lượng tồn, phần còn lạilượng vô hạn, lượng nhiều vô số kểlượng vận chuyển, lượng vận tảilượng vận độnglượng xelượng ánh nắng mặt trờilượng đánh bắtlượn lờ, bồng bềnhlượn sónglượtlượt chơilượt, lần, lần thứlạlạclạc giữa rừng hoalạch cạchlạch cạch, lách cáchlạch xạch, phành phạchlạc hậulạc hậu, cũ rích, lỗi thờilạc hậu, lỗi thờilạc, mất, đánh mấtlạc quanlạc quan, yêu đờilạc , đi xalạc đàlạc đường, nhầm đườnglạc, đậu phộnglạilại bảolại cònlại, cứlại gầnlại mũi, đường may chắp, đường khâu nốilại phát cáu, lại giậnlại, thêm nữalại tiếp tục, bắt đầu lạilại, trái lạilại được tiếp tục, được bắt đầu lạilại đến, lại quay trở lạilạ lùng, khác thườnglạ lùng, kỳ quáilạ lùng, kỳ quái, quái lạlạ lẫmlạ lẫm, chưa thạolạ lẫm, mới mẻlạ lẫm, xa lạlạm dụnglạm dụng, dùng vào mục đích xấulạm dụng, sử dụng quá mứclạm phát, phát hành bừa bãilạm quyềnlạ mặtlạng, thái látlạnhlạnh buốt, buốtlạnh buốt tâm can
lượng tồn, phần còn lại
lượng vô hạn, lượng nhiều vô số kể
Danh từ명사
- Việc nhiều đến mức không có định lượng một cách nhất định.
- 일정하게 정해진 양이 따로 없을 정도로 많음.
lượng vô hạn, lượng nhiều vô số kể
lượng vận chuyển, lượng vận tải
Danh từ명사
- Số người hay hàng hóa được vận chuyển bằng tàu hỏa, ô tô, tàu thủy, máy bay v.v…
- 기차, 자동차, 배, 비행기 등이 실어 옮기는 사람의 수나 물건의 양.
lượng vận chuyển, lượng vận tải
lượng vận động
lượng xe
lượng ánh nắng mặt trời
lượng đánh bắt
Danh từ명사
- Khối lượng sinh vật sống ở sông hoặc biển bắt được hoặc khai thác được.
- 바다나 강에 사는 생물을 잡거나 캐낸 수량.
lượng đánh bắt
lượn lờ, bồng bềnh
Phó từ부사
- Hình ảnh vật thể nổi lên và di chuyển nhẹ nhàng trên mặt nước hoặc không trung.
- 물체가 물 위나 공중에 가볍게 떠서 움직이는 모양.
lượn lờ, bồng bềnh
lượn sóng
lượt
lượt chơi
Danh từ명사
- Một lần mà hai đội kết thúc một lượt tấn công và phòng thủ, trong bóng chày.
- 야구에서, 양 팀이 공격과 수비를 한 번씩 끝내는 한 회.
lượt chơi
lượt, lần, lần thứ
Danh từ phụ thuộc의존 명사
- Lời nói thể hiện thứ tự hay số lần của việc nào đó.
- 어떤 일의 차례나 횟수를 나타내는 말.
lượt, lần, lần thứ
lạ
lạc
lạc giữa rừng hoa
Danh từ명사
- (cách nói ẩn dụ) Một người đàn ông chen vào giữa nhiều phụ nữ.
- (비유적으로) 많은 여자 사이에 끼어 있는 한 사람의 남자.
lạc giữa rừng hoa
lạch cạch
lạch cạch, lách cách
lạch xạch, phành phạch
lạc hậu
Động từ동사
- Kĩ thuật, văn hóa, đời sống… không đạt đến tiêu chuẩn nhất định và tụt hậu.
- 기술, 문화, 생활 등이 일정한 기준에 미치지 못하고 뒤떨어지다.
lạc hậu
lạc hậu, cũ rích, lỗi thời
Danh từ명사
- (cách nói ẩn dụ) Bầu không khí mà hành động, suy nghĩ hay vật nào đó cũ kỹ và không theo kịp thời đại.
- (비유적으로) 행동이나 생각 또는 물건이 요즘 시대에 뒤떨어지는 낡은 분위기.
lạc hậu, cũ rích, lỗi thời
lạc hậu, lỗi thời
Động từ동사
- Bị tụt hậu và không hợp với thời trang hoặc dòng chảy của thời đại hay xã hội.
- 시대나 사회의 흐름이나 유행에 맞지 않고 뒤쳐지다.
lạc hậu, lỗi thời
lạc, mất, đánh mất
Động từ동사
- Trở nên không thể tìm được đường đi hay phương hướng.
- 길이나 방향을 찾지 못하게 되다.
lạc, mất, đánh mất
lạc quan
lạc quan, yêu đời
Động từ동사
- Nhìn thế gian hay cuộc đời một cách tích cực và đầy hi vọng .
- 인생이나 세상을 긍정적이고 희망적으로 보다.
lạc quan, yêu đời
lạc , đi xa
Động từ동사
- Câu chuyện vượt ra khỏi đề tài chính hoặc bị chuyển sang chủ đề khác.
- 이야기가 주된 화제에서 벗어나거나 다른 주제로 바뀌어 버리다.
lạc (đề), đi xa (vấn đề)
lạc đà
Danh từ명사
- Loài động vật dùng để chuyên chở người hay hành lý ở vùng sa mạc, có cái bướu to trên lưng.
- 사막 지대에서 사람이 타거나 짐을 나르는 데 쓰이는, 등에 큰 혹이 있는 동물.
lạc đà
Idiomlạc đường, nhầm đường
관용구길을 잘못 들다
- Lựa chọn sai phương hướng đi tới đích.
- 목적지까지 가는 방향을 잘못 선택하다.
- Lựa chọn sai phương hướng của cuộc sống hay hành động.
- 행동이나 삶의 방향을 잘못 선택하다.
lạc đường, nhầm đường
lạc đường, nhầm đường
lạc, đậu phộng
Danh từ명사
- Loại đậu nằm trong đất, được chứa bên trong lớp vỏ dày, lớp bao phủ bên trong mỏng có màu đỏ nâu, vị ngon bùi.
- 땅속에서 나며 두꺼운 껍질 속에 들어 있고, 속껍질이 얇고 붉은 갈색을 띠는, 맛이 고소한 콩.
lạc, đậu phộng
lại
1. 다시
Phó từ부사
- Lập đi lập lại cùng lời nói hay hành động.
- 같은 말이나 행동을 반복해서 또.
- Thay đổi phương pháp hay mục tiêu một cách mới mẻ.
- 방법이나 목표 등을 바꿔서 새로이.
- Tiếp nối cái đang làm thì ngừng.
- 하다가 멈춘 것을 이어서.
- Tiếp diễn sau đó.
- 다음에 또.
- Tiếp diễn trở về trạng thái trước đây.
- 이전 상태로 또.
- Một cách mới mẻ từ đầu
- 처음부터 새롭게.
lại
lại
lại
lại
lại
lại
5. 또
Phó từ부사
- Sự việc hay hành động nào đó lại (như thế nào đó)
- 어떤 일이나 행동이 다시.
- Từ dùng khi liên kết từ.
- 단어를 이어 줄 때 쓰는 말.
- Từ thể hiện ý ngạc nhiên hoặc yên tâm.
- 놀람이나 안도의 뜻을 나타내는 말.
lại
lại
lại
lại bảo
lại còn
Phó từ부사
- Từ dùng khi phủ định hay thấy nội dung của lời nói phía trước kì lạ.
- 앞에 있는 말이 뜻하는 내용을 부정하거나 이상하게 여길 때 쓰는 말.
lại còn
lại, cứ
Động từ bổ trợ보조 동사
- Từ thể hiện thỉnh thoảng lặp lại và tiếp tục động tác mà vế trước diễn đạt.
- 앞의 말이 나타내는 동작을 이따금씩 반복하여 계속하는 것을 나타내는 말.
lại, cứ
lại gần
lại mũi, đường may chắp, đường khâu nối
Danh từ명사
- Đường khâu nối hai đầu khi làm chăn hay quần áo.
- 옷이나 이불 등을 만들 때 두 쪽을 마주 대고 꿰맨 줄.
lại mũi, đường may chắp, đường khâu nối
lại phát cáu, lại giận
lại, thêm nữa
lại tiếp tục, bắt đầu lại
Động từ동사
- Lại tiếp tục cuộc họp... từng bị tạm ngừng.
- 잠시 중단되었던 회의 등을 다시 계속하다.
lại tiếp tục, bắt đầu lại
lại, trái lại
- Cấu trúc thể hiện vế trước và vế sau là những sự việc trái ngược nhau.
- 앞에 오는 말과 뒤에 오는 말이 서로 반대되는 사실임을 나타내는 표현.
lại, trái lại
lại được tiếp tục, được bắt đầu lại
Động từ동사
- Cuộc họp… từng bị tạm ngừng lại được tiếp tục.
- 잠시 중단되었던 회의 등이 다시 계속되다.
lại được tiếp tục, được bắt đầu lại
lại đến, lại quay trở lại
Động từ동사
- Lại đến lúc lặp lại theo giãn cách nhất định.
- 일정한 간격으로 되풀이되는 때가 다시 오다.
lại đến, lại quay trở lại
lạ lùng, khác thường
lạ lùng, kỳ quái
lạ lùng, kỳ quái, quái lạ
lạ lẫm
lạ lẫm, chưa thạo
lạ lẫm, mới mẻ
Tính từ형용사
- Đối tượng nào đó không được quen thuộc mà xa lạ.
- 어떤 대상이 익숙하지 못하고 낯이 설다.
lạ lẫm, mới mẻ
lạ lẫm, xa lạ
Tính từ형용사
- Không quen, trước đó chưa từng gặp, nghe hoặc có kinh nghiệm.
- 전에 보거나 듣거나 경험한 적이 없어 익숙하지가 않다.
lạ lẫm, xa lạ
lạm dụng
lạm dụng, dùng vào mục đích xấu
Danh từ명사
- Việc dùng vào việc xấu hay sử dụng một cách xấu xa.
- 나쁜 일에 쓰거나 나쁘게 이용함.
(sự) lạm dụng, dùng vào mục đích xấu
lạm dụng, sử dụng quá mức
Động từ동사
- Không suy nghĩ sâu xa lời nói hay lời hứa mà thực hiện bừa bãi theo ý muốn.
- 말이나 약속 등을 깊이 생각하지 않고 마음 내키는 대로 마구 하다.
lạm dụng, sử dụng quá mức
lạm phát, phát hành bừa bãi
Động từ동사
- Công bố hay phát hành bừa bãi pháp lệnh, tiền tệ, chứng từ...
- 법령이나 지폐, 증서 등을 마구 공포하거나 발행하다.
lạm phát, phát hành bừa bãi
lạm quyền
Động từ동사
- Sử dụng quyền lợi hay quyền hạn một cách tùy tiện vượt phạm vi cho phép.
- 권리나 권한 등을 써야 할 범위를 넘어 옳지 않게 함부로 쓰다.
lạm quyền
lạ mặt
Tính từ형용사
- Quan hệ không quen biết, trước đó chưa từng gặp gỡ hoặc nhìn thấy.
- 전에 보거나 만난 적이 없어 모르는 사이이다.
lạ mặt
lạng, thái lát
lạnh
1. 냉
Danh từ명사
- Bệnh phát sinh do để lạnh phần thân dưới, nên vùng bụng dưới luôn cảm thấy lạnh.
- 하체를 차게 해서 생기는 병으로 아랫배가 늘 차갑게 느껴지는 것.
lạnh
lạnh buốt, buốt
Idiomlạnh buốt tâm can
관용구가슴이 서늘하다
- Bổng nhiên có cảm giác ngạc nhiên hoặc sợ sệt.
- 갑자기 놀라거나 무서운 느낌이 있다.
lạnh buốt tâm can
'Tiếng Hàn - Tiếng Việt' 카테고리의 다른 글
lảo đảo, đi xiêu vẹo, loạng choạng - lất phất, lún phún (0) | 2020.03.19 |
---|---|
lạnh cóng, tê cóng - lảo đảo, xiêu vẹo, bấp bênh (0) | 2020.03.19 |
lướt, thoáng - lượng tất yếu, lượng thiết yếu (0) | 2020.03.19 |
lưng - lướt theo, trôi theo (0) | 2020.03.19 |
lăn - lưa thưa, thưa thớt, thưa (0) | 2020.03.19 |