não lòng, thối ruột thối gan
Động từ동사
    não lòng, thối ruột thối gan
  • Trở thành trạng thái mà cực kì phiền muộn do lo lắng hay khổ tâm...
  • 걱정이나 근심 등으로 마음이 몹시 괴로운 상태가 되다.
não nùng, não nề, thểu não
Tính từ형용사
    não nùng, não nề, thểu não
  • Tiều tụy và thê lương nên không vừa ý hoặc không đẹp mắt.
  • 궁상맞고 처량하여 마음에 들지 않거나 보기에 좋지 않다.
não phải
Danh từ명사
    não phải
  • Phần bên phải của não.
  • 뇌의 오른쪽 부분.
não trái
Danh từ명사
    não trái
  • Phần bên trái của não.
  • 뇌의 왼쪽 부분.
Idiom
관용구뒤를 빼다
  • Tránh chỗ nào đó.
  • 어떤 자리를 피하다.
ném
Động từ동사
    ném
  • Cử động cánh tay đưa đồ vật cầm trong tay vào không trung.
  • 손에 든 물건을 팔을 움직여 공중으로 내보내다.
ném bom, thả bom
Động từ동사
    ném bom, thả bom
  • Thả bom từ máy bay, phá hủy các công trình hay quân đội của địch.
  • 비행기에서 폭탄을 떨어뜨려 적의 군대나 시설 등을 파괴하다.
ném bóng trong suốt trận
Động từ동사
    ném bóng trong suốt trận
  • Một cầu thủ ném bóng từ đầu đến cuối của trận đấu trong môn bóng chày.
  • 야구에서, 한 투수가 경기의 처음부터 끝까지 공을 던지다.
ném mình, gieo mình
Động từ동사
    ném mình, gieo mình
  • Làm cho người mình rơi xuống hay nhảy vào nơi nào đó.
  • 자기 몸을 떨어지게 하거나 어떤 곳에 뛰어들다.
ném, quăng, liệng
Động từ동사
    ném, quăng, liệng
  • Vứt hết sức bừa bãi.
  • 아무렇게나 힘껏 내던지다.
ném, quăng, vứt
Động từ동사
    ném, quăng, vứt
  • Đặt hoặc vứt bỏ tùy tiện bất cứ chỗ nào.
  • 함부로 아무 데나 놓거나 버리다.
ném, quẳng
Động từ동사
    ném, quẳng
  • Đưa hoặc chìa ra cái gì như thể vứt đi.
  • 무엇을 버리듯이 주거나 내밀다.
ném, quẳng, liệng
Động từ동사
    ném, quẳng, liệng
  • Cầm lên rồi vứt mạnh.
  • 들어서 힘차게 내던지다.
ném trúng đích
Động từ동사
    ném trúng đích
  • Cầu thủ ném bóng tốt tới nơi mà mình mong muốn, trong bóng chày.
  • 야구에서, 투수가 공을 자기가 원하는 곳으로 잘 던지다.
ném vào, bơm vào, dốc vào
Danh từ명사
    ném vào, bơm vào, dốc vào
  • Bỏ tiền hoặc nỗ lực vào việc nào đó.
  • 어떤 일에 돈이나 노력을 들임.
ném vào, phi vào, bỏ vào, nhét vào
Động từ동사
    ném vào, phi vào, bỏ vào, nhét vào
  • Ném vào.
  • 던져 넣다.
ném văng, quăng, quẳng
Động từ동사
    ném văng, quăng, quẳng
  • Ném hoặc vứt bỏ đồ vật vì bực mình hoặc không vừa ý.
  • 짜증이 나거나 마음에 들지 않아 물건을 내던지거나 내버리다.
ném, vứt, quăng
Động từ동사
    ném, vứt, quăng
  • Dùng hết sức quăng đi.
  • 힘껏 던져 버리다.
ném xuống, thả xuống
Động từ동사
    ném xuống, thả xuống
  • Ném làm rơi xuống.
  • 던져서 아래로 떨어뜨리다.
ném đá
1. 관용구돌(을) 던지다
    ném đá
  • Trách móc lỗi của người khác.
  • 다른 사람의 잘못을 탓하다.
Động từ동사
    ném đá
  • Thực hiện hành động mém viên đá nhằm trúng cái gì đó.
  • 무엇을 맞히기 위해 돌멩이를 던지는 짓을 하다.
Động từ동사
    ném đá
  • Ném mạnh hòn đá nhỏ nhằm trúng vào đâu đó.
  • 무엇을 맞히기 위하여 작은 돌을 세차게 던지는 일을 하다.
Động từ동사
    ném đá
  • (cách nói ẩn dụ) Chửi mắng hay phê phán người nào đó.
  • (비유적으로) 어떤 사람을 욕하거나 비난하다.
nén
Động từ동사
    nén
  • Cố chịu đựng để tình cảm hay biểu hiện nào đó không thể hiện ra.
  • 감정이나 표현이 드러나지 않게 애써서 참다.
Động từ동사
    nén
  • Gia tăng áp lực đối với vật chất… để giảm thể tích.
  • 물질 등에 압력을 가하여 부피를 줄이다.
  • nén
  • Làm giảm đi dung lượng của dữ liệu bằng cách dùng một phương pháp đặc biệt trên máy tính.
  • 컴퓨터에서, 특수한 방법을 사용하여 데이터의 양을 줄이다.
nén chặt
Phó từ부사
    nén chặt
  • Hình ảnh cố nén khóc hay cảm xúc trào dâng.
  • 솟아오르는 감정이나 울음 등을 억지로 참는 모양.
Phó từ부사
    nén chặt
  • Hình ảnh cố nén khóc hay cảm xúc trào dâng .
  • 솟아오르는 감정이나 울음 등을 억지로 참는 모양.
Phó từ부사
    nén chặt
  • Hình ảnh cố gắng đè nén cảm xúc hay tiếng khóc liên tục dâng trào.
  • 솟아오르는 감정이나 울음 등을 억지로 자꾸 참는 모양.
nép mình, ẩn mình
Động từ동사
    nép mình, ẩn mình
  • Con người sống ở nơi nào đó hoặc ở trong toà nhà nào đó.
  • 어느 곳에 사람이 살거나 건물 등이 자리 잡다.
nét
Danh từ명사
    nét
  • Hình dạng hoặc cách thức nhất định thể hiện ở chữ viết hay tranh vẽ...
  • 글씨나 그림 등에서 나타나는 일정한 모양이나 격식.
Danh từ명사
    nét (chữ, vẽ)
  • Chấm hoặc đường kẻ dùng bút vạch ra một lần khi vẽ tranh hoặc viết chữ.
  • 글씨를 쓰거나 그림을 그릴 때, 붓으로 한 번 그은 줄이나 점.
  • nét
  • Đơn vị đếm chấm hoặc đường được dùng bút vạch ra một lần khi vẽ tranh hoặc viết chữ.
  • 글씨를 쓰거나 그림을 그릴 때, 붓으로 한 번 그은 줄이나 점을 세는 단위.
nét bút, nét chữ
Danh từ명사
    nét bút, nét chữ
  • Vẻ đẹp thể hiện ở đường nét của chữ viết hay bức tranh.
  • 그림이나 글씨의 획에서 나타나는 멋.
nét cau mày
Danh từ명사
    nét cau mày
  • Phần nếp nhăn nằm ở giữa hai lông mày.
  • 두 눈썹 사이에 있는 주름.
nét chữ
Danh từ명사
    nét chữ
  • Hình dạng chữ viết theo một phương cách nhất định trong thư pháp.
  • 붓글씨에서 일정한 양식의 글씨의 모양.
Danh từ명사
    nét chữ
  • Hình dạng của chữ viết trực tiếp bằng tay.
  • 손으로 직접 쓴 글씨의 모양.
nét chữ nguệch ngoạc
Danh từ명사
    nét chữ nguệch ngoạc
  • Bài viết hay chữ viết không được đẹp.
  • 잘 쓰지 못한 글씨나 글.
nét cổ kính
Danh từ명사
    nét cổ kính
  • Vẻ đẹp xưa toát ra từ sự lâu đời.
  • 오래되어 나타나는 예스러운 멋.
nét cổ kính, vẻ đẹp cổ
Tính từ형용사
    nét cổ kính, vẻ đẹp cổ
  • Cái đẹp hay không gian cổ kính toát lên từ nét cổ xưa.
  • 오래되어 예스러운 분위기나 멋이 있다.
nét dọc, nét sổ
Danh từ명사
    nét dọc, nét sổ
  • Nét viết từ trên xuống dưới trong chữ viết.
  • 글자에서, 위에서 아래로 긋는 획.
nét hồng hào
Danh từ명사
    nét hồng hào
  • Sắc mặc sáng và khỏe mạnh.
  • 밝고 건강한 얼굴빛.
nét, kiểu
Danh từ명사
    nét, kiểu
  • Hình thức hay dạng thức của văn hóa độc đáo mà một thời đại hay một tập thể có được.
  • 한 시대나 한 집단이 지니는 독특한 문화의 양식이나 형식.
nét mặt, vẻ mặt
Danh từ명사
    nét mặt, vẻ mặt
  • Vẻ mặt, tâm trạng hay trạng thái cơ thể biểu hiện trên khuôn mặt.
  • 얼굴에 나타나는 표정이나 기분 또는 몸의 상태.
Danh từ명사
    nét mặt, vẻ mặt
  • Vẻ mặt, tâm trạng hay trạng thái cơ thể biểu hiện trên khuôn mặt.
  • 얼굴에 나타나는 표정이나 기분 또는 몸의 상태.
nét mỹ miều, nét đẹp
Danh từ명사
    nét mỹ miều, nét đẹp
  • Gương mặt xinh đẹp.
  • 아름답게 생긴 얼굴.
nét ngang
Danh từ명사
    nét ngang
  • Nét gạch ngang trong chữ viết.
  • 글자에서 가로로 긋는 획.
nét phác họa
Danh từ명사
    nét phác họa
  • Hình ảnh đại thể hay phác họa của sự vật.
  • 사물의 테두리나 대강의 모습.
Idiomné tránh
관용구뒤를 빼다
    né tránh
  • Không nhận và chối bỏ trách nhiệm đối với việc nào đó.
  • 어떤 일에 책임을 지지 않고 빠지다.
né tránh, làm ngơ
Động từ동사
    né tránh, làm ngơ
  • Chối bỏ trách nhiệm.
  • 책임을 지지 않고 피하다.
né tránh, lảng tránh
Động từ동사
    né tránh, lảng tránh
  • Tránh khỏi sự tấn công một cách khôn khéo.
  • 공격을 요령 있게 피해 나가다.
nét tao nhã, nét thanh tao
Danh từ명사
    nét tao nhã, nét thanh tao
  • Nét đẹp cảm nhận được từ người có học thức.
  • 교양이 있는 사람에게서 느낄 수 있는 아름다움.
nét u buồn, sự nhăn nheo
Danh từ명사
    nét u buồn, sự nhăn nheo
  • Dáng vẻ u tối thể hiện qua vẻ mặt hay tính cách.
  • 표정이나 성격에서 나타나는 어두운 모습.
nét u uất, nét u buồn
Danh từ명사
    nét u uất, nét u buồn
  • Nét u tối hiện ra trên mặt.
  • 얼굴에 나타난 어두운 표정.
nét văn hóa mới, đặc trưng văn hóa mới
Danh từ명사
    nét văn hóa mới, đặc trưng văn hóa mới
  • Sản phẩm văn hóa mới, trước đó không có.
  • 이전에는 없었던 새로운 문화의 산물.
nét đặc sắc
Danh từ명사
    nét đặc sắc
  • Khuynh hướng của tư tưởng hay tính cách được thể hiện rõ rệt.
  • 뚜렷이 드러나는 성격 또는 사상의 경향.
nét đẹp
Danh từ명사
    nét đẹp
  • Hình ảnh và phẩm cách của con người.
  • 사람의 모습과 품격.
nét đẹp, cái đẹp
Danh từ명사
    nét đẹp, cái đẹp
  • Cái liên quan tới vẻ đẹp.
  • 아름다움에 관한 것.
nét đẹp cá tính, nét đẹp độc đáo
Danh từ명사
    nét đẹp cá tính, nét đẹp độc đáo
  • Vẻ đẹp được cảm nhận từ đặc tính riêng phân biệt với những cái khác.
  • 다른 것과 구별되는 고유의 특성에서 느껴지는 아름다움.
nét đẹp phim ảnh
Danh từ명사
    nét đẹp phim ảnh
  • Nét đẹp thể hiện qua màn ảnh của những thứ như ti vi hay phim ảnh.
  • 영화나 텔레비전 등의 화면을 통해 드러나는 아름다움.
nét đẹp đôi chân
Danh từ명사
    nét đẹp đôi chân
  • Vẻ đẹp được cảm nhận từ đường cong của chân.
  • 다리의 곡선에서 느껴지는 아름다움.
nêm
Động từ동사
    nêm (gia vị mặn)
  • Cho gia vị có vị mặn vào để tạo ra vị của món ăn.
  • 음식의 맛을 내기 위해 짠맛을 내는 양념을 넣다.
nêm cứng, chặt thít
Tính từ형용사
    nêm cứng, chặt thít
  • Vừa khít hoặc bó sát nên vận động khó.
  • 꽉 끼거나 맞아서 움직이기가 힘들다.
nêm gia vị
Động từ동사
    nêm gia vị
  • Thêm vào hoặc rắc vào nguyên liệu nào đó để làm cho vị của món ăn được ngon.
  • 음식의 맛을 좋게 하기 위해 어떤 재료를 넣거나 치다.
nêm gia vị, thêm mắm thêm muối
Động từ동사
    nêm gia vị, thêm mắm thêm muối
  • Cho thêm gia vị hay nguyên liệu… vào món ăn để làm cho vị của món ăn được ngon.
  • 음식의 맛을 좋게 하기 위해 음식에 양념이나 식료품 등을 더 넣다.
nên
Động từ bổ trợ보조 동사
    nên
  • Từ thể hiện hành động hay trạng thái mà vế trước hàm nghĩa là nguyên nhân, phương tiện hay lí do của vế sau.
  • 앞의 말이 뜻하는 행동이나 상태가 뒤의 말의 원인이나 수단, 이유임을 나타내는 말.
Động từ bổ trợ보조 동사
    nên
  • Từ diễn đạt việc trạng thái hay hành động được diễn đạt ở câu trước là nguyên nhân, phương tiện hay lý do của câu sau.
  • 앞의 말이 뜻하는 행동이나 상태가 뒤의 말의 원인이나 수단, 이유임을 나타내는 말.
vĩ tố어미
    nên
  • Vĩ tố liên kết thể hiện duyên cớ hay điều kiện của vế sau.
  • 뒤에 오는 말의 까닭이나 조건을 나타내는 연결 어미.
vĩ tố어미
    nên
  • Vĩ tố liên kết thể hiện sự công nhận vế trước và điều đó trở thành căn cứ hay nguyên nhân của vế sau.
  • 앞에 오는 말을 인정하며 그것이 뒤에 오는 말의 원인이나 근거가 됨을 나타내는 연결 어미.
    nên
  • Cấu trúc thể hiện vế trước là căn cứ hay lý do của vế sau.
  • 앞에 오는 말이 뒤에 오는 말의 이유나 근거임을 나타내는 표현.
vĩ tố어미
    nên
  • Vĩ tố liên kết dùng khi đưa ra tình huống nào đó đã được hình thành có liên quan đến vế sau làm bối cảnh hoặc căn cứ.
  • 뒤에 오는 말과 관련하여 이미 이루어진 어떤 상황을 배경이나 근거로 미리 제시할 때 쓰는 연결 어미.
vĩ tố어미
    nên
  • Vĩ tố liên kết dùng khi giải thích tiếp nối sự việc khác có liên quan với nội dung đã nói ở trước."
  • 앞에서 이야기한 내용과 관련된 다른 사실을 이어서 설명할 때 쓰는 연결 어미.
vĩ tố어미
    nên
  • Vĩ tố liên kết thể hiện sự công nhận vế trước và điều đó trở thành căn cứ hay nguyên nhân của vế sau.
  • 앞에 오는 말을 인정하며 그것이 뒤에 오는 말의 원인이나 근거가 됨을 나타내는 연결 어미.
vĩ tố어미
    nên
  • Vĩ tố liên kết thể hiện vế trước trở thành nguyên nhân hay căn cứ của vế sau.
  • 앞에 오는 말이 뒤에 오는 말의 원인이나 근거가 됨을 나타내는 연결 어미.
vĩ tố어미
    nên
  • Vĩ tố liên kết thể hiện vế trước trở thành nguyên nhân hay căn cứ của vế sau.
  • 앞에 오는 말이 뒤에 오는 말의 원인이나 근거가 됨을 나타내는 연결 어미.
11. -매¹
vĩ tố어미
    nên
  • Vĩ tố liên kết thể hiện nguyên nhân hay căn cứ đối với việc nào đó.
  • 어떤 일에 대한 원인이나 근거를 나타내는 연결 어미.
12. -아¹
vĩ tố어미
    nên
  • Vĩ tố liên kết thể hiện vế trước là nguyên nhân hay lí do đối với vế sau.
  • 앞에 오는 말이 뒤에 오는 말에 대한 원인이나 이유임을 나타내는 연결 어미.
    nên
  • Cấu trúc thể hiện hành động hay trạng thái mà vế trước thể hiện là lí do hay nguyên nhân của vế sau.
  • 앞의 말이 나타내는 행동이나 상태가 뒤의 말의 원인이나 이유임을 나타내는 표현.
    nên
  • Cấu trúc thể hiện hành động hay trạng thái mà vế trước thể hiện là lí do hay nguyên nhân của vế sau.
  • 앞의 말이 나타내는 행동이나 상태가 뒤의 말의 원인이나, 이유임을 나타내는 표현.
vĩ tố어미
    nên
  • Vĩ tố liên kết thể hiện lý do hay căn cứ.
  • 이유나 근거를 나타내는 연결 어미.
vĩ tố어미
    nên
  • Vĩ tố liên kết thể hiện vế trước là nguyên nhân, lí do hay tiền đề.
  • 앞의 말이 원인이나 이유, 전제임을 나타내는 연결 어미.
17. -어¹
vĩ tố어미
    nên
  • Vĩ tố liên kết thể hiện vế trước là nguyên nhân hay lí do đối với vế sau.
  • 앞에 오는 말이 뒤에 오는 말에 대한 원인이나 이유임을 나타내는 연결 어미.
    nên
  • Cấu trúc thể hiện hành động hay trạng thái mà vế trước thể hiện là lí do hay nguyên nhân của vế sau.
  • 앞의 말이 나타내는 행동이나 상태가 뒤의 말의 원인이나 이유임을 나타내는 표현.
    nên
  • Cấu trúc thể hiện hành động hay trạng thái mà vế trước thể hiện là lí do hay nguyên nhân của vế sau.
  • 앞의 말이 나타내는 행동이나 상태가 뒤의 말의 원인이나, 이유임을 나타내는 표현.
vĩ tố어미
    nên
  • Vĩ tố liên kết thể hiện lý do hay căn cứ.
  • 이유나 근거를 나타내는 연결 어미.
21. -여¹
vĩ tố어미
    nên
  • Vĩ tố liên kết thể hiện vế trước là nguyên nhân hay lí do đối với vế sau.
  • 앞에 오는 말이 뒤에 오는 말에 대한 원인이나 이유임을 나타내는 연결 어미.
    nên
  • Cấu trúc thể hiện hành động hay trạng thái mà vế trước thể hiện là lí do hay nguyên nhân của vế sau.
  • 앞의 말이 나타내는 행동이나 상태가 뒤의 말의 원인이나 이유임을 나타내는 표현.
    nên
  • Cấu trúc diễn đạt hành động hay trạng thái mà vế trước thể hiện là lí do hay nguyên nhân của vế sau.
  • 앞의 말이 나타내는 행동이나 상태가 뒤의 말의 원인이나 이유임을 나타내는 표현.
vĩ tố어미
    nên
  • Vĩ tố liên kết thể hiện lý do hay căn cứ.
  • 이유나 근거를 나타내는 연결 어미.
vĩ tố어미
    nên
  • Vĩ tố liên kết thể hiện vế trước là nguyên nhân, lý do hay tiền đề.
  • 앞의 말이 원인이나 이유, 전제임을 나타내는 연결 어미.
vĩ tố어미
    nên
  • Vĩ tố liên kết dùng khi giải thích tiếp nối sự việc khác có liên quan với nội dung đã nói ở trước.
  • 앞에서 이야기한 내용과 관련된 다른 사실을 이어서 설명할 때 쓰는 연결 어미.
vĩ tố어미
    nên
  • Vĩ tố liên kết thể hiện sự công nhận vế trước và điều đó trở thành nguyên nhân hay căn cứ của vế sau.
  • 앞에 오는 말을 인정하며 그것이 뒤에 오는 말의 원인이나 근거가 됨을 나타내는 연결 어미.
vĩ tố어미
    nên
  • Vĩ tố liên kết thể hiện nguyên nhân hay căn cứ đối với việc nào đó.
  • 어떤 일에 대한 원인이나 근거를 나타내는 연결 어미.
    nên
  • Cấu trúc thể hiện vế trước là căn cứ hay lý do của vế sau.
  • 앞에 오는 말이 뒤에 오는 말의 이유나 근거임을 나타내는 표현.
30. -자¹
vĩ tố어미
    nên
  • Vĩ tố liên kết dùng khi nói đến nội dung sau với căn cứ là cái đã nghe và thấy.
  • 보고 들은 것을 근거로 뒤의 내용을 말할 때 쓰는 연결 어미.
    nên
  • Cấu trúc thể hiện vế trước là lí do hay căn cứ của vế sau.
  • 앞에 오는 말이 뒤에 오는 말의 이유나 근거임을 나타내는 표현.
vĩ tố어미
    nên
  • Vĩ tố liên kết thể hiện lí do hay phán đoán mặc nhiên về nội dung của lời nói ở sau.
  • 뒤에 오는 말의 내용에 대한 막연한 이유나 판단을 나타내는 연결 어미.

+ Recent posts

TOP