đây, chỗ này
Đại từ대명사
    đây, chỗ này
  • Từ chỉ đối tượng vừa được đề cập ở trước.
  • 바로 앞에서 이야기한 대상을 가리키는 말.
Đại từ대명사
    đây, chỗ này
  • Từ chỉ nơi gần với người nói.
  • 말하는 사람에게 가까운 곳을 가리키는 말.
đẩy lùi
Động từ동사
    đẩy lùi
  • Đánh lùi hay cưỡng chế đuổi ra.
  • 물리치거나 강제로 내쫓다.
Idiomđây là đâu
    đây là đâu
  • Một cách bừa bãi với ai đó.
  • 누구에게 함부로.
đây nhỉ
vĩ tố어미
    đây nhỉ
  • (cách nói rất hạ thấp) (cổ ngữ) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện người nói tự hỏi hay hỏi ý đối phương về sự việc nào đó.
  • (아주낮춤으로)(옛 말투로) 어떤 사실에 대하여 말하는 사람 스스로에게나 상대방에게 의사를 물어봄을 나타내는 종결 어미.
đây ta, nhỉ
vĩ tố어미
    đây ta, nhỉ
  • (cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu, thể hiện việc người nói tự hỏi hay hỏi ý kiến đối phương về suy nghĩ của mình.
  • (두루낮춤으로) 말하는 사람이 자기 생각에 대하여 스스로 묻거나 상대방의 의견을 물어봄을 나타내는 종결 어미.
đây ta, đây
vĩ tố어미
    đây ta, đây
  • (cách nói rất hạ thấp) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự tự hỏi bản thân hay bất bình về sự việc nào đó.
  • (아주낮춤으로) 어떠한 사실에 대해 자신에게 묻거나 불평함을 나타내는 종결 어미.
vĩ tố어미
    đây ta, đây
  • (cách nói rất hạ thấp) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự tự hỏi bản thân hay bất bình về sự việc nào đó.
  • (아주낮춤으로) 어떠한 사실에 대해 자신에게 묻거나 불평함을 나타내는 종결 어미.
... đây, vậy
    ... đây, vậy?
  • (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc dùng khi hỏi vặn về nội dung đã nói hoặc đều biết.
  • (두루높임으로) 이미 이야기했거나 서로 알고 있는 내용에 관해 따져 물을 때 쓰는 표현.
đây đó
Phó từ부사
    đây đó
  • Giữ khoảng cách không gian và ở chỗ này chỗ kia.
  • 공간적인 거리를 두고 여기저기에.
đây đó, chỗ này chỗ kia
Danh từ명사
    đây đó, chỗ này chỗ kia
  • Địa điểm hay vị trí không nhất định rõ ràng.
  • 분명하게 정해지지 않은 여러 장소나 위치.
đây đó, này nọ, này kia
Phó từ부사
    đây đó, này nọ, này kia
  • Hình ảnh không xác định nói năng hay hành động một cách rõ ràng mà làm tới đâu hay đến đấy.
  • 말이나 행동을 뚜렷하게 정하지 않고 되는대로 하는 모양.
đây, ư
    đây, ư
  • Cấu trúc thể hiện việc hồi tưởng lại chuyện đã qua đồng thời thầm hỏi hoặc nhớ lại trong lòng như nói một mình.
  • 지나간 일을 회상하면서 혼잣말하듯 마음속으로 물어보거나 떠올려 봄을 나타내는 표현.
    đây, ư
  • Cấu trúc thể hiện việc hồi tưởng lại chuyện đã qua đồng thời thầm hỏi hoặc nhớ lại trong lòng như nói một mình.
  • 지나간 일을 회상하면서 혼잣말하듯 마음속으로 물어보거나 떠올려 봄을 나타내는 표현.
    đây, ư
  • Cấu trúc thể hiện việc hồi tưởng lại chuyện đã qua đồng thời thầm hỏi hoặc nhớ lại trong lòng như nói một mình.
  • 지나간 일을 회상하면서 혼잣말하듯 마음속으로 물어보거나 떠올려 봄을 나타내는 표현.
đã
Phó từ부사
    đã
  • Một cách nhanh hơn suy nghĩ.
  • 생각보다 빠르게.
vĩ tố어미
    đã
  • Vĩ tố thể hiện sự kiện đã xảy ra trong quá khứ.
  • 사건이 과거에 일어났음을 나타내는 어미.
  • đã
  • Vĩ tố thể hiện tình huống mà sự kiện nào đó đã hoàn thành trong quá khứ hoặc kết quả của sự kiện đó được tiếp tục đến hiện tại.
  • 어떤 사건이 과거에 완료되었거나 그 사건의 결과가 현재까지 지속되는 상황을 나타내는 어미.
vĩ tố어미
    đã
  • Vĩ tố thể hiện sự kiện trong quá khứ đã khác so với hiện tại hoặc không được tiếp nối đến hiện tại.
  • 현재와 비교하여 다르거나 현재로 이어지지 않는 과거의 사건을 나타내는 어미.
vĩ tố어미
    đã
  • Vĩ tố thể hiện sự kiện đã xảy ra trong quá khứ.
  • 사건이 과거에 일어났음을 나타내는 어미.
  • đã
  • Vĩ tố thể hiện tình huống mà sự kiện nào đó đã hoàn thành trong quá khứ hoặc kết quả của sự kiện đó được tiếp tục đến hiện tại.
  • 어떤 사건이 과거에 완료되었거나 그 사건의 결과가 현재까지 지속되는 상황을 나타내는 어미.
vĩ tố어미
    đã
  • Vĩ tố thể hiện sự kiện trong quá khứ đã khác so với hiện tại hoặc không được tiếp nối đến hiện tại.
  • 현재와 비교하여 다르거나 현재로 이어지지 않는 과거의 사건을 나타내는 어미.
vĩ tố어미
    đã
  • Vĩ tố thể hiện sự kiện đã xảy ra trong quá khứ.
  • 사건이 과거에 일어났음을 나타내는 어미.
  • đã
  • Vĩ tố thể hiện tình huống mà sự kiện nào đó đã hoàn thành trong quá khứ hoặc kết quả của sự kiện đó được tiếp tục đến hiện tại.
  • 어떤 사건이 과거에 완료되었거나 그 사건의 결과가 현재까지 지속되는 상황을 나타내는 어미.
vĩ tố어미
    đã
  • Vĩ tố thể hiện sự kiện trong quá khứ đã khác so với hiện tại hoặc không được tiếp nối đến hiện tại.
  • 현재와 비교하여 다르거나 현재로 이어지지 않는 과거의 사건을 나타내는 어미.
vĩ tố어미
    đã
  • Vĩ tố làm cho từ ngữ phía trước có chức năng định ngữ và thể hiện sự kiện hay động tác đã xảy ra trong quá khứ.
  • 앞의 말이 관형어의 기능을 하게 만들고 사건이나 동작이 과거에 일어났음을 나타내는 어미.
  • đã
  • Vĩ tố làm cho từ ngữ phía trước có chức năng định ngữ và thể hiện sự kiện hay động tác đã hoàn thành và trạng thái đó đang được duy trì.
  • 앞의 말이 관형어의 기능을 하게 만들고 사건이나 동작이 완료되어 그 상태가 유지되고 있음을 나타내는 어미.
  • đã
  • Vĩ tố làm cho từ ngữ phía trước có chức năng định ngữ và thể hiện trạng thái hiện tại.
  • 앞의 말이 관형어의 기능을 하게 만들고 현재의 상태를 나타내는 어미.
đã bảo… cơ mà
vĩ tố어미
    đã bảo… cơ mà
  • (Cách nói rất hạ thấp) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện nghĩa lặp lại mệnh lệnh với chút phàn nàn.
  • (아주낮춤으로) 가볍게 꾸짖으면서 반복해서 명령하는 뜻을 나타내는 종결 어미.
đã bảo hãy...
vĩ tố어미
    đã bảo hãy...
  • (Cách nói rất hạ thấp) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện nghĩa trách mắng một cách nhẹ nhàng đồng thời lặp lại mệnh lệnh.
  • (아주낮춤으로) 가볍게 꾸짖으면서 반복해서 명령하는 뜻을 나타내는 종결 어미.
đã bảo hãy... mà
    đã bảo hãy... mà
  • (cách nói hạ thấp phổ biến) Cấu trúc thể hiện người nói nhấn mạnh lại một lần nữa mệnh lệnh của bản thân trong trường hợp người nghe không nghe mệnh lệnh.
  • (두루낮춤으로) 듣는 사람이 명령을 듣지 않는 경우 말하는 사람이 자신의 명령을 다시 한번 강조함을 나타내는 표현.
vĩ tố어미
    đã bảo (chúng ta) hãy... mà
  • (cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự khuyên nhủ lặp đi lặp lại cùng thực hiện hành động nào đó.
  • (두루낮춤으로) 어떤 행동을 함께 하자고 반복해서 권유함을 나타내는 종결 어미.
đã bảo hãy...mà
    đã bảo hãy...mà
  • (cách nói hạ thấp phổ biến) Cấu trúc thể hiện người nói nhấn mạnh lại một lần nữa mệnh lệnh của bản thân trong trường hợp người nghe không nghe mệnh lệnh.
  • (두루낮춤으로) 듣는 사람이 명령을 듣지 않는 경우 말하는 사람이 자신의 명령을 다시 한번 강조함을 나타내는 표현.
    đã bảo hãy...mà
  • (cách nói hạ thấp phổ biến) Cấu trúc thể hiện người nói nhấn mạnh lại một lần nữa mệnh lệnh của bản thân trong trường hợp người nghe không nghe mệnh lệnh.
  • (두루낮춤으로) 듣는 사람이 명령을 듣지 않는 경우 말하는 사람이 자신의 명령을 다시 한번 강조함을 나타내는 표현.
đã bảo hãy... mà, đã bảo là... mà
    đã bảo hãy... mà, đã bảo là... mà
  • (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc dùng khi nói nhấn mạnh lại một lần nữa nội dung của mệnh lệnh đã nói trước đó.
  • (두루높임으로) 앞서 말한 명령의 내용을 다시 한번 강조해 말할 때 쓰는 표현.
    đã bảo hãy... mà, đã bảo là... mà
  • (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc dùng khi nói nhấn mạnh lại một lần nữa nội dung của mệnh lệnh đã nói trước đó.
  • (두루높임으로) 앞서 말한 명령의 내용을 다시 한번 강조해 말할 때 쓰는 표현.
đã bảo là
vĩ tố어미
    đã bảo là
  • (cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự xác nhận lại nội dung đã nói trước đó đồng thời người nói nhấn mạnh lời của mình.
  • (두루낮춤으로) 앞서 말한 내용을 다시 확인하면서 말하는 사람이 자신의 말을 강조함을 나타내는 종결 어미.
    đã bảo là
  • (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc thể hiện sự nhấn mạnh hay lặp lại lập trường, mệnh lệnh, đề nghị mà người nói đã nói.
  • (두루높임으로) 말하는 사람이 한 제안, 명령, 주장 등을 되풀이하거나 강조함을 나타내는 표현.
vĩ tố어미
    đã bảo là
  • (Cách nói rất hạ thấp) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự xác nhận lại nội dung đã nói trước đó đồng thời người nói nhấn mạnh lời của bản thân.
  • (아주낮춤으로) 앞서 말한 내용을 다시 확인하면서 말하는 사람이 자신의 말을 강조함을 나타내는 종결 어미.
    đã bảo là
  • (cách nói hạ thấp phổ biến) Cấu trúc thể hiện người nói nhấn mạnh lại một lần nữa ý kiến hay lập trường của bản thân trong trường hợp nhận được yêu cầu hay câu hỏi mang tính chất lặp lại.
  • (두루낮춤으로) 반복적으로 질문이나 요구를 받는 경우 말하는 사람이 자신의 입장이나 의견을 다시 한번 강조함을 나타내는 표현.
    đã bảo là
  • (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc thể hiện việc xác nhận lại nội dung đã nói trước đó và người nói nhấn mạnh lời của bản thân.
  • (두루높임으로) 앞서 말한 내용을 다시 확인하면서 말하는 사람이 자신의 말을 강조함을 나타내는 표현.
đã bảo là...
    đã bảo là...
  • (cách nói hạ thấp phổ biến) Cấu trúc thể hiện việc người nói nhấn mạnh thêm một lần nữa lập trường hay ý kiến của mình trong trường hợp nhận được câu hỏi hay yêu cầu mang tính chất lặp lại.
  • (두루낮춤으로) 반복적으로 질문이나 요구를 받는 경우 말하는 사람이 자신의 입장이나 의견을 다시 한번 강조함을 나타내는 표현.
    đã bảo là...
  • (cách nói hạ thấp phổ biến) Cấu trúc thể hiện việc người nói nhấn mạnh thêm một lần nữa lập trường hay ý kiến của mình trong trường hợp nhận được câu hỏi hay yêu cầu mang tính chất lặp lại.
  • (두루낮춤으로) 반복적으로 질문이나 요구를 받는 경우 말하는 사람이 자신의 입장이나 의견을 다시 한번 강조함을 나타내는 표현.
    đã bảo là...
  • (cách nói hạ thấp phổ biến) Cấu trúc thể hiện việc người nói nhấn mạnh thêm một lần nữa lập trường hay ý kiến của mình trong trường hợp nhận được câu hỏi hay yêu cầu mang tính chất lặp lại.
  • (두루낮춤으로) 반복적으로 질문이나 요구를 받는 경우 말하는 사람이 자신의 입장이나 의견을 다시 한번 강조함을 나타내는 표현.
    đã bảo là...
  • (cách nói hạ thấp phổ biến) Cấu trúc thể hiện việc người nói nhấn mạnh thêm một lần nữa lập trường hay ý kiến của mình trong trường hợp nhận được câu hỏi hay yêu cầu mang tính chất lặp lại.
  • (두루낮춤으로) 반복적으로 질문이나 요구를 받는 경우 말하는 사람이 자신의 입장이나 의견을 다시 한번 강조함을 나타내는 표현.
    đã bảo là...
  • (cách nói hạ thấp phổ biến) Cấu trúc thể hiện việc người nói nhấn mạnh thêm một lần nữa lập trường hay ý kiến của mình trong trường hợp nhận được câu hỏi hay yêu cầu mang tính chất lặp lại.
  • (두루낮춤으로) 반복적으로 질문이나 요구를 받는 경우 말하는 사람이 자신의 입장이나 의견을 다시 한번 강조함을 나타내는 표현.
    đã bảo là...
  • (cách nói hạ thấp phổ biến) Cấu trúc thể hiện việc người nói nhấn mạnh thêm một lần nữa lập trường hay ý kiến của mình trong trường hợp nhận được câu hỏi hay yêu cầu mang tính chất lặp lại.
  • (두루낮춤으로) 반복적으로 질문이나 요구를 받는 경우 말하는 사람이 자신의 입장이나 의견을 다시 한번 강조함을 나타내는 표현.
đã bảo là cùng... mà
    đã bảo là cùng... mà
  • (cách nói hạ thấp phổ biến) Cấu trúc dùng khi lặp lại đề nghị cùng thực hiện hành động nào đó và nhấn mạnh sự khuyên nhủ.
  • (두루낮춤으로) 어떤 행동을 함께 하자고 반복해서 권유함을 강조할 때 쓰는 표현.
đã bảo là cùng... mà lại, đã đề nghị là cùng... rồi mà
    đã bảo là cùng... mà lại, đã đề nghị là cùng... rồi mà
  • (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc thể hiện việc khuyên nhủ lặp lại đề nghị cùng thực hiện hành động nào đó.
  • (두루높임으로) 어떤 행동을 함께 하자고 반복해서 권유함을 나타내는 표현.
đã bảo là cùng... mà, đã rủ là… rồi mà
    đã bảo là cùng... mà, đã rủ là… rồi mà
  • (cách nói hạ thấp phổ biến) Cấu trúc dùng khi lặp lại đề nghị cùng thực hiện hành động nào đó và nhấn mạnh sự khuyên nhủ.
  • (두루낮춤으로) 어떤 행동을 함께 하자고 반복해서 권유함을 강조할 때 쓰는 표현.
đã bảo là hãy... mà, hãy… nào
    đã bảo là (chúng ta) hãy... mà, hãy… nào
  • (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc dùng khi lặp lại hoặc nhấn mạnh đề nghị hay chủ trương mà người nói đã nói.
  • (두루높임으로) 말하는 사람이 한 제안이나 주장을 되풀이하거나 강조할 때 쓰는 표현.
đã bảo là... mà, đã nói là... mà
    đã bảo là... mà, đã nói là... mà
  • (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc thể hiện sự nhấn mạnh hay xác nhận với người nghe việc mình đã trực tiếp trải nghiệm trong quá khứ.
  • (두루높임으로) 과거에 직접 경험한 일을 듣는 사람에게 확인시키거나 강조하여 말함을 나타내는 표현.
đã bảo là …nên
    đã bảo là …nên
  • Cấu trúc thể hiện nhấn mạnh việc dẫn lời của mình hay của người khác làm căn cứ hay lí do của vế sau.
  • 자신의 말이나 다른 사람의 말을 뒤에 오는 말의 이유나 근거로 인용함을 강조하여 나타내는 표현.
đã bảo là, đã nói là
vĩ tố어미
    đã bảo là, đã nói là
  • (cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự xác nhận lại nội dung đã nói trước đó đồng thời người nói nhấn mạnh lời của bản thân.
  • (두루낮춤으로) 앞서 말한 내용을 다시 확인하면서 말하는 사람이 자신의 말을 강조함을 나타내는 종결 어미.
vĩ tố어미
    đã bảo là, đã nói là
  • (cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự nhấn mạnh chủ trương hay suy nghĩ của người nói đối với người nghe.
  • (두루낮춤으로) 말하는 사람의 생각이나 주장을 듣는 사람에게 강조하여 말함을 나타내는 종결 어미.
vĩ tố어미
    đã bảo là, đã nói là
  • (cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện nói nhấn mạnh với người nghe suy nghĩ hay chủ trương của người nói.
  • (두루낮춤으로) 말하는 사람의 생각이나 주장을 듣는 사람에게 강조하여 말함을 나타내는 종결 어미.
vĩ tố어미
    đã bảo là, đã nói là
  • (cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự xác nhận lại nội dung đã nói trước đó đồng thời người nói nhấn mạnh lời của bản thân.
  • (두루낮춤으로) 앞서 말한 내용을 다시 확인하면서 말하는 사람이 자신의 말을 강조함을 나타내는 종결 어미.
đã bảo là, đã nói là, đã nói rằng
    đã bảo là, đã nói là, đã nói rằng
  • (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc thể hiện việc xác nhận lại nội dung đã nói trước đó và người nói nhấn mạnh lời của mình.
  • (두루높임으로) 앞서 말한 내용을 다시 확인하면서 말하는 사람이 자신의 말을 강조함을 나타내는 표현.
    đã bảo là, đã nói là, đã nói rằng
  • (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc thể hiện việc xác nhận lại nội dung đã nói trước đó và người nói nhấn mạnh lời của mình.
  • (두루높임으로) 앞서 말한 내용을 다시 확인하면서 말하는 사람이 자신의 말을 강조함을 나타내는 표현.
    đã bảo là, đã nói là, đã nói rằng
  • (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc thể hiện việc xác nhận lại nội dung đã nói trước đó và người nói nhấn mạnh lời của mình.
  • (두루높임으로) 앞서 말한 내용을 다시 확인하면서 말하는 사람이 자신의 말을 강조함을 나타내는 표현.
đã bảo ...mà
    đã bảo ...mà
  • (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc dùng khi nhấn mạnh hoặc lặp lại lời của mình.
  • (두루높임으로) 자신의 말을 되풀이하거나 강조할 때 쓰는 표현.
    đã bảo ...mà
  • (cách nói hạ thấp phổ biến) Cách nói thể hiện người nói nhấn mạnh một lần nữa ý kiến hay lập trường của bản thân, trong trường hợp đối phương xác minh, đề nghị hay yêu cầu mang tính lặp lại.
  • (두루낮춤으로) 반복적으로 질문이나 요구를 받는 경우 말하는 사람이 자신의 입장이나 의견을 다시 한번 강조함을 나타내는 표현.
  • đã bảo ...mà
  • Cách nói thể hiện nhấn mạnh việc trích dẫn lời nói của mình hay của người khác làm căn cứ hay lý do.
  • 자신의 말이나 다른 사람의 말을 뒤에 오는 말의 이유나 근거로 인용함을 강조하여 나타내는 표현.
  • đã bảo ...mà
  • (cách nói hạ thấp phổ biến) Cách nói thể hiện việc người nói nhấn mạnh một lần nữa mệnh lệnh của bản thân trong trường hợp người nghe không nghe mệnh lệnh.
  • (두루낮춤으로) 듣는 사람이 명령을 듣지 않는 경우 말하는 사람이 자신의 명령을 다시 한번 강조함을 나타내는 표현.
  • đã bảo ...mà
  • Cách nói dùng nhấn mạnh việc lấy mệnh lệnh của người khác hoặc của mình làm lý do hay căn cứ.
  • 자신이나 다른 사람의 명령을 전하며 명령에 대한 상대의 반응이나 행동을 뒤에 오는 말에 이어 말할 때 쓰는 표현.
đã...chăng
    đã...chăng
  • Cấu trúc thể hiện người nói ân hận hay lo lắng về hành động mà từ ngữ phía trước diễn đạt.
  • 앞에 오는 말이 나타내는 행동에 대해 말하는 사람이 후회하거나 걱정함을 나타내는 표현.
đã có lúc, đã từng
    đã có lúc, đã từng
  • Cấu trúc thể hiện động tác mà từ ngữ phía trước diễn đạt đã có lúc được tiến hành hay trạng thái đó đã có lúc xuất hiện.
  • 앞의 말이 나타내는 동작이 진행되거나 그 상태가 나타나는 때가 있음을 나타내는 표현.
đã hết hàng, trở nên hết hàng
Động từ동사
    đã hết hàng, trở nên hết hàng
  • Hàng hóa được bán hết và không còn.
  • 물건이 다 팔리고 없게 되다.
đã hỏi là … không
    đã hỏi là … không?
  • (cách nói hạ thấp phổ biến) Cấu trúc thể hiện người nói nhấn mạnh lại một lần nữa câu hỏi của mình, trong trường hợp người nghe không trả lời câu hỏi.
  • (두루낮춤으로) 듣는 사람이 질문에 대답하지 않는 경우 말하는 사람이 자신의 질문을 다시 한번 강조함을 나타내는 표현.
đã hỏi là… không
    đã hỏi là… không?
  • (cách nói hạ thấp phổ biến) Cấu trúc thể hiện người nói nhấn mạnh lại một lần nữa câu hỏi của mình, trong trường hợp người nghe không trả lời câu hỏi.
  • (두루낮춤으로) 듣는 사람이 질문에 대답하지 않는 경우 말하는 사람이 자신의 질문을 다시 한번 강조함을 나타내는 표현.
đã hỏi là…không
    đã hỏi là…không?
  • (cách nói hạ thấp phổ biến) Cấu trúc thể hiện người nói nhấn mạnh lại một lần nữa câu hỏi của mình, trong trường hợp người nghe không trả lời câu hỏi.
  • (두루낮춤으로) 듣는 사람이 질문에 대답하지 않는 경우 말하는 사람이 자신의 질문을 다시 한번 강조함을 나타내는 표현.
    đã hỏi là…không?
  • (cách nói hạ thấp phổ biến) Cấu trúc thể hiện người nói nhấn mạnh lại một lần nữa câu hỏi của mình, trong trường hợp người nghe không trả lời câu hỏi.
  • (두루낮춤으로) 듣는 사람이 질문에 대답하지 않는 경우 말하는 사람이 자신의 질문을 다시 한번 강조함을 나타내는 표현.
    đã hỏi là…không?
  • (cách nói hạ thấp phổ biến) Cấu trúc thể hiện người nói nhấn mạnh lại một lần nữa câu hỏi của mình, trong trường hợp người nghe không trả lời câu hỏi.
  • (두루낮춤으로) 듣는 사람이 질문에 대답하지 않는 경우 말하는 사람이 자신의 질문을 다시 한번 강조함을 나타내는 표현.
    đã hỏi là…không?
  • (cách nói hạ thấp phổ biến) Cấu trúc thể hiện người nói nhấn mạnh lại một lần nữa câu hỏi của mình, trong trường hợp người nghe không trả lời câu hỏi.
  • (두루낮춤으로) 듣는 사람이 질문에 대답하지 않는 경우 말하는 사람이 자신의 질문을 다시 한번 강조함을 나타내는 표현.
đã hỏi là… không, đã thắc mắc là… không
    đã hỏi là… không?, đã thắc mắc là… không?
  • (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc dùng khi hỏi lại như thể giục vì người nghe không có phản ứng hay nghi ngờ về nội dung đã hỏi phía trước.
  • (두루높임으로) 앞서 물은 내용에 대해 듣는 사람이 반응이 없거나 미심쩍어하여 다그치듯이 다시 물을 때 쓰는 표현.
đã hỏi là… không, đã thắc mắc là…không
    đã hỏi là… không?, đã thắc mắc là…không?
  • (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc dùng khi hỏi lại như thể giục vì người nghe không có phản ứng hay nghi ngờ về nội dung đã hỏi phía trước.
  • (두루높임으로) 앞서 물은 내용에 대해 듣는 사람이 반응이 없거나 미심쩍어하여 다그치듯이 다시 물을 때 쓰는 표현.
đã hỏi là… , đã thắc mắc là…
    đã hỏi là… ?, đã thắc mắc là… ?
  • (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc dùng khi hỏi lại như thể giục vì người nghe không có phản ứng hay nghi ngờ về nội dung đã hỏi phía trước.
  • (두루높임으로) 앞서 물은 내용에 대해 듣는 사람이 반응이 없거나 미심쩍어하여 다그치듯이 다시 물을 때 쓰는 표현.
đã hỏi... và rồi...
    đã hỏi... và rồi...
  • Cấu trúc dùng khi đề cập nội dung đã hỏi trước đó đồng thời nói tiếp tình huống liên quan với điều đó.
  • 이전에 질문한 내용을 언급하면서 그와 관련된 상황을 이어 말할 때 쓰는 표현.
đã hỏi~ và rồi~
    đã hỏi~ và rồi~
  • Cấu trúc dùng khi đề cập nội dung đã hỏi trước đó đồng thời nói tiếp tình huống liên quan với điều đó.
  • 이전에 질문한 내용을 언급하면서 그와 관련된 상황을 이어 말할 때 쓰는 표현.
    đã hỏi~ và rồi~
  • Cấu trúc dùng khi đề cập nội dung đã hỏi trước đó đồng thời nói tiếp tình huống liên quan với điều đó.
  • 이전에 질문한 내용을 언급하면서 그와 관련된 상황을 이어 말할 때 쓰는 표현.
Proverbsđã không được thì đừng luyến tiếc
    đã không được thì đừng luyến tiếc
  • Việc không thể thì hãy mau chóng khép lại.
  • 불가능한 일은 빨리 단념하라.

+ Recent posts

TOP