Ả Rập Saudiấmấm bụng, no ấmấm cúng, sạch gọnấm cúng, đầm ấmấm cúng, ấm ápấm lòngấm noấm ápấm áp, nắng đẹpấm áp, thân tình, thoải mái, bình yênấm áp, tình cảmấm áp, êm và ấmấm áp, êm áiấm áp, đôn hậuấm áp, đỡ lạnhấm áp, ấmấm êm hạnh phúc, đầm ấm và hòa thuậnấm ức, giận dỗiấm ức, hậm hực, buồn bựcấm ức, hậm hực, thâm thúy, sắc bénấm ức, sôi sụcấnấn còi tin tin, ấn còi oang oangấn hành, xuất bảnấn mạnhấn phẩmấn phẩm dùng để đọcấn phẩm xuất bảnấn phẩm định kìấn tượngấn tượng ban đầu, ấn tượng đầu tiênấn tượng, hình ảnhấn tượng xấuấn tượng xấu, tiếng xấuấn vào, inấn vào, sờ vàoấn vào, tống vàoấn xuốngấn, đè, díẤn ĐộẤn Độ Dươngấn ấn, dí díẤpấpấp, làngấp úng, chần chừấp úng, lắp bắpấp úng, lắp bắp, ngắc ngứấp úng, ngập ngừng, ấp úng trong miệngấp ủấu trùngấu trĩấyấy, mìnhấy, đóầm, bungầm, sầmầm ào, ồ ạtầm ĩ
Ả Rập Saudi
Danh từ명사
- Nước ở bán đảo Ả Rập thuộc Tây Nam Á, là quốc gia sản xuất dầu tầm cỡ thế giới, có Mecca và Medina là thánh địa của Hồi giáo, ngôn ngữ chính là tiếng Ả Rập và thủ đô là Ri-át.
- 서남아시아의 아라비아반도에 있는 나라. 세계적인 산유국이며, 이슬람교의 발상지로 성지인 메카와 메디나가 있다. 공용어는 아랍어이고 수도는 리야드이다.
Ả Rập Saudi
ấm
ấm bụng, no ấm
ấm cúng, sạch gọn
ấm cúng, đầm ấm
ấm cúng, ấm áp
Tính từ형용사
- Cảm giác hay bầu không khí thoải mái, ấm áp và êm dịu.
- 느낌이나 분위기가 보드랍고 따뜻하여 편안하다.
ấm cúng, ấm áp
Idiomấm lòng
관용구가슴이 뜨거워지다
- Tình cảm dữ dội sinh ra cảm động.
- 감정이 심해져 감동이 생기다.
ấm lòng
ấm no
ấm áp
1. 따듯하다
Tính từ형용사
- Nhiệt độ cao vừa phải ở mức không quá nóng và tâm trạng thoải mái.
- 아주 덥지 않고 기분 좋은 정도로 온도가 알맞게 높다.
ấm áp
2. 따뜻하다
Tính từ형용사
- Tấm lòng, tình cảm, thái độ, bầu không khí... ấm áp và thoải mái.
- 마음, 감정, 태도, 분위기 등이 정답고 편안하다.
ấm áp
7. 포근하다
Tính từ형용사
- Đồ vật hay chỗ dày mềm và ấm.
- 두꺼운 물건이나 자리가 보드랍고 따뜻하다.
- Thời tiết ấm và không có gió.
- 날씨가 바람이 없고 따뜻하다.
ấm áp
ấm áp
ấm áp, nắng đẹp
ấm áp, thân tình, thoải mái, bình yên
Tính từ형용사
- Tấm lòng, tình cảm, thái độ, bầu không khí... tình cảm và thoải mái.
- 마음, 감정, 태도, 분위기 등이 정답고 편안하다.
ấm áp, thân tình, thoải mái, bình yên
ấm áp, tình cảm
ấm áp, êm và ấm
ấm áp, êm ái
Tính từ형용사
- Có cảm giác bình yên và tĩnh lặng như được ôm vào một cách ấm áp và êm ái.
- 따뜻하고 부드럽게 감싸 안기듯 편안하고 조용한 느낌이 있다.
ấm áp, êm ái
ấm áp, đôn hậu
ấm áp, đỡ lạnh
ấm áp, ấm
Tính từ형용사
- Nhiệt độ cao vừa phải ở mức không quá nóng và tâm trạng thoải mái.
- 아주 덥지 않고 기분이 좋은 정도로 온도가 알맞게 높다.
ấm áp, ấm
ấm êm hạnh phúc, đầm ấm và hòa thuận
Tính từ형용사
- Đầy ắp không khí hòa thuận và ấm áp.
- 따뜻하고 화목한 분위기가 가득하다.
ấm êm hạnh phúc, đầm ấm và hòa thuận
ấm ức, giận dỗi
ấm ức, hậm hực, buồn bực
ấm ức, hậm hực, thâm thúy, sắc bén
Động từ동사
- Thường có cảm giác như bị kim châm vì bị kích động trong lòng.
- 마음의 자극을 받아 찔리는 듯한 느낌이 자꾸 들다.
ấm ức, hậm hực, thâm thúy, sắc bén
ấm ức, sôi sục
ấn
ấn còi tin tin, ấn còi oang oang
Động từ동사
- Tiếng kèn xe... vang lên liên tục. Hoặc liên tục phát ra âm thanh như vậy.
- 자동차 등의 경적이 계속해서 울리다. 또는 그런 소리를 계속해서 내다.
ấn còi tin tin, ấn còi oang oang
ấn hành, xuất bản
ấn mạnh
ấn phẩm
ấn phẩm dùng để đọc
ấn phẩm xuất bản
Danh từ명사
- Sách được in và tạo thành với bài viết, tranh ảnh, bản nhạc...
- 글, 그림, 악보 등을 인쇄하여 만든 책.
ấn phẩm xuất bản
ấn phẩm định kì
- Ấn phẩm phát hành một cách định kì.
- 정기적으로 펴내는 출판물.
ấn phẩm định kì
ấn tượng
ấn tượng ban đầu, ấn tượng đầu tiên
Danh từ명사
- Ấn tượng có được khi nhìn điều nào đó lần đầu.
- 어떤 것을 처음 보고 갖게 되는 인상.
ấn tượng ban đầu, ấn tượng đầu tiên
ấn tượng, hình ảnh
Danh từ명사
- Cảm xúc hay ấn tượng hiện ra trong lòng không có tác dụng của cơ quan cảm giác.
- 감각 기관의 작용 없이 마음속에 떠오르는 인상이나 느낌.
ấn tượng, hình ảnh
ấn tượng xấu
ấn tượng xấu, tiếng xấu
ấn vào, in
ấn vào, sờ vào
ấn vào, tống vào
ấn xuống
ấn, đè, dí
Động từ동사
- Ra sức tăng trọng lượng từ trên xuống dưới với một phần hay toàn bộ vật thể.
- 물체의 전체나 부분에 대하여 위에서 아래로 힘을 주어 무게를 가하다.
ấn, đè, dí
Ấn Độ
Danh từ명사
- Quốc gia nằm ở bán đảo Ấn Độ thuộc khu vực Nam Bắc Á, là cái nôi của Phật giáo, có những sản phẩm chủ yếu như gạo, lúa mì, ngôn ngữ chính thức là tiếng Hindu và tiếng Anh, thủ đô là New Delhi.
- 남부아시아 인도반도에 있는 나라. 불교의 발상지이며, 주요 생산물로는 쌀, 밀 등이 있다. 주민 대부분이 힌두교를 믿으며 주요 언어는 힌디어와 영어이고 수도는 뉴델리이다.
Ấn Độ
Ấn Độ Dương
Danh từ명사
- Biển được bao bọc bởi đại lục châu Phi ở phía Tây, đại lục châu Á ở phía Bắc, đại lục châu Úc ở phía Đông, phía Nam bao quanh vùng nam cực.
- 서쪽으로는 아프리카 대륙, 북쪽으로는 아시아 대륙, 동쪽으로는 오스트레일리아, 남쪽으로는 남극에 둘러싸여 있는 바다.
Ấn Độ Dương
ấn ấn, dí dí
Ấp
Danh từ명사
- Nơi đặt cơ quan trực thuộc chính phủ của một đất nước
- 한 나라의 중앙 정부가 있는 곳.
Ấp (từ dùng ở thời phong kiến)
ấp
Động từ동사
- Chim bao bọc quả trứng bằng phần ngực hay bụng để làm nở trứng.
- 새가 알을 까기 위하여 가슴이나 배 부분으로 알을 덮다.
ấp
ấp, làng
Danh từ명사
- Khu vực hành chính của thành phố, trên cấp xóm, dưới cấp phường.
- 동의 아래, 반의 위인 시의 행정 구역.
ấp, làng
ấp úng, chần chừ
Động từ동사
- Không thể thực hiện lời nói hay hành động một cách rõ ràng và cứ liên tục lưỡng lự, ngập ngừng.
- 말이나 행동을 분명하게 하지 못하고 자꾸 망설이다.
ấp úng, chần chừ
ấp úng, lắp bắp
Động từ동사
- Không nói hay hành động tự nhiên được mà thường bị sai hay ngập ngừng.
- 말이나 행동을 자연스럽게 하지 못하고 자꾸 틀리거나 머뭇거리다.
ấp úng, lắp bắp
ấp úng, lắp bắp, ngắc ngứ
Động từ동사
- Thường hay bị vấp và bị tắc khi nói hay đọc bài viết.
- 말을 하거나 글을 읽을 때 머뭇거리면서 자꾸 막히다.
ấp úng, lắp bắp, ngắc ngứ
ấp úng, ngập ngừng
Động từ동사
- Không nói hay hành động tự nhiên được mà thường sai hay ngập ngừng.
- 말이나 행동을 자연스럽게 하지 못하고 자꾸 틀리거나 머뭇거리다.
ấp úng, ngập ngừng
Idiom, ấp úng trong miệng
관용구입 안에서 뱅뱅 돌다
- Nhịn không nói ra hoặc không thể nói ra lời muốn nói.
- 하고 싶은 말을 하지 않고 참거나 하지 못하다.
(quay lòng vòng trong mồm), ấp úng trong miệng
ấp ủ
ấu trùng
ấu trĩ
ấy
Định từ관형사
- Từ dùng khi chỉ việc không chắc chắn hoặc không muốn làm sáng tỏ
- 확실하지 않거나 밝히고 싶지 않은 일을 가리킬 때 쓰는 말.
ấy
ấy, mình
Đại từ대명사
- Người còn lại trong hai vợ chồng có khoảng cách tuổi tác tương đối cao.
- 나이가 지긋한 부부 사이에서 상대방을 가리키는 말.
ấy, mình
ấy, đó
Định từ관형사
- (cách nói xem thường hoặc dễ thương) Lời nói dùng khi chỉ đối tượng ở gần người nghe hoặc người nghe đang nghĩ đến.
- (낮잡아 이르거나 귀엽게 이르는 말로) 듣는 사람에게 가까이 있거나 듣는 사람이 생각하고 있는 대상을 가리킬 때 쓰는 말.
- Lời nói dùng khi chỉ việc không chắc chắn hoặc việc không muốn làm sáng tỏ.
- 확실하지 않거나 밝히고 싶지 않은 일을 가리킬 때 쓰는 말.
ấy, đó
ấy, đó
ầm, bung
ầm, sầm
ầm ào, ồ ạt
ầm ĩ
1. 벌컥
Phó từ부사
- Hình ảnh toàn bộ trở nên ồn ào hay nhốn nháo do việc ngoài ý muốn bất ngờ xảy ra.
- 뜻밖의 일이 갑자기 벌어져서 온통 시끄러워지거나 야단스러워지는 모양.
ầm ĩ
4. 왱왱
Phó từ부사
- Âm thanh phát ra khi xe cứu hỏa hay xe cấp cứu ấn còi liên tục.
- 소방차나 구급차 등이 경적을 계속 울릴 때 나는 소리.
ầm ĩ
5. 왱왱거리다
Động từ동사
- Âm thanh phát ra khi xe cứu hỏa hay xe cấp cứu ấn còi liên tục.
- 소방차나 구급차 등이 계속 경적을 울리다.
ầm ĩ
'Tiếng Hàn - Tiếng Việt' 카테고리의 다른 글
ếch xanh - ồn ào, ầm ĩ, láo nháo (0) | 2020.04.08 |
---|---|
ầm ĩ, rầm rộ - ếch ngồi đáy giếng (0) | 2020.04.08 |
ư, vậy kìa - ảo ảnh, ảo mộng (0) | 2020.04.08 |
đứng về phe - ư, vậy (0) | 2020.04.08 |
đứa bé thiếu tháng, đứa trẻ sinh non - đứng vây quanh, đứng vòng quanh (0) | 2020.04.08 |