là, rằng sẽ
    là, rằng sẽ
  • Cấu trúc dùng khi giả định và truyền đạt hành động hay lời nói dự kiến là điều mà ai đó sẽ làm đồng thời bổ nghĩa cho từ đứng sau.
  • 누군가가 할 것으로 예상되는 행동이나 말을 가정하여 전하면서 뒤에 오는 말을 꾸밀 때 쓰는 표현.
là~, thành~
Trợ từ조사
    là~, thành~
  • Trợ từ dùng khi thể hiện và nhấn mạnh địa vị, thân phận hay tư cách.
  • 지위나 신분 또는 자격을 강조하여 나타낼 때 쓰는 조사.
là… thì...
    là… thì...
  • Cấu trúc thể hiện khi giả định tình huống nào đó, điều đó không phải là điều khó khăn hay nghiêm trọng lắm.
  • 어떤 상황을 가정했을 때 그것이 별로 심각하거나 어려운 것이 아님을 나타내는 표현.
làu bà làu bàu, lầm bà lầm bầm
Phó từ부사
    làu bà làu bàu, lầm bà lầm bầm
  • Hình ảnh liên tục than thở bất bình bằng giọng nhỏ và thấp ở mức người khác khó nghe được.
  • 남이 알아듣기 어려울 정도로 작고 낮은 목소리로 자꾸 불평을 하는 모양.
làu bàu, càu nhàu, cằn nhằn
Phó từ부사
    làu bàu, càu nhàu, cằn nhằn
  • Bộ dạng cứ nói những lời khó nghe vì không hài lòng.
  • 마음에 들지 않거나 불만스러워서 듣기 싫거나 쓸데없는 말을 자꾸 하는 모양.
Động từ동사
    làu bàu, càu nhàu, cằn nhằn
  • Nói hoài những lời khó nghe vì không hài lòng.
  • 마음에 들지 않거나 불만스러워서 듣기 싫거나 쓸데없는 말을 자꾸 하다.
Động từ동사
    làu bàu, càu nhàu, cằn nhằn
  • Nói liên tục những lời khó nghe hay những lời vô ích vì không hài lòng hay không vừa ý.
  • 마음에 들지 않거나 불만스러워서 듣기 싫거나 쓸데없는 말을 자꾸 하다.
làu bàu, lầm bầm
Động từ동사
    làu bàu, lầm bầm
  • Liên tục than thở bất bình bằng giọng nhỏ và thấp ở mức người khác khó nghe được.
  • 남이 알아듣기 어려울 정도로 작고 낮은 목소리로 자꾸 불평을 하다.
Động từ동사
    làu bàu, lầm bầm
  • Liên tục than thở bất bình bằng giọng nhỏ và thấp ở mức người khác khó nghe được.
  • 남이 알아듣기 어려울 정도로 작고 낮은 목소리로 자꾸 불평을 하다.
làu bàu, lẩm bẩm, lẩm nhẩm
Động từ동사
    làu bàu, lẩm bẩm, lẩm nhẩm
  • Cứ liên tục nói một mình bằng giọng nói nhỏ và nhẹ để người khác không nghe thấy.
  • 작고 낮은 목소리로 남한테 잘 들리지 않게 혼잣말을 자꾸 하다.
Động từ동사
    làu bàu, lẩm bẩm, lẩm nhẩm
  • Cứ nói một mình liên tiếp bằng giọng nói nhỏ và nhẹ để người khác không nghe thấy.
  • 작고 낮은 목소리로 남한테 잘 들리지 않게 혼잣말을 자꾸 하다.
Động từ동사
    làu bàu, lẩm bẩm, lẩm nhẩm
  • Cứ liên tiếp nói một mình với giọng nói nhỏ và nhẹ để người khác không nghe thấy rõ.
  • 작고 낮은 목소리로 분명하지 않게 혼잣말을 자꾸 하다.
làu bàu, lẩm nhẩm, lẩm bẩm
Phó từ부사
    làu bàu, lẩm nhẩm, lẩm bẩm
  • Tiếng liên tiếp nói một mình với giọng nói nhỏ và nhẹ để người khác không nghe thấy rõ. Hoặc bộ dạng đó.
  • 작고 낮은 목소리로 분명하지 않게 혼잣말을 자꾸 하는 소리. 또는 그 모양.
làu làu
Phó từ부사
    làu làu
  • Hình ảnh học thuộc trôi chảy mà không vướng vấp.
  • 막힘이 없이 시원시원하게 외는 모양.
Phó từ부사
    làu làu
  • Hình ảnh đọc, học thuộc lòng hoặc nói một cách không bị ngắc ngứ tí nào.
  • 조금도 막힘이 없이 읽거나 외우거나 말하는 모양.
Phó từ부사
    làu làu
  • Hình ảnh nói hoặc nhẩm hay đọc liên tiếp không vấp váp.
  • 거침없이 계속 읽어 내려가거나 외거나 말하는 모양.
làu làu, một mạch
Phó từ부사
    làu làu, một mạch
  • Hình ảnh đọc xuống, nói hoặc đọc thuộc lòng liên tục không ngớt.
  • 거침없이 계속 읽어 내려가거나 외거나 말하는 모양.
là vì
Trợ từ조사
    là vì
  • Trợ từ thể hiện nguyên nhân hay lý do của nội dung phía sau.
  • 뒤에 오는 내용의 원인이나 이유를 나타내는 조사.
là vì hay sao ấy
    là vì hay sao ấy
  • Cấu trúc dùng khi suy đoán rằng dường như vế trước là nguyên nhân hay lí do của vế sau.
  • 앞에 오는 말이 뒤에 오는 말의 원인이나 이유일 것 같다고 추측할 때 쓰는 표현.
    là vì hay sao ấy
  • Cấu trúc dùng khi suy đoán rằng dường như vế trước là nguyên nhân hay lí do của vế sau.
  • 앞에 오는 말이 뒤에 오는 말의 원인이나 이유일 것 같다고 추측할 때 쓰는 표현.
là vì... hay sao ấy
    là vì... hay sao ấy
  • Cấu trúc dùng khi suy đoán rằng dường như vế trước là nguyên nhân hay lí do của vế sau.
  • 앞에 오는 말이 뒤에 오는 말의 원인이나 이유일 것 같다고 추측할 때 쓰는 표현.
là ...à
    là ...à?
  • (cách nói hạ thấp thông thường) Cấu trúc thể hiện việc hỏi để xác nhận với người nghe về sự việc nào đó.
  • (예사 낮춤으로) 어떤 사실을 듣는 사람에게 확인하여 물어봄을 나타내는 표현.
là… à
    là… à?
  • (cách nói rất hạ thấp) Cấu trúc dùng khi hỏi về sự việc đã thấy hoặc nghe.
  • (아주낮춤으로) 보거나 들은 사실에 대해 물어볼 때 쓰는 표현.
là... đó, là… đấy
vĩ tố어미
    là... đó, là… đấy
  • (cách nói kính trọng thông thường) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện việc khách quan hóa điều mà người nói đã biết rồi truyền đạt cho người nghe.
  • (예사 높임으로) 말하는 사람이 이미 알고 있는 것을 객관화하여 듣는 사람에게 전달함을 나타내는 종결 어미.
là định…, là sắp...
    là định…, là sắp...
  • Cấu trúc thể hiện sự nghi vấn mơ hồ về hoạt động sắp xảy ra hoặc ý đồ của hành vi nào đó.
  • 어떤 행위의 의도나 곧 일어날 움직임에 대해 막연한 의문을 나타내는 표현.
là… ư
    là… ư
  • Cấu trúc thể hiện sự hồi tưởng việc đã qua và thử nhớ lại hoặc tự hỏi lòng mình như thể độc thoại.
  • 지나간 일을 회상하면서 혼잣말하듯 마음속으로 물어보거나 떠올려 봄을 나타내는 표현.
là, ủi
Động từ동사
    là, ủi
  • Đưa bàn là (bàn ủi) vào quần áo hay vải vóc và đưa qua đưa lại để làm phẳng hoặc tạo thành nếp (ly).
  • 옷이나 천 등의 구김을 펴거나 줄을 세우기 위해 다리미로 눌러 문지르다.
Động từ동사
    là, ủi
  • Làm phẳng nếp nhăn của quần áo hay vải vóc bằng bàn là (bàn ủi).
  • 다리미로 옷이나 천 등의 구김을 펴다.
Động từ동사
    là, ủi
  • Làm phẳng nếp nhăn của vải vóc hoặc quần áo bằng bàn là (bàn ủi).
  • 다리미로 옷이나 천 등의 구김을 펴다.
Danh từ명사
  • Từng chiếc lá mọc trên cây hoặc cỏ.
  • 나무나 풀에 달린 하나하나의 잎.
2.
Danh từ명사
  • Cơ quan dinh dưỡng của thực vật, hình dẹt rộng, màu xanh, gắn ở cuối cành hay quanh thân cây.
  • 줄기 끝이나 둘레에 붙어 있으며 녹색의 납작한 모양을 한, 식물의 영양 기관.
  • Từ thể hiện lá của thực vật được gắn tên của thực vật ở trước.
  • 식물의 이름을 앞에 붙여 그 식물의 잎을 나타내는 말.
lá bài, bộ bài Tây, tú lơ khơ
Danh từ명사
    lá bài, bộ bài Tây, tú lơ khơ
  • Mảnh giấy nhỏ và dày dùng khi chơi bài. Một bộ bài gồm tổng số 53 quân bài cơ, rô, tép, bích, mỗi loại 13 quân và quân phăng teo (hay còn gọi là chú hề).
  • 카드놀이를 할 때 쓰는 작고 두꺼운 종이.
lá bài, quân bài, con bài
Danh từ명사
    lá bài, quân bài, con bài
  • Cách làm hay thủ đoạn có tính chất quyết định được sử dụng để giải quyết vấn đề nào đó.
  • 어떤 일을 해결하기 위해 사용하는 결정적인 방법이나 수단.
lá bên trong
Danh từ명사
    lá bên trong
  • Lá phía trong của thực vật có nhiều lớp lá.
  • 여러 잎이 겹쳐서 나오는 식물의 안쪽 잎.
lá bùa
Danh từ명사
    lá bùa
  • Tờ giấy có vẽ hình hay viết chữ màu đỏ để xua đuổi tai ương và tà ma, được dán trên nhà hay mang theo bên mình.
  • 잡귀를 쫓고 재앙을 물리치기 위하여 붉은 색으로 글씨를 쓰거나 그림을 그려 몸에 지니거나 집에 붙이는 종이.
lá bạc, giấy bạc
Danh từ명사
    lá bạc, giấy bạc
  • Cái được làm mỏng như giấy bằng bạc hoặc vật liệu có màu giống như bạc.
  • 은 또는 은과 같은 빛깔의 재료를 종이와 같이 얇게 만든 것.
lách
Danh từ명사
    lách
  • Cơ quan ở bên cạnh hoặc sau dạ dày chủ yếu thực hiện chức năng tạo bạch cầu và phá hủy hồng cầu hoặc tiểu huyết cầu đã già.
  • 위의 옆이나 뒤에 있으며 주로 오래된 적혈구나 혈소판을 파괴하고 백혈구를 만드는 기능을 하는 기관.
lách cách, loảng xoảng
Phó từ부사
    lách cách, loảng xoảng
  • Âm thanh phát ra do vật to và cứng chạm nhau.
  • 크고 단단한 물건이 서로 부딪치면서 나는 소리.
lách cách, lạch cạch, loảng xoảng
Động từ동사
    lách cách, lạch cạch, loảng xoảng
  • Vật to và cứng liên tục va chạm vào nhau đồng thời phát ra âm thanh. Hoặc phát ra âm thanh như vậy.
  • 크고 단단한 물건이 서로 자꾸 부딪치면서 소리가 나다. 또는 그런 소리를 내다.
Phó từ부사
    lách cách, lạch cạch, loảng xoảng
  • Âm thanh phát ra do vật to và cứng liên tục chạm nhau.
  • 크고 단단한 물건이 서로 자꾸 부딪치면서 나는 소리.
Phó từ부사
    lách cách, lạch cạch, loảng xoảng
  • Âm thanh mà đồ vật to và cứng va đập vào nhau phát ra ầm ĩ.
  • 크고 단단한 물건이 부딪치면서 거칠게 울리는 소리.
Động từ동사
    lách cách, lạch cạch, loảng xoảng
  • Âm thanh mà đồ vật to và cứng va đập vào nhau liên tục phát ra một cách ầm ĩ. Hoặc liên tục phát ra âm thanh như vậy.
  • 크고 단단한 물건이 부딪치면서 거칠게 울리는 소리가 자꾸 나다. 또는 그런 소리를 자꾸 내다.
lách cách, lạch cạnh, loảng xoảng
Phó từ부사
    lách cách, lạch cạnh, loảng xoảng
  • Âm thanh do đồ vật to và cứng va đập vào nhau.
  • 크고 단단한 물건이 맞부딪치는 소리.
Động từ동사
    lách cách, lạch cạnh, loảng xoảng
  • Âm thanh mà đồ vật to và cứng va đập vào nhau liên tục phát ra. Hoặc liên tục tạo ra âm thanh như vậy.
  • 크고 단단한 물건이 맞부딪치는 소리가 자꾸 나다. 또는 그런 소리를 자꾸 내다.
Động từ동사
    lách cách, lạch cạnh, loảng xoảng
  • Âm thanh mà đồ vật to và cứng va đập vào nhau liên tục phát ra. Hoặc liên tục tạo ra âm thanh như vậy.
  • 크고 단단한 물건이 맞부딪치는 소리가 자꾸 나다. 또는 그런 소리를 자꾸 내다.
Phó từ부사
    lách cách, lạch cạnh, loảng xoảng
  • Âm thanh do đồ vật to và cứng va đập nhau.
  • 크고 단단한 물건이 맞부딪치는 소리.
Động từ동사
    lách cách, lạch cạnh, loảng xoảng
  • Âm thanh mà đồ vật to và cứng va đập vào nhau liên tục phát ra. Hoặc liên tục tạo ra âm thanh như vậy.
  • 크고 단단한 물건이 맞부딪치는 소리가 자꾸 나다. 또는 그런 소리를 자꾸 내다.
Động từ동사
    lách cách, lạch cạnh, loảng xoảng
  • Tiếng đồ vật cứng và to va chạm phát ra. Hoặc phát ra tiếng như vậy.
  • 크고 단단한 물건이 맞부딪치는 소리가 나다. 또는 그런 소리를 내다.
lách cách, lọc cọc, leng keng
Phó từ부사
    lách cách, lọc cọc, leng keng
  • Âm thanh do đồ vật to và cứng liên tục va đập vào nhau.
  • 크고 단단한 물건이 자꾸 맞부딪치는 소리.
lách cách, lọc cọc, leng keng, khua leng keng, đập lách cách
Động từ동사
    lách cách, lọc cọc, leng keng, khua leng keng, đập lách cách
  • Âm thanh mà đồ vật to và cứng va đập vào nhau phát ra. Hoặc tạo ra âm thanh như vậy.
  • 크고 단단한 물건이 맞부딪치는 소리가 나다. 또는 그런 소리를 내다.
lách cách, lọc cọc, loảng xoảng, khua lọc cọc
Động từ동사
    lách cách, lọc cọc, loảng xoảng, khua lọc cọc
  • Âm thanh mà đồ vật to và cứng va đập vào nhau liên tục phát ra. Hoặc liên tục tạo ra âm thanh như vậy.
  • 크고 단단한 물건이 맞부딪치는 소리가 자꾸 나다. 또는 그런 소리를 자꾸 내다.
lách tách
Phó từ부사
    lách tách
  • Tiếng cành cây hay cỏ cây khô cháy.
  • 나뭇가지나 마른 풀 등이 타들어 가는 소리.
Phó từ부사
    lách tách
  • Tiếng đậu hay vừng khi rang nảy lên to, liên tiếp theo nhau.
  • 깨나 콩 등을 볶을 때 크게 잇따라 튀는 소리.
  • lách tách
  • Tiếng cành cây hoặc cây cỏ khô cháy liên tiếp theo nhau.
  • 나뭇가지나 마른 풀 등이 잇따라 타들어 가는 소리.
lách tách, rắc
Phó từ부사
    lách tách, rắc
  • Âm thanh rạ khô hay cành cây khô cháy trong lửa. Hoặc hình dạng như thế.
  • 잘 마르지 않은 짚이나 나뭇가지 등이 불에 타는 소리. 또는 그 모양.
lá chè, lá trà
Danh từ명사
    lá chè, lá trà
  • Lá có thể uống được bằng cách đổ nước vào ngâm trà.
  • 물을 부어 차를 우려 마실 수 있는 잎.
lá, cánh
Danh từ명사
    lá, cánh
  • Đơn vị đếm lá cây, lá cỏ, cánh hoa...
  • 나뭇잎, 풀잎, 꽃잎 등을 세는 단위.
lá cây
Danh từ명사
    lá cây
  • Những lá mọc ra từ thân hay cành cây.
  • 나무의 줄기나 가지에 달린 잎.
lá cây, lá cỏ
Danh từ명사
    lá cây, lá cỏ
  • Từng chiếc lá gắn ở cây hoặc cỏ.
  • 나무나 풀에 달린 하나하나의 잎.
lá cây phong
Danh từ명사
    lá cây phong
  • Lá cây nhuộm đỏ hoặc vàng vào mùa thu.
  • 가을에 빨간색이나 노란색으로 물이 든 나뭇잎.
  • lá cây phong
  • Lá của cây phong.
  • 단풍나무의 잎.
lác đác
Phó từ부사
    lác đác
  • Hình ảnh mưa hay tuyết rơi rồi lại thôi.
  • 비나 눈이 내렸다 그쳤다 하는 모양.
Động từ동사
    lác đác
  • Mưa hay tuyết rơi xuống rồi tạnh.
  • 비나 눈이 내렸다 그쳤다 하다.
lác đác, thưa thớt
Tính từ형용사
    lác đác, thưa thớt
  • Không dày đặc mà thưa thớt.
  • 촘촘하지 않고 드물다.
Phó từ부사
    lác đác, thưa thớt
  • Mỗi người mỗi thứ riêng lẻ.
  • 저마다 각각 따로따로.
lác đác, thưa thớt, lèo tèo
Phó từ부사
    lác đác, thưa thớt, lèo tèo
  • Hình ảnh khoảng cách không dính sát hoặc không gần mà hơi tách biệt.
  • 사이가 붙어 있거나 가깝지 않고 조금 떨어져 있는 모양.
lá cỏ
Danh từ명사
    lá cỏ
  • Lá của cỏ.
  • 풀의 잎.
lá củ cải non
Danh từ명사
    lá củ cải non
  • Phần lá non của củ cải non, thường được sử dụng làm kim chi, thay vì dùng phần củ.
  • 잎이 연해서 뿌리보다 잎을 주로 이용하여 김치 등을 담그는 어린 무.
lái, dẫn đắt
Động từ동사
    lái, dẫn đắt
  • Dẫn dắt công việc hay suy nghĩ nào đó sang một hướng nhất định và làm cho suy nghĩ như vậy.
  • 어떤 일이나 생각을 일정한 방향으로 이끌어 그렇게 생각하게 하다.
lái xe
Động từ동사
    lái xe
  • Khởi động rồi điều khiển máy móc hoặc ô tô.
  • 기계나 자동차를 움직이고 조종하다.
lái xe đi dạo, đi xe ngắm cảnh
Động từ동사
    lái xe đi dạo, đi xe ngắm cảnh
  • Đi ô tô vì vui thú và ngắm cảnh.
  • 구경과 재미를 위하여 자동차를 타고 다니다.
lái đi, chạy đi
Động từ동사
    lái đi, chạy đi
  • Lùa và dẫn đến hướng nào đó.
  • 몰아서 어떤 방향으로 이끌어 가다.
lái, điều khiển
Động từ동사
    lái, điều khiển
  • Làm cho phương tiện chuyển động.
  • 탈것을 움직이게 하다.
lái , đánh
Động từ동사
    lái (xe), đánh (xe ngựa)
  • Vận hành phương tiện đi.
  • 탈것을 운전하다.
lá khô
Danh từ명사
    lá khô
  • Lá khô của cây lá rộng.
  • 잎이 넓은 나무의 마른 잎.
  • lá khô
  • Lá của cây sồi.
  • 떡갈나무의 잎.
lá khô, lá rụng
Danh từ명사
    lá khô, lá rụng
  • Lá khô rơi khỏi cây.
  • 나무에서 떨어진 마른 잎.
lá kim, rong biển khô
Danh từ명사
    Kim; lá kim, rong biển khô
  • Loại thức ăn có màu đen, ép khô và mỏng, hình tứ giác được làm từ một loại tảo biển mọc ở vùng biển sạch và ấm.
  • 따뜻하고 깨끗한 바다에서 나는 해초의 일종으로 네모나게 얇게 펴서 말린 검은색의 음식.
lá liễu
Danh từ명사
    lá liễu
  • Lá của cây liễu.
  • 버드나무의 잎.
lá lành đùm lá rách
Danh từ명사
    lá lành đùm lá rách
  • Lời nói rằng cũng như mười thìa cơm sẽ thành một bát cơm, vài người hợp lực sẽ dễ dàng giúp cho một người.
  • 밥 열 숟가락이 한 그릇이 된다는 뜻으로, 여러 사람이 힘을 합치면 한 사람을 쉽게 도울 수 있다는 말.

+ Recent posts

TOP