đã lâu trước đây
Phó từ부사
    đã lâu trước đây
  • Đã lâu trước đó.
  • 이미 오래전에.
đãng trí, lãng đãng
Động từ동사
    đãng trí, lãng đãng
  • Trí nhớ hay nhận thức v.v... mờ nhạt trong một lúc một cách lặp đi lặp lại.
  • 기억이나 의식 등이 잠깐씩 자꾸 흐려지다.
đã… nên…
    đã… nên…
  • Cấu trúc thể hiện sự việc hay tình huống trong quá khứ trở thành lí do hay nguyên nhân của vế sau.
  • 과거의 사실이나 상황이 뒤에 오는 말의 원인이나 이유가 됨을 나타내는 표현.
    đã… nên…
  • Cấu trúc thể hiện sự việc hay tình huống trong quá khứ trở thành lí do hay nguyên nhân của vế sau.
  • 과거의 사실이나 상황이 뒤에 오는 말의 원인이나 이유가 됨을 나타내는 표현.
    đã… nên…
  • Cấu trúc thể hiện sự việc hay tình huống trong quá khứ trở thành lí do hay nguyên nhân của vế sau.
  • 과거의 사실이나 상황이 뒤에 오는 말의 원인이나 이유가 됨을 나타내는 표현.
đã nói... rồi thì còn
    đã nói... rồi thì còn
  • Cấu trúc truyền đạt sự việc mà mình đã nghe hoặc chủ trương, đồng thời thể hiện tình huống trái ngược với điều đó nối tiếp ở vế sau.
  • 들었거나 주장한 사실을 전달하면서 뒤에 그와 반대되는 상황이 이어짐을 나타내는 표현.
    đã nói... rồi thì còn
  • Cấu trúc thể hiện việc căn cứ vào sự việc đã nghe và nói về nội dung sau đó như thể không còn cách nào khác nếu là điều kiện như vậy.
  • 들은 사실에 근거하여 그러한 조건이라면 어쩔 수 없다는 듯이 다음 내용을 말함을 나타내는 표현.
Idiomđã qua mừng thọ 60, 70 rồi
    đã qua mừng thọ 60, 70 rồi(đã lên lão)
  • Sống đã lâu năm rồi.
  • 세상을 살 만큼 오래 살다.
đã qua thời điểm, đã qua thời kỳ, đã quá muộn
Tính từ형용사
    đã qua thời điểm, đã qua thời kỳ, đã quá muộn
  • Muộn vì thời điểm hoặc mùa đã qua lâu rồi.
  • 철이나 때가 한참 지나서 늦다.
đã rồi, lúc trước, khi trước
Danh từ명사
    (việc, sự) đã rồi, lúc trước, khi trước
  • Khi đã qua.
  • 이미 지나간 때.
đã, sung sướng
Tính từ형용사
    đã, sung sướng
  • Thỏa mãn đến mức vui sướng.
  • 기분이 좋을 정도로 만족스럽다.
đã từ lâu, trước đây
Phó từ부사
    đã từ lâu, trước đây
  • Trước đây. Hoặc đến trước đây.
  • 예전에. 또는 이전까지.
đã, từng, vốn
    đã, từng, vốn
  • Cấu trúc thể hiện nghĩa nhớ lại sự kiện hay trạng thái trong quá khứ hoặc sự kiện hay trạng thái đó không được hoàn thành và bị chấm dứt giữa chừng.
  • 과거의 사건이나 상태를 다시 떠올리거나 그 사건이나 상태가 완료되지 않고 중단되었다는 의미를 나타내는 표현.
    đã, từng, vốn
  • Cấu trúc thể hiện nghĩa nhớ lại sự kiện hay trạng thái trong quá khứ hoặc sự kiện hay trạng thái đó không được hoàn thành và bị chấm dứt giữa chừng.
  • 과거의 사건이나 상태를 다시 떠올리거나 그 사건이나 상태가 완료되지 않고 중단되었다는 의미를 나타내는 표현.
    đã, từng, vốn
  • Cấu trúc thể hiện nghĩa nhớ lại sự kiện hay trạng thái trong quá khứ hoặc sự kiện hay trạng thái đó không được hoàn thành và bị chấm dứt giữa chừng.
  • 과거의 사건이나 상태를 다시 떠올리거나 그 사건이나 상태가 완료되지 않고 중단되었다는 의미를 나타내는 표현.
đã vậy thì, đã thế thì
Phó từ부사
    đã vậy thì, đã thế thì
  • Dù sao đã trở nên như thế.
  • 어차피 그렇게 된 바에는.
đã vậy, đằng nào
Phó từ부사
    đã vậy, đằng nào
  • Việc trở thành như thế như là sự việc đã được định sẵn từ trước.
  • 이미 정해진 사실로서 그렇게 된 바에.
Phó từ부사
    đã vậy, đằng nào
  • Việc trở thành như thế như là sự việc đã được định sẵn từ trước.
  • 이미 정해진 사실로서 그렇게 된 바에.
ProverbsĐã ăn thịt quạ hay sao
    Đã ăn thịt quạ hay sao
  • Lời nói trêu chọc hoặc la mắng người hay quên.
  • 잘 잊어버리는 사람을 꾸짖거나 놀리는 말.
đè bẹp, giẫm nát, giẫm đạp
Động từ동사
    đè bẹp, giẫm nát, giẫm đạp
  • Chèn ép hay làm hại đến nhân cách hay quyền lợi của người khác.
  • 남의 인격이나 권리 등을 억누르거나 해치다.
Idiomđè lên vai
    đè lên vai
  • Nghĩa vụ, trách nhiệm, sự đè nén... mang lại gánh nặng.
  • 의무나 책임, 제약 등이 부담감을 주다.
đèn
Danh từ명사
    đèn
  • Dụng cụ dùng soi sáng chỗ tối sau khi bật đèn.
  • 불을 켜서 어두운 곳을 밝히는 데 쓰이는 기구.
Danh từ명사
    đèn
  • Vật thể tạo ra ánh sáng và làm sáng bóng tối.
  • 빛을 내어 어둠을 밝히는 물체.
đèn bàn
Danh từ명사
    đèn bàn
  • Đèn điện chiếu sáng một phần bàn...
  • 책상 등을 부분적으로 환하게 밝혀 주는 전등.
Idiomđèn báo của hi vọng
    đèn báo của hi vọng
  • Bệ đỡ hoặc cột chống của tâm hồn mang lại hi vọng về tương lai.
  • 앞날에 대한 희망을 주는 마음의 기둥이나 지탱점.
đèn bảo vệ
Danh từ명사
    đèn bảo vệ
  • Đèn treo vì sự an toàn ở nơi có nguy hiểm dễ xảy ra tai nạn hay phạm tội do tối tăm.
  • 어두워서 범죄나 사고가 발생할 위험이 있는 곳에 안전을 위하여 다는 등.
đèn chiếu
Danh từ명사
    đèn chiếu
  • Dụng cụ chiếu sáng chiếu ánh sáng đến chỗ xa để tìm hoặc làm rõ cái gì đó.
  • 무엇을 밝히거나 찾아내기 위해 멀리까지 빛을 비추는 조명 기구.
đèn chiếu sáng
Danh từ명사
    đèn chiếu sáng
  • Đèn sử dụng vào việc chiếu ánh sáng để làm cho trông thấy sáng.
  • 빛을 비추어 밝게 보이게 하는 데 쓰는 등.
đèn chiếu điểm, đèn sân khấu
Danh từ명사
    đèn chiếu điểm, đèn sân khấu
  • Đèn chiếu sáng đặc biệt cho một phần của sân khấu hoặc nhân vật nhất định trong biểu diễn.
  • 공연에서 무대의 한 부분이나 특정한 인물만을 특별히 밝게 비추는 조명.
đèn chùm
Danh từ명사
    đèn chùm
  • Đèn điện hoặc giá nến có hình dáng lộng lẫy được treo ở trên trần nhà.
  • 천장에 매다는 화려한 모양의 전등이나 촛대.
Danh từ명사
    đèn chùm
  • Đèn điện hay giá nến hình dạng rực rỡ treo ở trên trần nhà.
  • 천장에 매다는 화려한 모양의 전등이나 촛대.
đèn chống tội phạm, đèn bảo vệ
Danh từ명사
    đèn chống tội phạm, đèn bảo vệ
  • Đèn lắp ở nơi hẻo lánh và khuất để ngăn ngừa tội phạm.
  • 범죄를 막기 위하여 외지고 으슥한 장소에 설치하는 등.
đèn chớp, đến chiếu
Danh từ명사
    đèn chớp, đến chiếu
  • Bóng đèn nháy sử dụng khi chụp hình vào ban đêm.
  • 밤에 촬영할 때 쓰는 섬광 전구.
đèn cồn
Danh từ명사
    đèn cồn
  • Thiết bị gia nhiệt dùng cồn làm nhiên liệu.
  • 알코올을 연료로 하는 가열 장치.
đèn dầu
Danh từ명사
    đèn dầu
  • Cây đèn đốt lửa vào tim đèn trong cái bầu chứa dầu và có chụp ống khói thủy tinh.
  • 석유를 넣은 그릇의 심지에 불을 붙이고 유리를 씌운 등.
Danh từ명사
    đèn dầu
  • Đèn thắp lửa ở bấc của bình đựng dầu hỏa và chụp bóng thủy tinh lên.
  • 석유를 넣은 그릇의 심지에 불을 붙이고 유리 덮개를 씌운 등.
Danh từ명사
    đèn dầu
  • Đèn được thắp lửa ở chiếc bình nhỏ có chứa dầu và bấc.
  • 석유를 담고 심지를 넣은 작은 병에 켠 불.
đèn dầu, ngọn đèn dầu
Danh từ명사
    đèn dầu, ngọn đèn dầu
  • Đèn thắp sáng bởi bình dầu.
  • 등잔에 켠 불.
đèn hoa
Danh từ명사
    đèn hoa
  • Đèn được làm bằng giấy, có hình bông hoa.
  • 종이로 만든 꽃 모양의 등.
đèn huỳnh quang
Danh từ명사
    đèn huỳnh quang
  • Đèn gắn vật chất huỳnh quang vào mặt tường bên trong khung kính đã hút chân không.
  • 유리로 된 진공 상태의 관 안쪽 벽에 형광 물질을 바른 등.
  • đèn huỳnh quang
  • (cách nói thông tục) Người ngốc nghếch và phản ứng chậm.
  • (속된 말로) 둔하고 반응이 느린 사람.
đèn khò, đèn xì, bếp ga du lịch, mỏ hàn
Danh từ명사
    đèn khò, đèn xì, bếp ga du lịch, mỏ hàn
  • Dụng cụ gia nhiệt cầm tay di động dùng gas, cồn v,v làm nhiên liệu.
  • 가스나 알코올 등을 연료로 사용하는 휴대용 가열 기구.
đèn kéo quân
Danh từ명사
    đèn kéo quân
  • Đèn được làm bằng cách dán giấy vẽ hình hoặc ngựa làm bằng giấy ở bên trong sau đó quay sao cho hình ảnh đó chiếu ra bên ngoài.
  • 안쪽에 종이로 만든 말이나 그림을 그린 종이를 붙인 뒤 돌게 하여, 그 모습이 바깥쪽에 비치도록 만든 등.
đèn lồng
Danh từ명사
    đèn lồng
  • Đèn lồng hoặc đèn dầu ngày xưa, dùng để treo hoặc cầm theo.
  • 옛날에 촛불이나 등잔불을 넣어 달아 두거나 들고 다니던 등.
đèn lồng cánh sen
Danh từ명사
    đèn lồng cánh sen
  • Đèn có hình hoa sen được thắp sáng và kỷ niệm ngày Thích Ca Mâu Ni ra đời.
  • 석가모니가 태어난 날을 기념하며 밝히는 연꽃 모양의 등.
đèn lồng lụa xanh
Danh từ명사
    đèn lồng lụa xanh
  • Đèn lồng được bọc vải màu xanh, gắn nến vào trong, treo hoặc xách đi.
  • 푸른색 천을 씌워 안에 촛불을 넣어서 달아 두거나 들고 다니는 등.
đèn ngoài
Danh từ명사
    đèn ngoài
  • Đèn được mắc ngoài nhà.
  • 집 밖에 켜는 등불.
Idiom, đèn nhà ai nấy sáng
    (mày là mày còn tao là tao), đèn nhà ai nấy sáng
  • Lời nói khi không muốn đối phương can thiệp hay xâm hại đến bản thân mình.
  • 상대가 나를 간섭하거나 침해하는 것을 원하지 않음을 이르는 말.
đèn nê-ông
Danh từ명사
    đèn nê-ông
  • Thiết bị phát ra nhiều tia sáng nhờ vào nguồn điện trong ống chứa khí nê-ông.
  • 네온 가스를 넣은 유리관에 전기를 통하게 해 여러 가지 빛을 내게 하는 장치.
đèn nê-ông, đèn nê-ông quảng cáo
Danh từ명사
    đèn nê-ông, đèn nê-ông quảng cáo
  • Thiết bị làm cho điện đi qua bóng thủy tinh có chứa ga nê-ông và làm cho phát ra nhiều màu sắc. Được dùng trong bảng quảng cáo trên đường, bảng hiệu, trang trí v.v..
  • 네온 가스를 넣은 유리관에 전기를 통하게 해 여러 가지 빛을 내게 하는 장치.
đèn nội soi, đèn chiếu trong
Danh từ명사
    đèn nội soi, đèn chiếu trong
  • Dụng cụ y tế dùng để quan sát bên trong cơ thể.
  • 몸의 내부를 관찰하는 데 쓰는 의료 기구.
đèn pha
Danh từ명사
    đèn pha
  • Đèn rọi sáng cả vật từ đằng xa để tìm hoặc chiếu sáng vật gì đó.
  • 무엇을 밝히거나 찾아내기 위해 멀리까지 빛을 비추는 조명 기구.
Danh từ명사
    đèn pha
  • Đèn gắn ở phía trước của ô tô hay tàu hỏa để chiếu sáng phía trước.
  • 앞을 비추기 위해 기차나 자동차 등의 앞에 단 등.
đèn pha trước
Danh từ명사
    đèn pha trước
  • Đèn treo ở phía trước của xe ô tô hay tàu hỏa để chiếu phía trước.
  • 앞을 비추기 위해 기차나 자동차 등의 앞에 단 등.
đèn pin
Danh từ명사
    đèn pin
  • Đèn điện nhỏ có thể mang theo người, sử dụng điện để bật sáng.
  • 가지고 다닐 수 있는 작은 전등.
Danh từ명사
    đèn pin
  • Đèn điện nhỏ có thể mang theo.
  • 가지고 다닐 수 있는 작은 전등.
Danh từ명사
    đèn pin
  • Đèn nhỏ, có thể mang theo bên người.
  • 가지고 다닐 수 있는 작은 전등.
đèn sau
Danh từ명사
    đèn sau
  • Đèn gắn ở phần sau của xe ô tô hay xe lửa.
  • 자동차나 열차 등의 뒷부분에 붙은 등.
đèn sợi đốt
Danh từ명사
    đèn sợi đốt
  • Đèn dùng bóng đèn sợi đốt.
  • 백열전구를 쓰는 등.
đèn sợi đốt, đèn sợi tóc, đèn nóng sáng, đèn phát ra ánh sáng trắng
Danh từ명사
    đèn sợi đốt, đèn sợi tóc, đèn nóng sáng, đèn phát ra ánh sáng trắng
  • Thiết bị chiếu sáng phát ra ánh sáng.
  • 빛을 내는 조명 기구.
đèn thủy ngân
Danh từ명사
    đèn thủy ngân
  • Bóng đèn được bơm hơi thủy ngân vào bên trong ống thủy tinh.
  • 유리관 속에 수은 증기를 넣어 만든 전등.
đèn treo trước gió
Danh từ명사
    đèn treo trước gió
  • (cách nói ẩn dụ) Việc sự vật bị đặt trước tình trạng rất nguy hiểm, với ý nghĩa là đèn dầu trước gió.
  • (비유적으로) 바람 앞의 등불이라는 뜻으로, 사물이 매우 위험한 처지에 놓여 있음.
đèn tín hiệu
Danh từ명사
    đèn tín hiệu
  • Đèn ánh sáng trắng gắn ở cuối cột buồm của thuyền.
  • 배의 돛대 끝에 단 흰빛의 등.
đèn tín hiệu giao thông, đèn xanh đèn đỏ
Danh từ명사
    đèn tín hiệu giao thông, đèn xanh đèn đỏ
  • Thiết bị ra chỉ thị cho việc qua lại của con người hay xe cộ bằng ánh đèn có màu ở trên đường.
  • 도로에서 색이 있는 불빛으로 자동차나 사람의 통행을 지시하는 장치.
đèn vàng
Danh từ명사
    đèn vàng
  • Tín hiệu có ý nghĩa cảnh cáo hay chú ý, chủ yếu được dùng như tín hiệu dự bị trước khi thay đổi màu của đèn tín hiệu.
  • 신호등의 신호가 빨간불이나 파란불로 바뀌기 전의 예비 신호.
đèn xanh
Danh từ명사
    đèn xanh
  • Là một tín hiệu giao thông, ánh đèn có màu xanh cho biết được phép đi qua ở giao lộ hay chỗ băng qua đường.
  • 교통 신호의 하나로, 교차로나 횡단보도의 신호등에서 지나다녀도 좋음을 나타내는 푸른 불빛.
đèn xanh lục, đèn xanh lá cây
Danh từ명사
    đèn xanh lục, đèn xanh lá cây
  • Đèn màu xanh lá cây dùng để báo hiệu người đi bộ hoặc các phương tiện giao thông đường bộ được đi qua, hoặc dùng để báo hiệu máy bay có thể hạ cánh.
  • 사람이나 차량의 통행 또는 비행기의 착륙을 허가하는 녹색의 등.
đèn xi nhan
Danh từ명사
    đèn xi nhan
  • Thiết bị cho biết việc xe đang chạy thay đổi phương hướng sang trái hay sang phải.
  • 달리는 차가 왼쪽이나 오른쪽으로 진행 방향을 바꿀 경우에 이를 알리는 장치.
đè nén
Động từ동사
    đè nén
  • Làm cho không thể hành động hay nói năng một cách tùy ý được.
  • 말이나 행동을 함부로 하지 못하게 하다.
đè nén , gặm nhấm
Động từ동사
    đè nén , gặm nhấm
  • Chịu đựng những cảm xúc không tốt như là nỗi buồn hay khổ sở.
  • 슬픔이나 괴로움 등의 좋지 않은 감정을 참고 견디다.
đè nén, kiềm chế
Động từ동사
    đè nén, kiềm chế
  • Cố chịu đựng vượt qua cảm giác tồi tệ hay hưng phấn...
  • 나쁜 감정이나 흥분 등을 애써 참으며 넘겨 버리다.
đè nén, đàn áp
Động từ동사
    đè nén, đàn áp
  • Gia tăng áp lực để không hành động một cách tự do được.
  • 자유롭게 행동하지 못하게 압력을 가하다.
đèn điện
Danh từ명사
    đèn điện
  • Khí cụ dùng điện thắp sáng.
  • 전기를 이용하여 불을 켜는 기구.
Danh từ명사
    đèn điện
  • Đèn được bật lên bởi bóng đèn điện.
  • 전등에 켜진 불.
Danh từ명사
    đèn điện
  • Đèn thắp sáng bằng điện.
  • 전기로 불을 밝히는 등.
đèn đường
Danh từ명사
    đèn đường
  • Đèn được lắp đặt trên đường để chiếu sáng.
  • 어둠을 밝히기 위하여 길에 설치한 등.
đèn đỏ
Danh từ명사
    đèn đỏ
  • Ánh đèn màu đỏ ở đèn tín hiệu nơi giao lộ hay lối qua đường, biểu thị yêu cầu dừng lại.
  • 교차로나 횡단보도의 신호등에서, 멈추라는 표시의 빨간 불빛.
đè nặng trĩu, gây bức bối
Động từ동사
    đè nặng trĩu, gây bức bối
  • Nhận cảm giác áp lực nghêm trọng do tình cảm hay không khí nặng nề.
  • 무거운 분위기나 감정 등으로 심한 압박감을 받다.
đè nặng, đè nén
Động từ동사
    đè nặng, đè nén
  • Đè nén một cách nghiêm trọng về mặt tâm lí.
  • 심리적으로 심하게 억압하다.
đèo Daegwan-ryeong
Danh từ명사
    Daegwanryeong; đèo Daegwan-ryeong
  • Con đèo ở tỉnh Gangwon của Hàn Quốc, là cửa nối vùng Yeongdong và Yeongseo bởi một con dốc đi qua dãy núi Taebaek. Nổi tiếng với nghề nông và chăn nuôi ở vùng đồi núi, có nhiều sân trượt tuyết.
  • 한국의 강원도에 있는 고개. 태백산맥을 넘는 고개의 하나로 영동과 영서 지방을 잇는 관문이다. 부근은 고랭지 농업과 목축업으로 유명하고 스키장이 많다.
đè xuống, ấn mạnh
Động từ동사
    đè xuống, ấn mạnh
  • Ấn mạnh một cách tùy tiện.
  • 함부로 세게 누르다.

+ Recent posts

TOP