được biết là, nghe nói là
vĩ tố어미
    được biết là, nghe nói là
  • (cách nói rất hạ thấp) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện việc người nói khách quan hóa rồi truyền đạt lại sự việc đã biết.
  • (아주낮춤으로) 말하는 사람이 이미 아는 사실을 객관화하여 전달함을 나타내는 종결 어미.
được biết... nhưng...
    được biết... nhưng...
  • Cấu trúc dùng khi mặc dù là sự việc nghe mà biết hoặc đã được công nhận nhưng có sự khác biệt với tình huống thực tế hay suy nghĩ mà vế sau thể hiện.
  • 들어서 알고 있거나 인정하는 사실이지만 뒤에 오는 말이 나타내는 실제의 상황이나 생각과는 차이가 있을 때 쓰는 표현.
được biết... nhưng…
    được biết... nhưng…
  • Cấu trúc dùng khi mặc dù là sự việc nghe được mà biết, hoặc đã được công nhận nhưng khác biệt với tình huống thực tế hay suy nghĩ mà vế sau thể hiện.
  • 들어서 알고 있거나 인정하는 사실이지만 뒤에 오는 말이 나타내는 실제의 상황이나 생각과는 차이가 있을 때 쓰는 표현.
được biết… nhưng, nghe nói…. song...
    được biết… nhưng, nghe nói…. song...
  • Cấu trúc dùng khi mặc dù là sự việc nghe mà biết, hoặc đã được công nhận nhưng có sự khác biệt với tình huống thực tế hay suy nghĩ mà vế sau thể hiện.
  • 들어서 알고 있거나 인정하는 사실이지만 뒤에 오는 말이 나타내는 실제의 상황이나 생각과는 차이가 있을 때 쓰는 표현.
được biết… nên
    được biết… nên"
  • Cấu trúc truyền đạt việc mà mình hoặc người khác đã trực tiếp trải nghiệm và thể hiện nhấn mạnh việc lấy điều đó làm căn cứ hay lí do.
  • 자신이나 다른 사람이 직접 겪은 일을 전하면서 그것을 이유나 근거로 함을 강조하여 나타내는 표현.
    được biết… nên
  • Cấu trúc truyền đạt việc mà mình hoặc người khác đã trực tiếp trải nghiệm và thể hiện nhấn mạnh việc lấy điều đó làm căn cứ hay lí do.
  • 자신이나 다른 사람이 직접 겪은 일을 전하면서 그것을 이유나 근거로 함을 강조하여 나타내는 표현.
được biết… phải không
vĩ tố어미
    được biết… phải không?
  • (cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự hỏi lại để xác nhận sự việc mà người nói đã biết.
  • (두루낮춤으로) 말하는 사람이 이미 알고 있는 사실을 확인하여 물을 때 쓰는 종결 어미.
vĩ tố어미
    được biết… phải không?
  • (cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện việc người nói hỏi để xác nhận sự việc đã biết.
  • (두루낮춤으로) 말하는 사람이 이미 알고 있는 사실을 확인하여 물을 때 쓰는 종결 어미.
được biết, thấy bảo
    được biết, thấy bảo
  • Cấu trúc thể hiện người nói ngạc nhiên hoặc cảm thán đối với sự giải thích hoặc tường thuật đã nghe.
  • 들은 설명이나 서술에 대해 말하는 사람이 놀라거나 감탄함을 나타내는 표현.
được biết, thấy bảo là, đấy
vĩ tố어미
    được biết, thấy bảo là, đấy
  • (cách nói rất hạ thấp) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện việc người nói khách quan hóa rồi truyền đạt lại sự việc đã biết.
  • (아주낮춤으로) 말하는 사람이 이미 아는 사실을 객관화하여 전달함을 나타내는 종결 어미.
được biết… à
    được biết… à?
  • (cách nói rất kính trọng) Cấu trúc dùng khi người nói hỏi về sự việc mà người khác đã trực tiếp trải nghiệm.
  • (아주높임으로) 다른 사람이 직접 경험한 사실에 대해 말하는 사람이 물을 때 쓰는 표현.
được biết... đúng không, được biết... nhỉ
    được biết... đúng không?, được biết... nhỉ?
  • (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc dùng khi người nói hỏi để xác nhận sự việc đã biết.
  • (두루높임으로) 말하는 사람이 이미 알고 있는 사실을 확인하여 물을 때 쓰는 표현.
    được biết... đúng không?, được biết... nhỉ?
  • (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc dùng khi người nói hỏi để xác nhận sự việc đã biết.
  • (두루높임으로) 말하는 사람이 이미 알고 있는 사실을 확인하여 물을 때 쓰는 표현.
    được biết... đúng không?, được biết... nhỉ?
  • (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc dùng khi người nói hỏi để xác nhận sự việc đã biết.
  • (두루높임으로) 말하는 사람이 이미 알고 있는 사실을 확인하여 물을 때 쓰는 표현.
    được biết... đúng không?, được biết... nhỉ?
  • (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc dùng khi người nói hỏi để xác nhận sự việc đã biết.
  • (두루높임으로) 말하는 사람이 이미 알고 있는 사실을 확인하여 물을 때 쓰는 표현.
    được biết... đúng không?, được biết... nhỉ?
  • (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc dùng khi người nói hỏi để xác nhận sự việc đã biết.
  • (두루높임으로) 말하는 사람이 이미 알고 있는 사실을 확인하여 물을 때 쓰는 표현.
được biết, đấy
vĩ tố어미
    được biết, đấy
  • (cách nói hạ thấp thông thường) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện việc người nói khách quan hóa điều mình đã biết rồi cho người nghe biết.
  • (예사 낮춤으로) 말하는 사람이 이미 알고 있는 것을 객관화하여 듣는 사람에게 일러 줌을 나타내는 종결 어미.
được biết… đấy, nghe nói… đấy
    được biết… đấy, nghe nói… đấy
  • (cách nói hạ thấp thông thường) Cấu trúc thể hiện việc người nói truyền đạt cho người nghe điều đã biết do nghe được.
  • (예사 낮춤으로) 말하는 사람이 들어서 알고 있는 것을 듣는 사람에게 전달함을 나타내는 표현.
    được biết… đấy, nghe nói… đấy
  • (cách nói hạ thấp thông thường) Cấu trúc dùng khi truyền đạt nguyên vẹn sự việc biết được do nghe trước đây.
  • (예사 낮춤으로) 이전에 들어서 알게 된 사실을 그대로 옮겨 와서 말할 때 쓰는 표현.
được biết đến
Động từ동사
    được biết đến
  • Đặc trưng hay thành tích... được thể hiện ra trên đời.
  • 특징이나 업적 등이 세상에 드러나다.
được biết đến rộng rãi
Động từ동사
    được biết đến rộng rãi
  • Được mọi người biết đến.
  • 여러 사람이 골고루 알게 되다.
được biểu diễn, được trình diễn
Động từ동사
    được biểu diễn, được trình diễn
  • Công diễn kịch, múa, âm nhạc... được tiến hành trên sân khấu cho khán giả xem.
  • 연극, 무용, 음악 등의 공연이 무대에서 행해져 관객에게 보이게 되다.
được biểu hiện
Động từ동사
    được biểu hiện
  • Nội dung cho biết điều nào đó được thể hiện ra bên ngoài.
  • 어떤 사항을 알리는 내용이 겉에 드러나 보이다.
được biểu hiện, được bày tỏ, được thổ lộ
Động từ동사
    được biểu hiện, được bày tỏ, được thổ lộ
  • Suy nghĩ hay cảm xúc được thể hiện bằng cử chỉ, bài viết hay lời nói được biểu lộ ra bên ngoài.
  • 느낌이나 생각 등이 말, 글, 몸짓 등으로 나타내어져 겉으로 드러내어지다.
được biểu hiện, được cụ thể hoá
Động từ동사
    được biểu hiện, được cụ thể hoá
  • Ý niệm, tư tưởng hay kế hoạch được thể hiện bằng hình ảnh cụ thể.
  • 이념이나 사상, 계획 등이 구체적인 모습으로 나타나게 되다.
được biểu ký, được phiên âm
Động từ동사
    được biểu ký, được phiên âm
  • Lời nói được biểu thị bằng ký hiệu âm thanh hoặc văn tự.
  • 말이 문자 또는 음성 기호로 표시되다.
được biểu lộ
Động từ동사
    được biểu lộ
  • Thể hiện ra bên ngoài.
  • 겉으로 나타나다.
được biểu lộ rõ
Động từ동사
    được biểu lộ rõ
  • Thái độ hay suy nghĩ được thể hiện rõ.
  • 생각이나 태도가 분명하게 드러나다.
được biểu quyết
Động từ동사
    được biểu quyết
  • Việc nào đó được thảo luận rồi quyết định.
  • 어떤 일이 의논되어 결정되다.
được biểu thị
Động từ동사
    được biểu thị
  • Tình cảm hay ý kiến được thể hiện ra bên ngoài.
  • 의견이나 감정 등이 겉으로 드러나 보이다.
được biểu thị rõ, được ghi rõ
Động từ동사
    được biểu thị rõ, được ghi rõ
  • Được thể hiện hoặc cho thấy một cách rõ ràng bằng chữ.
  • 글로 분명하게 드러나 보이다.
được bỏ phiếu
Động từ동사
    được bỏ phiếu
  • Nhận được phiếu ủng hộ trong cuộc bỏ phiếu.
  • 투표에서 찬성표를 얻다.
được bài tiết
Động từ동사
    được bài tiết
  • Chất thải sinh ra sau khi sinh vật hấp thu các chất dinh dưỡng được thải ra ngoài cơ thể.
  • 생물체가 영양소를 섭취한 후 생긴 노폐물이 몸 밖으로 내보내지다.
được bàn bạc, được thương thảo
Động từ동사
    được bàn bạc, được thương thảo
  • Từ hai người trở lên ngồi cùng một chỗ với nhau và ý kiến được thảo luận.
  • 두 사람 이상이 한자리에 모여서 의견 등이 논해지다.
được bàn giao, được chuyển giao, được chuyển tiếp
Động từ동사
    được bàn giao, được chuyển giao, được chuyển tiếp
  • Công việc hay đồ vật, con người...được chuyển cho người khác.
  • 일이나 물건, 사람 등이 남에게 넘겨지다.
được bàn giao, được giao nhận
Động từ동사
    được bàn giao, được giao nhận
  • Đồ vật, quyền lợi, công việc... được chuyển giao đến.
  • 물건이나 권리, 일 등이 넘겨져 오다.
được bành trướng, được mở rộng
Động từ동사
    được bành trướng, được mở rộng
  • Độ lớn của số lượng hay quy mô, thế lực… được trở nên lớn.
  • 수량이나 규모, 세력 등의 크기가 커지게 되다.
được bàn luận, được thảo luận
Động từ동사
    được bàn luận, được thảo luận
  • Ý kiến về vấn đề nào đó được đưa ra và bàn luận.
  • 어떤 문제에 대한 서로의 의견을 말하여 의논되다.
được bàn luận, được thảo luận, được trao đổi
Động từ동사
    được bàn luận, được thảo luận, được trao đổi
  • Việc một điều gì đó trở thành chủ đề hay vấn đề được thảo luận.
  • 어떤 것이 이야기의 주제나 문제로 논의되다.
được bàn thảo, được thảo luận
Động từ동사
    được bàn thảo, được thảo luận
  • Được nhiều người tụ họp lại và thảo luận.
  • 여럿이 모여 의논되다.
được bàn tán
Động từ동사
    được bàn tán
  • Tin đồn đối với điều nào đó xuất hiện hoặc được bình phẩm.
  • 어떠한 것에 대한 소문이 나거나 평이 되다.
được bàn tán khen ngợi, được tán dương
Động từ동사
    được bàn tán khen ngợi, được tán dương
  • Được khen ngợi và trở nên thường xuyên được người ta nói đến
  • 칭찬을 받으며 사람의 입에 자주 오르내리게 되다.
Động từ동사
    được bàn tán khen ngợi, được tán dương
  • Được khen ngợi và thường xuyên được người ta nói đến.
  • 칭찬을 받으며 사람의 입에 자주 오르내리다.
được bàn tán sôi nổi, được bàn cãi xôn xao
Động từ동사
    được bàn tán sôi nổi, được bàn cãi xôn xao
  • Ý kiến khác nhau của nhiều người được đưa ra và bàn cãi.
  • 여러 사람의 서로 다른 주장이 내세워지며 다투게 되다.
được bàn xong
Động từ동사
    được bàn xong
  • Ý kiến về vấn đề nào đó được nhất trí.
  • 어떤 문제에 대하여 의견이 일치되다.
được bày ra
Động từ동사
    được bày ra
  • Được mở ra nên bộc lộ.
  • 펴져서 드러나다.
được bày, được trưng
Động từ동사
    được bày, được trưng
  • Đồ vật được đặt ra trước mắt để bán.
  • 물건이 팔려고 내놓아지다.
được bám
Động từ동사
    được bám
  • Vật mỏng bám nhẹ vào người.
  • 얇은 것이 몸에 찰싹 달라붙다.
được bám rễ, được gắn chặt
Động từ동사
    được bám rễ, được gắn chặt
  • Học thuyết, hiện tượng văn hóa mới được tiếp nhận vào xã hội như điều đương nhiên.
  • 새로운 문화 현상, 학설 등이 당연한 것으로 사회에 받아들여지다.
được bám sâu, được ăn sâu
Động từ동사
    được bám sâu, được ăn sâu
  • Tư tưởng hay tinh thần... nào đó bám sâu vào trong đầu.
  • 머릿속에 어떤 사상이나 정신 등이 깊이 자리 잡다.
được bán
Động từ동사
    được bán
  • Sản phẩm được bán hay đưa ra để bán cho mọi người.
  • 상품이 사람들에게 팔리거나 팔려고 내놓아지다.
Động từ동사
    được bán
  • Sản phẩm được bán ra.
  • 상품이 팔리다.
được bán hết
Động từ동사
    được bán hết
  • Sản phẩm hay vé... được bán hết toàn bộ.
  • 상품이나 표 등이 전부 팔리다.
Động từ동사
    (sách) được bán hết
  • Sách xuất bản được bán hết nên không còn.
  • 출판된 책이 다 팔려서 없다.
được bán ra thị trường
Động từ동사
    được bán ra thị trường
  • Sản phẩm được bán cho mọi người trên thị trường.
  • 상품이 시장에서 일반 대중에게 판매되다.
được bán trực tiếp
Động từ동사
    được bán trực tiếp
  • Sản phẩm được người sản xuất bán trực tiếp cho người tiêu dùng mà không thông qua thương nhân trung gian.
  • 중간 상인을 거치지 않고 생산자로부터 소비자에게 제품이 직접 팔리다.
được bán, được sang nhượng
Động từ동사
    được (bị) bán, được (bị) sang nhượng
  • Tài sản hay đồ vật to lớn được bán và chuyển cho người khác.
  • 재산이나 큰 물건이 팔려 남에게 넘어가다.
được báo cáo
Động từ동사
    được báo cáo
  • Nội dung hay kết quả của cái đã nghiên cứu hay điều tra được thông báo bằng lời hay bài viết.
  • 연구하거나 조사한 것의 내용이나 결과가 말이나 글로 알려지다.
được báo cáo, được trình lên, được nộp lên, được đệ lên
Động từ동사
    được báo cáo, được trình lên, được nộp lên, được đệ lên
  • Tài liệu v.v... của cơ quan cấp dưới được đưa lên cho cơ quan cấp trên.
  • 하급 기관의 서류 등이 상급 기관에 제출되다.
được báo mộng, nhận được điềm báo
Động từ동사
    được báo mộng, nhận được điềm báo
  • Được cho biết hoặc cho thấy trước.
  • 미리 보여지거나 알려지다.
được bãi bỏ lệnh cấm, được chấm dứt lệnh cấm
Động từ동사
    được bãi bỏ lệnh cấm, được chấm dứt lệnh cấm
  • Điều đã cấm không được làm được tháo bỏ.
  • 하지 못하게 금지되던 것이 풀리다.
được bình chọn
Động từ동사
    được bình chọn; được tuyển chọn
  • Được chọn trong thẩm định hay tuyển chọn.
  • 심사나 선발에서 뽑히게 되다.
được bình chọn, được tuyển chọn
Động từ동사
    được bình chọn, được tuyển chọn
  • Được tuyển chọn trong cuộc bình chọn hay thẩm tra.
  • 심사나 선발에서 뽑히다.
được bình thường hóa
Động từ동사
    được bình thường hóa
  • Điều vốn không bình thường trở nên trạng thái bình thường.
  • 정상이 아니던 것이 정상적인 상태가 되다.
được bình định, được khống chế, được dẹp yên
Động từ동사
    được bình định, được khống chế, được dẹp yên
  • Cuộc phản loạn hoặc bạo động được trấn áp rồi tạo nên trạng thái yên bình và thoải mái.
  • 반란이나 폭동 등이 눌리고 조용하고 편안한 상태로 되다.
được bình ổn, được yên ổn
Động từ동사
    được bình ổn, được yên ổn
  • Được nắm giữ vị trí một cách bình yên ở nơi nào đó.
  • 어떤 곳에 편안하게 자리를 잡게 되다.
được bóc nhãn, được bóc tem
Động từ동사
    được bóc nhãn, được bóc tem
  • Được mở đồ vật đã được gói hoặc dán kín một cách chắc chắn để (người khác) không được tuỳ tiện mở.
  • 함부로 열지 못하게 단단히 붙이거나 싸 두었던 물건이 열리다.
được bôi, được vẽ
Động từ동사
    được bôi, được vẽ
  • Phấn được bôi lên giấy hay trường, tấm gỗ...
  • 종이나 벽, 판 등의 물건에 분이 발라지다.
được bản địa hóa, trở nên ăn sâu bắt rễ
Động từ동사
    được bản địa hóa, trở nên ăn sâu bắt rễ
  • Chế độ, phong tục hay tư tưởng nào đó biến đổi cho phù hợp và trở nên bắt rễ ở địa phương đó.
  • 어떤 제도나 풍습, 사상 등이 그 지역에 알맞게 변하여 뿌리를 내리게 되다.
được bảo dưỡng, được bảo trì
Động từ동사
    được bảo dưỡng, được bảo trì
  • Máy móc hay thiết bị... được xem xét và kiểm tra sao cho vận hành tốt.
  • 기계나 설비가 제대로 작동하도록 보살펴지고 손질되다.
được bảo dưỡng, được tu tạo, được gìn giữ
Động từ동사
    được bảo dưỡng, được tu tạo, được gìn giữ
  • Công việc duy tu, cải tạo công trình hay tòa nhà được giao phó thực hiện.
  • 시설이나 건물이 유지되거나 개량되는 일이 맡겨져 이루어지다.
được bảo hộ
Động từ동사
    được bảo hộ
  • Được giữ gìn và chăm nom để không bị nguy hiểm hay khó khăn.
  • 위험하거나 곤란하지 않게 지켜지고 보살펴지다.
được bảo lãnh
Động từ동사
    được bảo lãnh
  • Ai đó trả nợ thay cho người mắc nợ trong trường hợp người đó không thể trả được nợ.
  • 빚진 사람이 빚을 갚지 못할 경우에 누군가가 그 사람을 대신하여 빚을 갚아 주게 되다.
được bảo lãnh, được bảo hành
Động từ동사
    được bảo lãnh, được bảo hành
  • Người hay vật nào đó được chứng minh là không sai.
  • 어떤 사람이나 사물이 틀림이 없음이 증명되다.
được bảo lưu
Động từ동사
    được bảo lưu
  • Việc nào đó không được xử lí ngay bị mà bị dời lại sau.
  • 어떤 일의 처리가 당장 이루어지지 않고 뒤로 미루어지다.
được bảo lưu, bị trì hoãn, bị dời lại
Động từ동사
    được bảo lưu, bị trì hoãn, bị dời lại
  • Việc nào đó không được ngay mà được dời về sau.
  • 어떤 일이 바로 되지 않고 나중으로 미루어지다.
được bảo quản, được lưu giữ
Động từ동사
    được bảo quản, được lưu giữ
  • Đồ vật được gửi và được giữ gìn.
  • 물건이 맡겨져 간직되다.
được bảo toàn, được bảo tồn
Động từ동사
    được bảo toàn, được bảo tồn
  • Được giữ gìn và duy trì tốt để không có gì thay đổi.
  • 변하는 것이 없도록 잘 지켜지고 유지되다.
được bảo trì
Động từ동사
    được bảo trì
  • Con đường hay tòa nhà được sửa sang lại để có thể phát huy được đúng chức năng của nó.
  • 도로나 시설이 제 기능을 하도록 정리되다.
được bảo tồn
Động từ동사
    được bảo tồn
  • Cái quan trọng được bảo vệ tốt nên còn nguyên vẹn.
  • 중요한 것이 잘 보호되어 그대로 남겨지다.
được bảo vệ
Động từ동사
    được bảo vệ
  • Được giữ gìn và được bảo vệ.
  • 지켜지고 보호되다.

+ Recent posts

TOP