ư, vậy kìaư, vậy, thếư, àư, được sao, không lẽ nàoương bướng, bướng bỉnhương bướng, lì lợmương bướng, ngang ngạnhương bướng, ngoan cốư ư, âm ưước chừng, lấy chừngước gìước khoảng, khoảng chừngước lượng, ước tính, phỏng tính, đoán chừngước muốn, mong muốnước mơước mơ, mơ ướcước mơ thì tuyệt hảo đấyước nguyện, mong ướcước nguyện, ước vọng, mong mỏiước số chungước số chung lớn nhấtước số chung nhỏ nhấtước tínhước vọng, ước muốnướp, ướt như chuột lộtướt sũng, lép nhépướt sũng, sũng nướcướt sũng, ướt nhoèn nhoẹtưỡn ngựcưỡn à ưỡn ẹo, méo ma méo mó, qua qua lại lại, tới tới lui luiư ứ, hừ hừạ…ạảiải, cửa ảiảm đạmảm đạm, hiu quạnhảm đạm, hoang vắngảm đạm, mờ mịt, tối tămảm đạm, tăm tối và vắng vẻảm đạm, âm uảm đảm, u uẩnảnh 3 x 4ảnh chụp X-quangảnh ghép nhận dạngảnh hàng khôngảnh hưởng, tác độngảnh hưởng xấu.ảnh hưởng đếnảnh thẻảnh vệ tinhảnh đen trắngảnh động, ảnh chụp nhanhảo giác âm thanh, âm thanh ảoảo giác, ảo thị, ảo ảnhảo giác, ảo tưởngảo thuậtảo thuật giaảo thuật tayảo tưởng, hoang tưởngảo tưởng, ảo giácảo tưởng, ảo vọngảo ảnhảo ảnh, ảo mộng
ư, vậy kìa
vĩ tố어미
- (cách nói hạ thấp thông thường) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự phản bác một cách nhẹ nhàng đối với sự việc nào đó.
- (예사 낮춤으로) 어떤 사실에 대하여 가볍게 반박함을 나타내는 종결 어미.
ư, vậy kìa
ư, vậy, thế
vĩ tố어미
- (cách nói rất hạ thấp) Vĩ tố kết thúc câu xem sự việc nào đó đã như vậy và thể hiện sự nghi vấn về điều đó.
- (아주낮춤으로) 어떤 사실을 주어진 것으로 치고 그에 대한 의문을 나타내는 종결 어미.
ư, vậy, thế
ư, à
vĩ tố어미
- (cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự hỏi lại câu đã hỏi trước đó.
- (두루낮춤으로) 앞서 했던 질문을 다시 물음을 나타내는 종결 어미.
ư, à
ư, được sao, không lẽ nào
ương bướng, bướng bỉnh
Phó từ부사
- Hình ảnh không nghe lời người khác và làm trái ngược.
- 남의 말을 잘 듣지 않고 엇나가는 모양.
ương bướng, bướng bỉnh
ương bướng, lì lợm
ương bướng, ngang ngạnh
ương bướng, ngoan cố
Tính từ형용사
- Có thái độ rất ngang bướng không biết nhún nhường quan điểm hay suy nghĩ của mình.
- 자기 생각이나 주장을 굽힐 줄 모르고 굳게 버티는 태도가 있다.
ương bướng, ngoan cố
ư ư, âm ư
Phó từ부사
- Âm thanh liên tục hát giọng mũi do phấn khởi. Hoặc hình ảnh như vậy.
- 신이 나서 계속 콧노래를 부르는 소리. 또는 그 모양.
ư ư, âm ư
ước chừng, lấy chừng
Động từ동사
- Ước đoán hay đoán chừng để suy tính khoảng thời gian hay số lượng.
- 어림하거나 짐작하여 기간이나 수량 등을 헤아리다.
ước chừng, lấy chừng
ước gì
ước khoảng, khoảng chừng
ước lượng, ước tính, phỏng tính, đoán chừng
Động từ동사
- Nhìn bên ngoài, phỏng đoán và ước tính đại khái.
- 겉으로 보고 대충 짐작하여 헤아리다.
ước lượng, ước tính, phỏng tính, đoán chừng
ước muốn, mong muốn
ước mơ
ước mơ, mơ ước
Động từ동사
- Trong lòng mong muốn và quyết chí đạt được một điều gì đó.
- 속으로 어떤 일이 이루어지기를 바라거나 뜻을 세우다.
ước mơ, mơ ước
Idiomước mơ thì tuyệt hảo đấy
관용구꿈도 야무지다
- (cách nói chế giễu) Điều mong đợi hay hi vọng quá lớn nên không có khả năng thành hiện thực.
- (비꼬아 이르는 말로) 기대나 희망이 너무 커서 이루어질 가능성이 없다.
ước mơ thì tuyệt hảo đấy
ước nguyện, mong ước
Động từ동사
- Cầu mong sẽ đạt được như mong muốn một cách thầm kín.
- 원하는 대로 이루어지기를 마음속으로 바라다.
ước nguyện, mong ước
ước nguyện, ước vọng, mong mỏi
ước số chung
Danh từ명사
- Số có thể chia hết cho đồng thời hai số hay hai đẳng thức trở lên.
- 둘 이상의 수나 식을 공통으로 나눌 수 있는 수.
- (cách nói ẩn dụ) Yếu tố được dùng chung trong nhiều thứ.
- (비유적으로) 여러 가지 중에 공통으로 가진 요소.
ước số chung
ước số chung
ước số chung lớn nhất
- Số lớn nhất trong ước số chung của số lớn hơn hai.
- 둘 이상의 수의 공통되는 약수 중에서 가장 큰 수.
ước số chung lớn nhất
ước số chung nhỏ nhất
- Số nhỏ nhất không phải là một, trong ước số chung của hơn hai số.
- 둘 이상의 수의 공통되는 약수 중에서 1이 아닌 가장 작은 수.
ước số chung nhỏ nhất
ước tính
ước vọng, ước muốn
ướp
, ướt như chuột lột
ướt sũng, lép nhép
ướt sũng, sũng nước
ướt sũng, ướt nhoèn nhoẹt
Idiomưỡn ngực
관용구어깨를 펴다
- Có thái độ đường đường.
- 당당한 태도를 가지다.
(mở rộng vai) ưỡn ngực
ưỡn à ưỡn ẹo, méo ma méo mó, qua qua lại lại, tới tới lui lui
1. 실룩샐룩
Phó từ부사
- Hình ảnh một phần của cơ bắp cử động nghiêng sang một phía rồi lại nghiêng sang phía khác.
- 근육의 한 부분이 한쪽으로 비뚤어졌다 다른 쪽으로 비뚤어졌다 하며 움직이는 모양.
ưỡn à ưỡn ẹo, méo ma méo mó, qua qua lại lại, tới tới lui lui
2. 실룩실룩
Phó từ부사
- Hình ảnh một phần của cơ bắp cứ cử động nghiêng sang một phía.
- 근육의 한 부분이 자꾸 한쪽으로 비뚤어지게 움직이는 모양.
ưỡn à ưỡn ẹo, méo ma méo mó, qua qua lại lại, tới tới lui lui
ư ứ, hừ hừ
Phó từ부사
- Âm thanh liên tục phát ra do kiệt quệ vì quá đau đớn hay vất vả.
- 몹시 아프거나 힘이 들어 괴로워하며 자꾸 내는 소리.
ư ứ, hừ hừ
ạ
1. -습니까
vĩ tố어미
- (cách nói rất kính trọng) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện người nói hỏi người nghe một cách trịnh trọng.
- (아주높임으로) 말하는 사람이 듣는 사람에게 정중하게 물음을 나타내는 종결 어미.
ạ?
2. 요⁴
Trợ từ조사
- Trợ từ thể hiện ý nghĩa kính trọng đối với đối phương là đối tượng cần kính trọng.
- 높임의 대상인 상대방에게 존대의 뜻을 나타내는 조사.
- Trợ từ thể hiện ý nghĩa kính trọng đối với đối phương là đối tượng cần kính trọng.
- 높임의 대상인 상대방에게 존대의 뜻을 나타내는 조사.
ạ
ạ
…ạ
1. -랍디까
- (cách nói rất kính trọng) Cấu trúc thể hiện sự nhấn mạnh.
- (아주높임으로) 강조를 나타내는 표현.
…ạ?
2. -ㄴ답니까¹
vĩ tố어미
- (cách nói rất kính trọng) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự khẳng định hay phủ định mạnh mẽ đối với sự việc nào đó được nghĩ rằng đó là sự việc sẵn có.
- (아주높임으로) 어떤 사실이 주어진 것으로 생각하고 그 사실에 대한 강한 긍정이나 부정에 대하여 의문을 나타내는 종결 어미.
…ạ?
ải
Danh từ명사
- Quá trình quan trọng và vất vả nhất định phải vượt qua nếu muốn làm việc gì đó.
- 어떤 일을 하려면 반드시 거쳐야 하는 힘들고 중요한 과정.
ải
ải, cửa ải
ảm đạm
ảm đạm, hiu quạnh
ảm đạm, hoang vắng
ảm đạm, mờ mịt, tối tăm
Tính từ형용사
- Không có bất cứ hi vọng gì và việc phía trước mù mịt.
- 아무런 희망이 없고 앞일이 막막하다.
ảm đạm, mờ mịt, tối tăm
ảm đạm, tăm tối và vắng vẻ
ảm đạm, âm u
ảm đảm, u uẩn
Động từ동사
- Thể hiện vẻ u tối trên khuôn mặt với vẻ lo lắng hoặc khó chịu.
- 걱정이나 언짢은 감정으로 얼굴에 어두운 빛을 나타내다.
ảm đảm, u uẩn
ảnh 3 x 4
ảnh chụp X-quang
Danh từ명사
- Hình ảnh chụp bằng tia X vào bên trong vật thể, nơi mà không thể nhìn được bằng mắt, nhằm chẩn đoán bệnh hay kiểm tra nguyên liệu.
- 질병의 진단이나 재료의 검사 등을 위하여 눈으로 볼 수 없는 물체의 내부를 엑스선을 이용해 찍는 사진.
ảnh chụp X-quang
ảnh ghép nhận dạng
Danh từ명사
- Ảnh khuôn mặt được vẽ theo đặc trưng của phạm nhân dựa trên lời làm chứng của những người chứng kiến trong điều tra tội phạm.
- 범죄 수사에서 목격자들의 증언을 바탕으로 범인의 특징을 잡아 그린 얼굴 사진.
ảnh ghép nhận dạng
ảnh hàng không
- Ảnh chụp hình ảnh mặt đất bằng máy ảnh có tính năng tốt ở trên máy bay đang bay trên không trung để sử dụng vào việc điều tra địa chất hoặc làm bản đồ.
- 지도를 만들거나 지질 조사 등에 이용하기 위해 항공기에서 지상의 모습을 찍은 사진.
ảnh hàng không
ảnh hưởng, tác động
Danh từ명사
- (cách nói ẩn dụ) Ảnh hưởng gây ra bởi một tác động hay hành động nào đó.
- (비유적으로) 어떤 작용이나 행동이 미치는 영향.
ảnh hưởng, tác động
ảnh hưởng xấu.
ảnh hưởng đến
ảnh thẻ
Danh từ명사
- Ảnh chụp khuôn mặt với kích cỡ nhỏ để dán lên chứng minh thư...
- 증명서 등에 붙이는 작은 크기의 얼굴 사진.
ảnh thẻ
ảnh vệ tinh
- Ảnh chụp trái đất hoặc các vì sao bên ngoài trái đất từ vệ tinh nhân tạo.
- 인공위성에서 지구나 그 밖의 별을 찍은 사진.
ảnh vệ tinh
ảnh đen trắng
- Bức ảnh thể hiện bởi độ đậm và nhạt của màu đen.
- 검은색의 짙고 옅음으로 나타내는 사진.
ảnh đen trắng
ảnh động, ảnh chụp nhanh
ảo giác âm thanh, âm thanh ảo
Danh từ명사
- Hiện tượng được cảm nhận hệt như nghe thấy được âm thanh thực tế không phát ra. Hoặc tiếng như vậy.
- 실제로 나지 않는 소리가 마치 들리는 것처럼 느껴지는 현상. 또는 그런 소리.
ảo giác âm thanh, âm thanh ảo
ảo giác, ảo thị, ảo ảnh
ảo giác, ảo tưởng
Động từ동사
- Nhận thức về đối tượng nào đó không tồn tại trong thực tế nhưng lại coi đó là có thực.
- 어떤 대상이 실제로는 없는데 마치 있는 것처럼 인식하다.
ảo giác, ảo tưởng
ảo thuật
1. 마술
Danh từ명사
- Kĩ thuật dùng động tác nhanh nhẹn của đôi tay hay thiết bị qua mắt người khác một cách diệu kì để làm cho người khác thấy thú vị.
- 빠른 손놀림이나 장치 등을 사용하여 사람의 눈을 교묘하게 속여 사람들을 즐겁게 해 주는 기술.
ảo thuật
2. 요술
Danh từ명사
- Việc làm những điều kinh ngạc lừa mắt người khác hoặc bằng năng lực siêu tự nhiên. Hoặc kỹ thuật đó.
- 초자연적인 능력으로, 또는 사람의 눈을 속여 놀라운 일을 행함. 또는 그런 기술.
ảo thuật
ảo thuật gia
Danh từ명사
- Người thực hiện những động tác ảo thuật một cách chuyên nghiệp.
- 마술을 부리는 일을 전문적으로 하는 사람.
ảo thuật gia
ảo thuật tay
ảo tưởng, hoang tưởng
Danh từ명사
- Suy nghĩ hão huyền, không có tính hiện thực hoặc khả năng xảy ra.
- 현실성이나 가능성이 없는 헛된 생각.
ảo tưởng, hoang tưởng
ảo tưởng, ảo giác
Danh từ명사
- Sự rối loạn vì không hiểu rõ tình hình hay hoàn cảnh của thế gian. Hoặc là trạng thái như thế.
- 세상의 형편이나 실정을 잘 몰라서 혼란스러운 것. 또는 그런 상태.
ảo tưởng, ảo giác
ảo tưởng, ảo vọng
Danh từ명사
- (cách nói ẩn dụ) Sự vật hay suy nghĩ không có bất cứ căn cứ hay nền tảng nào.
- (비유적으로) 아무 근거나 바탕이 없는 사물이나 생각.
ảo tưởng, ảo vọng
ảo ảnh
1. 신기루
Danh từ명사
- Hiện tượng ánh sáng bị gấp khúc trong không khí nên hình ảnh của sự vật vốn không có thật trong không trung hay trên mặt đất được thể hiện và nhìn thấy.
- 공기 중에서 빛이 굴절되어 공중이나 땅 위에 실제로는 있지 않는 사물의 모습이 나타나 보이는 현상.
ảo ảnh
2. 허상
Danh từ명사
- Hình ảnh xuất hiện theo hướng đối ngược với hướng được phản xạ khi ánh sáng được phản chiếu bởi thấu kính hoặc gương.
- 빛이 거울이나 렌즈로 인해 반사될 때, 반사되는 방향과 반대 방향으로 생기는 상.
ảo ảnh
3. 환영¹
Danh từ명사
- Việc cái không có thực ở trước mắt lại được trông thấy như là có thực.
- 실제로는 눈앞에 없는 것이 있는 것처럼 보이는 것.
ảo ảnh
ảo ảnh, ảo mộng
Danh từ명사
- (cách nói ẩn dụ) Việc tốt đẹp và huyền ảo đột ngột xuất hiện và tồn tại phút chốc rồi biến mất.
- (비유적으로) 갑자기 나타나서 잠깐 있다가 사라지는 아름답고 환상적인 일.
ảo ảnh, ảo mộng
'Tiếng Hàn - Tiếng Việt' 카테고리의 다른 글
ầm ĩ, rầm rộ - ếch ngồi đáy giếng (0) | 2020.04.08 |
---|---|
Ả Rập Saudi - ầm ĩ (0) | 2020.04.08 |
đứng về phe - ư, vậy (0) | 2020.04.08 |
đứa bé thiếu tháng, đứa trẻ sinh non - đứng vây quanh, đứng vòng quanh (0) | 2020.04.08 |
độ ẩm, hơi ẩm - đứa bé nhõng nhẽo, đứa mè nheo, đứa hay làm nũng, đứa trẻ hay làm mình làm mẩy (0) | 2020.04.08 |