ư, vậy kìa
vĩ tố어미
    ư, vậy kìa
  • (cách nói hạ thấp thông thường) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự phản bác một cách nhẹ nhàng đối với sự việc nào đó.
  • (예사 낮춤으로) 어떤 사실에 대하여 가볍게 반박함을 나타내는 종결 어미.
ư, vậy, thế
vĩ tố어미
    ư, vậy, thế
  • (cách nói rất hạ thấp) Vĩ tố kết thúc câu xem sự việc nào đó đã như vậy và thể hiện sự nghi vấn về điều đó.
  • (아주낮춤으로) 어떤 사실을 주어진 것으로 치고 그에 대한 의문을 나타내는 종결 어미.
ư, à
vĩ tố어미
    ư, à
  • (cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự hỏi lại câu đã hỏi trước đó.
  • (두루낮춤으로) 앞서 했던 질문을 다시 물음을 나타내는 종결 어미.
ư, được sao, không lẽ nào
vĩ tố어미
    ư, được sao, không lẽ nào
  • Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự phủ định hay nghi ngờ về sự việc nào đó.
  • 어떤 사실에 대한 부정이나 의심을 나타내는 종결 어미.
vĩ tố어미
    ư, được sao, không lẽ nào
  • Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự phủ định hay nghi ngờ về sự việc nào đó.
  • 어떤 사실에 대한 부정이나 의심을 나타내는 종결 어미.
ương bướng, bướng bỉnh
Phó từ부사
    ương bướng, bướng bỉnh
  • Hình ảnh không nghe lời người khác và làm trái ngược.
  • 남의 말을 잘 듣지 않고 엇나가는 모양.
ương bướng, lì lợm
Tính từ형용사
    ương bướng, lì lợm
  • Rất dai dẳng và cố chấp.
  • 몹시 끈질기고 고집스럽다.
ương bướng, ngang ngạnh
Phó từ부사
    ương bướng, ngang ngạnh
  • Hình ảnh cứ tỏ ra cố chấp một cách vô lí.
  • 자꾸 무리하게 고집을 피우는 모양.
ương bướng, ngoan cố
Tính từ형용사
    ương bướng, ngoan cố
  • Có thái độ rất ngang bướng không biết nhún nhường quan điểm hay suy nghĩ của mình.
  • 자기 생각이나 주장을 굽힐 줄 모르고 굳게 버티는 태도가 있다.
ư ư, âm ư
Phó từ부사
    ư ư, âm ư
  • Âm thanh liên tục hát giọng mũi do phấn khởi. Hoặc hình ảnh như vậy.
  • 신이 나서 계속 콧노래를 부르는 소리. 또는 그 모양.
ước chừng, lấy chừng
Động từ동사
    ước chừng, lấy chừng
  • Ước đoán hay đoán chừng để suy tính khoảng thời gian hay số lượng.
  • 어림하거나 짐작하여 기간이나 수량 등을 헤아리다.
ước gì
    ước gì
  • Cấu trúc thể hiện hy vọng hay mong muốn.
  • 희망이나 바람을 나타내는 표현.
    ước gì
  • Cấu trúc thể hiện hy vọng hay mong muốn.
  • 희망이나 바람을 나타내는 표현.
    ước gì
  • Cấu trúc thể hiện hy vọng hay mong muốn.
  • 희망이나 바람을 나타내는 표현.
ước khoảng, khoảng chừng
Định từ관형사
    ước khoảng, khoảng chừng
  • Từ thể hiện gần số lượng nào đó.
  • 어떤 수량에 가까움을 나타내는 말.
ước lượng, ước tính, phỏng tính, đoán chừng
Động từ동사
    ước lượng, ước tính, phỏng tính, đoán chừng
  • Nhìn bên ngoài, phỏng đoán và ước tính đại khái.
  • 겉으로 보고 대충 짐작하여 헤아리다.
ước muốn, mong muốn
Danh từ명사
    ước muốn, mong muốn
  • Điều mong muốn.
  • 바라는 일.
ước mơ
Danh từ명사
    ước mơ
  • Mục tiêu hay hi vọng mong muốn đạt được về sau.
  • 앞으로 이루고 싶은 희망이나 목표.
ước mơ, mơ ước
Động từ동사
    ước mơ, mơ ước
  • Trong lòng mong muốn và quyết chí đạt được một điều gì đó.
  • 속으로 어떤 일이 이루어지기를 바라거나 뜻을 세우다.
Idiomước mơ thì tuyệt hảo đấy
    ước mơ thì tuyệt hảo đấy
  • (cách nói chế giễu) Điều mong đợi hay hi vọng quá lớn nên không có khả năng thành hiện thực.
  • (비꼬아 이르는 말로) 기대나 희망이 너무 커서 이루어질 가능성이 없다.
ước nguyện, mong ước
Động từ동사
    ước nguyện, mong ước
  • Cầu mong sẽ đạt được như mong muốn một cách thầm kín.
  • 원하는 대로 이루어지기를 마음속으로 바라다.
ước nguyện, ước vọng, mong mỏi
Động từ동사
    ước nguyện, ước vọng, mong mỏi
  • Mong muốn và tìm kiếm.
  • 바라고 구하다.
ước số chung
Danh từ명사
    ước số chung
  • Số có thể chia hết cho đồng thời hai số hay hai đẳng thức trở lên.
  • 둘 이상의 수나 식을 공통으로 나눌 수 있는 수.
  • ước số chung
  • (cách nói ẩn dụ) Yếu tố được dùng chung trong nhiều thứ.
  • (비유적으로) 여러 가지 중에 공통으로 가진 요소.
ước số chung lớn nhất
    ước số chung lớn nhất
  • Số lớn nhất trong ước số chung của số lớn hơn hai.
  • 둘 이상의 수의 공통되는 약수 중에서 가장 큰 수.
ước số chung nhỏ nhất
    ước số chung nhỏ nhất
  • Số nhỏ nhất không phải là một, trong ước số chung của hơn hai số.
  • 둘 이상의 수의 공통되는 약수 중에서 1이 아닌 가장 작은 수.
ước tính
Động từ동사
    ước tính
  • Tính toán ước chừng.
  • 짐작으로 미루어 계산하다.
ước vọng, ước muốn
Động từ동사
    ước vọng, ước muốn
  • Mong chờ việc nào đó.
  • 어떤 일을 바라다.
ướp
Động từ동사
    ướp
  • Làm cho muối, dấm hay đường... thấm vào nguyên liệu.
  • 재료에 소금, 식초, 설탕 등이 배어들다.
, ướt như chuột lột
    (chuột rơi vào nước), ướt như chuột lột
  • Bộ dạng ướt sũng nước trông rất tồi tàn.
  • 물에 흠뻑 젖어 모습이 매우 초라해 보이는 모습.
    (Chuột rơi vào vại nước), ướt như chuột lột
  • Dáng vẻ ướt sũng nước, trông rất tồi tàn.
  • 물에 흠뻑 젖어 매우 초라해 보이는 모습.
ướt sũng, lép nhép
Tính từ형용사
    ướt sũng, lép nhép
  • Có vẻ khá ướt vì có hơi nước.
  • 물기가 있어 꽤 젖은 듯하다.
ướt sũng, sũng nước
Tính từ형용사
    ướt sũng, sũng nước
  • Đồ vật ướt chạm vào da thịt nên lạnh.
  • 젖은 물건이 살에 닿아 차갑다.
ướt sũng, ướt nhoèn nhoẹt
Tính từ형용사
    ướt sũng, ướt nhoèn nhoẹt
  • Bị ướt một cách ngấm đầy nước.
  • 물기가 배어 눅눅하다.
Idiomưỡn ngực
    (mở rộng vai) ưỡn ngực
  • Có thái độ đường đường.
  • 당당한 태도를 가지다.
ưỡn à ưỡn ẹo, méo ma méo mó, qua qua lại lại, tới tới lui lui
Phó từ부사
    ưỡn à ưỡn ẹo, méo ma méo mó, qua qua lại lại, tới tới lui lui
  • Hình ảnh một phần của cơ bắp cử động nghiêng sang một phía rồi lại nghiêng sang phía khác.
  • 근육의 한 부분이 한쪽으로 비뚤어졌다 다른 쪽으로 비뚤어졌다 하며 움직이는 모양.
Phó từ부사
    ưỡn à ưỡn ẹo, méo ma méo mó, qua qua lại lại, tới tới lui lui
  • Hình ảnh một phần của cơ bắp cứ cử động nghiêng sang một phía.
  • 근육의 한 부분이 자꾸 한쪽으로 비뚤어지게 움직이는 모양.
ư ứ, hừ hừ
Phó từ부사
    ư ứ, hừ hừ
  • Âm thanh liên tục phát ra do kiệt quệ vì quá đau đớn hay vất vả.
  • 몹시 아프거나 힘이 들어 괴로워하며 자꾸 내는 소리.
vĩ tố어미
    ạ?
  • (cách nói rất kính trọng) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện người nói hỏi người nghe một cách trịnh trọng.
  • (아주높임으로) 말하는 사람이 듣는 사람에게 정중하게 물음을 나타내는 종결 어미.
Trợ từ조사
  • Trợ từ thể hiện ý nghĩa kính trọng đối với đối phương là đối tượng cần kính trọng.
  • 높임의 대상인 상대방에게 존대의 뜻을 나타내는 조사.
  • Trợ từ thể hiện ý nghĩa kính trọng đối với đối phương là đối tượng cần kính trọng.
  • 높임의 대상인 상대방에게 존대의 뜻을 나타내는 조사.
…ạ
    …ạ?
  • (cách nói rất kính trọng) Cấu trúc thể hiện sự nhấn mạnh.
  • (아주높임으로) 강조를 나타내는 표현.
vĩ tố어미
    …ạ?
  • (cách nói rất kính trọng) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự khẳng định hay phủ định mạnh mẽ đối với sự việc nào đó được nghĩ rằng đó là sự việc sẵn có.
  • (아주높임으로) 어떤 사실이 주어진 것으로 생각하고 그 사실에 대한 강한 긍정이나 부정에 대하여 의문을 나타내는 종결 어미.
ải
Danh từ명사
    ải
  • Quá trình quan trọng và vất vả nhất định phải vượt qua nếu muốn làm việc gì đó.
  • 어떤 일을 하려면 반드시 거쳐야 하는 힘들고 중요한 과정.
ải, cửa ải
Danh từ명사
    ải, cửa ải
  • Tình huống hay công việc khó vượt qua.
  • 이겨 내기 어려운 일이나 상황.
ảm đạm
Tính từ형용사
    ảm đạm
  • Rất tối, yên tĩnh và cô độc.
  • 매우 어둡고 조용하며 쓸쓸하다.
Tính từ형용사
    ảm đạm
  • Bầu không khí u ám và tối tăm.
  • 분위기가 스산하고 어둡다.
Tính từ형용사
    ảm đạm
  • Không có bất cứ hy vọng hay cách giải quyết nào.
  • 희망이 없다. 해결 방법이 없다.
ảm đạm, hiu quạnh
Tính từ형용사
    ảm đạm, hiu quạnh
  • Rất vắng lặng và buồn.
  • 매우 어수선하고 쓸쓸하다.
ảm đạm, hoang vắng
Tính từ형용사
    ảm đạm, hoang vắng
  • Bầu không khí hay cảm giác ảm đạm và ướt át.
  • 분위기나 느낌이 음산하고 눅눅하다.
ảm đạm, mờ mịt, tối tăm
Tính từ형용사
    ảm đạm, mờ mịt, tối tăm
  • Không có bất cứ hi vọng gì và việc phía trước mù mịt.
  • 아무런 희망이 없고 앞일이 막막하다.
ảm đạm, tăm tối và vắng vẻ
Tính từ형용사
    ảm đạm, tăm tối và vắng vẻ
  • Bầu không khí lạnh lẽo và trống trải.
  • 분위기 등이 을씨년스럽고 썰렁하다.
ảm đạm, âm u
Phó từ부사
    ảm đạm, âm u
  • Hình ảnh thời tiết hay bầu không khí tối.
  • 날씨나 분위기가 어두운 모양.
Tính từ형용사
    ảm đạm, âm u
  • Thời tiết hay bầu không khí tối.
  • 날씨나 분위기가 어둡다.
ảm đảm, u uẩn
Động từ동사
    ảm đảm, u uẩn
  • Thể hiện vẻ u tối trên khuôn mặt với vẻ lo lắng hoặc khó chịu.
  • 걱정이나 언짢은 감정으로 얼굴에 어두운 빛을 나타내다.
ảnh 3 x 4
Danh từ명사
    ảnh 3 x 4
  • Tấm hình kích cỡ bằng nửa tấm danh thiếp.
  • 명함의 반 정도 크기의 사진판.
ảnh chụp X-quang
Danh từ명사
    ảnh chụp X-quang
  • Hình ảnh chụp bằng tia X vào bên trong vật thể, nơi mà không thể nhìn được bằng mắt, nhằm chẩn đoán bệnh hay kiểm tra nguyên liệu.
  • 질병의 진단이나 재료의 검사 등을 위하여 눈으로 볼 수 없는 물체의 내부를 엑스선을 이용해 찍는 사진.
ảnh ghép nhận dạng
Danh từ명사
    ảnh ghép nhận dạng
  • Ảnh khuôn mặt được vẽ theo đặc trưng của phạm nhân dựa trên lời làm chứng của những người chứng kiến trong điều tra tội phạm.
  • 범죄 수사에서 목격자들의 증언을 바탕으로 범인의 특징을 잡아 그린 얼굴 사진.
ảnh hàng không
    ảnh hàng không
  • Ảnh chụp hình ảnh mặt đất bằng máy ảnh có tính năng tốt ở trên máy bay đang bay trên không trung để sử dụng vào việc điều tra địa chất hoặc làm bản đồ.
  • 지도를 만들거나 지질 조사 등에 이용하기 위해 항공기에서 지상의 모습을 찍은 사진.
ảnh hưởng, tác động
Danh từ명사
    ảnh hưởng, tác động
  • (cách nói ẩn dụ) Ảnh hưởng gây ra bởi một tác động hay hành động nào đó.
  • (비유적으로) 어떤 작용이나 행동이 미치는 영향.
ảnh hưởng xấu.
Danh từ명사
    ảnh hưởng xấu.
  • Sự tác động không tốt.
  • 나쁜 영향.
ảnh hưởng đến
Động từ동사
    ảnh hưởng đến
  • Khuynh hướng hay trào lưu... gây ảnh hưởng đến.
  • 경향이나 유행 등이 영향을 끼쳐 오다.
ảnh thẻ
Danh từ명사
    ảnh thẻ
  • Ảnh chụp khuôn mặt với kích cỡ nhỏ để dán lên chứng minh thư...
  • 증명서 등에 붙이는 작은 크기의 얼굴 사진.
ảnh vệ tinh
    ảnh vệ tinh
  • Ảnh chụp trái đất hoặc các vì sao bên ngoài trái đất từ vệ tinh nhân tạo.
  • 인공위성에서 지구나 그 밖의 별을 찍은 사진.
ảnh đen trắng
    ảnh đen trắng
  • Bức ảnh thể hiện bởi độ đậm và nhạt của màu đen.
  • 검은색의 짙고 옅음으로 나타내는 사진.
ảnh động, ảnh chụp nhanh
Danh từ명사
    ảnh động, ảnh chụp nhanh
  • Ảnh chụp nhanh đối tượng đang chuyển động.
  • 움직이고 있는 대상을 재빨리 찍는 사진.
    ảnh động, ảnh chụp nhanh
  • Ảnh chụp nhanh đối tượng đang chuyển động.
  • 움직이고 있는 대상을 재빨리 찍는 사진.
ảo giác âm thanh, âm thanh ảo
Danh từ명사
    ảo giác âm thanh, âm thanh ảo
  • Hiện tượng được cảm nhận hệt như nghe thấy được âm thanh thực tế không phát ra. Hoặc tiếng như vậy.
  • 실제로 나지 않는 소리가 마치 들리는 것처럼 느껴지는 현상. 또는 그런 소리.
ảo giác, ảo thị, ảo ảnh
Danh từ명사
    ảo giác, ảo thị, ảo ảnh
  • Hiện tượng nhầm lẫn và nhìn sai.
  • 착각하여 잘못 보는 현상.
ảo giác, ảo tưởng
Động từ동사
    ảo giác, ảo tưởng
  • Nhận thức về đối tượng nào đó không tồn tại trong thực tế nhưng lại coi đó là có thực.
  • 어떤 대상이 실제로는 없는데 마치 있는 것처럼 인식하다.
ảo thuật
Danh từ명사
    ảo thuật
  • Kĩ thuật dùng động tác nhanh nhẹn của đôi tay hay thiết bị qua mắt người khác một cách diệu kì để làm cho người khác thấy thú vị.
  • 빠른 손놀림이나 장치 등을 사용하여 사람의 눈을 교묘하게 속여 사람들을 즐겁게 해 주는 기술.
Danh từ명사
    ảo thuật
  • Việc làm những điều kinh ngạc lừa mắt người khác hoặc bằng năng lực siêu tự nhiên. Hoặc kỹ thuật đó.
  • 초자연적인 능력으로, 또는 사람의 눈을 속여 놀라운 일을 행함. 또는 그런 기술.
ảo thuật gia
Danh từ명사
    ảo thuật gia
  • Người thực hiện những động tác ảo thuật một cách chuyên nghiệp.
  • 마술을 부리는 일을 전문적으로 하는 사람.
ảo thuật tay
Danh từ명사
    ảo thuật tay
  • Trò ảo thuật đơn giản sử dụng sự khéo léo của đôi tay.
  • 손재주를 이용해서 하는 단순한 마술.
ảo tưởng, hoang tưởng
Danh từ명사
    ảo tưởng, hoang tưởng
  • Suy nghĩ hão huyền, không có tính hiện thực hoặc khả năng xảy ra.
  • 현실성이나 가능성이 없는 헛된 생각.
ảo tưởng, ảo giác
Danh từ명사
    ảo tưởng, ảo giác
  • Sự rối loạn vì không hiểu rõ tình hình hay hoàn cảnh của thế gian. Hoặc là trạng thái như thế.
  • 세상의 형편이나 실정을 잘 몰라서 혼란스러운 것. 또는 그런 상태.
ảo tưởng, ảo vọng
Danh từ명사
    ảo tưởng, ảo vọng
  • (cách nói ẩn dụ) Sự vật hay suy nghĩ không có bất cứ căn cứ hay nền tảng nào.
  • (비유적으로) 아무 근거나 바탕이 없는 사물이나 생각.
ảo ảnh
Danh từ명사
    ảo ảnh
  • Hiện tượng ánh sáng bị gấp khúc trong không khí nên hình ảnh của sự vật vốn không có thật trong không trung hay trên mặt đất được thể hiện và nhìn thấy.
  • 공기 중에서 빛이 굴절되어 공중이나 땅 위에 실제로는 있지 않는 사물의 모습이 나타나 보이는 현상.
Danh từ명사
    ảo ảnh
  • Hình ảnh xuất hiện theo hướng đối ngược với hướng được phản xạ khi ánh sáng được phản chiếu bởi thấu kính hoặc gương.
  • 빛이 거울이나 렌즈로 인해 반사될 때, 반사되는 방향과 반대 방향으로 생기는 상.
Danh từ명사
    ảo ảnh
  • Việc cái không có thực ở trước mắt lại được trông thấy như là có thực.
  • 실제로는 눈앞에 없는 것이 있는 것처럼 보이는 것.
ảo ảnh, ảo mộng
Danh từ명사
    ảo ảnh, ảo mộng
  • (cách nói ẩn dụ) Việc tốt đẹp và huyền ảo đột ngột xuất hiện và tồn tại phút chốc rồi biến mất.
  • (비유적으로) 갑자기 나타나서 잠깐 있다가 사라지는 아름답고 환상적인 일.

+ Recent posts

TOP