Proverbs, đầu voi đuôi chuột
    (định vẽ hổ lại thành ra vẽ mèo), đầu voi đuôi chuột
  • Khi bắt đầu việc nào đó thì định làm rất lớn và đồ sộ nhưng kết cục lại nhỏ và không ra gì, khác với lúc đầu.
  • 어떤 일을 시작할 때 크고 훌륭하게 하려고 했으나 처음과 달리 끝은 초라하고 엉뚱하다.
    (định bắt hổ lại thành ra bắt thỏ), đầu voi đuôi chuột
  • Khi bắt đầu việc nào đó thì định làm rất lớn và đồ sộ nhưng kết cục lại nhỏ và không ra gì, khác với lúc đầu.
  • 어떤 일을 시작할 때 크고 훌륭하게 하려고 했으나 처음과 달리 끝은 초라하고 엉뚱하다.
đầu voi đuôi chuột
Danh từ명사
    đầu voi đuôi chuột
  • Tình huống xảy ra theo xu hướng long trọng và to tát khi bắt đầu nhưng càng về cuối lại càng giảm sút khí thế.
  • 시작할 때는 거창하고 대단해 보이지만 끝으로 갈수록 점점 기세가 줄어드는 일이나 상황.
đầu xuân
Danh từ명사
    đầu xuân
  • Lúc đầu khi mùa xuân được bắt đầu.
  • 봄이 시작되는 처음 무렵.
Danh từ명사
    đầu xuân
  • Đầu xuân.
  • 이른 봄.
đầu óc
Danh từ명사
    đầu óc
  • Trí tuệ hay sự minh mẫn để phán đoán lí trí của sự vật.
  • 사물의 이치를 판단하는 지혜나 슬기.
Danh từ명사
    đầu óc
  • Năng lực suy nghĩ và phán đoán.
  • 생각하고 판단하는 능력.
Idiomđầu óc có vấn đề, suy nghĩ cổ hủ kỳ quặc
    đầu óc có vấn đề, suy nghĩ cổ hủ kỳ quặc
  • Lối suy nghĩ hay tư tưởng... khác với người khác hoặc cũ kỹ nên không dùng được.
  • 사고방식이나 사상 등이 다른 사람들과 다르거나 낡아서 쓰지 못하게 되다.
Idiomđầu óc già dặn, suy nghĩ chín chắn
1. 관용구머리(가) 굵다
    đầu óc già dặn, suy nghĩ chín chắn
  • Trở nên phán đoán hay suy nghĩ như người lớn.
  • 어른처럼 생각하거나 판단하게 되다.
2. 관용구머리(가) 크다
    đầu óc già dặn, suy nghĩ chín chắn
  • Trở nên suy nghĩ hay phán đoán như người lớn.
  • 어른처럼 생각하거나 판단하게 되다.
Idiomđầu óc giảm sút, đầu óc tệ đi
    đầu óc giảm sút, đầu óc tệ đi
  • Khả năng tư duy hay trí nhớ không bằng trước đây.
  • 사고하는 능력이나 기억력 등이 예전만큼 못하다.
Idiomđầu óc hoạt động sáng suốt, đầu óc linh hoạt
    đầu óc hoạt động sáng suốt, đầu óc linh hoạt
  • Suy nghĩ hay hiện lên ồ ạt khi làm việc nào đó.
  • 어떤 일을 할 때에 좋은 생각이 잘 떠오르다.
đầu óc kinh doanh, mánh lới buôn bán
Danh từ명사
    đầu óc kinh doanh, mánh lới buôn bán
  • Tinh thần của người buôn bán nhằm thu thêm nhiều lợi nhuận.
  • 더 많은 이익을 얻으려 하는 장사하는 사람의 정신.
Idiomđầu óc mở mang
    đầu óc mở mang
  • Sự suy nghĩ không tụt hậu mà đi trước thời đại.
  • 생각하는 것이 시대에 뒤떨어지지 않고 앞서 있다.
Idiomđầu óc nhanh nhẹn
    đầu óc nhanh nhẹn
  • Khả năng phán đoán tình hình vượt trội và khôn lanh.
  • 상황을 판단하는 능력이 뛰어나고 똑똑하다.
Idiomđầu óc nhẹ tênh, đầu óc thanh thản
    đầu óc nhẹ tênh, đầu óc thanh thản
  • Tâm trạng hay cơ thể nhẹ nhõm và sảng khoái.
  • 기분이나 몸이 가뿐하고 상쾌하다.
Idiomđầu óc rối bời
    đầu óc rối bời
  • Nhiều suy nghĩ hay điều khổ tâm nên bấn loạn.
  • 생각이나 고민이 많아 심란하다.
Idiomđầu óc rỗng tuếch
    đầu óc rỗng tuếch
  • (cách nói hạ thấp) Không biết gì hoặc không có suy nghĩ của riêng mình.
  • (낮잡아 이르는 말로) 아는 것이나 자신의 생각이 없다.
đầu óc rỗng tuếch, đầu đất
Danh từ명사
    đầu óc rỗng tuếch, đầu đất
  • (cách nói thông tục) Người đầu óc rỗng tuếch không biết gì.
  • (속된 말로) 아는 것이 없이 머리가 텅 빈 사람.
đầu óc, trí tuệ, chất xám
Danh từ명사
    đầu óc, trí tuệ, chất xám
  • (cách nói thông tục) Năng lực cảm nhận, suy nghĩ và phán đoán về điều gì đó.
  • (속된 말로) 무엇에 대해 느끼고 생각하고 판단하는 능력.
Idiomđầu óc trống rỗng, đầu đất
    đầu óc trống rỗng, đầu đất
  • Không biết cái gì.
  • 아는 것이 없다.
đầu óc xoay sở, đầu óc tháo vát
Danh từ명사
    đầu óc xoay sở, đầu óc tháo vát
  • (cách nói thông tục) Việc ra sức lúc giữa chừng để việc trở nên suôn sẻ hoặc làm cho công việc trở nên có tính linh hoạt. Hoặc cái tài như vậy.
  • (속된 말로) 일이 잘되도록 중간에서 힘쓰거나 일을 융통성 있게 함. 또는 그런 재주.
đầu đuôi
Danh từ명사
    đầu đuôi
  • Khởi đầu và kết thúc của sự kiện hay sự việc.
  • 사건이나 일의 처음과 끝.
đầu đông
Danh từ명사
    đầu đông
  • Thời kì mà mùa đông được bắt đầu.
  • 겨울이 시작되는 시기.
đầu đất, đồ đầu đất
Danh từ명사
    đầu đất, đồ đầu đất
  • (cách nói xem thường) Đầu óc kém cỏi hay đần độn. Hoặc người đần độn hay có đầu óc kém cỏi.
  • (낮잡아 이르는 말로) 둔하거나 나쁜 머리. 또는 둔하거나 머리가 나쁜 사람.
đầu, đầu tiên, trước tiên
Định từ관형사
    đầu, đầu tiên, trước tiên
  • Trước tiên hết.
  • 맨 처음의.
đầu đề
Danh từ명사
    đầu đề
  • Hướng dẫn dắt lời nói khi nói chuyện.
  • 이야기를 할 때에 말을 이끌어 가는 방향.
đầu đề, chủ đề câu chuyện
Danh từ명사
    đầu đề, chủ đề câu chuyện
  • Cái đáng để quan tâm coi trọng hoặc nói đến.
  • 관심을 두어 중요하게 생각하거나 이야기할 만한 것.
đầu đọc CD
Danh từ명사
    đầu đọc CD
  • Thiết bị đọc đĩa CD.
  • 시디을 읽는 장치.
đầu đọc đĩa
    đầu đọc đĩa
  • Thiết bị làm cho đĩa hoạt động, đọc hay ghi dữ liệu trong máy vi tính.
  • 컴퓨터에서, 디스크를 동작하게 하여 데이터를 읽거나 기록하는 장치.
đầy
Phó từ부사
    đầy
  • Hình ảnh lượng hay số chiếm hết phạm vi đã định.
  • 양이나 수가 정해진 범위에 꽉 찬 모양.
Tính từ형용사
    đầy
  • Lượng hay số chiếm hết phạm vi đã định.
  • 양이나 수가 정해진 범위에 꽉 차 있다.
Phó từ부사
    đầy
  • Hình ảnh lượng hay số chiếm hết phạm vi đã định.
  • 양이나 수가 정해진 범위에 꽉 찬 모양.
Tính từ형용사
    đầy
  • Tình cảm hay suy nghĩ nào đó rất mạnh mẽ.
  • 어떤 감정이나 생각이 아주 강하다.
Phụ tố접사
    đầy
  • Hậu tố thêm nghĩa 'có tính chất như thế' và tạo thành tính từ.
  • '그러한 성질이 있음'의 뜻을 더하고 형용사로 만드는 접미사.
Động từ동사
    đầy
  • Trở nên đầy và không thể vào thêm trong một khoảng không gian nhất định.
  • 일정한 공간에 더 들어갈 수 없이 가득하게 되다.
đầy, bê bết
Phụ tố접사
    đầy, bê bết
  • Hậu tố thêm nghĩa "trạng thái quá nhiều cái đó" hoặc "con người, sự vật thuộc trạng thái như vậy".
  • ‘그것이 너무 많은 상태’ 또는 ‘그런 상태의 사물, 사람’의 뜻을 더하는 접미사.
đầy bất kính, đầy vô lễ
Tính từ형용사
    đầy bất kính, đầy vô lễ
  • Có cảm giác hành động một cách vô lễ ở nơi lẽ ra phải tỏ thái độ tôn kính.
  • 존경하는 태도를 보여야 할 자리에서 예의 없이 구는 느낌이 있다.
đầy bụng
Tính từ형용사
    đầy bụng
  • Có cảm giác trong bụng đầy và khó chịu vì cái đã ăn không được tiêu hóa tốt.
  • 먹은 것이 잘 소화되지 않아서 배 속이 더부룩하고 꽉 찬 느낌이 있다.
đầy bụng, khó tiêu
Động từ동사
    đầy bụng, khó tiêu
  • Thức ăn đã ăn không tiêu hóa được và gây khó chịu trong dạ dày.
  • 먹은 음식이 잘 소화되지 않아 배 속에 답답하게 남아 있다.
đầy bụng, đầy hơi
Tính từ형용사
    đầy bụng, đầy hơi
  • Trong bụng khó chịu do khó tiêu.
  • 소화가 잘되지 않아 배 속이 편하지 않다.
đầy, chan chứa
Phó từ부사
    đầy, chan chứa
  • Hình ảnh tình cảm hay suy nghĩ nào đó mạnh mẽ.
  • 어떤 감정이나 생각이 강한 모양.
Tính từ형용사
    đầy, chan chứa
  • Tình cảm hay suy nghĩ nào đó mạnh mẽ.
  • 어떤 감정이나 생각이 강하다.
Phó từ부사
    đầy, chan chứa
  • Hình ảnh tình cảm hay suy nghĩ nào đó mạnh mẽ.
  • 어떤 감정이나 생각이 강한 모양.
đầy chặt, san sát
Tính từ형용사
    đầy chặt, san sát
  • Đầy ắp đến mức không có chỗ hở.
  • 빈틈이 없을 만큼 가득 차 있다.
Idiomđầy dũng khí, đầy nghị lực
    đầy dũng khí, đầy nghị lực
  • Tự tin và không sợ hay lo ngại người khác.
  • 남을 겁내거나 의식하지 않고 자신만만하다.
Idiomđầy gai góc
    đầy gai góc
  • Có nhiều ác ý hay bất mãn.
  • 악의나 불만이 많이 있다.
đầy gánh nặng, nặng nề, đáng ngại
Tính từ형용사
    đầy gánh nặng, nặng nề, đáng ngại
  • Có cảm giác công việc hay tình huống nào đó khó cáng đáng được.
  • 어떤 일이나 상황이 감당하기 어려운 느낌이 있다.
đầy hoài bão, đầy khát vọng
Tính từ형용사
    đầy hoài bão, đầy khát vọng
  • Trong lòng đầy mong muốn hay hi vọng rằng sẽ thực hiện được điều lớn lao.
  • 대단한 것을 이루어 보겠다는 욕망이나 소망이 마음속에 가득하다.
đầy hối hận, đầy ân hận
Tính từ형용사
    đầy hối hận, đầy ân hận
  • Nhận ra việc mình đã làm trước kia là sự sai lầm và tự mình trách mắng sai lầm của mình.
  • 이전에 자신이 한 일이 잘못임을 깨닫고 스스로 자신의 잘못을 꾸짖는 데가 있다.
đầy hội trường, kín chỗ, hết chỗ
Động từ동사
    đầy hội trường, kín chỗ, hết chỗ
  • Mọi người vào chật ních nơi mà cuộc họp hay sự kiện được tổ chức.
  • 모임이나 행사가 열리는 곳에 사람들이 가득 들어차다.
đầy hứng thú, đầy hứng khởi
Tính từ형용사
    đầy hứng thú, đầy hứng khởi
  • Rất nhiều thú vị.
  • 흥미가 매우 많다.
đầy khoang, thuyền đầy cá
Danh từ명사
    (sự) đầy khoang, thuyền (tàu) đầy cá
  • Việc bắt nhiều cá và chở đầy thuyền (tàu). Hoặc thuyền (tàu) như vậy.
  • 물고기를 많이 잡아 배에 가득 실음. 또는 그런 배.
đầy khát vọng
Tính từ형용사
    đầy khát vọng
  • Mang tham vọng và có thái độ muốn thực hiện hành động quá bổn phận.
  • 엉뚱한 욕심을 품고 분수에 넘치는 짓을 하려는 태도가 있다.
đầy kì vọng, đầy hi vọng
Tính từ형용사
    đầy kì vọng, đầy hi vọng
  • Đầy mong đợi về việc sau này.
  • 앞일에 대한 기대가 가득하다.
đầy kín
Phó từ부사
    đầy kín
  • Hình ảnh lượng hay số rất đầy phạm vi hay giới hạn nào đó.
  • 양이나 수가 어떤 범위나 한도에 매우 꽉 찬 모양.
đầy kịch tính
Định từ관형사
    đầy kịch tính
  • Có đặc tính của kịch
  • 연극의 특성이 있는.
  • đầy kịch tính
  • Gây căng thẳng hay cảm động như kịch.
  • 연극처럼 감동적이거나 큰 긴장을 불러일으키는.
đầy lo âu
Động từ동사
    đầy lo âu
  • Sự lo lắng hay âu sầu thể hiện ra vẻ mặt hay thái độ.
  • 걱정이나 근심이 표정이나 태도로 나타나다.
đầy nghi vấn, đáng ngờ
Tính từ형용사
    đầy nghi vấn, đáng ngờ
  • Có chỗ không thể biết chắc được hoặc không đáng tin.
  • 확실히 알 수 없거나 믿지 못할 만한 데가 있다.
đầy nham hiểm
Tính từ형용사
    đầy nham hiểm
  • Có phần xảo trá và hung ác bên trong khác với bề ngoài.
  • 겉과 다르게 속으로는 엉큼하고 흉악한 데가 있다.
đầy rẫy
Phó từ부사
    đầy rẫy
  • Hình ảnh cái gì đó nhiều đến mức không còn chỗ trống.
  • 빈 곳이 없을 정도로 무엇이 많은 모양.
Phó từ부사
    đầy rẫy
  • Hình ảnh cái gì đó nhiều đến mức không còn chỗ trống.
  • 빈 곳이 없을 정도로 무엇이 많은 모양.
Tính từ형용사
    đầy rẫy
  • Việc nào đó rất phổ biến.
  • 어떤 일이 매우 흔하다.
Idiomđầy rẫy, nhan nhản
    đầy rẫy, nhan nhản
  • Rất phổ biến.
  • 아주 흔하다.
đầy rẫy, đầy chặt
Tính từ형용사
    đầy rẫy, đầy chặt
  • Cái gì đó nhiều đến mức không còn chỗ trống.
  • 빈 곳이 없을 정도로 무엇이 많다.
đầy sinh khí, đầy sức sống, tràn trề sinh lực
Tính từ형용사
    đầy sinh khí, đầy sức sống, tràn trề sinh lực
  • Có vẻ tràn đầy nguồn sinh khí hoạt bát và khỏe khoắn.
  • 활발하고 건강한 기운이 넘치는 듯하다.
đầy sóng gió, sóng gió dập vùi
Tính từ형용사
    đầy sóng gió, sóng gió dập vùi
  • Sự thay đổi của công việc hay cuộc đời rất nghiêm trọng và nhiều khó khăn.
  • 일이나 인생이 변화가 심하고 여러 가지 어려움이 많다.
đầy sức lực, đầy nghị lực
Tính từ형용사
    đầy sức lực, đầy nghị lực
  • Có sức lực và rắn rỏi.
  • 힘이 있고 씩씩하다.
đầy sức sống
Tính từ형용사
    đầy sức sống
  • Sự tràn đầy sức lực và sinh khí.
  • 힘이 넘치고 생기가 가득하다.
đầy tham vọng, đầy tham lam
Phó từ부사
    đầy tham vọng, đầy tham lam
  • Đến khi thỏa lòng ham muốn.
  • 욕심이 찰 때까지.
đầy thỏa mãn, đầy mãn nguyện
Tính từ형용사
    đầy thỏa mãn, đầy mãn nguyện
  • Điều kì vọng hay cần thiết được đáp ứng không thiếu gì cả hoặc hài lòng mãn nguyện.
  • 기대하거나 필요한 것이 부족함 없거나 마음에 들어 흐뭇하다.
đầy tràn, tràn ngập
Động từ동사
    đầy tràn, tràn ngập
  • Đầy kín nên tràn ra.
  • 가득 차서 넘치다.
đầy tràn, tràn ngập, lan rộng, lan tràn
Động từ동사
    đầy tràn, tràn ngập, lan rộng, lan tràn
  • (cách nói ẩn dụ) Đầy ắp hay lan khắp.
  • (비유적으로) 가득 차거나 두루 퍼지다.
đầy tràn, trào ra
Động từ동사
    đầy tràn, trào ra
  • Con người hay sự vật đầy ắp không gian nhất định.
  • 일정한 공간에 사람이나 사물이 가득 차다.
đầy, tràn đầy
Phó từ부사
    đầy, tràn đầy
  • Trạng thái mà mùi, ánh sáng hay âm thanh… lan tỏa rộng khắp không gian.
  • 냄새나 빛, 소리 등이 공간에 널리 퍼져 있는 상태.
Tính từ형용사
    đầy, tràn đầy
  • Mùi, tiếng hay ánh sáng… tỏa ra rộng khắp trong không gian.
  • 냄새나 빛, 소리 등이 공간에 널리 퍼져 있다.
đầy, tràn đầy, tràn ngập
Phó từ부사
    đầy, tràn đầy, tràn ngập
  • Trạng thái mà mùi, ánh sáng hay âm thanh… lan tỏa rộng khắp không gian.
  • 냄새나 빛, 소리 등이 공간에 널리 퍼져 있는 상태.
đầy tràn, đầy ắp
Phó từ부사
    đầy tràn, đầy ắp
  • Đầy đến mức đầy ắp.
  • 꽉 차도록 가득.
đầy trí tuệ, khôn ngoan
Tính từ형용사
    đầy trí tuệ, khôn ngoan
  • Có khả năng nhận biết nhanh nguyên lý của sự vật, hiểu rõ đúng sai và xử lý được.
  • 사물의 이치를 빨리 깨닫고 옳고 그름을 잘 이해하여 처리하는 능력이 있다.
, đầy, tròn
Động từ동사
    (trăng), đầy, tròn
  • Mặt trăng trở nên rất tròn.
  • 달이 아주 둥글게 되다.

+ Recent posts

TOP