làm sao mà, làm thế nào mà
vĩ tố어미
    làm sao mà, làm thế nào mà
  • (cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu dùng khi đưa ra sự nghi vấn hay phủ định mạnh mẽ về sự việc mà từ ngữ phía trước thể hiện.
  • (두루낮춤으로) 앞의 말이 나타내는 사실에 대하여 강하게 부정하거나 의문을 제기할 때 쓰는 종결 어미.
Động từ동사
    làm sao mà, làm thế nào mà
  • Từ thể hiện nghĩa 'vì lí do nào đó'.
  • 어떤 이유로의 뜻을 나타내는 말.
vĩ tố어미
    làm sao mà, làm thế nào mà
  • (cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu dùng khi đưa ra sự nghi vấn hay phủ định mạnh mẽ về sự việc mà từ ngữ phía trước thể hiện.
  • (두루낮춤으로) 앞의 말이 나타내는 사실에 대하여 강하게 부정하거나 의문을 제기할 때 쓰는 종결 어미.
làm sao ấy, thế nào ấy
Tính từ형용사
    làm sao ấy, thế nào ấy
  • Lòng không thoải mái vì là tình huống làm điều gì đó không thoải mái, khó khăn hay khó xử.
  • 무엇을 하기가 거북하거나 곤란하거나 난처한 상황이어서 마음이 편하지 않다.
làm suy sụp, làm xuống dốc, làm sa sút, làm thất thế
Động từ동사
    làm suy sụp, làm xuống dốc, làm sa sút, làm thất thế
  • Làm cho trạng thái hay thân phận trở nên tồi tệ hoặc sa đọa.
  • 상태나 신분을 나빠지거나 타락하게 하다.
làm suy yếu, làm yếu đi
Động từ동사
    làm suy yếu, làm yếu đi
  • Làm cho sức lực hay chức năng... trở nên yếu.
  • 힘이나 기능 등을 약해지게 하다.
làm sáng, thắp sáng
Động từ동사
    làm sáng, thắp sáng
  • Mang đến niềm hy vọng ở tương lai.
  • 미래에 희망을 주다.
làm, sáng tác
Động từ동사
    làm, sáng tác
  • Dựng lên và làm ra bài viết hoặc câu chuyện.
  • 글이나 이야기 등을 지어서 만들다.
làm sáng tỏ
Động từ동사
    làm sáng tỏ
  • Phán đoán và thể hiện chân lí, giá trị, sự đúng sai…
  • 진리, 가치, 옳고 그름 등을 판단하여 드러내다.
Động từ동사
    làm sáng tỏ
  • Cho người khác hoặc thế giới biết đến sự việc không được biết đến hay chưa được biết đến.
  • 모르거나 알려지지 않은 사실을 다른 사람이나 세상에 알리다.
làm sáng tỏ, chứng minh
Động từ동사
    làm sáng tỏ, chứng minh
  • Việc vô cùng rõ ràng, không có chỗ nào đáng nghi ngờ.
  • 의심할 것 없이 아주 뚜렷하게 하다.
làm sáng tỏ, giải thích
Động từ동사
    làm sáng tỏ, giải thích
  • Diễn giải rồi làm rõ lý do hay nội dung...
  • 이유나 내용 등을 풀어서 밝히다.
làm sáng tỏ, làm phơi bày
Động từ동사
    làm sáng tỏ, làm phơi bày
  • Làm lộ thứ được che khuất ra ngoài.
  • 감추어져 있던 것을 들추어내다.
làm sâu sắc
Động từ동사
    làm sâu sắc
  • Tình hình hay trạng thái trở nên rất sắc bén và mạnh mẽ. Hoặc làm cho như thế.
  • 상황이나 사태 따위가 날카롭고 거세게 되다. 또는 그렇게 만들다.
làm sót, bỏ sót
Động từ동사
    làm sót, bỏ sót
  • Làm thiếu thông tin trong ghi chép.
  • 정보 등을 기록에서 빠뜨리다.
làm sót, làm thiếu
Động từ동사
    làm sót, làm thiếu
  • Không có cái phải có.
  • 갖추어야 할 것을 갖추지 않다.
làm sống lại
Động từ동사
    làm sống lại
  • Làm nghĩ lại cái đã bị lãng quên.
  • 잊힌 것을 다시 생각나게 하다.
Động từ동사
    làm sống lại
  • Định tái hiện việc nào đó trong tâm trạng hay ý thức.
  • 어떤 일을 마음이나 의식 속에 다시 떠올리려 하다.
làm sống lại, tái hiện lại
Động từ동사
    làm sống lại, tái hiện lại
  • Khắc họa lại ý nghĩa của hành động, bài viết hay lời nói nào đó.
  • 어떤 말이나 글, 행동 등의 의미를 다시 새기다.
làm sống động
Động từ동사
    làm sống động
  • Làm thể hiện rõ màu sắc hay đặc trưng… vốn có.
  • 본래의 색깔이나 특징 등을 뚜렷이 나타나게 하다.
Idiom, làm sốt ruột
    (làm cho ruột gan tan chảy), làm sốt ruột
  • Làm cho rất nóng lòng hay bồn chồn.
  • 마음을 몹시 초조하거나 애타게 만들다.
làm sụp, làm đổ
Động từ동사
    làm sụp, làm đổ
  • Xô những cái đã được chất lên và làm cho rớt xuống.
  • 쌓아 올린 것을 허물어 내려앉게 하다.
làm sụp, làm đổ, làm đổ sập
Động từ동사
    làm sụp, làm đổ, làm đổ sập
  • Khiến cho phần dưới của đồ vật đổ sụp xuống.
  • 물건의 밑을 무너져 내려앉게 하다.
làm sụp đổ
Động từ동사
    làm sụp đổ
  • Làm cho đất nước, gia đình, sự nghiệp… bị tiêu tan hoàn toàn.
  • 나라, 집안, 사업 등을 완전히 망하게 하다.
Động từ동사
    làm sụp đổ
  • Làm cho đổ xuống và bị vỡ.
  • 무너지고 깨지게 하다.
Động từ동사
    làm sụp đổ
  • Làm mất đi lòng tin hay suy nghĩ vốn đã được tạo nên mang tính tâm lý.
  • 심리적으로 이미 주어져 있는 생각이나 믿음 등을 없애다.
làm sụp đổ, làm tan vỡ
Động từ동사
    làm sụp đổ, làm tan vỡ
  • Làm cho hy vọng hay sự kì vọng... sụp đổ.
  • 희망이나 기대 등을 무너지게 하다.
làm sụp đổ, làm tiêu tan
Động từ동사
    làm sụp đổ, làm tiêu tan
  • Làm mất đi của cải, địa vị xã hội hay danh tiếng...
  • 재물이나 사회적인 지위, 명성 등을 잃어버리다.
Động từ동사
    làm sụp đổ, làm tiêu tan
  • Của cải, địa vị xã hội hay danh tiếng... mất đi.
  • 재물이나 사회적인 지위, 명성 등이 없어지다.
Động từ동사
    làm sụp đổ, làm tiêu tan
  • Làm mất đi tài vật hay địa vị, danh tính mang tính xã hội.
  • 재물이나 사회적인 지위, 명성 등을 잃어버리다.
làm sụp đổ, phá vỡ, phá hủy
Động từ동사
    làm sụp đổ, phá vỡ, phá hủy
  • Làm cho những thứ như tòa nhà, cầu cống bị hao mòn và sụp đổ.
  • 건물이나 다리 등을 헐어서 무너뜨리다.
làm tan chảy
Động từ동사
    làm tan chảy
  • Làm cho mềm xuống hay thành nước bằng cách thêm độ ẩm hay gia tăng nhiệt độ cho chất rắn.
  • 고체에 열을 가하거나 습기를 더하여 물러지거나 물처럼 되게 하다.
Idiom(làm tan cả tâm can, làm cho lo teo cả ruột gan
    (làm tan cả tâm can, làm cho lo teo cả ruột gan
  • Làm cho suy tư và lo lắng không yên.
  • 근심하고 걱정하여 초조하게 하다.
làm tan ra
Động từ동사
    làm tan ra
  • Làm cho thành nước bằng cách gia tăng nhiệt độ cho đá hay tuyết.
  • 얼음이나 눈에 열을 가해서 물이 되게 하다.
  • làm tan ra
  • Làm cho bột hay đường tan trong nước hay chất lỏng khác.
  • 가루나 설탕 등을 물이나 다른 액체에 풀리어 섞이게 하다.
làm teo, làm khô héo, làm co nhỏ
Động từ동사
    làm teo, làm khô héo, làm co nhỏ
  • Làm cho khô hay héo nên co rúm hoặc khối lượng trở nên nhỏ đi.
  • 마르거나 시들어서 쪼그라들거나 부피가 작아지게 하다.
làm tha hóa, làm suy đồi
Động từ동사
    làm tha hóa, làm suy đồi
  • Làm cho ra khỏi con đường đúng đắn rồi sa ngã vào con đường sai trái.
  • 올바른 길에서 벗어나 나쁜 길로 빠지게 하다.
làm thay đổi diện mạo, làm biến dạng
Động từ동사
    làm thay đổi diện mạo, làm biến dạng
  • Thay đổi hoặc làm khác đi hình dạng hay dáng vẻ.
  • 모양이나 모습을 바꾸거나 달라지게 하다.
làm thay đổi, làm biến chất, làm biến đổi tính chất
Động từ동사
    làm thay đổi, làm biến chất, làm biến đổi tính chất
  • Làm biến đổi khác với tính chất vốn có.
  • 본래의 성격과 다르게 변하게 하다.
làm thay đổi, làm chuyển biến
Động từ동사
    làm thay đổi, làm chuyển biến
  • Làm biến đổi sang phương hướng hay trạng thái khác.
  • 다른 방향이나 상태로 바뀌게 하다.
làm theo, bắt chước
Động từ동사
    làm theo, bắt chước
  • Thực hiện y nguyên phương thức, hành động, ý đồ... của người nào đó.
  • 어떤 사람의 방식, 행동, 의도 등을 그대로 실행하다.
Idiomlàm theo ý mình
    làm theo ý mình
  • Làm theo ý, theo sở thích.
  • 저 좋은 대로 마음대로 하다.
làm thiếu, làm hụt
Động từ동사
    làm thiếu, làm hụt
  • Làm cho thiếu hơn so với lượng hoặc con số nhất định.
  • 일정한 수나 양에서 모자라게 하다.
làm thui chột, làm cho thoái lui, kéo lùi
Động từ동사
    làm thui chột, làm cho thoái lui, kéo lùi
  • Làm cho không thể phát triển thêm và khí thế yếu đi.
  • 더 발전하지 못하고 기운이 약해지게 하다.
làm thuyên giảm, làm dịu
Động từ동사
    làm thuyên giảm, làm dịu
  • Làm cho triệu chứng của bệnh yếu đi.
  • 병의 증상을 약해지게 하다.
làm thành khối, làm thành cục
Động từ동사
    làm thành khối, làm thành cục
  • Làm thành một khối.
  • 한 덩어리가 되게 하다.
làm thán phục, làm cảm kích
Động từ동사
    làm thán phục, làm cảm kích
  • Cho thấy điều tuyệt vời hay kì lạ để làm cho thật cảm động.
  • 뛰어나거나 신기한 것을 보여 매우 감동을 받게 하다.
làm thêm, làm ngoài giờ, làm bán thời gian
Động từ동사
    làm thêm, làm ngoài giờ, làm bán thời gian
  • Làm việc tạm thời ngoài công việc chính của mình để kiếm tiền trong thời gian ngắn.
  • 짧은 기간 동안 돈을 벌기 위해 자신의 본업 외에 임시로 하는 일을 하다.
làm thích ứng
Động từ동사
    làm thích ứng
  • Làm cho biến đổi theo hướng ngày càng phù hợp hay trở nên quen dần với hoàn cảnh hay điều kiện nào đó.
  • 어떠한 조건이나 환경에 익숙해지게 하거나 알맞게 변화하게 하다.
làm thông cảm, làm cảm thông
Động từ동사
    làm thông cảm, làm cảm thông
  • Làm cho biết hoàn cảnh của người khác rồi tiếp nhận.
  • 남의 형편을 알고 받아들이게 하다.
làm thấm, cho ngấm
Động từ동사
    làm thấm, cho ngấm
  • Làm cho chất lỏng hay hồ ngấm vào.
  • 액체나 풀 등이 스며들게 하다.
làm thất lạc
Động từ동사
    làm thất lạc
  • Làm mất tiền hay đồ vật đang có do không chú ý hay tai nạn.
  • 가지고 있던 돈이나 물건을 부주의나 사고로 잃어버리다.
làm thẩm thấu, làm ngấm
Động từ동사
    làm thẩm thấu, làm ngấm
  • Khiến chất lỏng như nước hay nước mưa thấm và lọt vào.
  • 물이나 비 등의 액체를 스며들어 배게 하다.
làm thế nào
Động từ동사
    làm thế nào
  • Làm việc gì như thế nào đó.
  • 무엇을 어떻게 하다.
làm thế nào, làm sao
Động từ동사
    làm thế nào, làm sao
  • Làm cái gì đó như thế nào đó.
  • 무엇을 어떻게 하다.
làm thế nào mà, sao lại có thể
Phó từ부사
    làm thế nào mà, sao lại có thể
  • Rốt cuộc là làm thế nào mà…
  • 도대체 어떻게 해서.
làm thế nào, sao lại có thể
    làm thế nào, sao lại có thể
  • Cách viết rút gọn của '어찌하여'.
  • '어찌하여'가 줄어든 말.
làm thế nào đó thì
    làm thế nào đó thì
  • Cách viết rút gọn của '어찌하면'.
  • '어찌하면'이 줄어든 말.
làm thế này
    làm thế này
  • Cách viết rút gọn của '이리하여'.
  • ‘이리하여’가 줄어든 말.
Động từ동사
    làm thế này
  • Làm như thế này.
  • 이렇게 하다.
làm thế này nhưng, tuy nhiên
    làm thế này nhưng, tuy nhiên
  • Cách viết rút gọn của '이리하나'.
  • '이리하나'가 줄어든 말.
làm thế này rồi lại làm thế nọ
    làm thế này rồi lại làm thế nọ
  • Cách viết tắt của '이리하였다가 저리하였다가'.
  • '이리하였다가 저리하였다가'가 줄어든 말.
làm thế này thế nọ, làm này nọ thế kia
Động từ동사
    làm thế này thế nọ, làm này nọ thế kia
  • (cách nói châm chọc) Kể lể rằng vừa như thế này, vừa như thế nọ.
  • (익살스러운 말로) 이렇다는 둥 저렇다는 둥 말을 늘어놓다.
làm thỏa mãn, làm mãn nguyện
Động từ동사
    làm thỏa mãn, làm mãn nguyện
  • Làm cho điều kì vọng hay cần thiết được đáp ứng không thiếu gì cả hoặc hài lòng mãn nguyện.
  • 기대하거나 필요한 것이 부족함 없거나 마음에 들어 흐뭇하게 하다.
làm thức tỉnh, làm tỉnh táo lại
Động từ동사
    làm thức tỉnh, làm tỉnh táo lại
  • Làm cho tìm lại ý thức đã mất hoặc lấy lại tinh thần.
  • 잃었던 의식을 되찾게 하거나 정신을 차리게 하다.
Làm, thực hiện
Động từ동사
    Làm, thực hiện
  • Thực hiện tư thế nào đó.
  • 어떤 자세를 하다.
làm tiêu
Động từ동사
    làm tiêu
  • Làm tiêu hóa thức ăn.
  • 음식물을 소화시키다.
làm tiêu hoá
Động từ동사
    làm tiêu hoá
  • Làm phân giải thức ăn đã ăn trong bụng rồi hấp thụ làm chất dinh dưỡng.
  • 먹은 음식물을 뱃속에서 분해하여 영양분으로 흡수되게 하다.
làm tiêu vong, hủy hoại, phá hỏng, làm hỏng
Động từ동사
    làm tiêu vong, hủy hoại, phá hỏng, làm hỏng
  • Làm cho tiêu vong hay làm cho không dùng được nữa.
  • 망하게 하거나 아주 못쓰게 만들다.
làm, tiến hành
Động từ동사
    làm, tiến hành
  • Thực hiện hành động hay động tác, hoạt động nào đó.
  • 어떤 행동이나 동작, 활동 등을 행하다.
làm tiến triển
Động từ동사
    làm tiến triển
  • Làm cho việc nào đó phát triển theo hướng tiến lên.
  • 어떤 일을 발전하여 나아가게 하다.
làm tiền đề
Động từ동사
    làm tiền đề
  • Lập ra trước để thực hiện sự vật hay hiện tượng nào đó.
  • 어떤 사물이나 현상을 이루기 위하여 먼저 내세우다.
làm trung gian, môi giới
Động từ동사
    làm trung gian, môi giới
  • Ở giữa và kết nối các đối tượng khác nhau
  • 서로 다른 대상을 중간에서 이어 주다.
làm trung hoà
Động từ동사
    làm trung hoà
  • Gây phản ứng kiềm với acid và làm mất đi tính chất của nhau.
  • 산과 염기성 물질을 반응하게 하여 서로의 성질을 잃게 하다.
làm tràn, làm đổ
Động từ동사
    làm tràn, làm đổ
  • Làm đổ đồ đựng... khiến chất lỏng... chứa trong tuôn ra.
  • 그릇 등을 넘어뜨려 담겨 있는 액체 등을 쏟아지게 하다.
làm trái, vi phạm, lỗi
Động từ동사
    làm trái, vi phạm, lỗi (hẹn)
  • Không tuân thủ quy tắc, lời hứa hay mệnh lệnh...
  • 규칙이나 약속, 명령 등을 지키지 않다.
làm trái ý, làm trái luật
Động từ동사
    làm trái ý, làm trái luật
  • Không theo và làm trái luật pháp hay ý kiến của người khác...
  • 남의 의견이나 법 등을 따르지 않고 어기다.
làm tréo ngoe, làm rối
Động từ동사
    làm tréo ngoe, làm rối
  • Làm cho sai hoặc khó khăn việc vốn đang diễn ra suôn sẻ.
  • 잘되어 가던 일을 어렵게 하거나 잘못되게 하다.
làm trò, chọc cười, gây cười, khôi hài
Động từ동사
    làm trò, chọc cười, gây cười, khôi hài
  • Làm việc gì đó khiến cho người khác cười.
  • 다른 사람을 웃게 하다.
làm tròn phần việc, làm tròn bổn phận
Động từ동사
    làm tròn phần việc, làm tròn bổn phận
  • Người nào đó thực hiện vai trò đã nhận của mình một cách đầy đủ.
  • 어떤 사람이 자신의 맡은 역할을 충분히 하다.
làm tròn số
Động từ동사
    làm tròn số
  • Bỏ số dưới bốn và thêm một đơn vị vào số từ năm trở lên khi tính toán các con số.
  • 숫자를 셈할 때 4 이하의 수는 버리고 5 이상의 수는 높은 자리로 올려서 1을 더하다.

+ Recent posts

TOP