vé định kì, vé tháng
Danh từ명사
    vé định kì, vé tháng
  • Vé đi tàu hoả hay xe điện có thể đi lại bằng số lần đã định ở đoạn đường được định trước trong thời gian nhất định.
  • 일정한 기간 동안 정해진 구간을 정해진 횟수만큼 왕복할 수 있는, 기차나 전철 등의 승차권.
vênh vang
Động từ동사
    vênh vang
  • Thể hiện và khoe khoang về việc nhiều quyền lực hay tài sản.
  • 권력이나 재산이 많은 것을 드러내 놓고 뽐내다.
vênh vang, vênh váo
Động từ동사
    vênh vang, vênh váo
  • Sống và thể hiện quyền lực hay thế lực ghê gớm.
  • 대단한 권력이나 세력을 부리며 지내다.
Động từ동사
    vênh vang, vênh váo
  • Sống và thể hiện quyền lực hay thế lực ghê gớm.
  • 대단한 권력이나 세력을 부리며 지내다.
vênh váo
Phó từ부사
    vênh váo
  • Hình ảnh khoe mẽ quyền thế hay tài sản.
  • 권세나 재산을 뽐내는 모양.
2. 관용구코를 쳐들다
    vênh váo
  • Tự phụ và kiêu ngạo.
  • 우쭐거리며 잘난 체하다.
Danh từ명사
    vênh váo
  • (cách nói ẩn dụ) Thái độ kiêu ngạo và ra vẻ ta đây.
  • (비유적으로) 뽐내거나 거만한 태도.
Idiom, vênh váo, kiêu ngạo
    (dồn sức vào cổ), vênh váo, kiêu ngạo
  • Có thái độ như coi thường người khác và ra vẻ ta đây.
  • 잘난 체하며 남을 깔보는 듯한 태도를 가지다.
vênh váo, nhâng nháo
Động từ동사
    vênh váo, nhâng nháo
  • Thường hay nói năng bừa bãi và hành động khinh suất.
  • 자꾸 말을 함부로 하고 가볍게 행동하다.
Động từ동사
    vênh váo, nhâng nháo
  • Thường hay nói năng bừa bãi và hành động khinh suất.
  • 자꾸 말을 함부로 하고 가볍게 행동하다.
vênh váo, nhâng nháo, khệnh khạng
Động từ동사
    vênh váo, nhâng nháo, khệnh khạng
  • Tự cao tự đại và ra vẻ ta đây một cách không đẹp mắt.
  • 보기에 좋지 않게 우쭐거리며 뽐내다.
vênh váo, xấc xược
Tính từ형용사
    vênh váo, xấc xược
  • Không biết thân phận của mình mà còn ra vẻ ta đây tới mức khó chấp nhận.
  • 자신의 분수를 모르고 비위에 거슬릴 정도로 잘난 척하다.
vênh vểnh, hênh hếch
Động từ동사
    vênh vểnh, hênh hếch
  • Tai dựng thẳng đứng lên hoặc môi trề ra một cách rõ rệt và lặp đi lặp lại như vậy.
  • 자꾸 입술이나 귀 등을 빳빳하게 세우거나 뾰족하게 내밀다.
Tính từ형용사
    vênh vểnh, hênh hếch
  • Tai dựng thẳng đứng lên hoặc môi trề ra một cách rõ rệt và lặp đi lặp lại như vậy.
  • 여러 명이 모두 입술이나 귀 등이 빳빳하게 세워져 있거나 뾰족하게 내밀어져 있다.
về trời, quy tiên, lên thiên đàng
Động từ동사
    về trời, quy tiên, lên thiên đàng
  • (cách nói ẩn dụ) Con người chết đi.
  • 사람이 죽다.
vĩ tố어미
  • (cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện lý do, nguyên nhân hay căn cứ mà người nói suy nghĩ đối với lời phía trước.
  • (두루낮춤으로) 앞의 내용에 대해 말하는 사람이 생각한 이유나 원인, 근거를 나타내는 종결 어미.
vĩ tố어미
  • (cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện lý do, nguyên nhân hay căn cứ mà người nói suy nghĩ đối với lời phía trước.
  • (두루낮춤으로) 앞의 내용에 대해 말하는 사람이 생각한 이유나 원인, 근거를 나타내는 종결 어미.
vĩ tố어미
  • (cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện căn cứ, nguyên nhân hay lý do mà người nói về nội dung phía trước đã nghĩ.
  • (두루낮춤으로) 앞의 내용에 대해 말하는 사람이 생각한 이유나 원인, 근거를 나타내는 종결 어미.
vĩ tố어미
  • (cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu dùng khi nêu ra căn cứ về nội dung của câu trước.
  • (두루낮춤으로) 앞 문장의 내용에 대한 근거를 제시할 때 쓰는 종결 어미.
  • (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc dùng khi đưa ra căn cứ đối với nội dung của câu trước.
  • (두루높임으로) 앞 문장의 내용에 대한 근거를 제시할 때 쓰는 표현.
  • Cấu trúc thể hiện nội dung phía trước là nguyên nhân hay duyên cớ của việc sau.
  • 앞의 내용이 뒤에 오는 일의 원인이나 까닭임을 나타내는 표현.
vĩ tố어미
  • Vĩ tố liên kết thể hiện vế trước trở thành nguyên nhân, căn cứ hay tiền đề đối với vế sau.
  • 뒤에 오는 말에 대하여 앞에 오는 말이 원인이나 근거, 전제가 됨을 나타내는 연결 어미.
8.
Trợ từ조사
  • Trợ từ thể hiện nguyên nhân hay lí do của việc nào đó.
  • 어떤 일의 원인이나 이유를 나타내는 조사.
  • (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc thể hiện nội dung ở trước là lí do hay căn cứ của phán đoán.
  • (두루높임으로) 앞의 내용이 이유나 판단의 근거임을 나타내는 표현.
vì bảo hãy...
    vì bảo hãy...
  • (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc thể hiện việc lấy mệnh lệnh của người khác làm căn cứ đối với hành động của người nói.
  • (두루높임으로) 다른 사람의 명령을 말하는 사람의 행동에 대한 근거로 삼음을 나타내는 표현.
vì bảo là ...
    vì bảo là ...
  • (cách nói rất hạ thấp) Cấu trúc thể hiện sự dẫn lại yêu cầu hay mệnh lệnh của người khác, đồng thời kết thúc câu.
  • (아주낮춤으로) 다른 사람의 명령이나 요청을 인용하면서 문장의 끝맺음을 나타내는 표현.
    vì bảo là ...
  • (cách nói rất hạ thấp) Cấu trúc thể hiện sự dẫn lại yêu cầu hay mệnh lệnh của người khác, đồng thời kết thúc câu.
  • (아주낮춤으로) 다른 사람의 명령이나 요청을 인용하면서 문장의 끝맺음을 나타내는 표현.
vì bảo là, vì nói rằng
    vì bảo là, vì nói rằng
  • (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc thể hiện việc lấy lời nói của người khác làm căn cứ đối với hành động của người nói.
  • (두루높임으로) 다른 사람의 말을 말하는 사람의 행동에 대한 근거로 삼음을 나타내는 표현.
vì bảo thế này vì bảo thế nọ
    vì bảo thế này vì bảo thế nọ
  • Cách viết tắt của '이러하다느니 저러하다느니'.
  • '이러하다느니 저러하다느니'가 줄어든 말.
vì, bởi
    vì, bởi
  • (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc thể hiện lí do, nguyên nhân hay căn cứ mà người nói suy nghĩ đối với nội dung ở trước.
  • (두루높임으로) 앞의 내용에 대해 말하는 사람이 생각한 이유나 원인, 근거를 나타내는 표현.
Trợ từ조사
    vì, bởi
  • Trợ từ thể hiện nguyên nhân hay lí do của việc nào đó.
  • 어떤 일의 원인이나 이유를 나타내는 조사.
vì, bởi, do
vĩ tố어미
    vì, bởi, do
  • Vĩ tố liên kết thể hiện nguyên nhân hay lí do.
  • 원인이나 이유를 나타내는 연결 어미.
vì chính nghĩa, hợp đạo lý
Tính từ형용사
    vì chính nghĩa, hợp đạo lý
  • Không vượt ra khỏi đạo lý đúng đắn và phù hợp với chân lý.
  • 진리에 맞는 올바른 도리에 벗어남이 없다.
vì, do
vĩ tố어미
    vì, do
  • (cách nói rất hạ thấp) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện việc đưa ra căn cứ đồng thời nói về một kết quả nào đó giống như bản thân đã dự tính.
  • (아주낮춤으로) 어떤 결과가 자신이 예상한 대로 된 것에 대하여 근거를 대면서 말함을 나타내는 종결 어미.
Trợ từ조사
    vì, do
  • Trợ từ dùng khi nhấn mạnh nguyên nhân hay lí do của việc nào đó.
  • 어떤 일의 원인이나 이유를 강조하여 나타낼 때 쓰는 조사.
vĩ tố어미
    vì, do
  • Vĩ tố liên kết thể hiện nguyên nhân hay lí do.
  • 원인이나 이유를 나타내는 연결 어미.
vì, do, tại vì
Danh từ명사
    vì, do, tại vì
  • Vì điều gì đó, với lý do gì đó.
  • 무엇 때문에. 어떠한 이유로.
vì là
Trợ từ조사
    vì là
  • Trợ từ thể hiện nguyên nhân hay lí do của nội dung ở sau.
  • 뒤에 오는 내용의 원인이나 이유를 나타내는 조사.
vì là, do là
vĩ tố어미
    vì là, do là
  • Vĩ tố liên kết thể hiện lí do hay căn cứ.
  • 이유나 근거를 나타내는 연결 어미.
vì là..., do là…
vĩ tố어미
    vì là..., do là…
  • Vĩ tố liên kết thể hiện lí do hay căn cứ
  • 이유나 근거를 나타내는 연결 어미.
vì làm thế này
    vì làm thế này
  • Cách viết rút gọn của '이리하여서'.
  • '이리하여서'가 줄어든 말.
vì lý do, tại vì
Danh từ명사
    vì lý do, tại vì
  • (Cách nói giảm nói tránh) Nam nữ quan hệ tình dục.
  • (완곡한 말로) 남자와 여자가 성교를 함.
vì nghe nói... nên, vì thấy bảo .... nên
    vì nghe nói... nên, vì thấy bảo .... nên
  • Cấu trúc thể hiện sự dẫn lời của người khác hoặc lời của mình làm căn cứ hay lí do.
  • 자신의 말이나 다른 사람의 말을 뒤에 오는 말의 이유나 근거로 인용함을 나타내는 표현.
vì nghe nói, vì nghe bảo
    vì nghe nói, vì nghe bảo
  • Cấu trúc dùng khi nói về sự việc nghe được từ người khác làm căn cứ hoặc lý do của nội dung ở sau.
  • 뒤 내용의 이유나 근거로 다른 사람에게 들은 사실을 말할 때 쓰는 표현.
vì như thế, vì như vậy
    vì như thế, vì như vậy
  • Cách viết rút gọn của '조리하여서(cách sử dụng '조리하다')'.
  • '조리하여서'가 줄어든 말.
  • vì như thế, vì như vậy
  • Cách viết rút gọn của '조러하여서(cách sử dụng '조러하다')'.
  • '조러하여서'가 줄어든 말.
vì, nhằm, để
Động từ동사
    vì, nhằm, để
  • Dự định đạt được một mục đích hay suy nghĩ nào đó.
  • 어떠한 생각이나 목적을 이루려고 하다.
vì...nên...
    vì...nên...
  • Cấu trúc thể hiện nội dung của từ ngữ phía trước là một trong mấy lí do thực hiện hành vi mà từ ngữ phía sau diễn đạt.
  • 앞의 말의 내용이 뒤의 말이 나타내는 행위를 하는 몇 가지 이유 중에 하나임을 나타내는 표현.
vì… nên…
vĩ tố어미
    vì… nên…
  • Vĩ tố liên kết thể hiện vế trước trở thành nguyên nhân, căn cứ hay tiền đề đối với vế sau.
  • 뒤에 오는 말에 대하여 앞에 오는 말이 원인이나 근거, 전제가 됨을 나타내는 연결 어미.
vì nói là ..., vì bảo là ...
    vì nói là ..., vì bảo là ...
  • (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc thể hiện việc lấy lời nói của người khác làm căn cứ đối với hành động của người nói.
  • (두루높임으로) 다른 사람의 말을 말하는 사람의 행동에 대한 근거로 삼음을 나타내는 표현.
vì nói là, vì bảo là
    vì nói là, vì bảo là
  • (cách nói rất ngang hàng) Biểu hiện thể hiện việc trích dẫn lời của người khác, đồng thời kết thúc câu.
  • (아주낮춤으로) 다른 사람의 말을 이유나 근거로 인용하면서 문장의 끝맺음을 나타내는 표현.
    vì nói là, vì bảo là
  • (Cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc thể hiện việc dùng lời nói của người khác làm căn cứ cho hành động của người nói.
  • (두루높임으로) 다른 사람의 말을 말하는 사람의 행동에 대한 근거로 삼음을 나타내는 표현.
vì nói là, vì bảo rằng
    vì nói là, vì bảo rằng
  • (cách nói rất hạ thấp) Cấu trúc thể hiện sự dẫn lời của người khác làm lí do hay căn cứ đồng thời kết thúc câu.
  • (아주낮춤으로) 다른 사람의 말을 이유나 근거로 인용하면서 문장의 끝맺음을 나타내는 표현.
vì rằng, vì bảo là
    vì rằng, vì bảo là
  • (cách nói rất hạ thấp) Cấu trúc thể hiện sự dẫn lời của người khác làm lí do hay căn cứ đồng thời kết thúc câu.
  • (아주낮춤으로) 다른 사람의 말을 이유나 근거로 인용하면서 문장의 끝맺음을 나타내는 표현.
vì rằng...., vì bảo là....
    vì rằng...., vì bảo là....
  • (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc thể hiện việc lấy lời nói của người khác làm căn cứ cho hành động của người nói.
  • (두루높임으로) 다른 사람의 말을 말하는 사람의 행동에 대한 근거로 삼음을 나타내는 표현.
vì rằng..., vì nghe nói là… nên...
    vì rằng..., vì nghe nói là… nên...
  • Cấu trúc thể hiện sự thật nghe được là căn cứ hoặc lý do của vế sau.
  • 들은 사실이 뒤에 오는 말의 이유나 근거임을 나타내는 표현.
vì rủ... nên…, vì đề nghị... nên...
    vì rủ... nên…, vì đề nghị... nên...
  • Cấu trúc dùng khi lấy nội dung của đề nghị đã nghe từ người khác làm căn cứ hay lí do của nội dung sau.
  • 뒤 내용의 이유나 근거로 다른 사람에게 들은 제안의 내용을 말할 때 쓰는 표현.
vì rủ... nên…, đề nghị… nên…
    vì rủ... nên…, đề nghị… nên…
  • Cấu trúc dùng khi lấy nội dung của đề nghị đã nghe từ người khác làm lí do hay căn cứ của vế sau.
  • 뒤 내용의 이유나 근거로 다른 사람에게 들은 제안의 내용을 말할 때 쓰는 표현.
    vì rủ... nên…, đề nghị… nên…
  • Cấu trúc thể hiện việc lấy nội dung khuyên nhủ hoặc đề nghị làm căn cứ hay lí do của vế sau.
  • 제안이나 권유의 내용을 뒤에 오는 말의 이유나 근거로 삼음을 나타내는 표현.
    vì rủ... nên…, đề nghị… nên…
  • Cấu trúc thể hiện việc triển khai nội dung tiếp theo căn cứ vào nội dung đề nghị hay khuyến nghị đã nghe từ người khác.
  • 다른 사람에게 들은 제안이나 권유의 내용을 근거로 다음 내용을 전개함을 나타내는 표현.
vì rủ…, vì đề nghị…
    vì rủ…, vì đề nghị…
  • (cách nói hạ thấp phổ biến) Cấu trúc thể hiện việc dẫn đề nghị hay sự khuyên nhủ của người khác làm lí do hay căn cứ đồng thời kết thúc câu.
  • (두루낮춤으로) 다른 사람의 제안이나 권유를 이유나 근거로 인용하면서 문장의 끝맺음을 나타내는 표현.
    vì rủ…, vì đề nghị…
  • (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc thể hiện việc lấy đề nghị của người khác làm căn cứ đối với hành động của người nói.
  • (두루높임으로) 다른 사람의 제안을 말하는 사람의 행동에 대한 근거로 삼음을 나타내는 표현.
vì sao, làm sao
    vì sao, làm sao
  • Cách viết rút gọn của '어찌하다(cách sử dụng '어찌하다')'.
  • '어찌하다'가 줄어든 말.
vì thế
    vì thế
  • Cách viết rút gọn của '그러한즉'.
  • '그러한즉'이 줄어든 말.
vì thế, do đó
Phó từ부사
    vì thế, do đó
  • Từ dùng khi nội dung phía trước trở thành căn cứ, nguyên nhân hay lý do của nội dung phía sau.
  • 앞의 내용이 뒤의 내용의 이유나 원인, 근거가 될 때 쓰는 말.
vì thế mà, vì vậy mà
    vì thế mà, vì vậy mà
  • Cách viết rút gọn của '요리하여서(cách sử dụng '요리하다')'.
  • '요리하여서'가 줄어든 말.
  • vì thế mà, vì vậy mà
  • Cách viết rút gọn của '요러하여서(cách sử dụng '요러하다')'.
  • '요러하여서'가 줄어든 말.
vì thế này
    vì thế này
  • Cách viết rút gọn của '이러하여서'.
  • '이러하여서'가 줄어든 말.
vì thế này, do thế này
    vì thế này, do thế này
  • Cách viết rút gọn của '이러하니'.
  • '이러하니'가 줄어든 말.
vì thế, vì vậy
Phó từ부사
    vì thế, vì vậy
  • Vì lý do như thế.
  • 그러한 이유로.
vì thế, vì vậy, do đó
Phó từ부사
    vì thế, vì vậy, do đó
  • Thể hiện nội dung trước là nguyên nhân hay căn cứ của nội dung ở sau, vì vậy.
  • 앞의 내용이 뒤에 나오는 내용의 원인이나 근거가 됨을 나타내어, 그렇기 때문에.
vì thế, vậy nên
Phó từ부사
    vì thế, vậy nên
  • Với lý do như vậy.
  • 그러한 이유로.
vì, tại, bởi
    vì, tại, bởi
  • (cách nói kính trọng phổ biến) Diễn đạt thể hiện nội dung ở trước là lý do hay căn cứ của phán đoán.
  • (두루높임으로) 앞의 내용이 이유나 판단의 근거임을 나타내는 표현.
Danh từ phụ thuộc의존 명사
    vì, tại, bởi
  • Lý do hay nguyên nhân của việc nào đó.
  • 어떤 일의 원인이나 이유.
vì, tại, bởi, do
Danh từ명사
    vì, tại, bởi, do
  • Lý do hay nguyên nhân mà hiện tượng mang tính phủ định xuất hiện.
  • 부정적인 현상이 생겨난 원인이나 이유.
  • vì, tại, bởi, do
  • Sự lấy cớ để oán trách hoặc phàn nàn việc sai trái.
  • 핑계로 삼아 잘못된 일을 나무라거나 원망하는 일.
vì, tại vì, bởi vì, do
    vì, tại vì, bởi vì, do
  • Cấu trúc thể hiện hành động hay trạng thái mà vế trước diễn đạt trở thành lí do hay nguyên nhân của vế sau.
  • 앞의 말이 나타내는 행동이나 상태가 뒤에 오는 말의 원인이나 이유가 됨을 나타내는 표현.
vì vậy
Phó từ부사
    vì vậy
  • Với lý do như thế này.
  • 이러한 이유로.
vì vậy, vì thế
    vì vậy, vì thế
  • Cách viết rút gọn của '그러하여서'.
  • '그러하여서'가 줄어든 말.
vì vậy, vì thế, bởi vậy
Phó từ부사
    vì vậy, vì thế, bởi vậy
  • Vì lý do như vậy. Hoặc với lý do đó.
  • 그런 이유로. 또는 그런 까닭에.
vì vậy, vì thế, cho nên, thế nên
Phó từ부사
    vì vậy, vì thế, cho nên, thế nên
  • Từ được dùng khi nội dung ở phía trước trở thành nguyên nhân, điều kiện hay căn cứ của nội dung ở phía sau.
  • 앞의 내용이 뒤의 내용의 원인이나 근거, 조건 등이 될 때 쓰는 말.

+ Recent posts

TOP