xoèn xoẹt, roàn roạt, răng rắc
Phó từ부사
    xoèn xoẹt, roàn roạt, răng rắc
  • Âm thanh mà vật thể cứng và lớn gãy hay bị cắt lìa liên tục. Hoặc hình ảnh đó.
  • 크고 단단한 물체가 자꾸 부러지거나 끊어지는 소리. 또는 그 모양.
xoèn xoẹt, roèn roẹt
Phó từ부사
    xoèn xoẹt, roèn roẹt
  • Âm thanh phát ra khi liên tục bị xé toạc hoặc khi khe hở liên tục nứt ra. Hoặc hình ảnh đó.
  • 자꾸 크게 쪼개지거나 틈이 벌어지는 소리. 또는 그 모양.
xoèn xoẹt, roèn roẹt, phăng phăng
Phó từ부사
    xoèn xoẹt, roèn roẹt, phăng phăng
  • Tiếng phát ra khi dùng sức và liên tục chặt hoặc cắt đồ vật bằng dụng cụ hay máy móc. Hoặc hình ảnh như vậy.
  • 도구나 기계로 힘을 실어 물건을 계속 자르거나 베는 소리. 또는 그런 모양.
xoèn xoẹt, rèn rẹt, lỗ chỗ
Phó từ부사
    xoèn xoẹt, rèn rẹt, lỗ chỗ
  • Tiếng lỗ to liên tục bị đâm thủng. Hoặc hình ảnh đó.
  • 큰 구멍이 계속해서 뚫리는 소리. 또는 그 모양.
xoèn xoẹt, soàn soạt
Phó từ부사
    xoèn xoẹt, soàn soạt
  • Tiếng phát ra khi liên tục cắt lúa, lúa mì, lúa mạch...
  • 벼, 보리, 밀 등을 계속 벨 때 나는 소리.
xoăn tít
Tính từ형용사
    xoăn tít
  • Lông hay tóc cuộn tròn, xoắn tít.
  • 머리카락이나 털 등이 둥글게 말려 있다.
xoăn tít, cuộn tròn
Phó từ부사
    xoăn tít, cuộn tròn
  • Bộ dạng lông hay tóc cuốn tròn xoăn tít.
  • 머리카락이나 털 등이 둥글게 말려 있는 모양.
xoạc, thẳng
Phó từ부사
    xoạc, thẳng
  • Hình ảnh duỗi thẳng cơ thể.
  • 몸을 곧게 펴는 모양.
xoạc xoạc, toạc toạc
Phó từ부사
    xoạc xoạc, toạc toạc
  • Âm thanh hơi nặng và ồn liên tục phát ra khi giấy chặn gió hay giấy... khi bị thủng. Hoặc hình ảnh đó.
  • 문풍지나 종이 등이 뚫릴 때 잇따라 나는 조금 무겁고 굵은 소리. 또는 그 모양.
xoạt, xoẹt
Phó từ부사
    xoạt, xoẹt
  • Âm thanh liên tục cắt giấy hay vải... một cách trơn tru.
  • 종이나 천 등을 거침없이 자꾸 베는 소리.
xoạt, xoẹt, cắt đánh xoẹt
Phó từ부사
    xoạt, xoẹt, cắt đánh xoẹt
  • Âm thanh cắt giấy hay vải... một lần bằng dao hay kéo. Hoặc hình ảnh đó.
  • 칼이나 가위로 종이나 천 등을 한 번에 자르는 소리. 또는 그 모양.
xoải, doãi
Động từ동사
    xoải, doãi
  • Giang rộng tay, chân và thả lỏng cơ thể.
  • 팔이나 다리를 쭉 뻗으며 몸을 펴다.
xoắn lại, cuộn lại
Động từ동사
    xoắn lại, cuộn lại
  • Xoắn, cuộn vật thể dài.
  • 긴 물체를 뒤틀리게 꼬다.
xoắn, quăn
Danh từ명사
    (sự) xoắn, (sự) quăn
  • Tóc hay lông xoắn tròn, quăn tròn.
  • 머리카락이나 털 등이 둥글게 굽어 있음.
Tính từ형용사
    xoắn, quăn
  • Tóc hay lông xoắn tròn.
  • 머리카락이나 털 등이 동글게 말려 있다.
xoắn xuýt, líu ríu
Phó từ부사
    xoắn xuýt, líu ríu
  • Hình ảnh cứ quấn lấy một cách nhẹ nhàng và không chú ý.
  • 자꾸 가볍고 조심성 없게 까부는 모양.
xoẹt
Phó từ부사
    xoẹt
  • Tiếng phát ra khi cắt lúa, lúa mì, lúa mạch...
  • 벼, 보리, 밀 등을 벨 때 나는 소리.
Phó từ부사
    xoẹt
  • Tiếng gạch vẽ đường kẻ hay dòng kẻ một đường thật mạnh. Hoặc hình ảnh đó.
  • 줄이나 선을 세게 한 번 긋는 소리. 또는 그 모양.
xoẹt, khịt
Phó từ부사
    xoẹt, khịt
  • Âm thanh phát ra khi xì mũi hoặc thổi ra bằng mũi một cách rất mạnh.
  • 코를 아주 세게 풀거나 콧김을 부는 소리.
xoẹt, roẹt
Phó từ부사
    xoẹt, roẹt
  • Tiếng kẻ dòng hoặc đường thẳng, một nhát mạnh. Hoặc hình ảnh đó.
  • 줄이나 선을 세게 한 번 긋는 소리. 또는 그 모양.
2.
Phó từ부사
    xoẹt, roẹt
  • Âm thanh phát ra khi bị xé toạc một lần hoặc khi khe hở nứt ra. Hoặc hình ảnh đó.
  • 한 번에 크게 쪼개지거나 틈이 벌어지는 소리. 또는 그 모양.
Phó từ부사
    xoẹt, roẹt
  • Âm thanh vỡ tan ở mức độ không mạnh lắm.
  • 그리 세지 않은 정도로 터지는 소리.
xoẹt, roẹt, phăng
Phó từ부사
    xoẹt, roẹt, phăng
  • Tiếng phát ra khi dùng sức chặt hoặc cắt đồ vật bằng dụng cụ hay máy móc. Hoặc hình ảnh như vậy.
  • 도구나 기계로 힘을 실어 물건을 자르거나 베는 소리. 또는 그런 모양.
xoẹt, roẹt, rắc
Phó từ부사
    xoẹt, roẹt, rắc
  • Âm thanh mà vật thể cứng và lớn bị gãy hoặc cắt lìa. Hoặc hình ảnh đó.
  • 크고 단단한 물체가 부러지거나 끊어지는 소리. 또는 그 모양.
xoẹt, toạc, roẹt
Phó từ부사
    xoẹt, toạc, roẹt
  • Tiếng xé mạnh những cái như vải hay giấy. Hoặc hình ảnh đó.
  • 종이나 천 등을 세게 찢는 소리. 또는 그 모양.
xoẹt, xoạch
Phó từ부사
    xoẹt, xoạch
  • Tiếng vật thể bị trượt mạnh. Hoặc hình ảnh đó.
  • 물체가 세게 미끄러지는 소리. 또는 그 모양.
xu
Danh từ phụ thuộc의존 명사
    xu
  • (ngày xưa) Đơn vị đếm đồng tiền cổ.
  • (옛날에) 엽전을 세던 단위.
  • xu
  • Đơn vị đếm tiền.
  • 돈을 세는 단위.
xua, lắc
Động từ동사
    xua, lắc
  • Đưa qua đưa lại tay hoặc đầu với ý nghĩa từ chối hay ghét.
  • 거절하거나 싫다는 뜻으로 머리나 손을 흔들다.
xua tan, xua đuổi
Động từ동사
    xua tan, xua đuổi
  • Cướp đi hoặc cố ý làm mất đi suy nghĩ, trạng thái hay địa vị... nào đó.
  • 어떤 생각이나 상태, 지위 등을 억지로 없어지게 하거나 빼앗다.
Động từ동사
    xua tan, xua đuổi
  • Làm cho cơn buồn ngủ đang kéo đến hoặc những ý nghĩ pha tạp của nhiều cái rời khỏi đầu óc.
  • 밀려드는 졸음이나 여러 가지가 뒤섞인 생각 등을 떠나가게 하다.
xua tan, xóa sạch
Động từ동사
    xua tan, xóa sạch
  • Làm mất đi hoàn toàn trạng thái không tốt hiện tại.
  • 현재 좋지 않은 상태를 완전히 없애다.
Idiomxua tay
관용구손을 젓다
    xua tay
  • Phủ nhận sự thật nào đó hoặc từ chối đề nghị.
  • 어떠한 사실을 부인하거나 제안을 거절하다.
xua đuổi
Động từ동사
    xua đuổi
  • Rất giận giữ nên bất ngờ đuổi ra ngoài.
  • 몹시 화가 나서 갑자기 내쳐 버리다.
Động từ동사
    xua đuổi
  • Đuổi ra để làm cho phải rời khỏi.
  • 떠나도록 몰아내다.
  • xua đuổi
  • Xua đuổi sự buồn ngủ hay suy nghĩ lung tung.
  • 졸음이나 잡념 등을 물리치다.
xu hướng
Danh từ명사
    xu hướng
  • Dòng chảy của tư tưởng trải qua toàn bộ thời đại nào đó rồi xuất hiện.
  • 어떤 시대의 전체에 걸쳐 나타난 사상의 흐름.
xu hướng, chiều hướng
Danh từ명사
    xu hướng, chiều hướng
  • Phương hướng mà diễn biến của công việc, hoạt động hay tư tưởng của cá nhân hay tổ chức đang dịch chuyển.
  • 개인이나 집단의 사상이나 활동, 일이 되어 가는 형편 등이 움직여 가는 방향.
xu hướng chung, khuynh hướng chung
Danh từ명사
    xu hướng chung, khuynh hướng chung
  • Chiều hướng mang tính quyết định phương hướng tiến hành của sự việc.
  • 일이 어떤 방향으로 진행되어 가는 결정적인 흐름.
xu hướng gia tăng, xu hướng phát triển
Danh từ명사
    xu hướng gia tăng, xu hướng phát triển
  • Khuynh hướng hay dòng chảy tăng lên dần dần.
  • 점점 늘어나는 흐름이나 경향.
xu hướng, khuynh hướng
Danh từ명사
    xu hướng, khuynh hướng
  • Khuynh hướng tùy vào tính chất.
  • 성질에 따른 경향.
xu hướng ăn uống
Danh từ명사
    xu hướng ăn uống
  • Khuynh hướng của cá nhân thích hay không thích món ăn.
  • 음식을 좋아하거나 싫어하는 개인의 성향.
xui xẻo
Tính từ형용사
    xui xẻo
  • Vận số rất không tốt.
  • 운수가 몹시 좋지 않다.
xum xuê rực rỡ, rộ, tưng bừng
Tính từ형용사
    xum xuê rực rỡ, (nở) rộ, (nở) tưng bừng
  • Rất bắt mắt hoặc um tùm một cách thật mơn mởn.
  • 매우 탐스럽거나 한창 싱싱하게 우거져 있다.
xum xuê, sum sê, sai quả
Tính từ형용사
    xum xuê, sum sê, sai quả
  • Lá hay cành của thực vật tươi tốt và có sức sống.
  • 식물의 잎이나 줄기가 싱싱하고 윤기가 있다.
xum xuê, xanh tốt
Tính từ형용사
    xum xuê, xanh tốt
  • Cây hay cỏ um tùm xanh tốt.
  • 나무나 풀이 싱싱하게 우거져 있다.
xung khắc nhau
Động từ동사
    xung khắc nhau
  • Không hợp mà trái ngược nhau.
  • 서로 맞지 않고 어긋나다.
xung phong
Động từ동사
    xung phong
  • Tự đứng ra nhận sẽ làm việc gì đó.
  • 스스로 어떤 일을 하겠다고 나서다.
xung quanh
Danh từ명사
    xung quanh
  • Bên cạnh hay xung quanh.
  • 옆이나 주변.
Danh từ명사
    xung quanh
  • Chu vi đang bao quanh đối tượng nào đó. Hoặc trong phạm vi gần.
  • 어떤 대상을 싸고 있는 둘레. 또는 가까운 범위 안.
Danh từ명사
    xung quanh
  • Phạm vi bao quanh nơi nào đó.
  • 어떤 곳을 둘러싸고 있는 테두리.
xung quanh, chung quanh
Danh từ명사
    xung quanh, chung quanh
  • Cái bao quanh người hay sự vật nào đó. Hoặc môi trường đó.
  • 어떤 사물이나 사람을 둘러싸고 있는 것. 또는 그 환경.
xung quanh, thiên nhiên
Danh từ명사
    xung quanh, thiên nhiên
  • Thế giới bên ngoài bao bọc quanh bản thân.
  • 자신을 둘러싸고 있는 바깥 세계.
xung đột trực diện
Động từ동사
    xung đột trực diện
  • Hai vật thể va chạm một cách trực diện.
  • 두 물체가 정면으로 부딪치다.
xung đột, va chạm
Động từ동사
    xung đột, va chạm
  • Chạm mạnh hoặc đối đầu nhau.
  • 서로 세게 맞부딪치거나 맞서다.
xu nịnh, nịnh hót
Động từ동사
    xu nịnh, nịnh hót
  • Liên tục làm vừa lòng người khác bằng lời nói hay hành động khéo léo.
  • 교묘한 말과 행동으로 계속해서 남의 비위를 맞추다.
xu thế phục hồi, dấu hiệu phục hồi
Danh từ명사
    xu thế phục hồi, dấu hiệu phục hồi
  • Tình trạng của hoạt động kinh tế tiến triển từng bước.
  • 경제 활동의 상태가 조금씩 나아져 가는 상태.
xu thế giảm
Danh từ명사
    xu thế giảm
  • Khuynh hướng giá cả giảm xuống.
  • 가격 등이 떨어지는 경향.
xu thế, khuynh hướng
Danh từ명사
    xu thế, khuynh hướng
  • Chiều hướng của sự việc hay hiện tượng nào đó phát triển theo một hướng nhất định.
  • 어떤 일이나 현상이 일정한 방향으로 나아가는 경향.
xu thế thị trường
Danh từ명사
    xu thế thị trường (chứng khoán)
  • Tình hình hay tình trạng của thị trường cổ phiếu.
  • 주식 시장의 사정이나 상황.
xu thế, tình thế
Danh từ명사
    xu thế, tình thế
  • Tình thế của thời cuộc mà việc nào đó đang diễn ra.
  • 어떤 일이 되어 가는 판의 형세.
xu thế tăng, chiều hướng tăng
Danh từ명사
    xu thế tăng, chiều hướng tăng
  • Tình hình hay tình thế tăng lên ví dụ như giá cả.
  • 가격 등이 오르는 형세나 상황.
xuyên
Phụ tố접사
    xuyên
  • Hậu tố thể hiện tên của "suối".
  • ‘내’의 이름을 나타내는 접미사.
xuyên qua, chạy xuyên
Động từ동사
    xuyên qua, chạy xuyên
  • Con đường hay dòng sông chạy từ đầu này đến đầu kia một nơi nào đó.
  • 길이나 강이 어느 장소를 이쪽 끝에서 저쪽 끝까지 지나다.
xuyên qua, đâm qua, xuyên thủng
Động từ동사
    xuyên qua, đâm qua, xuyên thủng
  • Xuyên từ bên này sang bên kia và hình thành lỗ trống.
  • 한쪽에서 다른 한쪽으로 뚫어 구멍이 나다.
xuyên suốt, thông suốt
Động từ동사
    xuyên suốt, thông suốt
  • Liên kết thẳng từ bên này sang bên kia.
  • 한쪽에서 다른 한쪽으로 곧바로 연결하다.
xuyên thấu tâm can
Động từ동사
    xuyên thấu tâm can
  • Tác động đến tình cảm v.v... một cách mạnh mẽ.
  • 감정 등을 강하게 자극하다.
xuyên thủng
Động từ동사
    xuyên thủng
  • Thủng lỗ từ phía này qua phía kia.
  • 이쪽에서 저쪽으로 구멍을 뚫다.
xuyên tạc
Động từ동사
    xuyên tạc
  • Giải thích không đúng sự thật.
  • 사실을 바르지 않게 해석하다.
Idiomxuyên vào mu bàn chân
    xuyên (đâm) vào mu bàn chân
  • Làm hư hại hay đổ bể công việc.
  • 일을 그르치거나 해를 입히다.
xuyên, xoáy
Động từ동사
    xuyên, xoáy
  • Ánh mắt dừng lại ở chỗ nhất định.
  • 시선이 일정한 곳에 머무르다.
xuyên, xuyên qua, băng qua
Động từ동사
    xuyên, xuyên qua, băng qua
  • Đi qua chính giữa.
  • 한가운데로 지나가다.
xuyến bạc, vòng tay bạc
Danh từ명사
    xuyến bạc, vòng tay bạc
  • Vòng đeo tay làm bằng bạc.
  • 은으로 만든 팔찌.
Xuân Hương
Danh từ명사
    ChunHyang; Xuân Hương
  • Nhân vật nữ chính trong 'Xuân Hương truyện, là con gái của một kỹ nữ nàng đã vượt qua thân phận mình để vươn tới tình yêu với Lee Mong Ryong, được vẽ ra như một người phụ nữ giữ vẹn tiết nghĩa.
  • 고전 소설 ‘춘향전’의 여자 주인공. 기생의 딸로 양반인 이몽룡과 신분을 초월한 사랑을 이뤘다. 절개가 굳은 여성으로 그려진다.
Xuân Hương ca
Danh từ명사
    ChunHyangga; Xuân Hương ca
  • Một trong 5 bản pansori, lấy trọng tâm là chuyện tình yêu của cô con gái kỹ nữ là Seong Chun Hyang với một chàng trai quý tộc là Lee Mong Ryong, ca ngợi tiết hạnh của nàng Chun Hyang (Xuân Hương) và tố cáo sự độc tài của bọn tham quan ô lại.
  • 판소리 다섯 마당의 하나. 기생의 딸인 성춘향과 양반 이몽룡의 사랑 이야기를 중심으로 춘향의 정절을 찬양하고 탐관오리의 횡포를 고발하고 있다.
Xuân Hương truyện
Danh từ명사
    ChunHyangjeon; Xuân Hương truyện
  • Tiểu thuyết thời kỳ Joseon, không rõ tác giả và năm sáng tác. Câu chuyện nói về tình yêu của nàng Seong Chun Hyang - con gái của một kỹ nữ - với chàng trai quý tộc tên là Lee Mong Ryong. Câu chuyện ca ngợi tiết hạnh của nàng Chun Hyang (Xuân Hương) và tố cáo sự độc tài của bọn tham quan ô lại.
  • 조선 시대의 소설. 지은이와 지어진 시기는 알 수 없다. 기생의 딸인 성춘향과 양반 이몽룡의 사랑 이야기를 중심으로 춘향의 정절을 찬양하고 탐관오리의 횡포를 고발하고 있다.
xuân hạ thu đông
Danh từ명사
    xuân hạ thu đông
  • Bốn mùa xuân- hè- thu - đông.
  • 봄, 여름, 가을, 겨울의 네 계절.
xuân mới, xuân sớm
Danh từ명사
    xuân mới, xuân sớm
  • Khi mùa đông qua đi và mùa xuân được bắt đầu.
  • 겨울이 지나고 봄이 시작되는 때.
Xuân phân
Danh từ명사
    Xuân phân
  • Một trong 24 tiết khí, vào khoảng ngày 21 tháng 3, là ngày mùa xuân mà ban ngày và ban đêm có độ dài như nhau.
  • 낮과 밤의 길이가 같다는 봄날로 이십사절기의 하나. 3월 21경이다.
Idiomxuân sang
    (chim én bay đi phương Nam đã trở về) xuân sang
  • Sang mùa xuân ấm áp.
  • 따뜻한 봄이 되다.
xuân thu
Danh từ명사
    xuân thu
  • Mùa xuân và mùa thu.
  • 봄과 가을.

+ Recent posts

TOP