọt
  • (cách nói thông tục) Giá rất rẻ.
  • (속된 말로) 매우 싼 값.
giá, bệ, khung
Danh từ명사
    giá, bệ, khung
  • Thanh dựng đứng hay cố định đồ vật.
  • 물건을 세우거나 고정시키는 대.
giá cao
Danh từ명사
    giá cao
  • Giá cả đắt đỏ.
  • 비싼 가격.
Danh từ명사
    giá cao
  • Giá cao, vật giá đắt đỏ.
  • 높은 물가.
giá cao nhất
Danh từ명사
    giá cao nhất
  • Giá đắt nhất.
  • 가장 비싼 값.
giác hơi bằng lá ngải, xông hơi bằng cây ngải cứu
Danh từ명사
    giác hơi bằng lá ngải, xông hơi bằng cây ngải cứu
  • Liệu pháp điều trị trong Đông y bằng cách vo nhỏ ngải cứu khô đặt lên da và đốt lửa cho hơi lan tỏa vào trong da thịt.
  • 한의학에서, 마른 쑥을 작게 뭉쳐서 살갗에 올려놓고 불을 붙여 열기가 살 속으로 퍼지게 하는 치료 방법.
giá chốt ngày
Danh từ명사
    giá chốt ngày
  • Giá mà phiên giao dịch được thực hiện vào cuối ngày đó trên thị trường chứng khoán.
  • 증권 시장에서, 그날의 마지막에 거래가 이루어진 가격.
giác mạc
Danh từ명사
    giác mạc
  • Màng trong suốt bao bọc mặt trước của tròng mắt.
  • 눈알의 앞쪽 표면을 둘러싼 투명한 막.
giác ngộ, sự nhận thức
Động từ동사
    giác ngộ, sự nhận thức
  • Chuẩn bị tâm trạng đối với việc vất vả sẽ trải qua phía trước.
  • 앞으로 겪을 힘든 일에 대한 마음의 준비를 하다.
giác ngộ, thấu hiểu
Động từ동사
    giác ngộ, thấu hiểu
  • Có một sự giác ngộ lớn nên thoát khỏi thế gian đạt tới cảnh giới không bị ràng buộc bởi những sự vật hay sự việc nhỏ vặt.
  • 큰 깨달음이 있어서 세상을 벗어나 사소한 사물이나 일에 얽매이지 않는 경지에 이르다.
giác quan
Danh từ명사
    giác quan
  • Khả năng phán đoán hay cảm giác về cái gì đó.
  • 어떤 것에 대한 감각이나 판단력.
giác quan thứ sáu, linh tính
Danh từ명사
    giác quan thứ sáu, linh tính
  • Sự cảm nhận và biết được đúng đắn về sự vật hoặc sự việc nào đó mà thông qua các giác quan không thể biết được hoặc giải thích được.
  • 감각 기관으로 알 수 없거나 설명하지는 못하지만 어떤 사물이나 일에 대해 곧바로 느껴서 알아차림.
giác quan định hướng, giác quan phương hướng
Danh từ명사
    giác quan định hướng, giác quan phương hướng
  • Khả năng nhớ và thông thuộc con đường đã từng đi một lần.
  • 한 번 가 본 길을 잘 익혀 두어 기억하는 능력.
giá cả
Danh từ명사
    giá cả
  • Số tiền định ra một cách nhất định cho hàng hóa mua và bán.
  • 사고파는 물건에 일정하게 매겨진 돈의 액수.
giá cả cao thấp
Danh từ명사
    giá cả cao thấp
  • Giá cả hàng hóa cao hoặc thấp.
  • 값의 비쌈과 쌈.
Giá cả của thuốc lá
Danh từ명사
    Giá cả của thuốc lá
  • Giá thuốc lá.
  • 담배의 가격.
giá cả, giá
Danh từ명사
    giá cả, giá
  • Cái thể hiện giá trị của món đồ bằng tiền.
  • 물건의 가치를 돈으로 나타낸 것.
giá cả thị trường, giá thị trường
Danh từ명사
    giá cả thị trường, giá thị trường
  • Giá mua và bán của sản phẩm ở ngoài thị trường.
  • 시장에서 상품이 사고 팔리는 가격.
giá cắt cổ
Danh từ명사
    giá cắt cổ
  • Giá đắt hơn nhiều so với giá đúng.
  • 제값보다 훨씬 비싼 요금.
giá cắt tóc
Danh từ명사
    giá cắt tóc
  • Giá cả cắt tỉa tóc.
  • 머리털을 깎아 다듬는 값.
giá cổ phiếu
Danh từ명사
    giá cổ phiếu
  • Giá cả của cổ phiếu được quyết định theo thời thế của thị trường chứng khoán.
  • 주식 시장의 시세에 따라 결정되는 주식의 가격.
giá dầu
Danh từ명사
    giá dầu
  • Giá của dầu mỏ.
  • 석유의 가격.
giá giám định
Danh từ명사
    giá giám định
  • Giá được định ra theo giá trị của đồ cổ, đá quý, bất động sản.
  • 골동품, 보석, 부동산의 가치에 따라 매겨진 가격.
giá, giá trị
Danh từ명사
    giá, giá trị
  • Con số hoặc số có được do tính toán trong toán học.
  • 수학에서 수 또는 셈을 해서 나온 수.
giá gốc
Danh từ명사
    giá gốc
  • Giá của sản phẩm lúc được mua đầu tiên.
  • 물건을 처음 사들였을 때의 가격.
giá kịch trần
Danh từ명사
    giá kịch trần
  • Giá cao nhất có thể lên tới được của từng loại cổ phiếu trong một ngày ở thị trường chứng khoán.
  • 주식 시장에서, 개별 주식이 하루에 오를 수 있는 최고 가격.
giám khảo chính, người đánh giá chính
Danh từ명사
    giám khảo chính, người đánh giá chính
  • Người trở thành trung tâm trong việc thẩm tra để quyết định cấp độ hay đỗ trượt...
  • 등급이나 당락 등을 결정하는 심사에서 중심이 되는 사람.
Giám lí giáo, Hội Giám lí
Danh từ명사
    Giám lí giáo, Hội Giám lí
  • Một giáo phái của đạo Tin Lành, đặt trọng tâm vào việc thực hiện tình yêu thương hơn là giáo lí, được sáng lập ở Anh vào đầu thế kỷ 18.
  • 18세기 초 영국에서 창시되었고, 교리보다 사랑의 실천에 중점을 두는 개신교의 한 교파.
giám sát
Động từ동사
    giám sát
  • Trông coi và kiểm soát để công việc hay con người không bị sai sót.
  • 일이나 사람이 잘못되지 않도록 살피고 단속하다.
Động từ동사
    giám sát
  • Theo dõi sát sao để khống chế tình hình hoặc kiểm soát con người.
  • 사람을 단속하거나 상황을 통제하기 위하여 주의 깊게 지켜보다.
Động từ동사
    giám sát
  • Theo dõi và xem xét quy luật của tổ chức và hành động của thành viên.
  • 단체의 규율과 구성원의 행동을 감독하여 살피다.
giá mua bán chịu
Danh từ명사
    giá mua bán chịu
  • Giá khi mua bán hàng trả tiền sau.
  • 돈은 나중에 내기로 하고 사거나 판 물건의 값.
giá mà
Danh từ명사
    giá mà
  • Từ thể hiện dù giả định hay công nhận nội dung trước nhưng cũng không liên quan hay ảnh hưởng tới nội dung sau.
  • 앞의 내용을 가정하거나 인정하지만 뒤의 내용과는 관계가 없거나 영향을 끼치지 않음을 나타내는 말.
giá mà, giá như
Phó từ부사
    giá mà, giá như
  • Giả định rồi nói.
  • 가정하여 말해서.
    giá mà, giá như
  • Cấu trúc thể hiện sự ân hận hay tiếc nuối đối với việc đã xảy ra.
  • 이미 일어난 일에 대한 후회나 아쉬움을 나타내는 표현.
    giá mà, giá như
  • Cấu trúc thể hiện sự ân hận hay tiếc nuối đối với việc đã xảy ra.
  • 이미 일어난 일에 대한 후회나 아쉬움을 나타내는 표현.
    giá mà, giá như
  • Cấu trúc thể hiện sự ân hận hay tiếc nuối đối với việc đã xảy ra.
  • 이미 일어난 일에 대한 후회나 아쉬움을 나타내는 표현.
giá mà, giá như, phải chi
vĩ tố어미
    giá mà, giá như, phải chi
  • Vĩ tố liên kết thể hiện sự giả định việc đã qua khác với sự thật và hối hận hay tiếc nuối.
  • 지난 일을 사실과 다르게 가정하며 후회나 안타까움 등을 나타내는 연결 어미.
giám định
Động từ동사
    giám định
  • Chuyên gia phân biệt và phán định đặc tính của sự vật hay sự tốt xấu, thật giả...
  • 전문가가 사물의 특성이나 좋고 나쁨, 진짜와 가짜 등을 분별하여 판정하다.
giám định, phân biệt
Động từ동사
    giám định, phân biệt
  • Soi xét kĩ cái nào đó rồi phán đoán giá trị hay sự thật giả của nó.
  • 어떠한 것을 잘 살펴보아 그것의 가치나 진위를 판단하다.
giám đốc
Danh từ명사
    giám đốc
  • Người đại diện cho công ty và chịu trách nhiệm về công việc của công ty.
  • 회사를 대표하고 회사의 일을 책임지는 사람.
Danh từ명사
    giám đốc
  • Người chịu trách nhiệm cao nhất của những cơ quan có chữ 'viên' như 유치원 (nhà trẻ) hay 동물원( vườn bách thú)
  • 유치원이나 병원같이 ‘-원(園)’자가 붙은 기관의 최고 책임자.

+ Recent posts

TOP