đấu trường
Danh từ명사
    đấu trường
  • Chỗ thử nghiệm giá trị hay tài năng...
  • 가치나 재주 등을 시험하는 자리.
đấu trường, vũ đài
Danh từ명사
    đấu trường, vũ đài
  • Nơi đối mặt đấu nhau để giành phần thắng.
  • 서로 이기려고 맞서서 다투는 곳.
đấu vật
Động từ동사
    đấu vật
  • Thi đấu vật.
  • 씨름 경기를 하다.
đấu vật tự do
Danh từ명사
    đấu vật tự do
  • Môn thi đấu vật sử dụng tự do toàn bộ cơ thể để tấn công hoặc phòng thủ.
  • 몸 전체를 자유롭게 이용하여 공격하거나 방어하는 레슬링 경기 종목.
đấy
vĩ tố어미
    đấy
  • (cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện việc nói đến tiền đề của nội dung sẽ tiếp nối về sau đồng thời câu chuyện được tiếp nối ở sau.
  • (두루낮춤으로) 앞으로 이어질 내용의 전제를 이야기하면서 뒤에 이야기가 계속 이어짐을 나타내는 종결 어미.
vĩ tố어미
    đấy
  • (cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện việc nói đến tiền đề của nội dung sẽ tiếp nối về sau đồng thời câu chuyện được tiếp nối ở sau.
  • (두루낮춤으로) 앞으로 이어질 내용의 전제를 이야기하면서 뒤에 이야기가 계속 이어짐을 나타내는 종결 어미.
vĩ tố어미
    đấy
  • (cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện việc nói đến tiền đề của nội dung sẽ tiếp nối về sau đồng thời câu chuyện được tiếp nối ở sau.
  • (두루낮춤으로) 앞으로 이어질 내용의 전제를 이야기하면서 뒤에 이야기가 계속 이어짐을 나타내는 종결 어미.
vĩ tố어미
    đấy
  • (cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện người nói nói như thể cảm thán về sự việc mới biết được.
  • (두루낮춤으로) 말하는 사람이 새롭게 알게 된 사실을 감탄하듯이 말함을 나타내는 종결 어미.
vĩ tố어미
    đấy
  • (cổ ngữ) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện việc nói về sự việc nào đó như thể cảm thán.
  • (옛 말투로) 어떤 사실을 감탄하듯이 말함을 나타내는 종결 어미.
vĩ tố어미
    đấy
  • (cách nói kính trọng thông thường) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện việc kể cho người nghe sự việc biết được do trải nghiệm trong quá khứ và cảm thán về sự việc đó.
  • (예사 높임으로) 과거에 경험하여 알게 된 사실을 듣는 사람에게 이야기하면서 그 사실에 대해 감탄함을 나타내는 종결 어미.
vĩ tố어미
    đấy
  • (cách nói rất hạ thấp) Vĩ tố kết thúc câu dùng khi cho biết sự việc mới biết được do trực tiếp trải nghiệm."
  • (아주낮춤으로) 직접 경험하여 새롭게 알게 된 사실을 알릴 때 쓰는 종결 어미.
    đấy
  • (cách nói hạ thấp phổ biến) Cấu trúc dùng khi bây giờ truyền đạt cho đối phương về sự việc mới biết được do kinh qua trong quá khứ.
  • (두루낮춤으로) 과거에 경험하여 새로 알게 된 사실에 대해 지금 상대방에게 옮겨 전할 때 쓰는 표현.
    đấy
  • (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc dùng khi bây giờ truyền đạt cho đối phương về sự việc mới biết được do kinh qua trong quá khứ.
  • (두루높임으로) 과거에 경험하여 새로 알게 된 사실에 대해 지금 상대방에게 옮겨 전할 때 쓰는 표현.
vĩ tố어미
    đấy
  • (cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện người nói nói như cảm thán về sự việc mới biết được trước đó.
  • (두루낮춤으로) 말하는 사람이 이전에 새롭게 알게 된 사실을 감탄하듯이 말함을 나타내는 종결 어미.
    đấy
  • (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc thể hiện sự truyền đạt sự việc trực tiếp trải qua trong quá khứ và chờ đợi phản ứng của người nghe.
  • (두루높임으로) 과거에 직접 경험한 사실을 전달하여 듣는 사람의 반응을 기대함을 나타내는 표현.
vĩ tố어미
    đấy
  • (cách nói kính trọng phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện việc người nói mách lẻo điều mình biết.
  • (두루높임으로) 말하는 사람이 알고 있는 것을 일러바침을 나타내는 종결 어미.
vĩ tố어미
    đấy
  • (cách nói hạ thấp thông thường) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự trần thuật suy nghĩ của người nói hoặc cảm thán mới biết được điều gì đó.
  • (예사 낮춤으로) 말하는 사람의 생각을 서술하거나 무엇을 새롭게 알았다는 감탄을 나타내는 종결 어미.
vĩ tố어미
    đấy
  • (cách nói hạ thấp thông thường) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự giải thích suy nghĩ của người nói cho người nghe.
  • (예사 낮춤으로) 말하는 사람의 생각을 듣는 사람에게 설명함을 나타내는 종결 어미.
15. -죠
vĩ tố어미
    đấy
  • (cách nói kính trọng phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu dùng khi người nói kể về mình hoặc nói ra suy nghĩ của mình một cách thân mật.
  • (두루높임으로) 말하는 사람이 자신에 대한 이야기나 자신의 생각을 친근하게 말할 때 쓰는 종결 어미.
vĩ tố어미
    đấy
  • Vĩ tố kết thúc câu thể hiện việc nói không chắc chắn bằng thái độ không quan tâm đối với sự việc nào đó.
  • 어떤 일에 대해 무관심한 태도로 확신 없이 말함을 나타내는 종결 어미.
đấy, cho coi
    đấy, cho coi
  • (cách nói rất hạ thấp) Cấu trúc dùng khi hồi tưởng lại kinh nghiệm trước đây và truyền đạt nội dung đó như thể để lại dư âm.
  • (아주낮춤으로) 이전의 경험을 회상하며 그 내용을 여운을 남기듯이 전할 때 쓰는 표현.
    đấy, cho coi
  • (cách nói rất hạ thấp) Cấu trúc dùng khi hồi tưởng lại kinh nghiệm trước đây và truyền đạt nội dung đó như thể để lại dư âm.
  • (아주낮춤으로) 이전의 경험을 회상하며 그 내용을 여운을 남기듯이 전할 때 쓰는 표현.
đấy chứ
    đấy chứ
  • (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc dùng khi cảm thán sự việc nào đó được cảm nhận là ngoài mong đợi.
  • (두루높임으로) 의외라 느껴지는 어떤 사실을 감탄하여 말할 때 쓰는 표현.
    đấy chứ
  • (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc dùng khi cảm thán sự việc nào đó được cảm nhận là ngoài mong đợi.
  • (두루높임으로) 의외라 느껴지는 어떤 사실을 감탄하여 말할 때 쓰는 표현.
3. -죠
vĩ tố어미
    đấy chứ
  • (cách nói kính trọng phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu dùng khi nói về điều mà người nói từng mong muốn và thể hiện sự tiếc nuối không được như mong muốn.
  • (두루높임으로) 말하는 사람이 원했던 것을 말하며 원하는 대로 되지 않은 아쉬움을 나타내는 종결 어미.
    đấy chứ
  • (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc dùng khi cảm thán sự việc nào đó được cảm nhận là ngoài mong đợi.
  • (두루높임으로) 의외라 느껴지는 어떤 사실을 감탄하여 말할 때 쓰는 표현.
đấy chứ, đó chứ
vĩ tố어미
    đấy chứ, đó chứ
  • (cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu dùng khi người nói nói về điều mình từng mong muốn và thể hiện sự tiếc nuối không được như mong muốn.
  • (두루낮춤으로) 말하는 사람이 원했던 것을 말하며 원하는 대로 되지 않은 아쉬움을 나타내는 종결 어미.
vĩ tố어미
    đấy chứ, đó chứ
  • (cách nói kính trọng phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu dùng khi người nói nói về điều từng mong muốn và thể hiện sự tiếc nuối không được như mong muốn.
  • (두루높임으로) 말하는 사람이 원했던 것을 말하며 원하는 대로 되지 않은 아쉬움을 나타내는 종결 어미.
đấy chứ ạ
vĩ tố어미
    đấy chứ ạ
  • (cách nói rất kính trọng) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện chủ trương hay hỏi về sự việc mà người nói tin rằng xác thực.
  • (아주높임으로) 말하는 사람이 확실하다고 믿는 사실에 대한 주장이나 물음을 나타내는 종결 어미.
vĩ tố어미
    đấy chứ ạ
  • (cách nói rất kính trọng) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện chủ trương hay hỏi về sự việc mà người nói tin rằng xác thực.
  • (아주높임으로) 말하는 사람이 확실하다고 믿는 사실에 대한 주장이나 물음을 나타내는 종결 어미.
...đấy, hóa ra...
vĩ tố어미
    ...đấy, hóa ra...
  • (cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự chú ý hay cảm thán về sự việc mới biết được.
  • (두루낮춤으로) 새롭게 알게 된 사실에 주목하거나 감탄함을 나타내는 종결 어미.
vĩ tố어미
    ...đấy, hóa ra...
  • (cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự chú ý hay cảm thán về sự việc mới biết được.
  • (두루낮춤으로) 새롭게 알게 된 사실에 주목하거나 감탄함을 나타내는 종결 어미.
đấy, lắm
vĩ tố어미
    đấy, lắm
  • (cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự truyền đạt sự việc mới biết do trực tiếp trải nghiệm trong quá khứ, đồng thời chú ý hay cảm thán về sự việc đó.
  • (두루낮춤으로) 과거에 직접 경험하여 새롭게 알게 된 사실을 전하며 그 사실에 주목하거나 감탄함을 나타내는 종결 어미.
    đấy, lắm
  • (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc thể hiện nói như cảm thán sự việc mà người nói mới biết được trước đó.
  • (두루높임으로) 말하는 사람이 이전에 새롭게 알게 된 사실을 감탄하듯이 말함을 나타내는 표현.
vĩ tố어미
    đấy, lắm
  • (cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự chờ đợi phản ứng của người nghe và cảm thán về việc nào đó trong quá khứ.
  • (두루낮춤으로) 듣는 사람의 반응을 기대하며 과거의 어떤 일에 대해 감탄함을 나타내는 종결 어미.
vĩ tố어미
    đấy, lắm
  • (cách nói rất hạ thấp) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự cảm thán.
  • (아주낮춤으로) 감탄을 나타내는 종결 어미.
đấy, lắm, quá
    đấy, lắm, quá
  • (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc dùng khi thể hiện sự cảm thán đối với sự việc mà người nói mới biết được do trực tiếp trải nghiệm.
  • (두루높임으로) 말하는 사람이 직접 경험하여 새롭게 알게 된 사실에 대해 감탄함을 나타낼 때 쓰는 표현.
vĩ tố어미
    đấy, lắm, quá
  • (cách nói rất hạ thấp) (cổ ngữ) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự cảm thán.
  • (아주낮춤으로)(옛 말투로) 감탄을 나타내는 종결 어미.
đấy, lắm đấy
    đấy, lắm đấy
  • (cách nói hạ thấp phổ biến) Cấu trúc dùng khi nói nhấn mạnh việc mà người nói trực tiếp nghe hoặc nhìn thấy.
  • (두루낮춤으로) 말하는 사람이 직접 듣거나 본 일을 강조하여 말할 때 쓰는 표현.
    đấy, lắm đấy
  • (cách nói hạ thấp phổ biến) Cấu trúc dùng khi nói nhấn mạnh việc mà người nói trực tiếp nghe hoặc nhìn thấy.
  • (두루낮춤으로) 말하는 사람이 직접 듣거나 본 일을 강조하여 말할 때 쓰는 표현.
vĩ tố어미
    đấy, lắm đấy
  • (cách nói hạ thấp thông thường) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện trạng thái hay cảm xúc.
  • (예사 낮춤으로) 상태나 느낌을 나타내는 종결 어미.
    đấy, lắm đấy
  • (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc thể hiện việc nói như để cảm thán về sự việc mà người nói mới biết.
  • (두루높임으로) 말하는 사람이 어떤 사실에 대해 새롭게 알게 되어 감탄함을 나타내는 표현.
vĩ tố어미
    đấy, lắm đấy
  • (cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự chờ đợi phản ứng của người nghe và cảm thán đối với việc nào đó.
  • (두루낮춤으로) 듣는 사람의 반응을 기대하며 어떤 일에 대해 감탄함을 나타내는 종결 어미.
vĩ tố어미
    đấy, lắm đấy
  • Vĩ tố kết thúc câu thể hiện nghĩa cảm thán.
  • 감탄의 뜻을 나타내는 종결 어미.
đấy, mà
    đấy, mà
  • (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc dùng khi nói như thể giải thích chủ trương hay suy nghĩ của mình hoặc đề cập đến căn cứ đó.
  • (두루높임으로) 자신의 생각이나 주장을 설명하듯 말하거나 그 근거를 댈 때 쓰는 표현.
    đấy, mà
  • (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc dùng khi nói như thể giải thích chủ trương hay suy nghĩ của mình hoặc đề cập đến căn cứ đó.
  • (두루높임으로) 자기 생각이나 주장을 설명하듯 말하거나 그 근거를 댈 때 쓰는 표현.
đấy nhé
    đấy nhé
  • (cách nói hạ thấp thông thường) Cấu trúc thể hiện việc người nói khách quan hoá và nói ra điều biết được do trước đây trải qua.
  • (예사 낮춤으로) 말하는 사람이 이전에 경험하여 알고 있는 것을 객관화하여 말해 줌을 나타내는 표현.
vĩ tố어미
    đấy nhé
  • (cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu dùng khi nói như giải thích suy nghĩ hay chủ trương của mình hoặc đề cập đến căn cứ đó.
  • (두루낮춤으로) 자기 생각이나 주장을 설명하듯 말하거나 그 근거를 댈 때 쓰는 종결 어미.
    đấy nhé
  • (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc dùng khi nói như thể giải thích chủ trương hay suy nghĩ của mình hoặc đề cập đến căn cứ đó."
  • (두루높임으로) 자기 생각이나 주장을 설명하듯 말하거나 그 근거를 댈 때 쓰는 표현.
đấy nhé, cơ đấy
    đấy nhé, cơ đấy
  • (cách nói rất hạ thấp) Cấu trúc dùng khi truyền đạt cho đối phương kinh nghiệm của người khác mà mình mới biết được do nghe thấy.
  • (아주낮춤으로) 들어서 새롭게 알게 된 다른 사람의 경험을 상대방에게 전할 때 쓰는 표현.
đấy, quá, lắm
    đấy, quá, lắm
  • (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc thể hiện sự chú ý hay cảm thán về sự việc mới biết được.
  • (두루높임으로) 새롭게 알게 된 사실에 주목하거나 감탄함을 나타내는 표현.
    đấy, quá, lắm
  • (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc thể hiện người nói nói như thể cảm thán về sự việc mới biết được.
  • (두루높임으로) 말하는 사람이 새롭게 알게 된 사실을 감탄하듯이 말함을 나타내는 표현.
    đấy, quá, lắm
  • (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc thể hiện sự chú ý hay cảm thán về sự việc mới biết được.
  • (두루높임으로) 새롭게 알게 된 사실에 주목하거나 감탄함을 나타내는 표현.
    đấy, quá, lắm
  • (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc thể hiện việc nói như để cảm thán về sự việc mà người nói mới biết.
  • (두루높임으로) 말하는 사람이 새롭게 알게 된 사실을 감탄하듯이 말함을 나타내는 표현.
đấy, sao
vĩ tố어미
    đấy, sao
  • (cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu dùng khi cảm thán hay ngạc nhiên nên hỏi lại đối với sự việc bất ngờ.
  • (두루낮춤으로) 뜻밖의 사실에 놀라서 되묻거나 감탄할 때 쓰는 종결 어미.
vĩ tố어미
    đấy, sao
  • (cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu dùng khi cảm thán hay ngạc nhiên nên hỏi lại đối với sự việc bất ngờ.
  • (두루낮춤으로) 뜻밖의 사실에 놀라서 되묻거나 감탄할 때 쓰는 종결 어미.
đấy, sao lại
vĩ tố어미
    đấy, sao lại
  • (cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu dùng khi ngạc nhiên về sự việc bất ngờ nên hỏi lại hoặc cảm thán.
  • (두루낮춤으로) 뜻밖의 사실에 놀라서 되묻거나 감탄할 때 쓰는 종결 어미.
đấy, thật đấy, quả thật là...
    đấy, thật đấy, quả thật là...
  • (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc thể hiện sự chú ý hay cảm thán về sự việc mới biết được.
  • (두루높임으로) 새롭게 알게 된 사실에 주목하거나 감탄함을 나타내는 표현.
đấy, thế
vĩ tố어미
    đấy, thế
  • (cách nói hạ thấp thông thường) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện việc người nói khách quan hóa điều mình đã biết rồi cho người nghe biết.
  • (예사 낮춤으로) 말하는 사람이 이미 알고 있는 것을 객관화하여 듣는 사람에게 일러 줌을 나타내는 종결 어미.
đấy, đây, mà
    đấy, đây, mà
  • (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc thể hiện việc truyền đạt tình huống nào đó và trông đợi phản ứng của người nghe.
  • (두루높임으로) 어떤 상황을 전달하여 듣는 사람의 반응을 기대함을 나타내는 표현.
    đấy, đây, mà
  • (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc thể hiện việc truyền đạt tình huống nào đó và trông đợi phản ứng của người nghe.
  • (두루높임으로) 어떤 상황을 전달하여 듣는 사람의 반응을 기대함을 나타내는 표현.
    đấy, đây, mà
  • (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc thể hiện việc truyền đạt tình huống nào đó và trông đợi phản ứng của người nghe.
  • (두루높임으로) 어떤 상황을 전달하여 듣는 사람의 반응을 기대함을 나타내는 표현.
đấy, đó nhé
vĩ tố어미
    đấy, đó nhé
  • (cách nói rất hạ thấp) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện bây giờ truyền đạt sự việc mới biết được do trực tiếp trải nghiệm.
  • (아주낮춤으로) 직접 경험하여 새롭게 알게 된 사실을 지금 전달함을 나타내는 종결 어미.
đấy, đấy nhé
    đấy, đấy nhé
  • (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc dùng khi nói như tự hào với người khác.
  • (두루높임으로) 다른 사람에게 자랑하듯이 말할 때 쓰는 표현.
đấy ư, còn gì
    đấy ư, còn gì
  • (cách nói hạ thấp phổ biến) Cấu trúc thể hiện việc người nói nói về tình huống nào đó như thể xác nhận hoặc đính chính với đối phương.
  • (두루낮춤으로) 어떤 상황에 대해 말하는 사람이 상대방에게 확인하거나 정정해 주듯이 말함을 나타내는 표현.
    đấy ư, còn gì
  • (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc thể hiện việc người nói nói về tình huống nào đó như thể xác nhận hoặc đính chính với đối phương.
  • (두루높임으로) 어떤 상황에 대해 말하는 사람이 상대방에게 확인하거나 정정해 주듯이 말함을 나타내는 표현.
đấy, ấy mà, chớ bộ
Đại từ대명사
    đấy, ấy mà, chớ bộ
  • Từ thể hiện nhấn mạnh sự ngạc nhiên, ân hận hoặc tiếc nuối đối với sự việc hoặc tình huống bất ngờ đã xảy ra.
  • 이미 일어난 뜻밖의 일이나 상황에 놀라거나 후회하거나 아쉬워하면서 그것을 강조함을 나타내는 말.
đầm chứa nước, ao chứa nước, hồ trữ nước
Danh từ명사
    đầm chứa nước, ao chứa nước, hồ trữ nước
  • Công trình đắp đê giữ nước suối (mương) để trữ nước vào đồng ruộng.
  • 논에 물을 대기 위해 둑을 쌓아 냇물을 모아 두는 시설.
đầm lầy
Danh từ명사
    đầm lầy
  • Nơi nền đất trũng xuống bởi đất bùn và bị đào sâu, luôn luôn đọng nhiều nước.
  • 땅바닥이 진흙으로 우묵하고 깊게 파이고 항상 물이 많이 괴어 있는 곳.
đầm mặc ở nhà
Danh từ명사
    đầm mặc ở nhà
  • Đầm mà phụ nữ mặc thoải mái ở nhà.
  • 집에서 여자들이 편하게 입는 원피스.
đầm ấm, ấm áp
Tính từ형용사
    đầm ấm, ấm áp
  • Sự quan tâm đến người khác ấm áp và nhiều.
  • 남에 대한 마음 씀씀이가 넉넉하고 따뜻하다.
đần, ngốc nghếch
Tính từ형용사
    đần, ngốc nghếch
  • Đầu óc kém cỏi hoặc thiếu năng lực xử lí công việc.
  • 머리가 나쁘거나 일을 처리하는 능력이 부족하다.
đần độn, đù đờ
Tính từ형용사
    đần độn, đù đờ
  • (cách nói xem thường) Tính cách không được chắc chắn và có vẻ hơi khiếm khuyết.
  • (낮잡아 이르는 말로) 성격이 야무지지 못하고 조금 모자란 듯하다.
đầu
Danh từ명사
    đầu
  • Đầu của động vật.
  • 동물의 머리.
  • đầu
  • (cách nói thông tục) Đầu của con người.
  • (속된 말로) 사람의 머리.
Danh từ명사
    đầu
  • (cách nói ẩn dụ) Phần trên hay trước của sự vật.
  • (비유적으로) 사물의 앞이나 윗부분.
  • đầu
  • (cách nói ẩn dụ) Một lần hay một trường hợp của công việc.
  • (비유적으로) 일의 한 차례나 한 판.
Phụ tố접사
    đầu
  • Tiền tố thêm nghĩa "đầu tiên" hoặc "thời kì đầu".
  • ‘처음’ 또는 ‘초기’의 뜻을 더하는 접두사.
đầu bài
Danh từ명사
    đầu bài
  • Phần đầu bắt đầu bài viết.
  • 글을 시작하는 처음 부분.
đầu bàn
Danh từ명사
    đầu bàn
  • Một phía của cái bàn.
  • 책상의 한쪽 자리.
đầu bò
Danh từ명사
    đầu bò
  • Đầu của con bò đã bị làm thịt.
  • 죽인 소의 머리.

+ Recent posts

TOP