chia theo quy tắc
    chia theo quy tắc
  • Trong ngữ pháp, hình thái của căn tố không thay đổi khi chia động từ hay tính từ, mà sẽ được gắn thêm vào vĩ tố thông thường và thay đổi.
  • 문법에서, 동사나 형용사가 활용을 할 때 어간의 형태가 변하지 않고 일반적인 어미가 붙어 변화하는 것.
chia tách
Động từ동사
    chia tách
  • Tách và chia thành nhiều cái.
  • 여러 개로 쪼개어 나누다.
chia tách, chia cắt
Động từ동사
    chia tách, chia cắt
  • Chia cái vốn là một thành hai cái trở lên.
  • 본래 하나였던 것을 둘 이상으로 나누다.
chia tách, chia rẽ
Động từ동사
    chia tách, chia rẽ
  • Làm cho tách rời nhau hoặc làm cho quan hệ trở nên xa nhau.
  • 서로 떨어지게 하거나 사이가 멀어지게 하다.
chia đôi, chia nửa
Động từ동사
    chia đôi, chia nửa
  • Chia đều tổng thể làm hai.
  • 전체를 둘로 똑같이 나누다.
chia đều
Động từ동사
    chia đều
  • Chia ra các lượng bằng nhau.
  • 분량을 똑같이 나누다.
chi bằng, thà là... còn hơn…
    chi bằng, thà là... còn hơn…
  • Cấu trúc thể hiện hành động hay trạng thái được so sánh với điều nào đó.
  • 어떤 것과 비교되는 행동이나 상태를 나타내는 표현.
chi bằng, thà rằng
Phó từ부사
    chi bằng, thà rằng
  • Nếu mà như thế thì thà rằng...
  • 그럴 바에는 차라리.
chi bằng, thôi đành, đằng nào cũng
    chi bằng, thôi đành, đằng nào cũng
  • Cấu trúc thể hiện sự lựa chọn nội dung sau vì nội dung mà vế trước thể hiện không hài lòng bằng nội dung sau.
  • 앞에 오는 말이 나타내는 내용이 뒤에 오는 말의 내용보다 마음에 차지 않기 때문에 뒤의 내용을 선택함을 나타내는 표현.
    chi bằng, thôi đành, đằng nào cũng
  • Cấu trúc thể hiện nhấn mạnh sự lựa chọn nội dung sau vì nội dung mà vế trước thể hiện không hài lòng bằng nội dung sau.
  • 앞에 오는 말이 나타내는 내용이 뒤에 오는 말의 내용보다 마음에 차지 않기 때문에 뒤의 내용을 선택함을 강조하여 나타내는 표현.
    chi bằng, thôi đành, đằng nào cũng
  • Cấu trúc thể hiện sự lựa chọn nội dung sau vì nội dung mà vế trước thể hiện không hài lòng bằng nội dung sau.
  • 앞에 오는 말이 나타내는 내용이 뒤에 오는 말의 내용보다 마음에 차지 않기 때문에 뒤의 내용을 선택함을 나타내는 표현.
    chi bằng, thôi đành, đằng nào cũng
  • Cấu trúc thể hiện nhấn mạnh sự lựa chọn nội dung sau vì nội dung mà vế trước thể hiện không hài lòng bằng nội dung sau.
  • 앞에 오는 말이 나타내는 내용이 뒤에 오는 말의 내용보다 마음에 차지 않기 때문에 뒤의 내용을 선택함을 강조하여 나타내는 표현.
chi bộ, chi nhánh
Danh từ명사
    chi bộ, chi nhánh
  • Nơi đảm trách công việc của khu vực đặc thù, được phân ra từ trụ sở chính và chịu sự quản lí của trụ sở chính.
  • 본부에서 분리되어 본부의 관리를 받으며 특정 지역의 일을 맡아보는 곳.
chi chít
Phó từ부사
    chi chít
  • Hình ảnh những cái nhỏ gắn nhiều vào một chỗ.
  • 작은 것들이 한곳에 많이 붙어 있는 모양.
Tính từ형용사
    chi chít
  • Những ngôi sao đang mọc dày đặc, sáng và rõ ràng.
  • 촘촘하게 떠 있는 별들이 맑고 또렷하다.
chi chít, chen chúc
Phó từ부사
    chi chít, chen chúc
  • Hình ảnh những thứ bé tí bám nhiều lộn xộn ở một chỗ
  • 조그마한 것들이 한곳에 많이 지저분하게 붙어 있는 모양.
Tính từ형용사
    chi chít, chen chúc
  • Những thứ bé tí bám nhiều lộn xộn ở một chỗ.
  • 조그마한 것들이 한곳에 많이 지저분하게 붙어 있다.
chi chít, chì chịt, sin sít
Tính từ형용사
    chi chít, chì chịt, sin sít
  • Những vật bé nhỏ tập trung lại một cách dày đặc.
  • 작은 것들이 한데 빽빽하게 모여 있다.
chỉ có thế, chỉ có vậy
Tính từ형용사
    chỉ có thế, chỉ có vậy
  • Không tốt hay không được hài lòng.
  • 좋지 않거나 만족스럽지 못하다.
chi cục
Danh từ명사
    chi cục
  • Nơi đảm nhiệm và thực hiện các việc sự vụ liên quan tỏng khu vực nhất định, được tách ra từ công ty mẹ hay trụ sở chính.
  • 본사나 본 방송국 등에서 갈라져 나가 일정한 지역에서 관련 사무를 맡아 하는 곳.
Chi-eut
Danh từ명사
    Chi-eut
  • Chữ cái thứ mười của bảng chữ cái tiếng Hàn. Tên gọi là Chi-eut, là chữ được tạo thành bằng cách thêm một nét vào 'ㅈ' do âm phát ra mạnh hơn 'ㅈ'.
  • 한글 자모의 열째 글자. 이름은 ‘치읓’으로 ‘지읒’보다 소리가 거세게 나므로 ‘지읒’에 한 획을 더해서 만든 글자이다.
chi-eut
Danh từ명사
    chi-eut
  • Tên của chữ cái 'ㅊ' trong bảng chữ cái tiếng Hàn.
  • 한글 자모 ‘ㅊ’의 이름.
chi họ
Danh từ명사
    chi họ
  • Dòng họ chia tách ra từ hệ thống của một dòng họ.
  • 한집안의 계통에서 갈라져 나간 집안.
Chile
Danh từ명사
    Chile
  • Nước nằm trải dài theo hướng Nam Bắc ở phía Tây Nam Mỹ; sản vật chủ yếu là đồng, phần lớn người dân là tín đồ Công giáo; ngôn ngữ chính là tiếng Tây Ban Nha và thủ đô là Santiago.
  • 남아메리카 서부에 남북으로 길게 뻗어 있는 나라. 주요 생산물은 구리이며 주민 대부분이 가톨릭 교도이다. 주요 언어는 에스파냐어이고 수도는 산티아고이다.
chi li, cặn kẽ
Tính từ형용사
    chi li, cặn kẽ
  • Lời nói và hành động, việc xử lí công việc thực chất và không có khoảng trống.
  • 말과 행동, 일 처리 등이 매우 실속 있고 빈틈이 없다.
chi li, cặn kẽ, tỉ mỉ
Tính từ형용사
    chi li, cặn kẽ, tỉ mỉ
  • Rất chi tiết và kỹ lưỡng.
  • 아주 자세하고 꼼꼼하다.
chi li, hà khắc
Tính từ형용사
    chi li, hà khắc
  • Khó tính và không rộng rãi.
  • 성질이 너그럽지 못하고 까다롭다.
chi li, tỉ mỉ
Tính từ형용사
    chi li, tỉ mỉ
  • Rõ ràng và chi tiết đến cả phần nhỏ.
  • 작은 부분까지 분명하고 자세하다.
Tính từ형용사
    chi li, tỉ mỉ
  • Cặn kẽ và chi tiết.
  • 자세하고 꼼꼼하다.
Phó từ부사
    (một cách) chi li, tỉ mỉ
  • Một cách cặn kẽ và chi tiết.
  • 자세하고 꼼꼼하게.
chim
Danh từ명사
    chim
  • Động vật có hai chân, trên mình có lông với cánh và có thể bay được.
  • 몸에 깃털과 날개가 있고 날 수 있으며 다리가 둘인 동물.
chimajeogori
Danh từ명사
    chimajeogori
  • Trang phục Hanbok truyền thống của phụ nữ Hàn Quốc.
  • 여자들이 입는 한복.
chim biển
Danh từ명사
    chim biển
  • Chim chủ yếu sống ở biển.
  • 바다에서 주로 사는 새.
chim bất tử, người bất khuất
Danh từ명사
    chim bất tử, người bất khuất
  • (cách nói ẩn dụ) Người chiến thắng trong mọi khó khăn hay gian khổ, như loài chim trong truyền thuyết vĩnh viễn không chết.
  • (비유적으로) 영원히 죽지 않는다는 전설의 새와 같이, 어떠한 어려움이나 고난도 이겨 내는 사람.
chim bồ câu
Danh từ명사
    chim bồ câu
  • Loài chim chân ngắn và cánh màu xám đậm hay màu trắng, có thể thường thấy ở trên đường phố hay công viên.
  • 공원이나 길가 등에서 흔히 볼 수 있는, 다리가 짧고 날개가 큰 회색 혹은 하얀색의 새.
chim chiền chiện
Danh từ명사
    chim chiền chiện
  • Chim lớn hơn chim sẻ một chút, có những vệt đen trên bộ lông màu nâu đỏ.
  • 참새보다 조금 더 크며 붉은 갈색에 검은색 가로무늬가 있는 새.
Danh từ명사
    chim chiền chiện
  • Chim lớn hơn chim sẻ một chút, có những vệt đen trên bộ lông màu nâu đỏ.
  • 참새보다 조금 더 크며 붉은 갈색에 검은색 가로무늬가 있는 새.
chim chích chòe
Danh từ명사
    chim chích chòe
  • Loài chim sống ở gần nhà của con người, phần từ đầu đến lưng màu đen và bóng, phần vai và bụng màu trắng.
  • 머리에서 등까지는 검고 윤이 나며 어깨와 배는 흰, 사람의 집 근처에 사는 새.
chim cánh cụt
Danh từ명사
    chim cánh cụt
  • Loài chim sống thành đàn ở khu vực Nam Cực, không bay được và đi bằng hai chân, bơi rất giỏi.
  • 날지 못하고 두 발로 걸으며 헤엄을 잘 치는, 남극 지방에 무리 지어 사는 새.
chim công
Danh từ명사
    chim công
  • Loài chim lớn của vùng nhiệt đới, cái đuôi dài của chúng mở ra như cái quạt, trên đó có nhiều hoa văn đẹp mắt
  • 긴 꼬리 깃을 부채 모양으로 펴면 매우 화려하고 아름다운 무늬가 있는, 열대 지방의 큰 새.
chim cú mèo
Danh từ명사
    chim cú mèo
  • Loài chim ngủ ngày và hoạt động về đêm, toàn thân có vằn màu nâu và trên đầu có lông giống như chiếc sừng ở hai bên.
  • 온몸에 갈색 줄무늬가 있고 머리 양쪽에 뿔 같은 깃털이 나 있으며, 낮에는 자고 밤에 활동하는 새.
chim di cư
Danh từ명사
    chim di cư
  • Loài chim sống di chuyển nơi này nơi khác theo mùa.
  • 계절을 따라 이리저리 옮겨 다니며 사는 새.
chim diều hâu
Danh từ명사
    chim diều hâu
  • Chim có mỏ và móng chân hình móc câu nhọn, màu nâu đen, dữ tợn, bắt chim hoặc thú nhỏ để ăn và sống.
  • 부리와 발톱이 날카로운 갈고리 모양이며 작은 짐승이나 새를 잡아먹고 사는 검은 갈색의 사나운 새.
chim diều hâu, chim ưng
Danh từ명사
    chim diều hâu, chim ưng
  • Loài chim màu nâu đen, có hình cái móc với móng và mỏ sắc nhọn, thường bắt chim và các động vật nhỏ.
  • 부리와 발톱이 날카로운 갈고리 모양이며 작은 짐승이나 새를 잡아먹고 사는 검은 갈색의 사나운 새.
chim gõ kiến
Danh từ명사
    chim gõ kiến
  • Loại chim mổ thủng lỗ trên thân cây bằng cái mỏ cứng và bắt côn trùng trong đó để ăn.
  • 단단한 부리로 나무에 구멍을 내어 그 속의 벌레를 잡아먹는 새.
Danh từ명사
    chim gõ kiến
  • Chim sống ở hốc cây trong rừng, dùng mỏ để gõ vào thân cây phát ra âm thanh rất ồn ĩ.
  • 숲 속 나무 구멍에 살고 부리로 나무를 찍는 소리가 아주 요란한 새.
chim Hoàng yến
Danh từ명사
    chim Hoàng yến
  • Một loài chim có màu da dạng, tiếng hót hay, được nuôi nhiều làm thú cảnh, to khoảng bằng lòng bàn tay người lớn.
  • 색이 다양하고 우는 소리가 아름다워 애완용으로 많이 기르는, 어른 손바닥만 한 크기의 새.
chim mùa đông
Danh từ명사
    chim mùa đông
  • Chim di trú trải qua mùa đông ở Hàn Quốc.
  • 한국에서 겨울을 지내는 철새.
chim núi
Danh từ명사
    chim núi
  • Chim sống ở núi.
  • 산에서 사는 새.
chim phượng hoàng
Danh từ명사
    chim phượng hoàng
  • Loài chim ở trong trí tưởng tượng, tượng trưng cho điềm lành và sự may mắn và có hình dạng của nhiều loài động vật
  • 여러 동물의 모양을 하고 있으며, 복되고 길한 일을 상징하는 상상 속의 새.
chim phụng, phượng hoàng
Danh từ명사
    chim phụng, phượng hoàng
  • Loài chim trong trí tưởng tượng, có hình dáng của nhiều động vật, tượng trưng cho hạnh phúc và may mắn.
  • 여러 동물의 모양을 하고 있으며, 복되고 길한 일을 상징하는 상상 속의 새.
chim quyên
Danh từ명사
    chim quyên
  • Loài chim tựa như chim cu cu nhưng nhỏ hơn, gáy tiếng buồn vào đêm xuân.
  • 뻐꾸기와 비슷하지만 크기가 작은, 봄밤에 슬프게 우는 새.
chim rừng
Danh từ명사
    chim rừng
  • (cổ ngữ) Chim sống ở trên núi.
  • (옛 말투로) 산에 사는 새.
chim rừng, chim hoang dã
Danh từ명사
    chim rừng, chim hoang dã
  • Chim sinh ra rồi lớn lên ở núi rừng hay đồng ruộng.
  • 산이나 들에서 나서 자란 새.
chim se sẻ
Danh từ명사
    chim se sẻ
  • Chim nhỏ có thân màu nâu và bụng màu xám, chủ yếu sống gần nơi con người sinh sống.
  • 주로 사람이 사는 곳 근처에 살며, 몸은 갈색이고 배는 회백색인 작은 새.
chim sơn ca
Danh từ명사
    chim sơn ca
  • Chim di trú mùa hè, có giọng hát rất hay và màu lông vàng.
  • 털빛이 노랗고 울음소리가 매우 아름다운 여름 철새.
Danh từ명사
    chim sơn ca
  • Loài chim di trú có thân màu xanh lục đậm, mùa đông sống ở những nước nhiệt đới và mùa hè bay đến những nước như Hàn Quốc, Trung Quốc.
  • 몸통은 진한 청록색이며, 열대 지방에서 겨울을 보내고 일본, 한국, 중국 등으로 날아오는 여름 철새.
chim sẻ đất, chim sẻ rừng
Danh từ명사
    chim sẻ đất, chim sẻ rừng
  • Loài chim trông giống chim sẻ nhưng bụng có màu hơi đỏ và có lông màu đen sọc nâu ở lưng.
  • 참새와 비슷하나 등에 검은 갈색의 세로무늬가 있고, 배가 약간 붉은 새.
Proverbschim sợ cành cong
    (nhìn con ba ba mà giật mình thì nhìn cái nắp nồi cũng giật mình) chim sợ cành cong
  • Người nào đã từng hốt hoảng bởi một điều gì đó thì khi nhìn thứ tương tự cũng sợ hãi.
  • 어떤 것에 크게 놀란 사람은 비슷한 물건만 보아도 겁을 낸다.
chim thuộc bộ sẻ Passeriformes
Danh từ명사
    chim thuộc bộ sẻ Passeriformes
  • Chim có lông phía lưng màu nâu đỏ đậm, mỏ ngắn, đuôi dài, bắt ăn côn trùng hay nhện.
  • 등 쪽의 깃털이 진하고 붉은 갈색이며 부리가 짧고 꽁지가 길며 곤충이나 거미를 잡아먹는 새.
chim trĩ
Danh từ명사
    chim trĩ
  • Một loài chim có kích thước như con gà, đuôi dài, có chấm đen trên bộ lông nhiều màu sắc.
  • 닭과 비슷한 크기에 꼬리가 길고, 여러 가지 색을 가진 깃털에 검은 점이 있는 새.
chim trĩ cái
Danh từ명사
    chim trĩ cái
  • Chim trĩ giống cái.
  • 암컷인 꿩.
chim tu hú
Danh từ명사
    chim tu hú
  • Chim có thân màu xanh xám, đẻ trứng vào tổ của loài chim khác.
  • 몸은 회색 빛을 띤 청색이며, 다른 새의 둥지에 알을 낳는 새.
chim xanh
Danh từ명사
    chim xanh
  • Con chim có lông màu xanh, tượng trưng cho hy vọng và hạnh phúc.
  • 파란 빛깔의 털을 가진, 희망과 행복을 상징하는 새.
chim én
Danh từ명사
    chim én
  • Loài chim di cư, thân nhỏ, lưng đen, bụng trắng, bay rất nhanh, thường bay đến Hàn Quốc vào mùa xuân và bay về phương nam vào mùa thu.
  • 등은 검고 배는 희며 매우 빠르게 날고, 봄에 한국에 날아왔다가 가을에 남쪽으로 날아가는 작은 여름 철새.
chim đại bàng
Danh từ명사
    chim đại bàng
  • Chim lớn màu sắc đen có móng vuốt và mỏ sắc nhọn và cong như cái móc.
  • 갈고리처럼 굽은 날카로운 부리와 발톱을 가지고 있으며 빛깔이 검은 큰 새.
chính là
Phó từ부사
    chính là
  • Không gì khác.
  • 바로 다름 아닌.
chinh phạt
Động từ동사
    chinh phạt
  • Đánh đuổi địch hoặc nhóm người xấu xa bằng sức mạnh.
  • 적이나 나쁜 무리를 힘으로 물리치다.
chinh phục
Động từ동사
    chinh phục
  • Dùng vũ lực làm cho dân tộc khác hay quốc gia khác bị thua và chịu phục tùng.
  • 다른 민족이나 나라를 무력으로 쳐서 복종시키다.
  • chinh phục
  • Vượt qua khó khăn và đi đến những nơi mà con người khó đến được.
  • 사람이 가기에 몹시 힘든 곳을 어려움을 이겨 내고 가다.
  • chinh phục
  • Có thể giải quyết được cái vất vả và khó thực hiện theo ý muốn của mình.
  • 하기 어렵고 힘든 것을 뜻대로 다룰 수 있게 되다.
chinh phục, khuất phục
Động từ동사
    chinh phục, khuất phục
  • Làm cho bị lệ thuộc dưới sự điều khiển của đối tượng có sức mạnh.
  • 힘이 강한 대상의 지배 아래 매이게 하다.
chinh phục, xâm chiếm
Động từ동사
    chinh phục, xâm chiếm
  • Chiếm vị trí tối cao trong lĩnh vực nào đó hoặc chế ngự quốc gia khác bằng sức mạnh rồi mở rộng thế lực.
  • 어떤 분야에서 최고의 자리를 차지하거나 다른 나라를 힘으로 눌러 세력을 넓히다.
chi nhánh
Danh từ명사
    chi nhánh
  • Nhánh có liên quan được tách ra từ nhánh chính thống hoặc dòng chủ đạo.
  • 정통이나 주류에서 갈라져 나온 관련 계통.
Danh từ명사
    chi nhánh
  • Cửa hàng do cửa hàng chính lập riêng ở nơi khác tựa như cửa hàng chính.
  • 본점에서 본점과 비슷하게 다른 곳에 따로 낸 점포.
Danh từ명사
    chi nhánh
  • Nơi đảm trách công việc của khu vực đặc thù, được phân ra từ trụ sở chính và chịu sự quản lí của trụ sở chính.
  • 본사에서 분리되어 본사의 관리를 받으며 특정 지역의 일을 맡아보는 곳.
Danh từ명사
    chi nhánh
  • Cửa hàng phụ được tách ra riêng từ cửa hàng chính.
  • 본점에서 따로 갈라져 나온 점포.
chi, nhánh, phái, dòng
Danh từ명사
    chi, nhánh, phái, dòng
  • Bộ phận hay dãy từ một được tách ra thành hai trở lên.
  • 하나에서 둘 이상으로 갈라져 나간 부분이나 가닥.
chi nhánh, trạm
Danh từ명사
    chi nhánh, trạm
  • Nơi đảm nhận công việc của khu vực đặc thù được phân ra từ văn phòng chính và chịu sự quản lý của văn phòng chính.
  • 주가 되는 사무소에서 분리되어 관리를 받으며 특정 지역의 일을 맡아보는 곳.
chi nhánh, trạm, đồn
Danh từ명사
    chi nhánh, trạm, đồn
  • Nơi đảm nhận công việc của vùng đặc thù được phân ra từ trụ sở chính và chịu sự quản lý của trụ sở chính.
  • 본서에서 분리되어 본서의 관리를 받으며 특정 지역의 일을 맡아보는 곳.
chi phí
Danh từ명사
    chi phí (chi trả cho cơ quan)
  • Tiền trả cho cơ quan liên quan như tiền thuế, tiền học, tiền bảo hiểm v.v..
  • 세금, 등록금, 보험금 등과 같이 관계 기관에 내는 돈.
Danh từ명사
    chi phí
  • Tiền dùng vào việc nào đó.
  • 어떤 일을 하는 데 드는 돈.

+ Recent posts

TOP