chuẩn úy
Danh từ명사
    chuẩn úy
  • Cấp bậc trên thượng sĩ và dưới thiếu úy trong quân đội.
  • 군대에서, 소위보다 아래이고 원사보다 위인 계급.
chuẩn đoán nhầm
Động từ동사
    chuẩn đoán nhầm
  • Chuẩn đoán sai bệnh.
  • 병을 잘못 진단하다.
chuốc lấy
Động từ동사
    chuốc lấy
  • Tự mình làm cho mình bị phạt hay bị chửi mắng.
  • 벌을 받거나 욕먹을 일을 스스로 하다.
chuốc lấy, hứng chịu, chịu
Động từ동사
    chuốc lấy, hứng chịu, chịu
  • Gặp phải việc không được tốt đẹp như tổn hại, vết thương, thiệt hại...
  • 손해, 상처, 피해 등의 좋지 못한 일을 당하다.
chuồn chuồn ớt
Danh từ명사
    chuồn chuồn ớt
  • Loại chuồn chuồn đỏ hay thấy trên cánh đồng vào mùa thu.
  • 가을에 들에서 흔히 볼 수 있는 몸이 붉은 잠자리.
chuồng
Danh từ명사
    chuồng
  • Đồ vật mà dùng để nhốt và nuôi gia súc trong đó.
  • 가축을 안에 두고 기르는 건물.
chuồng bò, chuồng ngựa
Danh từ명사
    chuồng bò, chuồng ngựa
  • Nơi nuôi ngựa và bò.
  • 말과 소를 기르는 곳.
chuồng chó
Danh từ명사
    chuồng chó
  • Nhà nhỏ nơi mà chó sống trong đó.
  • 개가 사는 작은 집.
chuồng gà
Danh từ명사
    chuồng gà
  • Nơi nhốt gà trong đó để nuôi.
  • 닭을 가두어 놓고 기르는 곳.
chuồng heo
Danh từ명사
    chuồng heo
  • (cách nói ẩn dụ) Nơi rất bẩn thỉu.
  • (비유적으로) 아주 더러운 곳.
chuồng lợn, chuồng heo
Danh từ명사
    chuồng lợn, chuồng heo
  • Nơi nhốt và nuôi lợn.
  • 돼지를 가두어 기르는 곳.
chuồng ngựa, tàu ngựa
Danh từ명사
    chuồng ngựa, tàu ngựa
  • Nơi nuôi ngựa.
  • 말을 기르는 곳.
Idiom, chuồn lẹ
    (dùng kế chuồn trong số ba mươi sáu kế), chuồn lẹ
  • Bỏ chạy một cách rất gấp gáp.
  • 매우 급하게 도망을 치다.
chuồn, lẻn, lỉnh, cuống quít
Động từ동사
    chuồn, lẻn, lỉnh, cuống quít
  • Chạy hoặc di chuyển một cách mau chóng.
  • 달아나거나 빨리 움직이다.
chuồn, trốn ra
Động từ동사
    chuồn, trốn ra
  • Lén thoát ra khỏi cuộc họp hay hàng ngũ.
  • 모임이나 대열에서 슬그머니 빠져나가다.
chuỗi
Danh từ명사
    chuỗi (cửa hàng, rạp chiếu phim ...)
  • Tổ chức hệ thống một số cái như cửa hàng, rạp phim, khách sạn ở một số nơi, được tổ chức và vận hành với cùng một phương thức kinh doanh thống nhất, kinh doanh một mặt hàng thống nhất.
  • 하나의 통일된 경영 방침으로 조직되고 운영되며 동일한 상품을 취급하는 여러 곳의 호텔, 영화관, 상점 등의 계열 조직.
chuỗi cửa hàng
Danh từ명사
    chuỗi cửa hàng
  • Tổ chức đặt ra các cửa hàng bán sản phẩm của cùng một công ty ở một số nơi và điều hành từ công ty mẹ (trung ương).
  • 동일한 회사의 제품을 파는 가게를 여러 곳에 두고 중앙에서 경영하는 조직.
chuỗi dây xích
Danh từ명사
    chuỗi dây xích
  • Các sợi dây xích được nối với nhau.
  • 연결된 사슬.
chuỗi hạt mưa
Danh từ명사
    chuỗi hạt mưa
  • Những giọt mưa to và dày đặc như một chuỗi.
  • 줄처럼 보이는 굵고 세차게 내리는 비.
chuỗi hạt mưa, vệt mưa
Danh từ명사
    chuỗi hạt mưa, vệt mưa
  • Dòng nước mưa rơi như kẻ đường kẻ sọc.
  • 세로줄을 긋듯이 떨어지는 빗줄기.
chuỗi ký tự
Danh từ명사
    chuỗi ký tự
  • Sự sắp xếp chữ sử dụng như dữ liệu trên máy tính.
  • 컴퓨터에서, 데이터로 사용하는 문자의 배열.
chuỗi liên tiếp, mạch liên tiếp
Danh từ명사
    chuỗi liên tiếp, mạch liên tiếp
  • Đường nối dài liên tục không bị ngắt quãng.
  • 끊이지 않고 죽 이어진 선.
chuỗi thức ăn
    chuỗi thức ăn
  • Quan hệ được hình thành với trọng tâm là các sinh vật ăn và bị ăn lẫn nhau trong hệ sinh thái tự nhiên.
  • 자연 생태계에서 생물들끼리 먹고 먹히는 것을 중심으로 형성된 관계.
    chuỗi thức ăn
  • Quan hệ được hình thành với trọng tâm là các sinh vật ăn và bị ăn lẫn nhau trong hệ sinh thái tự nhiên.
  • 자연 생태계에서 생물들끼리 먹고 먹히는 것을 중심으로 형성된 관계.
chuỗi tràng hạt
Danh từ명사
    chuỗi tràng hạt
  • Những hạt chuỗi xâu vào dây dùng khi cầu nguyện trong đạo Thiên chúa.
  • 가톨릭에서, 기도할 때 사용하는 줄에 꿴 구슬.
chuỗi, xâu
Danh từ phụ thuộc의존 명사
    Dureum; chuỗi, xâu
  • Đơn vị đếm 20 con cá được cột thành hai xâu, mỗi xâu 10 con.
  • 생선 스무 마리를 열 마리씩 두 줄로 묶어 놓은 것을 세는 단위.
chuộc lại, tìm lại, lấy lại
Động từ동사
    chuộc lại, tìm lại, lấy lại
  • Nhận lại cái mà mình đã đãnh mất, bị lấy đi hoặc đã gửi hay cho mượn.
  • 잃거나 빼앗기거나 맡기거나 빌려주었던 것을 돌려받다.
chuộc lỗi
Động từ동사
    chuộc lỗi
  • Nhận ra lỗi lầm của mình hoặc làm việc tốt để mong được tha thứ.
  • 자신의 잘못을 뉘우치거나 좋은 일을 하여 용서를 구하다.
chuộc tội
Động từ동사
    chuộc tội
  • Chúa Giê-su cứu loài người bằng cách bị đóng đinh vào Thập tự giá để chịu tội thay cho loài người trong Cơ đốc giáo.
  • 기독교에서, 인류의 죄를 대신해 예수가 십자가에 못 박힘으로써 인류를 구원하다.
chuộng dùng, ưa dùng
Động từ동사
    chuộng dùng, ưa dùng
  • Thích đồ vật hay địa điểm... và thường xuyên sử dụng.
  • 물건이나 장소 등을 좋아하여 자주 사용하다.
chuột
Danh từ명사
    chuột
  • Động vật nhỏ, thân màu xám đậm có đuôi dài, sống ở nơi tối tăm gần nhà của con người.
  • 사람의 집 근처 어두운 곳에서 살며 몸은 진한 회색에 긴 꼬리를 가지고 있는 작은 동물.
Idiomchuột bị sập bẫy
    chuột bị sập bẫy
  • Tình trạng không thể thoát ra khỏi tình huống khó khăn và rắc rối.
  • 곤란하고 어려운 상황에서 벗어날 수 없는 처지.
chuột chũi
Danh từ명사
    chuột chũi
  • Động vật có hình dáng giống chuột, ăn côn trùng, đào hang dưới đất bằng chân khỏe và mũi nhọn.
  • 뾰족한 주둥이와 튼튼한 발로 땅속에서 굴을 파고 다니며 벌레를 먹고 사는 쥐같이 생긴 동물.
Idiomchuột chạy cùng sào
    chuột chạy cùng sào
  • Tình cảnh không thể thoát ra khỏi trạng thái khốn khổ và khó khăn.
  • 곤란하고 어려운 상황에서 벗어날 수 없는 처지.
Proverbschuột gặp phải mèo, như chuột sợ mèo
    chuột gặp phải mèo, như chuột sợ mèo
  • Cách nói ngụ ý không cựa quậy được trước người mình sợ.
  • 무서운 사람 앞에서 꼼짝 못함을 뜻하는 말.
chuột máy tính
Danh từ명사
    chuột máy tính
  • Thiết bị được đặt ở trên bàn, dùng để điều khiển máy tính bằng cách dùng tay di chuyển hoặc ấn.
  • 책상 위에 올려 두고 손으로 잡아 끌거나 눌러서 컴퓨터를 작동시키는 장치.
chuột nhắt
Danh từ명사
    chuột nhắt
  • Chuột có lông đen, xám, nâu đậm, mình nhỏ, đuôi dài và mảnh.
  • 검은색, 회색, 짙은 갈색 털에 몸이 작으며 가늘고 긴 꼬리가 있는 쥐.
Danh từ명사
    chuột nhắt
  • Con chuột nhỏ di chuyển rất nhanh, sống ở xung quanh nơi con người sinh sống.
  • 사람이 사는 곳 주변에 살고 움직임이 재빠른 작은 쥐.
  • chuột nhắt
  • (cách nói ẩn dụ) Người mặc dù gây ra điều sai trái nhưng vẫn thoát ra rất nhanh.
  • (비유적으로) 못된 짓을 저지르고도 약삭빠르게 빠져나가는 사람.
ProverbsChuột vào đường cùng thì sẽ cắn mèo.
    Chuột vào đường cùng thì sẽ cắn mèo.
  • Dù là người ở thế yếu nhưng nếu bị rơi vào tình thế khó khăn thì sẽ thể hiện sức mạnh phản kháng mà vốn dĩ thường ngày không có.
  • 아무리 약자라도 매우 어려운 처지가 되면 평소에는 없던 힘을 내어 반항한다.
chuột đồng
Danh từ명사
    chuột đồng
  • Chuột sống ở ngoài đồng.
  • 들에 사는 쥐.
chà...
Thán từ감탄사
    chà...
  • Cách nói một mình dùng khi không biết quyết định nên làm như thế nào hay khi bàng hoàng.
  • 당황스럽거나 어떻게 할지 결정하지 못했을 때에 하는 혼자 하는 말.
chà, chùi, lau
Động từ동사
    chà, chùi, lau
  • Chà hay lau bề mặt của cái gì đó.
  • 어떤 것의 표면을 밀거나 비비다.
chà, kì cọ
Động từ동사
    chà, kì cọ
  • Chà xát và cào bề mặt.
  • 표면을 문질러 긁어 내다.
chàng ngốc
Danh từ명사
    chàng ngốc
  • (cách nói trêu chọc) Người không được thông minh mà chậm chạp.
  • (놀리는 말로) 똑똑하지 못하고 답답한 사람.
chàng, nàng, người ấy
Đại từ대명사
    chàng, nàng, người ấy
  • (cách nói tình cảm) Từ chỉ đối phương trong văn chương.
  • (친근하게 이르는 말로) 글에서 상대방을 가리키는 말.
chàng rể, con rể
Thán từ감탄사
    chàng rể, con rể
  • Từ dùng để gọi con rể một cách thân mật.
  • 사위를 다정하고 친하게 부를 때 쓰는 말.
chàng trai
Danh từ명사
    chàng trai
  • Người con trai trẻ tuổi lúc tràn đầy sức lực.
  • 혈기 왕성할 때의 젊은 남자.
chàng trai chưa vợ
Danh từ명사
    chàng trai chưa vợ
  • Nam giới trưởng thành chưa kết hôn.
  • 결혼하지 않은 어른 남자.
chào
Động từ동사
    chào (theo nghi thức)
  • Xòe tay rồi để lên một bên trán và chào.
  • 손을 펴서 이마 한쪽에 대고 인사를 하다.
Thán từ감탄사
    chào (bạn, em…)
  • Lời chào khi gặp nhau hoặc chia tay với bạn bè hay người dưới.
  • 친구 또는 아랫사람과 서로 만나거나 헤어질 때 하는 인사말.
chào bằng ánh mắt
Động từ동사
    chào bằng ánh mắt
  • Chào một cách nhẹ nhàng bằng mắt.
  • 눈짓으로 가볍게 인사를 하다.
chào, dâng lên
Động từ동사
    chào, dâng lên
  • Chào, nói, lạy hay đưa cái gì đó cho người bề trên.
  • 윗사람에게 인사, 말, 절 등을 하거나 무엇을 건네다.
chào hàng, mời khách
Động từ동사
    chào hàng, mời khách
  • Gọi mời khách để bán hàng hoá.
  • 물건 등을 팔기 위해 손님을 부르다.
chào hỏi
Động từ동사
    chào hỏi
  • Chào người lớn.
  • 웃어른에게 인사를 드리다.
Động từ동사
    chào hỏi
  • Chào hỏi người lớn.
  • 웃어른에게 인사를 드리다.
    chào hỏi
  • Những người mới gặp lần đầu giới thiệu bản thân và cho nhau biết tên.
  • 처음 만나는 사람들이 서로 이름을 알려 주며 자기를 소개하다.
Động từ동사
    chào hỏi (cảm ơn, chúc mừng…) (thể sai khiến)
  • Làm cho thể hiện lễ nghĩa về việc cảm tạ hay việc chúc mừng...
  • 고마운 일이나 축하할 일 등에 대해 예의를 나타내게 하다.
  • chào hỏi (làm quen) (thể sai khiến)
  • Làm cho những người mới gặp nhau lần đầu cho biết tên nhau và giới thiệu về mình.
  • 처음 만나는 사람들이 서로 이름을 알려 주며 자기를 소개하게 하다.
Động từ동사
    chào hỏi
  • Thể hiện lễ nghĩa khi gặp gỡ hay chia tay.
  • 만나거나 헤어질 때에 예의를 나타내다.
  • chào hỏi (cảm ơn, chúc mừng...)
  • Thể hiện lễ nghĩa về việc cảm tạ hay việc chúc mừng...
  • 고마운 일이나 축하할 일 등에 대해 예의를 나타내다.
  • chào hỏi (làm quen)
  • Những người gặp lần đầu tiên cho biết tên nhau và giới thiệu về mình..
  • 처음 만나는 사람들이 서로 이름을 알려 주며 자기를 소개하다.
chào mừng, hoan nghênh
Động từ동사
    chào mừng, hoan nghênh
  • Đón tiếp người tìm đến một cách vui vẻ và mừng rỡ.
  • 오는 사람을 기쁘고 반갑게 맞이하다.
chào nhau
Động từ동사
    chào nhau
  • Hai người nhìn nhau chào.
  • 두 사람이 서로 마주 보고 절하다.
chào từ biệt, chào tạm biệt
Động từ동사
    chào từ biệt, chào tạm biệt
  • Nói lời chia tay với người bề trên khi đi xa.
  • 먼 길을 떠날 때 웃어른께 작별을 고하는 인사를 하다.
chày
Danh từ명사
    chày
  • Dụng cụ để giã hay nghiền ngũ cốc.
  • 곡식을 찧거나 빻는 기구.
chày giặt quần áo
Danh từ명사
    chày giặt quần áo
  • Đoạn gỗ dài dùng vào việc đập lên đồ giặt để loại bỏ bỏ ghét bẩn (vết bẩn).
  • 빨랫감의 때를 빼기 위해 두들기는 데 쓰는 긴 나뭇조각.
chày đập là phẳng, cái chày làm thẳng quần áo
Danh từ명사
    Dadeumi; chày đập là phẳng, cái chày làm thẳng quần áo
  • Cái chày dùng khi đập là (ủi) phẳng.
  • 다듬이질을 할 때 쓰는 방망이.
chà đạp, bóp nghẹt
Động từ동사
    chà đạp, bóp nghẹt
  • Tùy tiện giày xéo hoặc đè nén nhân cách hay quyền lợi của người khác.
  • 남의 권리나 인격을 마구 억누르거나 짓밟다.
chà đạp, tước đoạt, giẫm đạp
Động từ동사
    chà đạp, tước đoạt, giẫm đạp
  • Chà đạp sự thuần khiết, trinh tiết... và đối xử tùy tiện .
  • 순결, 정조 등을 짓밟고 함부로 대하다.
chán chường, mệt mỏi
Động từ동사
    chán chường, mệt mỏi
  • Bị phiền nhiễu bởi người hay việc nào đó hoặc không thể thỏa mãn và sinh ra mệt mỏi chán nản.
  • 어떤 일이나 사람에게 시달리거나 만족하지 못하여 싫증이 나다.
chán ghét
Động từ동사
    chán ghét
  • Chán và ghét.
  • 싫어하고 미워하다.
chán ghét, chán ngấy
Động từ동사
    chán ghét, chán ngấy
  • Rất ghét đến mức nghĩ đến cũng thấy ghét.
  • 생각하기도 싫을 만큼 매우 싫어지다.
Động từ동사
    chán ghét, chán ngấy
  • Phát ghét đối với món ăn hay việc nào đó...
  • 어떤 일이나 음식 등에 싫증이 나다.
chán ghét, phẫn nộ
Tính từ형용사
    chán ghét, phẫn nộ
  • Ghét do hành động trái với sự tin tưởng hay mong đợi, khó chấp nhận được.
  • 기대나 믿음에 어긋나는 못마땅한 행동을 하여 밉살스럽다.
chánh văn phòng
Danh từ명사
    chánh văn phòng
  • Người chỉ đạo và bao quát nghiệp vụ hành chính của cơ quan hay tổ chức. Hoặc chức vị như vậy.
  • 기관이나 단체의 행정과 업무를 지휘하고 총괄하는 사람. 또는 그런 직위.
chánh án tòa án tối cao
Danh từ명사
    chánh án tòa án tối cao
  • Chức vụ cao nhất ở tòa án tối cao. Hoặc người ở địa vị đó.
  • 대법원에서 가장 높은 직위. 또는 그 직위에 있는 사람.
chánh điện, chính điện
Danh từ명사
    chánh điện, chính điện
  • Tòa nhà của ngôi chùa nơi thờ vị phật hàng đầu trong Phật giáo là Phật Thích Ca Mâu Ni.
  • 불교에서, 으뜸가는 부처인 석가모니불을 모신 절의 건물.
chán ngấy, chán ghét
Động từ동사
    chán ngấy, chán ghét
  • Rất ghét đến mức ghét gặp lại.
  • 다시 대하기 싫을 만큼 매우 싫증이 나다.
chán ngấy, chán ghét, khiếp hãi
Động từ동사
    chán ngấy, chán ghét, khiếp hãi
  • Ngạc nhiên hoặc sợ hãi đến mức kinh ngạc hay không còn cảm thấy hứng thú nữa.
  • 놀라거나 무서워서 기가 막히거나 기운이 꺾이거나 하다.
Proverbs, chán ngấy, chán đến tận cổ
    (ợ chảy nước miếng ở răng), chán ngấy, chán đến tận cổ
  • Thấy chán ngắt đến mức cảm thấy đáng ghét về điều gì đó.
  • 어떤 것이 매우 싫증이 날 정도로 지긋지긋하다.

+ Recent posts

TOP