gặp, bị dính, bị mắc mưa
Động từ동사
    gặp, bị dính, bị mắc mưa
  • Đón nhận những cái chạm phải như mưa hay tuyết rơi xuống.
  • 내리는 눈이나 비 등이 닿는 것을 그대로 받다.
gặp, chạm mặt
Động từ동사
    gặp, chạm mặt
  • Tình cờ gặp ai đó trên đường đi đâu đó.
  • 어디를 가는 도중에 누구와 우연히 마주치다.
gặp, giao
Động từ동사
    gặp, giao
  • Đường thẳng, con đường, dòng sông... giao nhau hoặc được liên kết với nhau.
  • 선이나 길, 강 등이 서로 마주 닿거나 연결되다.
gặp, gặp gỡ, gặp mặt
Động từ동사
    gặp, gặp gỡ, gặp mặt
  • Ai đó đi hoặc đến nên hai người đối diện với nhau.
  • 누군가 가거나 와서 둘이 서로 마주 대하다.
gặp gỡ
Động từ동사
    gặp gỡ
  • Được gặp trực tiếp với ai đó.
  • 누군가와 직접 만나게 되다.
gặp gỡ nói chuyện
Động từ동사
    gặp gỡ nói chuyện
  • Gặp gỡ, trò chuyện về nỗi khổ tâm hay các vấn đề.
  • 고민이나 문젯거리를 가지고 서로 만나서 이야기하다.
Idiom, gặp khó khăn, gặp rắc rối
    (vướng ở cổ), gặp khó khăn, gặp rắc rối
  • Việc nào đó không được tiến hành suôn sẻ mà bị vướng mắc.
  • 어떤 일이 잘 진행되지 않고 막히다.
gặp may
Động từ동사
    gặp may
  • Nhận được của cải một cách bất ngờ, không phải bỏ ra bất cứ công sức nào cả.
  • 아무런 노력을 들이지 않고 뜻밖에 재물을 얻다.
gặp, mắc
Động từ동사
    gặp, mắc
  • Mắc phải mưa, tuyết, gió trên đường đi đâu đó.
  • 어디를 가는 도중에 비, 눈, 바람 등을 맞다.
gặp mặt, giáp mặt
Động từ동사
    gặp mặt, giáp mặt
  • Đối mặt nhau và gặp gỡ trực tiếp.
  • 서로 얼굴을 대하고 직접 만나다.
gặp nạn
Động từ동사
    gặp nạn
  • Gặp nạn trong khi đi biển hoặc leo núi.
  • 항해나 등산 중에 재난을 만나다.
gặp phải
Động từ동사
    gặp phải
  • Đến lúc nào đó hoặc đối mặt với tình trạng nào đó.
  • 어떤 때에 이르거나 어떤 형편에 처하다.
Động từ동사
    gặp phải
  • Gặp phải lúc nào đó hay được cơ hội nào đó.
  • 어떤 때를 당하거나 어떤 기회를 얻다.
gặp phải, chạm trán, đụng mặt
Động từ동사
    gặp phải, chạm trán, đụng mặt
  • Gặp người nào đó một cách ngẫu nhiên.
  • 우연히 어떤 사람을 만나다.
gặp phải, đối mặt với
Động từ동사
    gặp phải, đối mặt với
  • Rơi vào tình huống hay việc nào đó.
  • 어떤 일이나 상황에 처하다.
gặp phải, đụng phải
Động từ동사
    gặp phải, đụng phải
  • Đột ngột đối mặt hay gặp gỡ.
  • 갑자기 마주 대하거나 만나다.
Động từ동사
    gặp phải, đụng phải
  • (cách nói nhấn mạnh) Trực tiếp gặp phải hay tiếp xúc với công việc hay tình huống không dự tính được.
  • (강조하는 말로) 예상치 못한 일이나 상황을 직접 당하거나 접하다.
gặp phải, ở trong
Tính từ형용사
    gặp phải, ở trong
  • Trạng thái phát sinh việc gì đó đối với người nào đó.
  • 어떤 사람에게 무슨 일이 생긴 상태이다.
gặp, rơi vào
Động từ동사
    gặp, rơi vào
  • Sự việc hay hiện tượng nào đó xảy ra do thời tiết.
  • 날씨로 인한 어떤 일이나 현상이 일어나다.
gặp thân nhân
Động từ동사
    gặp thân nhân
  • Người bị giam giữ để thi hành án gặp gỡ người bên ngoài.
  • 형의 집행을 받아 구속된 사람이 외부 사람을 만나다.
gặp, thăm
Động từ동사
    gặp, thăm
  • Gặp người trên.
  • 윗사람을 만나다.
Động từ동사
    gặp, thăm
  • Gặp người trên.
  • 윗사람을 만나다.
Idiomgặp thời
    gặp thời
  • Gặp lúc tốt lành và công việc tiến hành suôn sẻ.
  • 좋은 때를 만나 일이 순조롭게 진행되다.
gặp thời, gặp may
Động từ동사
    gặp thời, gặp may
  • Sự việc tốt lành xảy đến hoặc có nhiều tiền nên cuộc sống trở nên tốt đẹp.
  • 좋은 일이 일어나거나 많은 돈이 생겨 살기 좋아지다.
gặp vận
Động từ동사
    gặp vận
  • Vận số … đang bị cản trở được tháo gỡ trở nên tốt đẹp (hơn).
  • 막혀 있던 운 등이 열려 좋은 상태가 되다.
Idiomgặp đúng thầy, gặp cạ
    gặp đúng thầy, gặp cạ
  • Gặp đúng đối tượng nên phát huy được hết năng lực hay bị mắng mỏ thậm tệ.
  • 적임자를 만나 능력을 발휘할 수 있게 되거나 크게 혼이 나다.
gặp được minh quân
Động từ동사
    gặp được minh quân
  • Quần thần gặp vị vua hợp ý.
  • 신하가 뜻에 맞는 임금을 만나다.
gặp, đối mặt
Động từ동사
    gặp, đối mặt
  • Đối diện sự việc hay sự vật nào đó ngay trước mắt.
  • 어떤 사실이나 사물을 눈앞에 대하다.
gặp, đụng độ
Động từ동사
    gặp, đụng độ
  • Đối mặt với thế lực hay người nào đó.
  • 어떤 사람이나 세력을 상대하다.
gặt hái
Động từ동사
    gặt hái
  • Nhận được thành quả hay kết quả tốt.
  • 좋은 성과나 결과를 얻다.
Động từ동사
    gặt hái
  • Nhận được thành quả hay kết quả tốt.
  • 좋은 성과나 결과를 얻다.
gặt hái, thu hoạch
Động từ동사
    gặt hái, thu hoạch
  • Nhận được kết quả tốt.
  • 좋은 결과를 얻다.
gặt rào rào
Động từ동사
    gặt rào rào
  • Tiếng cắt lúa, lúa mì, lúa mạch… liên tục phát ra.
  • 벼, 보리, 밀 등을 베는 소리가 자꾸 나다.
gỉ, han
Động từ동사
    gỉ, han
  • Đồ sắt bị gỉ sét.
  • 쇠붙이에 녹이 생기다.
gỉ, hoen gỉ
Động từ동사
    gỉ, hoen gỉ
  • Kim loại kết hợp với ôxi trong không khí và biến thành màu xanh hay màu đỏ.
  • 금속이 공기 중의 산소와 결합하여 붉은색이나 푸른색 등으로 변하다.
gỉ mũi, cứt mũi
Danh từ명사
    gỉ mũi, cứt mũi
  • Cái trộn lẫn bụi và nước mũi, khô dính vào lỗ mũi.
  • 콧구멍에 콧물과 먼지가 섞여 말라붙은 것.
gọi
Động từ동사
    gọi
  • Đặt tên và gọi.
  • 이름을 지어 부르다.
Động từ동사
    gọi
  • Tập trung rộng rãi đông người để đạt mục đích nào đó.
  • 어떤 목적을 이루려고 사람을 널리 모으다.
gọi chung
Động từ동사
    gọi chung
  • Gọi chung toàn bộ gộp vào một.
  • 전부를 한데 모아 통틀어 부르다.
Động từ동사
    gọi chung
  • Gọi chung là gì đó.
  • 공통으로 무엇이라고 부르다.
gọi chung, tên gọi chung
Danh từ명사
    (sự) gọi chung, tên gọi chung
  • Việc gọi chung gộp tất cả vào một. Hoặc tên gọi như vậy.
  • 전부를 한데 모아 통틀어 부름. 또는 그런 이름.
gọi, chỉ
Động từ동사
    gọi, chỉ
  • Gắn tên vào trạng thái hay đối tượng nào đó hoặc chỉ điều đó và nói.
  • 어떤 대상이나 상태에 이름을 붙이거나 그것을 가리켜 말하다.
gọi hồn, điều khiển, sai khiến
Động từ동사
    gọi hồn, điều khiển, sai khiến
  • Gọi quỷ thần hay yêu quái... làm cho hành động theo ý mình.
  • 귀신이나 요괴 등을 불러 자기 마음대로 움직이게 하다.
gọi là, kêu là
Động từ동사
    gọi là, kêu là
  • Chỉ vào và nói hay gán tên là gì đó.
  • 무엇이라고 가리켜 말하거나 이름을 붙이다.
gọi là~, ~nghĩa là, là
Trợ từ조사
    gọi là~, ~nghĩa là, là
  • Trợ từ thể hiện việc đặc biệt chỉ định đối tượng nào đó và lấy làm chủ đề câu chuyện để giải thích hoặc nhấn mạnh.
  • 어떤 대상으로 특별히 지정하여 화제로 삼아 설명하거나 강조함을 나타내는 조사.
gọi nhập ngũ, bắt lính
Động từ동사
    gọi nhập ngũ, bắt lính
  • Nhà nước kêu gọi và tập trung bắt buộc người có nghĩa vụ quân sự vào quân đội phục vụ trong thời gian nhất định.
  • 나라에서 병역 의무가 있는 사람을 강제로 불러 모아 일정 기간 동안 군인으로 복무하게 하다.
gọi ra, gọi
Động từ동사
    gọi ra, gọi
  • Gọi đối phương thông qua điện thoại hay điện tín.
  • 전화나 전신 등을 통해 상대방을 부르다.
gọi thông thường, thường gọi là
Động từ동사
    gọi thông thường, thường gọi là
  • Thông thường gọi là gì đó một cách rộng rãi.
  • 일반적으로 널리 무엇이라고 부르다.
gọi trân trọng
Động từ동사
    gọi trân trọng
  • Gọi người khác một cách trân trọng.
  • 남을 존경하는 뜻으로 높여 부르다.
gọi tên
Động từ동사
    gọi tên
  • Đặt tên rồi gọi.
  • 이름을 지어 부르다.
gọi tên, nêu tên
Động từ동사
    gọi tên, nêu tên
  • Gọi tên.
  • 이름을 부르다.
gọi tạm, tạm gọi
Động từ동사
    gọi tạm, tạm gọi
  • Tạm thời đặt tên để gọi.
  • 임시로 이름을 지어 부르다.
gọi , điểm danh
Động từ동사
    gọi (tên), điểm danh
  • Đọc thành tiếng để xác nhận tên hay danh sách.
  • 이름이나 명단을 소리 내 읽으며 확인하다.
gọi điện thoại
Động từ동사
    gọi điện thoại
  • Trao đổi lời nói qua điện thoại.
  • 전화로 말을 주고받다.
gọi, điện thoại
Động từ동사
    gọi, điện thoại
  • Gọi điện thoại.
  • 전화를 하다.
gọi được điện thoại, nối máy được
Động từ동사
    gọi được điện thoại, nối máy được
  • Trở nên được nghe và nói chuyện qua điện thoại.
  • 전화로 말을 주고받게 되다.
gọi, đặt
Động từ동사
    gọi, đặt (món ăn, thức uống)
  • Đặt thức ăn, rượu hay thức uống...
  • 음식이나 술, 음료 등을 주문하다.
gọng
Danh từ명사
    gọng
  • Phần gắn với hai bên của khung mắt kính để có thể đeo kính ở hai bên vành tai.
  • 안경테의 양 끝에 달아 안경을 양쪽 귀에 걸 수 있게 만들어 놓은 부분.
Gọng kính
Danh từ명사
    Gọng kính
  • Khung để gắn tròng kính vào.
  • 안경의 알을 끼우는 테두리.
gọng sừng
Danh từ명사
    gọng (kính) sừng
  • Gọng kính làm bằng nhựa.
  • 플라스틱으로 만든 안경테.
gọng vàng, khung vàng
Danh từ명사
    gọng vàng, khung vàng
  • Gọng được làm bằng vàng hoặc chất liệu có ánh vàng.
  • 금이나 금빛이 나는 재료로 만든 테.
gọn gàng
Tính từ형용사
    gọn gàng
  • Được chỉnh đốn và sắp sếp ngăn nắp.
  • 가지런히 잘 정돈되고 단정하다.
gọn gàng, gọn ghẽ
Tính từ형용사
    gọn gàng, gọn ghẽ
  • Cách thức gọn ghẽ mà công việc được được thực hiện.
  • 일이 이루어지는 방식이 깔끔하다.
gọn gàng, sạch sẽ
Động từ동사
    gọn gàng, sạch sẽ
  • Không có dấu vết hay thứ gì còn lại.
  • 남은 것이나 흔적이 없어지다.
gọn gàng, tươm tất
Tính từ형용사
    gọn gàng, tươm tất
  • Trông có phần sạch sẽ và gọn ghẽ.
  • 보기에 깨끗하고 깔끔한 데가 있다.
Tính từ형용사
    gọn gàng, tươm tất
  • Trông sạch sẽ và gọn ghẽ.
  • 보기에 깨끗하고 깔끔하다.
gọn gàng, xinh xắn, đẹp xinh
Phó từ부사
    gọn gàng, xinh xắn, đẹp xinh
  • Dáng vẻ bên ngoài xinh đẹp.
  • 겉모습이 예쁘고 아름답게.
gọn gàng, được chau chuốt, tươm tất
Động từ동사
    gọn gàng, được chau chuốt, tươm tất
  • Lời nói, thái độ, tài cán, ăn mặc hay vẻ bên ngoài trở nên tinh tế và gọn gàng.
  • 말씨나 태도, 솜씨, 옷차림, 겉모습 등이 세련되고 깔끔해지다.
gọn lỏn, phắt
Phó từ부사
    gọn lỏn, phắt
  • Hình ảnh một phần bị cắt nhỏ hay bị đứt đoạn trong thoáng chốc.
  • 한 부분이 단숨에 작게 잘리거나 끊어지는 모양.
gọn nhẹ, giản dị
Phó từ부사
    (một cách) gọn nhẹ, giản dị
  • Ăn mặc hay trang điểm một cách thuận tiện cho hoạt động, không hoa hòe hoa sói.
  • 옷차림이나 화장이 요란하지 않고 활동하기에 편하게.
gọn nhẹ, nhẹ nhàng
Tính từ형용사
    gọn nhẹ, nhẹ nhàng
  • Cách ăn mặc hay trang điểm không lòe loẹt quá mức mà nhẹ nhàng và thuận tiện cho việc hoạt động.
  • 옷차림이나 화장이 지나치게 화려하지 않고 산뜻하거나 활동하기에 편하다.
Idiomgọn ràng, dứt khoát
관용구딱 잘라
    gọn ràng, dứt khoát
  • Một cách dứt khoát.
  • 아주 단호하게.
gọn, vội vàng
Phó từ부사
    (đớp) gọn, (đáp, nói) vội vàng
  • Hình ảnh mở miệng rồi khép lại thật nhanh khi trả lời hoặc đón lấy cái gì đó để ăn.
  • 대답을 하거나 무엇을 받아먹을 때 입을 빨리 벌렸다가 닫는 모양.
gọt
Động từ동사
    gọt
  • Dùng dụng cụ giống như dao để cắt đi một lớp mỏng của bề mặt đồ vật hay lớp vỏ của những thứ như trái cây.
  • 칼과 같은 도구로 물건의 표면이나 과일 등의 껍질을 얇게 벗겨 내다.
gọt bỏ, cắt tỉa
Động từ동사
    gọt bỏ, cắt tỉa
  • Chỉnh sửa và bỏ đi phần không cần để có thể sử dụng được.
  • 사용할 수 있도록 필요 없는 부분을 버리고 손질하다.
gỏi cá
Danh từ명사
    gỏi cá
  • Món ăn làm bằng cách thái lát mỏng cá tươi rồi chấm với xì dầu hoặc tương ớt để ăn.
  • 싱싱한 생선 살을 얇게 썰어서 간장이나 초고추장에 찍어 먹는 음식.
gốc
Danh từ명사
    gốc (cây)
  • Phần dưới của thân cây hay cỏ. Phần dưới của cây còn lại sau khi chặt bỏ thân cây hay cỏ.
  • 나무나 풀 등의 줄기의 아랫부분. 또는 나무나 풀 등의 줄기를 베고 남은 아랫부분.
Danh từ명사
    gốc (cây)
  • Phần dưới của thân cây hay cỏ. Phần dưới của cây còn lại sau khi chặt bỏ thân cây hay cỏ.
  • 나무나 풀 등의 줄기의 아래 부분. 또는 나무나 풀 등의 줄기를 베고 남은 아래 부분.
gốc cây
Danh từ명사
    gốc cây
  • Phần bên dưới của cây sau khi đã được cưa đi phần thân cây.
  • 나무를 베어 내고 남은 나무줄기의 밑 부분.
Danh từ명사
    gốc cây
  • Bộ phận giao giữa thân với rễ của cây lớn.
  • 큰 나무의 줄기와 뿌리가 만나는 부분.
Danh từ명사
    gốc cây
  • Phần to dưới cùng của cây khi đã chặt bỏ thân.
  • 줄기를 잘라낸 나무의 맨 아래 굵은 부분.

+ Recent posts

TOP