chiều dọc, hướng từ trên xuống dưới
Danh từ명사
    chiều dọc, hướng từ trên xuống dưới
  • Hướng được hình thành từ trên xuống dưới.
  • 위에서 아래로 이어지는 방향. 또는 그 길이.
chiều hướng bình phục, xu thế phục hồi, dấu hiệu phục hồi
Danh từ명사
    chiều hướng bình phục, xu thế phục hồi, dấu hiệu phục hồi
  • Trạng thái của tình trạng bệnh tật hay tình trạng của hoạt động kinh tế.... tốt dần lên.
  • 건강 등이 조금씩 나아져 가는 상태.
chiều ngang, khổ rộng
Danh từ명사
    chiều ngang, khổ rộng
  • Hướng nối từ trái sang phải. Hoặc độ dài đó.
  • 왼쪽에서 오른쪽으로 이어지는 방향. 또는 그 길이.
chiều rộng, bề rộng
Danh từ명사
    chiều rộng, bề rộng
  • Độ rộng của một bề mặt hay một không gian mà một nơi hay một vật nào đó chiếm giữ.
  • 어떤 장소나 물건이 차지하는 공간이나 평면의 넓은 정도.
chiều sâu, bề sâu
Danh từ명사
    chiều sâu, bề sâu
  • Mức độ sâu.
  • 깊은 정도.
chiều xuống
Danh từ명사
    sự hướng xuống; chiều xuống
  • Sự hướng về phía dưới. Hoặc phía dưới.
  • 아래쪽으로 향함. 또는 아래쪽.
cho
Trợ từ조사
    cho
  • Trợ từ thể hiện đối tượng chịu ảnh hưởng của một hành động nào đó.
  • 어떤 행동의 영향을 받는 대상을 나타내는 조사.
    cho
  • Cấu trúc thể hiện sự cho phép hay đồng ý hành động nào đó của người khác.
  • 다른 사람의 어떤 행동을 허용하거나 허락함을 나타내는 표현.
3.
Trợ từ조사
    cho
  • (cách nói kính trọng) Kính ngữ của 에게. Trợ từ thể hện đối tượng mà hành động nào đó tác động.
  • (높임말로) 에게. 어떤 행동이 미치는 대상을 나타내는 조사.
    cho
  • Cấu trúc thể hiện việc cho phép hành động nào đó của người khác.
  • 다른 사람의 어떤 행동을 허용하거나 허락함을 나타내는 표현.
Động từ bổ trợ보조 동사
    cho
  • (cách nói kính trọng) Từ thể hiện hành động mà từ ngữ phía trước thể hiện ảnh hưởng đến hành động của người khác.
  • (높임말로) 앞의 말이 나타내는 행동이 다른 사람의 행동에 영향을 미침을 나타내는 말.
Trợ từ조사
    cho
  • Trợ từ thể hiện đối tượng mà hành động nào đó tác động đến.
  • 어떤 행동이 미치는 대상임을 나타내는 조사.
Động từ동사
    cho
  • Chuyển cho người khác những cái như đồ vật khiến họ mang đi hoặc sử dụng.
  • 물건 등을 남에게 건네어 가지거나 쓰게 하다.
  • cho
  • Cho phép hoặc cho hưởng thời gian...
  • 시간 따위를 남에게 허락하여 가지거나 누리게 하다.
Động từ bổ trợ보조 동사
    cho
  • Từ thể hiện hành động mà từ ngữ phía trước thể hiện ảnh hưởng đến hành động của người khác.
  • 앞의 말이 나타내는 행동이 다른 사람의 행동에 영향을 미침을 나타내는 말.
Trợ từ조사
    cho
  • Trợ từ thể hiện đối tượng mà hành động nào đó tác động đến.
  • 어떤 행동이 미치는 대상임을 나타내는 조사.
choang, cheng
Động từ동사
    choang, cheng
  • Tiếng kêu phát ra khi tảng băng hoặc tấm kính bị va đập hay bị nứt ra.
  • 유리나 얼음장이 부딪치거나 갈라질 때 울리는 소리가 나다.
choang, choang choang
Phó từ부사
    choang, choang choang
  • Âm thanh do vật bằng sắt to và cứng va đập mạnh vào nhau mà phát ra. Hoặc hình ảnh như vậy.
  • 크고 단단한 쇠붙이 등이 서로 세게 부딪치면서 나는 소리. 또는 그 모양.
choang, thịch, bịch
Phó từ부사
    choang, thịch, bịch
  • Âm thanh phát ra do cái to và nặng rơi xuống hay va đập xuống nền hoặc vật thể khác.
  • 크고 무거운 물건이 바닥이나 다른 물체에 떨어지거나 부딪쳐 나는 소리.
cho biết, báo
Động từ동사
    cho biết, báo
  • Giới thiệu làm cho người khác biết cái nào đó.
  • 다른 사람에게 어떤 것을 소개하여 알게 하다.
cho biết, báo hiệu
Động từ동사
    cho biết, báo hiệu
  • Thể hiện hay biểu thị sự việc hay hiện tượng nào đó.
  • 어떤 사실이나 현상을 나타내거나 표시하다.
cho biết, cho hay
Động từ동사
    cho biết, cho hay
  • Làm nhận ra hoặc làm cho biết điều không biết hay điều đã quên.
  • 모르던 것이나 잊었던 것을 깨닫게 하거나 알게 하다.
cho biết, cho thấy, cho biết mặt
Động từ동사
    cho biết, cho thấy, cho biết mặt
  • Làm cho gặp phải, trải qua hay đạt được việc nào đó.
  • 어떤 일을 당하거나 겪거나 얻어 가지게 하다.
cho biết tay
1. 관용구손을 보다
    cho biết tay
  • Trừng phạt, dạy bảo.
  • 혼내 주다.
Động từ동사
    cho biết tay
  • (cách nói thông tục) Làm cho khiếp vía hay đánh cho hoảng sợ.
  • (속된 말로) 혼을 내거나 혼이 나도록 때리다.
cho biết, tuyên truyền, lan truyền, thông báo
Động từ동사
    cho biết, tuyên truyền, lan truyền, thông báo
  • Làm cho mọi người biết đến.
  • 여러 사람이 골고루 알게 하다.
chobok
Danh từ명사
    chobok; sơ phục (đợt nóng đầu tiên của mùa hè)
  • Đợt nóng thứ nhất trong ba đợt nóng của năm, từ tháng 6 đến tháng 7 âm lịch. Để chống chọi với cái nóng thì vào ngày này người ta thường tìm tới những con suối để vui chơi hoặc ăn gà tần sâm hay canh thịt chó hầm.
  • 음력 6월에서 7월에 있는 삼복 가운데 첫 번째 날. 이날은 더위를 이기기 위해 계곡을 찾아 물놀이를 즐기거나 보신탕 또는 삼계탕을 먹는다.
cho bú, cho mút
Động từ동사
    cho bú, cho mút
  • Kề cái gì đó vào miệng người khác rồi đưa vào trong miệng cho ăn.
  • 무언가를 남의 입에 대고 입 속으로 당겨 먹게 하다.
cho bộc phá, cho đặt mìn, cho cài bom
Động từ동사
    cho bộc phá, cho đặt mìn, cho cài bom
  • Làm cho phát nổ và bị phá tan.
  • 폭발시켜 부수다.
cho chơi
Động từ동사
    cho chơi
  • Làm cho chơi đùa hay vui thú.
  • 놀이 등을 하면서 재미있고 즐겁게 지내게 하다.
cho chải, bắt chải
Động từ동사
    cho chải, bắt chải
  • Khiến cho tóc hay lông được chỉnh một cách gọn gàng bằng lược hay tay...
  • 머리카락이나 털을 빗이나 손 등으로 가지런히 정리하게 하다.
cho cõng, cõng
Động từ동사
    cho cõng, cõng
  • Đặt chủ yếu là người lên lưng người khác và làm cho không bị rơi xuống.
  • 주로 사람을 남의 등에 올려 떨어지지 않게 하다.
cho cởi, bắt cởi, cởi ra
Động từ동사
    cho cởi, bắt cởi, cởi ra
  • Cho gỡ ra khỏi cơ thể đồ vật hay quần áo… mang trên người.
  • 몸에 지닌 물건이나 옷 등을 몸에서 떼어 내게 하다.
cho dù
Phó từ부사
    cho dù
  • Mức độ rất nghiêm trọng.
  • 정도가 매우 심하게.
cho dù chỉ ... nhưng, mặc dù chỉ ... nhưng
vĩ tố어미
    cho dù chỉ ... nhưng, mặc dù chỉ ... nhưng
  • Vĩ tố liên kết dùng khi công nhận sự việc mang tính phủ định ở phía trước, đồng thời nói tiếp sự việc khác trái ngược với điều đó.
  • 앞에 오는 말이 나타내는 부정적인 사실을 인정하면서 그와 반대되는 다른 사실을 이어 말할 때 쓰는 연결 어미.
  • cho dù chỉ ... nhưng, mặc dù chỉ ... nhưng
  • Đuôi liên kết dùng khi vừa giả định một tình huống phủ định nào đó vừa nhấn mạnh một nội dung trái ngược với điều đó ở sau.
  • 어떤 부정적인 상황을 가정하여 나타내면서 그와 반대되는 뒤의 말을 강조할 때 쓰는 연결 어미.
cho dù ... cũng, mặc dù ... nhưng
vĩ tố어미
    cho dù ... cũng, mặc dù ... nhưng
  • Vĩ tố liên kết dùng khi đưa ra hoặc giả định một tình huống nào đó rồi nói tiếp một tình huống không có liên quan hoặc trái ngược với tình huống đó.
  • 어떤 상황을 제시하거나 가정하여 그와 관계가 없거나 혹은 반대의 상황을 이어 말할 때 쓰는 연결 어미.
cho dù… cũng..., mặc dù... nhưng...
vĩ tố어미
    cho dù… cũng..., mặc dù... nhưng...
  • Vĩ tố liên kết thể hiện dù giả định hay công nhận vế trước nhưng không liên quan hay không ảnh hưởng đến vế sau.
  • 앞에 오는 말을 가정하거나 인정하지만 뒤에 오는 말에는 관계가 없거나 영향을 끼치지 않음을 나타내는 연결 어미.
cho dù, dù cho
Phó từ부사
    cho dù, dù cho
  • Dù như vậy đi nữa.
  • 비록 그렇다 하더라도.
cho dù, dù là
Trợ từ조사
    cho dù, dù là
  • Trợ từ dùng khi lấy ví dụ cái tương tự để giải thích.
  • 유사한 것을 예로 들어 설명할 때 쓰는 조사.
cho dù.... hay không
    cho dù.... hay không
  • Cấu trúc thể hiện tình huống cho dù làm vậy hay không làm vậy thì cũng không khác gì.
  • 그렇게 하나 그렇게 하지 않으나 다름이 없는 상황임을 나타내는 표현.
cho dù là, bất kể là
Trợ từ조사
    cho dù là, bất kể là
  • Trợ từ thể hiện sự tương tự với các trường hợp khác
  • 다른 경우들과 마찬가지임을 나타내는 조사.
Trợ từ조사
    cho dù là, bất kể là
  • Trợ từ thể hiện sự tương tự với các trường hợp khá
  • 다른 경우들과 마찬가지임을 나타내는 조사.
cho dù là...thì cũng làm gì mà, nếu mà....thì làm gì mà
Trợ từ조사
    cho dù là...thì cũng làm gì mà, nếu mà....thì làm gì mà
  • Trợ từ thể hiện cho dù công nhận điều kiện nào đó nhưng nội dung được mong đợi như là kết quả có tính chất phủ định.
  • 어떤 조건을 인정한다고 하여도 그 결과로서 기대되는 내용이 부정적임을 나타내는 조사.
Trợ từ조사
    cho dù là...thì cũng làm gì mà, nếu mà....thì làm gì mà
  • cho dù là...thì cũng làm gì mà, nếu mà....thì làm gì mà: Trợ từ thể hiện cho dù công nhận điều kiện nào đó nhưng nội dung được mong đợi như là kết quả có tính chất phủ định.
  • 어떤 조건을 인정한다고 하여도 그 결과로서 기대되는 내용이 부정적임을 나타내는 조사.
cho dù, mặc dù
vĩ tố어미
    cho dù, mặc dù
  • Vĩ tố liên kết nhấn mạnh nghĩa 'cho dù nội dung của câu trước có như thế đi chăng nữa'.
  • '앞 문장의 내용이 아무리 그렇다고 해도'라는 뜻을 강조하여 나타내는 연결 어미.
vĩ tố어미
    cho dù, mặc dù
  • Vĩ tố liên kết nhấn mạnh nghĩa 'cho dù nội dung của câu trước có như thế đi chăng nữa'.
  • '앞 문장의 내용이 아무리 그렇다고 해도'라는 뜻을 매우 강조하여 나타내는 연결 어미.
vĩ tố어미
    cho dù, mặc dù
  • Vĩ tố liên kết thể hiện dù giả định hay công nhận vế trước nhưng không có liên quan hay không ảnh hưởng đến vế sau.
  • 앞에 오는 말을 가정하거나 인정하지만 뒤에 오는 말에는 관계가 없거나 영향을 끼치지 않음을 나타내는 연결 어미.
Phó từ부사
    cho dù, mặc dù
  • Mặc dù như thế đi chăng nữa.
  • 아무리 그러하기는 해도.
cho dù, mặc dù... cũng...
vĩ tố어미
    cho dù, mặc dù... cũng...
  • Vĩ tố kết thúc câu thể hiện dù giả định hay công nhận vế trước nhưng không có liên quan hoặc không ảnh hưởng đến vế sau.
  • 앞에 오는 말을 가정하거나 인정하지만 뒤에 오는 말에는 관계가 없거나 영향을 끼치지 않음을 나타내는 연결 어미.
vĩ tố어미
    cho dù, mặc dù... cũng...
  • Vĩ tố liên kết thể hiện dù giả định hay công nhận vế trước nhưng không có liên quan hoặc không ảnh hưởng đến vế sau.
  • 앞에 오는 말을 가정하거나 인정하지만 뒤에 오는 말에는 관계가 없거나 영향을 끼치지 않음을 나타내는 연결 어미.
vĩ tố어미
    cho dù, mặc dù... cũng...
  • Vĩ tố liên kết thể hiện dù giả định hay công nhận vế trước nhưng không có liên quan hoặc không ảnh hưởng đến vế sau.
  • 앞에 오는 말을 가정하거나 인정하지만 뒤에 오는 말에는 관계가 없거나 영향을 끼치지 않음을 나타내는 연결 어미.
cho, dùng
Động từ동사
    cho, dùng
  • Dùng người hay động vật nhằm một mục đích nào đó.
  • 어떤 목적을 위하여 사람이나 동물 등을 내보내다.
cho dù... nhưng
vĩ tố어미
    cho dù... nhưng
  • Vĩ tố liên kết thể hiện sự công nhận hoặc giả định nội dung ở trước rồi nhấn mạnh sự việc trái ngược ở sau.
  • 앞의 내용을 인정하거나 가정하여 뒤의 대조적인 사실을 강조함을 나타내는 연결 어미.
vĩ tố어미
    cho dù... nhưng
  • Vĩ tố liên kết thể hiện sự công nhận hoặc giả định nội dung ở trước rồi nhấn mạnh sự việc trái ngược ở sau.
  • 앞의 내용을 인정하거나 가정하여 뒤의 대조적인 사실을 강조함을 나타내는 연결 어미.
cho dù… nhưng…
vĩ tố어미
    cho dù… nhưng…
  • Vĩ tố liên kết thể hiện dù giả định tình huống nào đó nhưng kết quả đó vẫn là nội dung khác với dự tính.
  • 어떤 상황을 가정한다고 하여도 그 결과가 예상과 다른 내용임을 나타내는 연결 어미.
cho dù... nhưng, mặc dù... nhưng
vĩ tố어미
    cho dù... nhưng, mặc dù... nhưng
  • Vĩ tố liên kết dùng khi công nhận sự việc mang tính phủ định mà vế trước diễn đạt, đồng thời nói tiếp sự việc khác trái ngược với điều đó.
  • 앞에 오는 말이 나타내는 부정적인 사실을 인정하면서 그와 반대되는 다른 사실을 이어 말할 때 쓰는 연결 어미.
cho dù ... nhưng , mặc dù ... vẫn
vĩ tố어미
    cho dù ... nhưng , mặc dù ... vẫn
  • Vĩ tố liên kết dùng khi đưa ra hoặc giả định tình huống nào đó rồi nói tiếp tình huống không có liên quan hoặc trái ngược với nó.
  • 어떤 상황을 제시하거나 가정하여 그와 관계가 없거나 혹은 반대의 상황을 이어 말할 때 쓰는 연결 어미.
Proverbs, cho dù sướng khổ cũng một đời
    (dẫu thế này cũng một đời, dẫu thế kia cũng một đời), cho dù sướng khổ cũng một đời
  • Dẫu sống sướng hay khổ thì việc sống một đời người cũng như nhau.
  • 사람이 잘살거나 못살거나 한평생 사는 것은 마찬가지임을 뜻하는 말.
cho dù... thì...
vĩ tố어미
    cho dù... thì...
  • Vĩ tố liên kết thể hiện cho dù giả định tình huống nào đó đi nữa thì kết quả đó vẫn là nội dung khác với dự tính.
  • 어떤 상황을 가정한다고 하여도 그 결과가 예상과 다른 내용임을 나타내는 연결 어미.
cho dù thế, cho dù vậy
    cho dù thế, cho dù vậy
  • Cách viết rút gọn của '고리하여도(cách sử dụng '고리하다')'.
  • ‘고리하여도’가 줄어든 말.
  • cho dù thế, cho dù vậy
  • Cách viết rút gọn của '고러하여도(cách sử dụng '고러하다')'.
  • ‘고러하여도’가 줄어든 말.
cho dù thế nào, gì thì gì, dù sao đi nữa
Phó từ부사
    cho dù thế nào, gì thì gì, dù sao đi nữa
  • Bất kể cái gì đó trở thành thế nào đó.
  • 무엇이 어떻게 되어 있든.
cho dù tới mức... thì cũng..., dẫu cho tới mức... thì cũng...
    cho dù tới mức... thì cũng..., dẫu cho tới mức... thì cũng...
  • Cấu trúc thể hiện ý chí sẽ thực hiện điều ở sau cho dù có phải khắc phục tình huống cực đoan mà vế trước diễn đạt.
  • 앞의 말이 가리키는 극단적인 상황을 극복해서라도 뒤에 오는 말을 이루겠다는 의지를 나타내는 표현.
    cho dù tới mức... thì cũng..., dẫu cho tới mức... thì cũng...
  • Cấu trúc thể hiện ý chí sẽ thực hiện nội dung sau cho dù có phải khắc phục tình huống cực đoan mà vế trước diễn đạt.
  • 앞에 오는 말이 가리키는 극단적인 상황을 극복해서라도 뒤의 내용을 이루겠다는 의지를 나타내는 표현.
cho dù đến mức phải, cho dù có
Danh từ명사
    cho dù đến mức phải, cho dù có
  • Tình huống phải kiên nhẫn và chịu đựng việc gian khó và vất vả hay hy sinh cho một việc gì đó.
  • 어떤 일을 위해 희생하거나 힘들고 어려운 일을 참고 견뎌야 할 상황.
cho dừng, cho ngừng, ngăn
Động từ동사
    cho dừng, cho ngừng, ngăn
  • Khiến cho công việc hay động tác đang làm dở phải ngừng lại
  • 하던 일이나 동작을 그만 하게 하다.
choeng choeng
Phó từ부사
    choeng choeng
  • Âm thanh phát ra do gió mạnh thổi vào dây điện hoặc sợi dây mảnh và căng.
  • 강한 바람이 가늘고 팽팽한 전선이나 줄에 자꾸 부딪치는 소리.
Động từ동사
    choeng choeng
  • Âm thanh của gió mạnh thổi vào dây điện hoặc sợi dây mảnh và căng phát ra.
  • 강한 바람이 가늘고 팽팽한 전선이나 줄에 부딪치는 소리가 자꾸 나다.
chogasamgan
Danh từ명사
    chogasamgan; ba gian nhà lá, nhà tranh vách đất, nhà tranh lụp xụp
  • Nhà rất nhỏ, với nghĩa là nhà lá không có đến 3 gian.
  • 세 칸밖에 안 되는 초가집이라는 뜻으로, 아주 작은 집.
cho gia nhập, cho sát nhập
Động từ동사
    cho gia nhập, cho sát nhập
  • Làm cho xen vào tổ chức hay đoàn thể đã được thành lập trước.
  • 이미 짜인 조직이나 단체 등에 끼어 들어가게 하다.
cho, giao cho
Động từ동사
    cho, giao cho
  • Khiến cho người khác có tư cách hay quyền lực, điểm số nào đó.
  • 남에게 어떤 자격이나 권리, 점수 등을 가지게 하다.
...cho, giúp, hộ, giùm
    ...cho, giúp, hộ, giùm
  • (cách nói kính trọng) Cấu trúc thể hiện việc thực hiện hành động mà từ ngữ phía trước thể hiện vì người khác.
  • (높임말로) 남을 위해 앞의 말이 나타내는 행동을 함을 나타내는 표현.
    ...cho, giúp, hộ, giùm (người trên)
  • (cách nói kính trọng) Cấu trúc thể hiện việc thực hiện hành động mà từ ngữ phía trước thể hiện vì người khác.
  • (높임말로) 남을 위해 앞의 말이 나타내는 행동을 함을 나타내는 표현.
    ...cho, giúp, hộ, giùm (người trên)
  • Cấu trúc thể hiện việc thực hiện hành động mà từ ngữ phía trước thể hiện vì người khác.
  • (높임말로) 남을 위해 앞의 말이 나타내는 행동을 함을 나타내는 표현.
cho giết, bắt giết
Động từ동사
    cho giết, bắt giết
  • Khiến cho giết thú vật.
  • 짐승을 죽이게 하다.
chogochujang
Danh từ명사
    chogochujang; tương ớt dấm
  • Tương ớt trộn đều với dấm.
  • 식초를 넣어 잘 섞은 고추장.
cho góp mặt, cho xuất hiện
Động từ동사
    cho góp mặt, cho xuất hiện
  • Làm cho nhân vật nào đó xuất hiện trong tiểu thuyết, kịch nói, phim ảnh...
  • 소설, 연극, 영화 등에 어떤 인물을 나타나게 하다.
cho gặm, cho ăn
Động từ동사
    cho gặm, cho ăn
  • Làm cho ngoạm cỏ hay thức ăn dai vào miệng và bứt ra rồi ăn.
  • 풀이나 질긴 음식을 입에 물고 떼어서 먹게 하다.
cho gặp phải, cho thấy
Động từ동사
    cho gặp phải, cho thấy
  • Khiến cho gặp phải, trải qua hay đạt được việc nào đó.
  • 어떤 일을 당하거나 겪거나 얻어 가지게 하다.
cho gọi, cho trình diện, cho hiện diện
Động từ동사
    cho gọi, cho trình diện, cho hiện diện
  • Làm cho trực tiếp xuất hiện ở sở cảnh sát, toà án để điều tra.
  • 조사 등을 받게 하기 위해 경찰서나 법원 등에 직접 나가게 하다.

+ Recent posts

TOP