Idiomxen vào một phần
관용구한몫 끼다
    xen vào một phần
  • Đảm nhận vai trò và tham gia vào việc nào đó.
  • 어떤 일에 역할을 맡아 참여하다.
xe nâng
Danh từ명사
    xe nâng
  • Xe ô tô mà phần trước xe có tấm thép dài, chở hàng và di chuyển từ trên xuống dưới, vận chuyển hành lý.
  • 차의 앞쪽 부분에 두 개의 길쭉한 철판이 나와 있어 짐을 싣고 위아래로 움직여서 짐을 나르는 차.
xèo xèo
Phó từ부사
    xèo xèo
  • Hình ảnh lửa bén vào lông hay giấy mỏng và cháy nhẹ.
  • 얇은 종이나 털 등에 불이 붙어 가볍게 타는 모양.
xe tang
Danh từ명사
    Kkotsangyeo; xe tang
  • Dụng cụ được trang trí hoa, chở thi thể của người chết ra nghĩa trang.
  • 꽃으로 장식된, 사람의 시체를 묘지까지 나르는 도구.
Danh từ명사
    xe tang
  • Xe chở quan tài chứa xác người trong đó, được dùng trong đám tang.
  • 장례에 쓰는, 시신이 담긴 관을 실어 나르는 차.
Danh từ명사
    xe tang
  • Xe chở quan tài có thi thể, dùng khi tổ chức tang lễ.
  • 장례를 치를 때 쓰는, 시체를 넣은 관을 운반하는 차.
xe tang, kiệu khiêng quan tài
Danh từ명사
    xe tang, kiệu khiêng quan tài
  • Vật dùng vào việc trở thi thể của người chết ra nghĩa trang.
  • 사람의 시체를 묘지까지 실어 나르는 데 쓰는 도구.
xe tham quan, xe du lịch
Danh từ명사
    xe tham quan, xe du lịch
  • Xe chạy chở khách du lịch.
  • 관광객을 태우고 운행하는 버스.
xe thang
Danh từ명사
    xe thang
  • Xe có thang leo.
  • 사다리를 갖추고 있는 차.
xe thể thao
Danh từ명사
    xe thể thao
  • Xe ô tô được chế tạo để có thể chạy được với tốc độ nhanh chủ yếu nhằm mục đích thi đấu hoặc giải trí với việc lái xe.
  • 주로 경주를 하거나 운전을 즐기기 위하여 속도를 빠르게 낼 수 있도록 만든 자동차.
xét nghiệm máu
    xét nghiệm máu
  • Việc lấy máu rồi kiểm tra để biết nhóm máu hoặc xem có bệnh hay không.
  • 혈액형이나 병이 있는지 등을 알기 위해 피를 뽑아서 하는 검사.
xe truyền hình lưu động
Danh từ명사
    xe truyền hình lưu động
  • Xe chở các trang thiết bị cần thiết và đi ra ngoài hiện trường để tiếp sóng những sự việc xảy ra trên thực tế tại hiện trường.
  • 현장에서 실제로 일어나는 일을 중계하기 위해 필요한 장치를 싣고 현장에 나가는 차.
xe trượt
Danh từ명사
    xe trượt
  • Dụng cụ chở và kéo người hay vật trên tuyết hoặc sân băng.
  • 눈이나 얼음판 위에서 사람이나 물건을 싣고 끄는 기구.
xe trượt băng
Danh từ명사
    xe trượt băng
  • Xe trượt tuyết bằng thép có thể điều chỉnh hướng.
  • 방향을 조정할 수 있는 강철로 만든 썰매.
xe trượt tuyết
Danh từ명사
    xe trượt tuyết
  • Vật để đi trên tuyết hoặc chất đồ vật lên và kéo trên tuyết.
  • 눈 위에서 타거나 물건을 싣고 끄는 기구.
xe trộn bê tông
Danh từ명사
    xe trộn bê tông
  • Xe tải được làm ra có thể trộn đồng thời đưa lên chuyên chở để bê tông không bị đóng cứng.
  • 콘크리트가 굳지 않도록 섞으면서 실어 나를 수 있게 만든 트럭.
xe tuần tra
Danh từ명사
    xe tuần tra
  • Xe sử dụng vào việc đi đi lại lại nhiều nơi, xem xét tình hình để đề phòng tai hoạ hoặc tội phạm.
  • 재해나 범죄 등을 예방하기 위하여 여러 곳을 돌아다니며 사정을 살피는 데 사용하는 차.
xe tăng
Danh từ명사
    xe tăng
  • Xe có thiết bị cuốn đai làm bằng thép ở vòng bánh xe, bọc bên ngoài bằng thép đặc thù, có trang bị đại pháo và súng máy.
  • 바퀴의 둘레에 강철판으로 만든 벨트를 걸어 놓은 장치를 갖추고, 특수한 강철판으로 겉을 덧싸고, 대포와 기관총 등을 갖춘 차.
xe tải
Danh từ명사
    xe tải
  • Xe ô tô chở hàng hoá.
  • 물건을 실어 나르는 자동차.
xe tập đi
Danh từ명사
    xe tập đi
  • Thiết bị có gắn bánh xe cho trẻ nhỏ còn đang bú sữa đứng vào để tập bước đi.
  • 젖을 먹는 어린 아이가 걸음을 익히기 위해 타는, 바퀴가 달린 기구.
xe tắc-xi
Danh từ명사
    xe tắc-xi
  • Xe ô tô con làm việc chở khách đến nơi khách yêu cầu và nhận tiền.
  • 돈을 받고 손님이 원하는 곳까지 태워 주는 일을 하는 승용차.
xe van
Danh từ명사
    xe van
  • Xe ô tô lớn dành cho khoảng mười người đi.
  • 열 명 정도가 탈 수 있는 대형 자동차.
xe vận chuyển, ô tô vận tải
Danh từ명사
    xe vận chuyển, ô tô vận tải
  • Ô tô vận chuyển người hay hàng hóa.
  • 사람이나 물건 등을 실어 나르는 차.
xe vệ sinh
Danh từ명사
    xe vệ sinh
  • Xe đi dọn rác mà đã được gom lại.
  • 모아진 쓰레기를 치워 가는 차.
xe ô tô con
Danh từ명사
    xe ô tô con
  • Xe ô tô mà người ta dùng trong việc đi lại.
  • 사람이 타고 다니는 데 쓰는 자동차.
xe ô tô gia đình, xe ô tô cá nhân
Danh từ명사
    xe ô tô gia đình, xe ô tô cá nhân
  • Xe ô tô dùng trong gia đình của cá nhân hoặc của cá nhân chứ không phải để kinh doanh.
  • 영업을 위한 것이 아니라 개인 또는 개인의 가정에서 쓰이는 자동차.
xe ô tô hạng nhẹ, xe ô tô con
Danh từ명사
    xe ô tô hạng nhẹ, xe ô tô con
  • Xe ô tô có kích thước nhỏ và nhẹ.
  • 무게가 가볍고 크기가 작은 승용차.
xe ô tô loại nhỏ
Danh từ명사
    xe ô tô loại nhỏ
  • Xe ô tô có kích cỡ nhỏ.
  • 크기가 작은 자동차.
xe ô tô lớn
Danh từ명사
    xe ô tô lớn
  • Xe lớn.
  • 큰 자동차.
xe ô tô thuê
Danh từ명사
    xe ô tô thuê
  • Xe ô tô trả tiền để mượn sử dụng trong thời gian nhất định.
  • 돈을 내고 일정 기간 빌려 쓰는 자동차.
xe ô tô, xe hơi
Danh từ명사
    xe ô tô, xe hơi
  • Xe có thể lăn bánh trên mặt đường bằng lực của động cơ.
  • 엔진의 힘으로 바퀴를 굴려서 도로 위를 움직이도록 만든 차.
xe ô tô đã qua sử dụng, xe ô tô cũ
Danh từ명사
    xe ô tô đã qua sử dụng, xe ô tô cũ
  • Xe ô tô đã sử dụng một thời gian và hơi cũ.
  • 얼마 동안 사용하여 조금 낡은 자동차.
xe điện
Danh từ명사
    xe điện
  • Xe tiếp nhận điện cung cấp từ dây điện mắc trên không trung và chạy trên tuyến đường đặt trên mặt đất.
  • 공중에 설치한 전선으로부터 전력을 공급받아 땅 위에 놓인 선로를 다니는 차.
xe điện ngầm, tàu điện ngầm
Danh từ명사
    xe điện ngầm, tàu điện ngầm
  • Xe điện chạy bằng đường ray dưới đất.
  • 지하 철도로 다니는 전동차.
xe điện, tàu điện
Danh từ명사
    xe điện, tàu điện
  • Xe chạy trên đường ray bằng lực của điện.
  • 전기의 힘으로 레일 위를 달리는 차.
xe đêm, tàu đêm
Danh từ명사
    xe đêm, tàu đêm
  • Xe buýt hay tàu hỏa chạy vào buổi đêm.
  • 밤에 다니는 버스나 기차.
xe đưa rước, xe đưa đón
    xe đưa rước, xe đưa đón
  • Xe buýt đi khi đi lại từ nhà đến cơ quan để làm việc.
  • 집에서 직장에 일하러 다닐 때 타는 버스.
xe đạp
Danh từ명사
    xe đạp
  • Phương tiện mà con người leo lên và đạp hai bàn chân vào hai bàn đạp, rồi làm lăn bánh để có thể tiến về phía trước.
  • → 자전거
Danh từ명사
    xe đạp
  • Vật di chuyển mà người ta leo lên cưỡi, dùng hai chân đạp bàn đạp cho quay bánh xe để tiến về phía trước.
  • 사람이 올라타고 두 발로 발판을 밟아 바퀴를 굴려서 나아가는 탈것.
xe đạp ba bánh
Danh từ명사
    xe đạp ba bánh
  • Xe đạp nhỏ có ba bánh chủ yếu dùng cho trẻ em đi.
  • 주로 어린아이들이 타는, 바퀴가 세 개 달린 작은 자전거.
xe đạp hai bánh
Danh từ명사
    xe đạp hai bánh
  • Xe đạp có gắn hai bánh.
  • 바퀴가 두 개 달린 자전거.
xe đẩy bé, xe đẩy trẻ
Danh từ명사
    xe đẩy bé, xe đẩy trẻ
  • Chếc xe nhỏ để đẩy cho trẻ em đi lại.
  • 어린아이를 태우고 다니는 조그만 수레.
xe đẩy hành lý
Danh từ명사
    xe đẩy hành lý
  • Thiết bị có gắn bánh xe do người hay động vật kéo đi, dùng để vận chuyển hành lí.
  • 짐을 싣는 데 쓰는, 사람이나 짐승이 끄는 바퀴가 달린 기구.
xe đẩy tay, xe kéo tay
Danh từ명사
    xe đẩy tay, xe kéo tay
  • Xe nhỏ có gắn hai bánh mà con người kéo hoặc đẩy.
  • 바퀴가 두 개 달린, 사람이 끌거나 미는 작은 수레.
xe ủi
Danh từ명사
    xe ủi
  • Xe tự động đặc dụng dùng để ủi đất san lấp hoặc làm phẳng nền đất.
  • 흙을 밀어 내어 땅을 다지거나 평평하게 하는 데 쓰는 특수 자동차.
xi, dầu
Danh từ명사
    xi, dầu
  • Chất bôi vào đồ vật để tạo độ bóng.
  • 물건에 윤기를 내기 위하여 바르는 물질.
xi măng
Danh từ명사
    xi măng
  • Bột sử dụng trong việc dán dính vật thể trong công trình kiến trúc hay xây dựng cầu đường, được làm bằng cách trộn lẫn đá vôi, đất sét và thạch cao lại với nhau.
  • 건축이나 토목 등에서 물체를 붙이는 데 사용하는, 석회석과 진흙, 석고 등을 섞어 만든 가루.
xin chào!, xin lỗi!
Thán từ감탄사
    xin chào!, xin lỗi!
  • Từ dùng để gọi người khác đang ở gần mình.
  • 가까이 있는 다른 사람을 부를 때 쓰는 말.
xin gặp, đề nghị hẹn hò
Động từ동사
    xin gặp, đề nghị hẹn hò
  • Nam hay nữ đề nghị đối phương cho gặp mặt
  • 남자나 여자가 상대에게 만나 줄 것을 청하다.
xinh xắn
Tính từ형용사
    xinh xắn
  • Đẹp đẽ và mảnh mai.
  • 곱고 가늘다.
Tính từ형용사
    xinh xắn
  • Vừa thanh thoát vừa đẹp và sáng sủa bắt mắt.
  • 고상하면서 아름답고 보기에 좋게 산뜻하다.
xinh xắn, dễ thương, đáng yêu
Tính từ형용사
    xinh xắn, dễ thương, đáng yêu
  • Khá xinh đẹp.
  • 꽤 예쁘다.
xinh xắn, dễ thương, ưa nhìn
Tính từ형용사
    xinh xắn, dễ thương, ưa nhìn
  • Dáng vẻ gọn gàng và xinh đẹp.
  • 모습이 깔끔하고 곱다.
xinh xắn, xinh xẻo
Tính từ형용사
    xinh xắn, xinh xẻo
  • Nhiều thứ có kích thước nhỏ hài hòa với nhau một cách tinh tế và xinh đẹp.
  • 크기가 작은 여러 가지가 오밀조밀하게 잘 어울려 예쁘다.
xinh xắn, đẹp đẽ
Phó từ부사
    xinh xắn, đẹp đẽ
  • Rất xinh xắn và đẹp đẽ.
  • 매우 예쁘고 아름답게.
xin hãy, xin cho
vĩ tố어미
    xin hãy, xin cho
  • (cách nói rất kính trọng) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự cầu nguyện hay nhờ vả trịnh trọng.
  • (아주높임으로) 정중한 부탁이나 기원을 나타내는 종결 어미.
vĩ tố어미
    xin hãy, xin cho
  • (cách nói rất kính trọng) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự nhờ vả hoặc thỉnh cầu một cách trịnh trọng.
  • (아주높임으로) 정중하게 부탁하거나 청함을 나타내는 종결 어미.
vĩ tố어미
    xin hãy, xin cho
  • (cách nói rất kính trọng) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự nhờ vả hay cầu nguyện trịnh trọng.
  • (아주높임으로) 정중한 부탁이나 기원을 나타내는 종결 어미.
vĩ tố어미
    xin hãy, xin cho
  • (cách nói rất kính trọng) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự nhờ vả hoặc thỉnh cầu một cách trịnh trọng.
  • (아주높임으로) 정중하게 부탁하거나 청함을 나타내는 종결 어미.
xin hãy, xin hãy cùng
    xin hãy, xin hãy cùng
  • (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc dùng khi ra lệnh hay khuyến nghị việc nào đó một cách trịnh trọng với người nghe.
  • (두루높임으로) 듣는 사람에게 어떤 일을 정중하게 명령하거나 권유할 때 쓰는 표현.
xinh đẹp, tuấn tú
Tính từ형용사
    xinh đẹp, tuấn tú
  • Dung mạo xinh gái hoặc đẹp trai.
  • 생김새가 예쁘거나 잘생기다.
xinh đẹp, xinh xắn
Tính từ형용사
    xinh đẹp, xinh xắn
  • Hình dạng đẹp ở mức nhìn thấy thích bằng mắt thường.
  • 생긴 모양이 눈으로 보기에 좋을 만큼 아름답다.
Tính từ형용사
    xinh đẹp, xinh xắn
  • Hình dạng đẹp ở mức nhìn thấy thích bằng mắt thường.
  • 생긴 모양이 눈으로 보기에 좋을 만큼 아름답다.
xin , khất thực
Động từ동사
    xin (ăn), khất thực
  • Kể lể van xin và nhận miễn phí cơm hay thức ăn v.v...
  • 밥이나 음식 등을 공짜로 달라고 사정하여 얻다.
Proverbs,xin lấy đầu tôi mà bảo đảm
    (sẽ mang lửa mà đốt tay tôi),xin lấy đầu tôi mà bảo đảm
  • Đảm bảo bằng điều vô cùng nghiêm trọng để quả quyết rằng mình đúng.
  • 모진 일을 담보로 해서 자기가 옳다는 것을 장담하다.
xin lỗi
Tính từ형용사
    xin lỗi
  • Từ dùng khi tìm kiếm sự lượng thứ một cách khiêm tốn.
  • 겸손하게 양해를 구할 때 쓰는 말.
xin lỗi, cảm thấy có lỗi
Tính từ형용사
    xin lỗi, cảm thấy có lỗi
  • Rất áy náy như đã gây ra tội.
  • 죄를 지은 것처럼 몹시 미안하다.
xin lỗi, xin thứ lỗi, xin lượng thứ
Động từ동사
    xin lỗi, xin thứ lỗi, xin lượng thứ
  • Thừa nhận lỗi của bản thân và xin tha thứ.
  • 자신의 잘못을 인정하며 용서해 달라고 빌다.
xin mời cùng, xin hãy cùng
vĩ tố어미
    xin mời cùng, xin hãy cùng
  • (cách nói rất kính trọng) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện nghĩa đề nghị cùng thực hiện hành động mà từ ngữ phía trước diễn đạt.
  • (아주높임으로) 앞의 말이 나타내는 행동을 함께 하자는 뜻을 나타내는 종결 어미.
vĩ tố어미
    xin mời cùng, xin hãy cùng
  • (cách nói rất kính trọng) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện nghĩa đề nghị cùng thực hiện hành động mà từ ngữ phía trước diễn đạt.
  • (아주높임으로) 앞의 말이 나타내는 행동을 함께 하자는 뜻을 나타내는 종결 어미.
xin mời, xin hãy
vĩ tố어미
    xin mời, xin hãy
  • (cách nói rất kính trọng) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện mệnh lệnh hay khuyên nhủ người nghe việc gì đó một cách trịnh trọng.
  • (아주높임으로) 듣는 사람에게 어떤 일을 정중하게 명령하거나 권유함을 나타내는 종결 어미.
vĩ tố어미
    xin mời, xin hãy
  • (cách nói rất kính trọng) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện mệnh lệnh hay khuyên nhủ người nghe việc gì đó một cách trịnh trọng.
  • (아주높임으로) 듣는 사람에게 어떤 일을 정중하게 명령하거나 권유함을 나타내는 종결 어미.
xin thề rằng
Phó từ부사
    xin thề rằng
  • Thề thốt rằng tuyệt đối không phải là dối gian.
  • 절대로 거짓이 아니라고 맹세하여.
xin thứ lỗi, xin được lượng thứ
Động từ동사
    xin thứ lỗi, xin được lượng thứ
  • (cách nói kính trọng) Xin lỗi.
  • (높이는 말로) 사과하다.
xin tư vấn, yêu cầu tư vấn
Động từ동사
    xin tư vấn, yêu cầu tư vấn
  • Hỏi ý kiến chuyên môn hay chuyên gia để xử lý việc nào đó hiệu quả và nhanh hơn.
  • 어떤 일을 효율적이고 바르게 처리하기 위해 전문가나 전문 기관에 의견을 묻다.
xin ăn, ăn xin
Động từ동사
    xin ăn, ăn xin
  • Xin xỏ người khác để ăn.
  • 남에게 구걸하여 얻어먹다.
xin, đề nghị, yêu cầu
Động từ bổ trợ보조 동사
    xin, đề nghị, yêu cầu
  • Từ thể hiện ý nghĩa người nói yêu cầu người nghe làm giúp một việc mà trước đó đề cập đến.
  • 말하는 이가 듣는 이에게 앞말이 뜻하는 행동을 해 줄 것을 요청하는 뜻을 나타내는 말.
xiên
Danh từ명사
    xiên
  • Đơn vị đếm những thứ được xuyên qua chiếc que bằng gỗ hoặc sắt dài, mỏng và nhọn một đầu.
  • 나무나 쇠로 만든, 한쪽 끝이 뾰족한 가늘고 긴 막대기에 꿰인 물건을 세는 단위.
xiên, chéo
Phó từ부사
    xiên, chéo
  • Cong. Hoặc theo hướng đường chéo.
  • 비껴서. 또는 대각선으로.
xiên, lệch
Tính từ형용사
    xiên, lệch
  • Vật thể trở nên hơi nghiêng sang một phía.
  • 물체가 한쪽으로 조금 기울어져 있다.
Tính từ형용사
    xiên, lệch
  • Hơi nghiêng về một phía.
  • 한쪽으로 조금 비뚤다.

+ Recent posts

TOP