Idiomnên người, thành người
    nên người, thành người
  • Trở thành người có nhân cách và đạo đức mà nếu đã là con người thì phải có.
  • 사람으로서 갖추어야 할 도덕적, 인격적 자질을 갖춘 사람이 되다.
nên, phải ... thì mới
vĩ tố어미
    nên, phải ... thì mới
  • Vĩ tố liên kết thể hiện vế trước là nguyên nhân hay lý do, tiền đề.
  • 앞의 말이 원인이나 이유, 전제임을 나타내는 연결 어미.
nên, thành ra
Tính từ bổ trợ보조 형용사
    nên, thành ra
  • Từ thể hiện trạng thái mà vế trước đề cập trở thành lí do của vế sau.
  • 앞의 말이 뜻하는 상태가 뒤의 말의 이유가 됨을 나타내는 말.
nên, thì
    nên, thì
  • Cấu trúc thể hiện nghĩa vế trước là sự việc đã định nên phải làm như thế nào đó hoặc tình huống nào đó là đương nhiên.
  • 앞의 말이 이미 정해진 사실이므로 어떻게 해야 한다거나 어떤 상황임이 당연하다는 뜻을 나타내는 표현.
    nên, thì
  • Cấu trúc thể hiện nghĩa vế trước là sự việc đã định nên phải làm như thế nào đó hoặc tình huống nào đó là đương nhiên.
  • 앞의 말이 이미 정해진 사실이므로 어떻게 해야 한다거나 어떤 상황임이 당연하다는 뜻을 나타내는 표현.
vĩ tố어미
    nên, thì
  • Vĩ tố liên kết thể hiện vế trước trở thành nguyên nhân hay động cơ của vế sau.
  • 앞에 오는 말이 뒤에 오는 말의 원인이나 동기가 됨을 나타내는 연결 어미.
    nên, thì
  • Cấu trúc thể hiện nghĩa vế trước là sự việc đã định nên phải làm như thế nào đó hoặc tình huống nào đó là đương nhiên.
  • 앞의 말이 이미 정해진 사실이므로 어떻게 해야 한다거나 어떤 상황임이 당연하다는 뜻을 나타내는 표현.
nêu
Động từ동사
    nêu
  • Dẫn ra ví dụ hay sự việc nào đó.
  • 어떤 사실이나 예를 끌어다 대다.
nêu bật, làm nổi bật
Động từ동사
    nêu bật, làm nổi bật
  • Làm thể hiện rõ tính chất hay khí thế…
  • 성질이나 기운 등을 뚜렷이 나타나게 하다.
nêu danh
Động từ동사
    nêu danh
  • Đưa tên lên miệng và nói ra.
  • 이름을 입에 올려 말하다.
nê-ông
Danh từ명사
    nê-ông
  • Nguyên tố ở dạng khí tồn tại với lượng nhỏ trong không khí, được sử dụng trong đèn nê-ông hay bảng nê-ông.
  • 대기 중에 소량으로 존재하는, 네온전구나 네온사인으로 이용되는 가스 상태의 원소.
ních, nghẽn, ngộp
Phó từ부사
    ních, nghẽn, ngộp
  • Hình ảnh bị tắc hoặc đầy ứ không có chỗ nào trống.
  • 빈틈없이 가득 들어차거나 막힌 모양.
nín chịu, nhịn
Động từ동사
    nín chịu, nhịn
  • Nén chặt và chịu đựng tình cảm hay lời nói.
  • 감정이나 말 등을 꾹 눌러 참다.
nín thở
1. 관용구숨(이) 막히다
    nín thở
  • Rất căng thẳng.
  • 매우 긴장되다.
Động từ동사
    nín thở
  • Giữ im lặng không nghe được cả tiếng thở.
  • 숨을 쉬는 소리조차 들리지 않게 조용히 하다.
  • nín thở
  • Căng thẳng tập trung.
  • 긴장하여 집중하다.
nòi
Phụ tố접사
    nòi
  • Hậu tố thêm nghĩa 'cùng cội nguồn'.
  • '같은 겨레'의 뜻을 더하는 접미사.
nòng pháo
Danh từ명사
    nòng pháo
  • Lỗ nơi viên đạn của đại pháo bay ra.
  • 대포의 탄알이 나가는 구멍.
Đại từ대명사
  • (cách nói dễ thương) Đứa bé đó.
  • (귀엽게 이르는 말로) 조 아이.
Đại từ대명사
  • (cách nói dễ thương) Đứa bé đó.
  • (귀엽게 이르는 말로) 조 아이.
nói
    nói
  • Lời đánh giá, cho phép hay chỉ thị phát ra.
  • 지시나 허락, 평가의 말이 나오다.
Động từ동사
    nói
  • Thể hiện bằng lời sự việc nào đó hay suy nghĩ cũng như cảm nhận của bản thân.
  • 어떤 사실이나 자신의 생각 또는 느낌을 말로 나타내다.
Idiomnói bóng gió, ám chỉ, nói vòng vo tam quốc, làm câu dầm, làm chậm
    nói bóng gió, ám chỉ, nói vòng vo tam quốc, làm câu dầm, làm chậm
  • Không nói thẳng và nói điều khác để người khác không thể nhận ra ngay hoặc thực hiện hành động một cách chậm chạp.
  • 남이 곧 알아차리지 못하도록 바로 말하지 않고 다른 말을 하거나 행동을 느리게 하다.
2. 관용구변죽을 치다
    nói bóng gió, ám chỉ, nói vòng vo tam quốc, làm câu dầm, làm chậm
  • Không nói thẳng và nói điều khác để người khác không thể nhận ra ngay hoặc thực hiện hành động một cách chậm chạp.
  • 남이 곧 알아차리지 못하도록 바로 말하지 않고 다른 말을 하거나 행동을 느리게 하다.
nói, bảo
Động từ동사
    nói, bảo
  • Nói về cái nào đó.
  • 어떤 것을 말하다.
nói bừa, nói càn
Động từ동사
    nói bừa, nói càn
  • Nói năng bừa bãi.
  • 함부로 말하다.
nói chen vào, nói leo
Động từ동사
    nói chen vào, nói leo
  • Nói xen vào lúc người khác đang nói.
  • 다른 사람이 말하는 데 끼어들어 말하다.
Idiom, nói cho cùng là
관용구아닌 말로
    (nói quá thì), nói cho cùng là
  • Mặc dù nói như thế là có hơi quá.
  • 그렇게 말하기에는 조금 지나친 면도 있지만.
nói chung
Phó từ부사
    nói chung
  • Nói những điểm chủ yếu.
  • 요점만 말해서.
nói chung, nhìn chung, về cơ bản
Phó từ부사
    nói chung, nhìn chung, về cơ bản
  • Quan sát chung.
  • 일반적으로 보아서.
nói chung, đại thể
Phó từ부사
    nói chung, đại thể
  • Nếu suy xét một cách chung chung thì...
  • 대체로 미루어 생각해 보면.
nói chuyện
Động từ동사
    nói chuyện
  • Nói với ai đó về sự thật, trạng thái, hiện tượng, kinh nghiệm hay suy nghĩ... nào đó.
  • 어떠한 사실이나 상태, 현상, 경험, 생각 등에 관해 누군가에게 말을 하다.
nói chuyện, kể chuyện
Động từ동사
    nói chuyện, kể chuyện
  • Nói cho ai đó về sự việc, trạng thái, hiện tượng, kinh nghiệm hay suy nghĩ…. nào đó.
  • 어떠한 사실이나 상태, 현상, 경험, 생각 등에 관해 누군가에게 말을 하다.
nói chuyện phiếm, nói chuyện tầm phào
Động từ동사
    nói chuyện phiếm, nói chuyện tầm phào
  • Chia sẻ khi buồn tẻ hoặc không bận rộn. Hoặc nói chuyện không mấy quan trọng.
  • 심심하거나 바쁘지 않을 때 이야기를 나누다. 또는 별로 중요하지 않은 이야기를 하다.
nói chuyện râm ran, nói chuyện ríu rít
Động từ동사
    nói chuyện râm ran, nói chuyện ríu rít
  • Nói chuyện liên tục một cách hơi ồn ào với giọng nói nhanh và không cao.
  • 낮고 빠른 목소리로 조금 시끄럽게 자꾸 이야기하다.
nói chuyện râm ran, nói ríu rít
Động từ동사
    nói chuyện râm ran, nói ríu rít
  • Nói chuyện liên tục một cách hơi ồn ào với giọng nói nhanh và không cao.
  • 낮고 빠른 목소리로 조금 시끄럽게 자꾸 이야기하다.
nói chuyện, trò chuyện, trao đổi chuyện trò
Động từ동사
    nói chuyện, trò chuyện, trao đổi chuyện trò
  • Gặp gỡ và chia sẻ câu chuyện với nhau.
  • 만나서 서로 이야기를 나누다.
nói chuyện tầm phào, tán gẫu
Động từ동사
    nói chuyện tầm phào, tán gẫu
  • Nói qua nói lại với nhau những điều không quan trọng lắm.
  • 서로 별로 중요하지 않은 말을 주고받다.
nói càng, nói bừa
Động từ동사
    nói càng, nói bừa
  • Ba hoa tùy tiện, bạ gì cũng nói.
  • 말을 되는대로 마구 지껄이다.
Idiomnói cách khác
    nói cách khác
  • Nói điều đã nói trước đó bằng lời khác.
  • 먼저 한 말을 다른 말로 하면.
nói cách khác, nói một cách dễ hiểu
Động từ동사
    nói cách khác, nói một cách dễ hiểu
  • Từ thể hiện ý thêm vào sự giải thích hay thay đổi nội dung phía trước bằng lời nói khác dễ hơn.
  • 앞의 내용을 다른 쉬운 말로 바꾸거나 설명을 덧붙이는 뜻을 나타내는 말.
nói cười vô ý vô tứ
Động từ동사
    nói cười vô ý vô tứ
  • Vừa cười một cách vô duyên vừa nói chuyện liên tiếp một cách hơi ồn ào.
  • 실없이 웃으면서 조금 시끄럽게 자꾸 이야기하다.
nói cười ầm ĩ
Động từ동사
    nói cười ầm ĩ
  • Người hay sâu bọ gây ồn ào khi dồn vào một nơi hay di chuyển.
  • 사람이나 벌레 등이 한곳에 많이 모여 자꾸 떠들거나 움직이다.
Động từ동사
    nói cười ầm ĩ
  • Người hay sâu bọ ồn ào khi ở cùng một nơi hay di chuyển.
  • 사람이나 벌레 등이 한곳에 많이 모여 자꾸 떠들거나 움직이다.
nói cộc cằn, gắt gỏng
Động từ동사
    nói cộc cằn, gắt gỏng
  • Nói như la mắng hoặc tra hỏi với giọng không được mềm mỏng.
  • 부드럽지 않은 말씨로 따지거나 야단치는 듯이 말하다.
nói, diễn đạt bằng lời
Động từ동사
    nói, diễn đạt bằng lời
  • Cất tiếng nói thành lời.
  • 소리 내어 말을 하다.
nói dài, nói dài dòng
Động từ동사
    nói dài, nói dài dòng
  • Nói kéo dài.
  • 길게 말을 늘어놓다.
nói dối
Động từ동사
    nói dối
  • nói giả dối .
  • 거짓으로 이르다.
Idiomnói dối, bịa
    nói dối, bịa
  • (cách nói thông tục) Nói dối hay đem việc gì ra làm cớ.
  • (속된 말로) 거짓말을 하거나 핑계를 대다.
nói dối, dối trá
Động từ동사
    nói dối, dối trá
  • Thêu dệt và nói cái không phải là sự thật giống như thật.
  • 사실이 아닌 것을 사실인 것처럼 꾸며서 말하다.
Idiomnói dối như cơm bữa
    nói dối như cơm bữa
  • Nói dối rất thường xuyên.
  • 거짓말을 매우 자주 하다.
nói gay gắt, nói sa sả
Động từ동사
    nói gay gắt, nói sa sả
  • Cứ nói công kích một cách dữ tợn.
  • 말을 사납게 자꾸 쏘아붙이다.
Động từ동사
    nói gay gắt, nói sa sả
  • Cứ nói công kích một cách dữ tợn.
  • 말을 사납게 자꾸 쏘아붙이다.
Idiomnói gì gì đó, nói gì gì ấy
    nói gì gì đó, nói gì gì ấy
  • Nói gì đó một cách không thể nghe rõ được.
  • 똑똑히 알아들을 수 없게 무어라고 말하다.
nói gì đi nữa thì
Phó từ부사
    nói gì đi nữa thì
  • Dù nói thế nào đi nữa.
  • 아무리 한다고 해도.
nói gì đến
Trợ từ조사
    nói gì đến
  • Trợ từ thể hiện nghĩa so sánh với vế sau, nhấn mạnh và phủ định từ ngữ phía trước.
  • 뒤의 말과 비교하여 앞의 말을 강조하여 부정하는 뜻을 나타내는 조사.
nói hai lời
Động từ동사
    nói hai lời
  • Nói nội dung khác với lời đã nói ban đầu.
  • 처음에 했던 말과는 다른 내용의 말을 하다.
Idiomnói hai lời thì
    nói hai lời thì
  • Nếu sau này nói khác.
  • 나중에 다른 말을 하면.
nói hão, nói khoác
Động từ동사
    nói hão, nói khoác
  • Nói lời nói sáo rỗng không có căn cứ hay khả năng thực hiện.
  • 실현 가능성이나 근거가 없는 빈말을 하다.
nói hàm hồ
Động từ동사
    nói hàm hồ
  • (cách nói ẩn dụ) Nói bừa.
  • (비유적으로) 함부로 말하다.
Idiom, nói hào hứng, nói sôi nổi
    (văng nước bọt), nói hào hứng, nói sôi nổi
  • Nói hăng say
  • 열을 올리며 말하다.
Idiomnói khoác lác, nói nhăng nói cuội
    nói khoác lác, nói nhăng nói cuội
  • Nói những lời vô lí hay những lời vô tích sự một cách bừa bãi.
  • 이치에 맞지 않는 헛소리나 쓸데없는 말을 함부로 하다.
Idiomnói khác đi, tức là
관용구다시 말해
    nói khác đi, tức là
  • Thay đổi mà nói một cách dễ hiểu điều đã nói phía trước.
  • 앞에서 말한 것을 알기 쉽게 바꿔 말해.
Idiomnói khéo, nói vòng vo
    nói khéo, nói vòng vo
  • Nói một cách gián tiếp để có thể hiểu được ý của bản thân.
  • 자신의 뜻을 알아차릴 수 있도록 간접적으로 말하다.
nói linh tinh, nói lung tung
Động từ동사
    nói linh tinh, nói lung tung
  • Nói lời này lời khác, tùy tiện, trước sau không khớp.
  • 앞뒤가 맞지 않게 제멋대로 이 말 저 말을 하다.
nói là…
    nói là…?
  • (cách nói rất hạ thấp) Cấu trúc dùng khi hỏi người khác đã nói gì.
  • (아주낮춤으로) 다른 사람이 무슨 말을 했는지 물어볼 때 쓰는 표현.
nói là, bảo là
    nói là, bảo là
  • (Cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc dùng khi nhấn mạnh hoặc lặp lại lời nói của mình.
  • (두루높임으로) 자신의 말을 되풀이하거나 강조할 때 쓰는 표현.
    nói là, bảo là
  • (cách nói kính trọng thông thường) Cấu trúc thể hiện việc người nói truyền đạt cho người nghe điều mình biết do nghe được.
  • (예사 높임으로) 말하는 사람이 들어서 알고 있는 것을 듣는 사람에게 전달함을 나타내는 표현.
    nói là, bảo là
  • (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc dùng khi lặp lại hoặc nhấn mạnh lời nói của mình.
  • (두루높임으로) 자신의 말을 되풀이하거나 강조할 때 쓰는 표현.
nói là hãy, bảo rằng hãy
    nói là hãy, bảo rằng hãy
  • (cách nói hạ thấp phổ biến) Cấu trúc dùng khi truyền đạt nội dung của mệnh lệnh hay yêu cầu mà người khác đã nói.
  • (두루낮춤으로) 다른 사람이 말한 명령이나 요청 등의 내용을 옮겨 말할 때 쓰는 표현.
    nói là hãy, bảo rằng hãy
  • (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc dùng khi truyền đạt nội dung của mệnh lệnh hay yêu cầu mà người khác đã nói.
  • (두루높임으로) 다른 사람이 말한 명령이나 요청 등의 내용을 옮겨 말할 때 쓰는 표현.
    nói là hãy, bảo rằng hãy
  • (cách nói hạ thấp phổ biến) Cấu trúc dùng khi truyền đạt nội dung của mệnh lệnh hay yêu cầu mà người khác đã nói.
  • (두루낮춤으로) 다른 사람이 말한 명령이나 요청 등의 내용을 옮겨 말할 때 쓰는 표현.
    nói là hãy, bảo rằng hãy
  • (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc dùng khi truyền đạt gián tiếp mệnh lệnh hay yêu cầu... mà người khác đã nói.
  • (두루높임으로) 다른 사람이 말한 명령이나 요청 등을 간접적으로 전할 때 쓰는 표현.
nói là hãy.., bảo rằng hãy…
    nói là hãy..?, bảo rằng hãy…?
  • (cách nói hạ thấp phổ biến) Cấu trúc dùng khi hỏi yêu cầu hay mệnh lệnh... mà người nghe đã biết do nghe trước đó.
  • (두루낮춤으로) 듣는 사람이 이전에 들어서 알고 있는 명령이나 요청 등을 물어볼 때 쓰는 표현.
    nói là hãy..?, bảo rằng hãy… ?
  • (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc dùng khi hỏi yêu cầu hay mệnh lệnh... mà người nghe đã biết do nghe trước đó.
  • (두루높임으로) 듣는 사람이 이전에 들어서 알고 있는 명령이나 요청 등을 물어볼 때 쓰는 표현.
    nói là hãy..?, bảo rằng hãy… ?
  • (cách nói hạ thấp phổ biến) Cấu trúc dùng khi hỏi yêu cầu hay mệnh lệnh... mà người nghe đã biết do nghe trước đó.
  • (두루낮춤으로) 듣는 사람이 이전에 들어서 알고 있는 명령이나 요청 등을 물어볼 때 쓰는 표현.
    nói là hãy..?, bảo rằng hãy… ?
  • (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc dùng khi hỏi yêu cầu hay mệnh lệnh... mà người nghe đã biết do nghe trước đó.
  • (두루높임으로) 듣는 사람이 이전에 들어서 알고 있는 명령이나 요청 등을 물어볼 때 쓰는 표현.
nói là hãy... đấy, bảo rằng hãy... đấy
    nói là hãy... đấy, bảo rằng hãy... đấy
  • (cách nói hạ thấp phổ biến) Cấu trúc dùng khi truyền đạt cho người nghe nội dung của mệnh lệnh mới biết do nghe được.
  • (두루낮춤으로) 들어서 새롭게 알게 된 명령의 내용을 듣는 사람에게 전할 때 쓰는 표현.
    nói là hãy... đấy, bảo rằng hãy... đấy
  • (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc dùng khi truyền đạt cho người nghe nội dung của mệnh lệnh hay yêu cầu mới biết do nghe được.
  • (두루높임으로) 들어서 새롭게 알게 된 명령이나 요청의 내용을 듣는 사람에게 전달할 때 쓰는 표현.
    nói là hãy... đấy, bảo rằng hãy... đấy
  • (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc dùng khi nói một cách gián tiếp bằng cách truyền đạt nội dung của mệnh lệnh đã nghe trước đây đồng thời để lại dư âm.
  • (두루높임으로) 이전에 들은 명령의 내용을 여운을 남기면서 전함으로써 간접적으로 말할 때 쓰는 표현.
    nói là hãy... đấy, bảo rằng hãy... đấy
  • (cách nói hạ thấp phổ biến) Cấu trúc dùng khi truyền đạt cho người nghe nội dung của mệnh lệnh mới biết do nghe được.
  • (두루낮춤으로) 들어서 새롭게 알게 된 명령의 내용을 듣는 사람에게 전할 때 쓰는 표현.
    nói là hãy... đấy, bảo rằng hãy... đấy
  • (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc dùng khi truyền đạt cho người nghe nội dung của mệnh lệnh hay yêu cầu mới biết do nghe được.
  • (두루높임으로) 들어서 새롭게 알게 된 명령이나 요청의 내용을 듣는 사람에게 전달할 때 쓰는 표현.
    nói là hãy... đấy, bảo rằng hãy... đấy
  • (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc dùng khi nói một cách gián tiếp bằng cách truyền đạt nội dung của mệnh lệnh đã nghe trước đây đồng thời để lại dư âm.
  • (두루높임으로) 이전에 들은 명령의 내용을 여운을 남기면서 전함으로써 간접적으로 말할 때 쓰는 표현.

'Tiếng Hàn - Tiếng Việt' 카테고리의 다른 글

nói theo lưỡi - nóng rát, nóng cháy  (0) 2020.03.24
nói là... lại nói... - nói theo  (0) 2020.03.24
não lòng, thối ruột thối gan - nên  (0) 2020.03.24
này - não  (0) 2020.03.24
nóng ran - ~ nào đó  (0) 2020.03.24

+ Recent posts

TOP