húthút cạn máuhút, híthút hồn, hớp hồnhút lên, rút lênhút máuhút máu người nghèohút, múthút ra, lấy ra, rút rahút ra, rút rahút thuốchút, thấmhút vàohăm-bơ-gơ, bánh mì kẹp thịthăm dọa, đe dọahăm hở, xông xáohăng, hắchũ mật onghũ thủng đáyhũ đựng cốthơ hơhơ hơ, hô hôhơihơi, chút ít, chút đỉnhhơi, chút đỉnh, một chúthơi gas, khí độchơi, hơi nướchơi hướnghơi hướng cổ xưa, phong cách cổ xưahơi hướng, vẻhơi, kháhơi lửahơi miệnghơi muốihơi một tí, động một tí, hễ một tíhơi nghiênghơi ngắn, ngăn ngắnhơi nhô lênhơi nónghơi nướchơi nước, nướchơi quáhơi rượu, hơi men, tác dụng của thuốchơi rượu, mùi rượuhơi thấphơi thởhơi trễ, hơi chậm trễhơi tối, mờ mờ, mờ tối, u ám, âm u, tăm tối, đen đủihơi vàng, vàng vànghơi xanh, xanh xanhhơi đen, ngăm đenhơi đen, đen đenhơi~, ơi~hơi ấmhơi ấm, sự ấm áphơi ấm, ôn khíhơnhơn cả thế nữa, lại thêm vào đóhơn hẳn, rấthơn hẳn, thêm một bậc
hút
Idiomhút cạn máu
관용구피에 굶주리다
- Muốn ai đó chết hoặc bị thương.
- 누군가가 죽거나 다치기를 원하다.
hút cạn máu
hút, hít
Động từ동사
- Châm lửa vào vật chất nào đó rồi rít khói và lại nhả ra.
- 어떤 물질에 불을 붙여 그 연기를 빨아들였다가 내보내다.
hút, hít
hút hồn, hớp hồn
Động từ동사
- Dùng sự quyến rũ mê hoặc người khác và làm cho tinh thần rất không tỉnh táo.
- 매력으로 남을 유혹해 정신을 매우 흐리게 하다.
hút hồn, hớp hồn
hút lên, rút lên
Idiomhút máu
Proverbshút máu người nghèo
- Bòn rút lợi ích từ người đang gặp hoàn cảnh khó khăn.
- 어려운 처지에 있는 사람에게서 이익을 취하다.
hút máu người nghèo
hút, mút
hút ra, lấy ra, rút ra
Động từ동사
- Làm cho chất khí hay chất lỏng ở bên trong thoát ra ngoài.
- 속에 있는 기체나 액체를 밖으로 나오게 하다.
hút ra, lấy ra, rút ra
hút ra, rút ra
hút thuốc
hút, thấm
hút vào
Động từ동사
- Dẫn vào trong hoặc hấp thụ chất lỏng hay chất khí...
- 액체나 기체 등을 안으로 끌어당기거나 흡수하다.
hút vào
hăm-bơ-gơ, bánh mì kẹp thịt
Danh từ명사
- Thức ăn có kẹp thịt, rau và phó mát ở giữa hai miếng bánh mì tròn.
- 둥근 빵 사이에 고기와 채소와 치즈 등을 끼운 음식.
hăm-bơ-gơ, bánh mì kẹp thịt
hăm dọa, đe dọa
hăm hở, xông xáo
Phó từ부사
- Hình ảnh động tác thoăn thoắt và mau lẹ một cách không do dự.
- 동작이 망설임 없이 매우 시원스럽고 빠른 모양.
hăm hở, xông xáo
hăng, hắc
hũ mật ong
Idiomhũ thủng đáy
관용구밑 빠진 독[항아리]
- Tình trạng dù cho nỗ lực thế nào cũng không có ý nghĩa gì.
- 아무리 노력해도 보람이 없는 상태.
hũ thủng đáy
hũ đựng cốt
Danh từ명사
- Vật dụng đựng tro cốt người chết sau khi thiêu.
- 죽은 사람의 시신을 태우고 남은 뼈를 모셔 두는 시설.
hũ đựng cốt
hơ hơ
Phó từ부사
- Tiếng cười to khi há miệng hơi rộng. Hoặc hình ảnh đó.
- 입을 약간 크게 벌리고 크게 웃는 소리. 또는 그 모양.
hơ hơ
hơ hơ, hô hô
hơi
hơi, chút ít, chút đỉnh
hơi, chút đỉnh, một chút
hơi gas, khí độc
hơi, hơi nước
hơi hướng
Danh từ명사
- Bầu không khí có thể cảm nhận ở hiện tượng hay sự vật v.v ...
- 사물이나 현상 등에서 느낄 수 있는 분위기.
hơi hướng
hơi hướng cổ xưa, phong cách cổ xưa
hơi hướng, vẻ
Danh từ명사
- Cảm xúc độc đáo tỏa ra từ tác phẩm hay người nào đó.
- 어떤 사람이나 작품에서 풍겨 나오는 독특한 느낌.
hơi hướng, vẻ
hơi, khá
hơi lửa
hơi miệng
hơi muối
Danh từ명사
- Hơi ẩm ướt, có mùi hay vị mằn mặn, có lẫn thành phần muối.
- 소금 성분이 섞여 짭짤한 맛이나 냄새가 나며 약간 축축한 기운.
hơi muối
hơi một tí, động một tí, hễ một tí
Phó từ부사
- Chỉ cần có việc hay cơ hội dù chỉ là ít ỏi cũng ngay lập tức.
- 조금이라도 일이나 기회가 있기만 하면 바로.
hơi một tí, động một tí, hễ một tí
hơi nghiêng
hơi ngắn, ngăn ngắn
hơi nhô lên
hơi nóng
hơi nước
hơi nước, nước
hơi quá
hơi rượu, hơi men, tác dụng của thuốc
Danh từ명사
- Hiệu quả hay sức ảnh hưởng xuất hiện sau khi uống rượu hay uống thuốc.
- 약을 먹거나 술을 마신 후에 나타나는 효과나 영향력.
hơi rượu, hơi men, tác dụng của thuốc
hơi rượu, mùi rượu
hơi thấp
hơi thở
2. 숨결
Danh từ명사
- Trạng thái khi thở.
- 숨을 쉴 때의 상태.
- (cách nói ẩn dụ) Sinh khí hay cảm giác nào đó của hiện tượng sự vật.
- (비유적으로) 사물 현상의 어떤 기운이나 느낌.
hơi thở
hơi thở
hơi trễ, hơi chậm trễ
hơi tối, mờ mờ, mờ tối, u ám, âm u, tăm tối, đen đủi
Tính từ형용사
- Không được tươi sáng và có ánh sáng màu đen hơi thô.
- 산뜻하지 못하고 조금 천박하게 검은 빛이 나다.
hơi tối, mờ mờ, mờ tối, u ám, âm u, tăm tối, đen đủi
hơi vàng, vàng vàng
hơi xanh, xanh xanh
hơi đen, ngăm đen
hơi đen, đen đen
hơi~, ơi~
Trợ từ조사
- Trợ từ thể hiện sự gọi ai đó một cách trang trọng chủ yếu với ý nghĩa kêu gọi hoặc cảm thán.
- 주로 감탄이나 호소의 뜻을 담아 무엇을 정중하게 부름을 나타내는 조사.
hơi~, ơi~
hơi ấm
hơi ấm, sự ấm áp
Danh từ명사
- (cách nói ẩn dụ) Bầu không khí hay tình cảm quan tâm một cách nồng ấm hoặc thắm thiết.
- (비유적으로) 다정하거나 따뜻하게 베푸는 분위기나 마음.
hơi ấm, sự ấm áp
hơi ấm, ôn khí
hơn
1. 더
Phó từ부사
- Mức độ lớn hơn đối tượng so sánh hoặc tiêu chuẩn nào đó, trên mức đó
- 비교의 대상이나 어떤 기준보다 정도가 크게, 그 이상으로.
hơn
2. 더하다²
Tính từ형용사
- Mức độ lớn hơn đối tượng so sánh hoặc tiêu chuẩn nào đó.
- 비교의 대상이나 어떤 기준보다 정도가 크다.
hơn
3. 보다⁵
Trợ từ조사
- Trợ từ thể hiện thứ trở thành đối tượng so sánh, khi so sánh những thứ có sự khác biệt nhau.
- 서로 차이가 있는 것을 비교할 때, 비교의 대상이 되는 것을 나타내는 조사.
hơn
hơn cả thế nữa, lại thêm vào đó
hơn hẳn, rất
hơn hẳn, thêm một bậc
'Tiếng Hàn - Tiếng Việt' 카테고리의 다른 글
Hướng về phía trong - hạt (0) | 2020.03.17 |
---|---|
hơn, khá hơn, tốt hơn - hướng về, nhìn về (0) | 2020.03.17 |
hót ríu rít, hót lảnh lót - húp vào (0) | 2020.03.17 |
hình ảnh về sau - hót ríu rít, hót líu lo, hót lảnh lót (0) | 2020.03.17 |
hình như, dường như, có vẻ - hình ảnh tương lai, viễn cảnh (0) | 2020.03.17 |