chín muồi, chín rộ
Động từ동사
    chín muồi, chín rộ
  • Quả v.v... chín hoàn toàn.
  • 열매 등이 완전히 익다.
chín muồi, chín vàng
Động từ동사
    chín muồi, chín vàng
  • Màu sắc trở nên đậm hay hiện tượng tự nhiên được hoàn thiện nên biểu hiện hết đặc tính vốn có.
  • 빛이나 자연 현상이 짙어지거나 왕성해져서 제 특성을 다 드러내다.
chín muồi, trưởng thành
Tính từ형용사
    chín muồi, trưởng thành
  • Con người hay động vật thành thục một cách hoàn toàn.
  • 사람이나 동물이 완전히 성숙한 상태이다.
chín muồi, điêu luyện
Tính từ형용사
    chín muồi, điêu luyện
  • Những thứ như tài năng hay kỹ thuật vô cùng xuất sắc và thành thục.
  • 재주나 기술 등이 매우 뛰어나고 익숙하다.
chín muồi, đã đến lúc
Động từ동사
    chín muồi, đã đến lúc
  • Sự vật, thời kì hay không khí... được chuẩn bị đầy đủ hoặc trở nên phù hợp.
  • 사물이나 시기, 분위기 등이 충분히 마련되거나 알맞게 되다.
chín mùi
Động từ동사
    chín mùi
  • Ngũ cốc hay hoa quả... chín kỹ.
  • 곡식이나 과일 등이 충분히 익다.
chín mươi
Số từ수사
    chín mươi
  • Số gấp chín lần của mười.
  • 열의 아홉 배가 되는 수.
Định từ관형사
    chín mươi
  • Thuộc số gấp chín lần của mười.
  • 열의 아홉 배가 되는 수의.
chín mươi, 90
Số từ수사
    chín mươi, 90
  • Số gấp chín lần của mười.
  • 십의 아홉 배가 되는 수.
Định từ관형사
    chín mươi, 90
  • Thuộc về chín mươi.
  • 아흔의.
chín mọng, chín muồi
Động từ동사
    chín mọng, chín muồi
  • Trái cây hay món ăn... đã chín hoàn toàn và trở nên mềm.
  • 과일이나 음식 등이 충분히 익어서 물렁거리게 되다.
chín ngày
Danh từ명사
    chín ngày
  • Chín ngày.
  • 아홉 날.
Idiomchín người mười ý
    chín người mười ý
  • Cùng làm việc nhưng lòng dạ hay ý kiến, hành động v.v không hợp nhau.
  • 함께 일을 하는 데 마음이나 의견, 행동 등이 서로 맞지 않다.
chín nhừ
Động từ동사
    chín nhừ
  • Mắm đủ độ chín do ủ lâu.
  • 젓갈이 오래되어서 푹 익다.
Idiomchín phần mười
관용구열에 아홉
    chín phần mười
  • Gần như toàn bộ. Gần như tất cả.
  • 거의 전부. 거의 모두.
chín sớm
Tính từ형용사
    chín sớm
  • Hạt của cây lương thực trổ sớm.
  • 곡식의 알이 일찍 들어차다.
chín sớm, chín nhanh
Phụ tố접사
    chín sớm, chín nhanh
  • Tiền tố thêm nghĩa 'thời gian mà thực vật lớn lên ngắn nên nhanh chín'.
  • '식물이 자라는 기간이 짧아 빨리 여무는'의 뜻을 더하는 접두사.
chín trong số mười người, đại đa số
Danh từ명사
    chín trong số mười người, đại đa số
  • Gần như đại bộ phận ở mức tám hay chín trong số mười.
  • 열 가운데 여덟이나 아홉 정도로 거의 대부분.
chín, tới
Động từ동사
    chín, tới
  • Trái cây hay ngũ cốc đơm hạt và chín.
  • 과실이나 곡식 등이 알이 들어 딴딴하게 잘 익다.
chín tới, chín rộ
Động từ동사
    chín tới, chín rộ
  • Trái cây hay ngũ cốc... chín hoàn toàn.
  • 과일이나 곡식 등이 충분히 익다.
chín vạn lý, ngàn vạn dặm
Danh từ명사
    chín vạn lý, ngàn vạn dặm
  • (cách nói ẩn dụ) Khoảng cách rất xa.
  • (비유적으로) 아주 먼 거리.
chín đều, chín muồi
Động từ동사
    chín đều, chín muồi
  • Quả hay ngũ cốc có hạt và chín tới.
  • 과실이나 곡식 등이 알이 들어 딴딴하게 잘 익다.
chí phiêu lưu, lòng mạo hiểm
Danh từ명사
    chí phiêu lưu, lòng mạo hiểm
  • Tâm trạng muốn làm việc nào đó mặc dù biết sẽ nguy hiểm hay khó khăn.
  • 힘들거나 위험할 줄 알면서도 어떤 일을 하려는 마음.
chí sĩ
Danh từ명사
    chí sĩ
  • Người có ý muốn làm việc, cống hiến thân mình cho đất nước và dân tộc.
  • 나라와 민족을 위해 자기 몸을 바쳐 일하려는 뜻을 가진 사람.
chít chít, ríu rít
Động từ동사
    chít chít, ríu rít
  • Tiếng những loại chim nhỏ như là chim sẻ kêu liên tục.
  • 참새 등의 작은 새가 자꾸 울다.
chí thượng, tối thượng, sự cao nhất
Danh từ명사
    chí thượng, tối thượng, sự cao nhất
  • Trên cao nhất.
  • 가장 높은 위.
chí tình, tận tâm, tận tụy, chí nghĩa
Tính từ형용사
    chí tình, tận tâm, tận tụy, chí nghĩa
  • Dồn hết sự quan tâm hay tình yêu, tâm huyết đến mức không thể hơn đối với cái gì đó.
  • 어떤 것에 대하여 쏟는 관심이나 사랑 등이 더할 수 없이 정성스럽다.
chí ít cũng, ít nhất cũng, tệ lắm cũng
Tính từ형용사
    chí ít cũng, ít nhất cũng, tệ lắm cũng
  • Dù nắm được ít đi nữa.
  • 아무리 적게 잡아도.
chí ít, ít nhất, tối thiểu
Phó từ부사
    chí ít, ít nhất, tối thiểu
  • Dù có lấy ở mức nhỏ thế nào đi nữa.
  • 아무리 적게 잡아도.
chí đại, vô cùng to lớn, vô cùng vĩ đại
Tính từ형용사
    chí đại, vô cùng to lớn, vô cùng vĩ đại
  • Rất lớn, không thể hơn.
  • 더할 수 없이 매우 크다.
chòi, lán, lều
Danh từ명사
    chòi, lán, lều
  • Nhà dựng một cách sơ sài, với các phiến lá cây vây xung quanh.
  • 널빤지로 사방을 둘러서 허술하게 지은 집.
chòi, lều
Danh từ명사
    Wondumak; chòi, lều
  • Nhà trống bốn bề, có cột nhà, mái nhà và được dựng cao hơn xung quanh để canh giữ ruộng.
  • 밭을 지키기 위해 주변보다 높게 지은, 기둥과 지붕이 있고 사방이 뚫려 있는 건물.
chòm
Phụ tố접사
    chòm
  • Hậu tố thêm nghĩa "chòm sao".
  • ‘별자리’의 뜻을 더하는 접미사.
chòm sao
Danh từ명사
    chòm sao
  • Những vì sao, nhiều ngôi sao.
  • 많은 별.
Danh từ명사
    chòm sao
  • Việc gắn tên vào con vật, đồ vật hay nhân vật trong thần thoại có hình dáng giống với hình dáng nhiều ngôi sao kết nối lại nhau.
  • 여러 개의 별들이 이어진 모습에 그와 비슷하게 생긴 동물, 물건, 신화 속 인물의 이름을 붙인 것.
Danh từ명사
    chòm sao
  • Nhiều ngôi sao hội tụ lại và được đặt tên theo tên của động vật, đồ vật, hay nhân vật trong thần thoại có hình dáng tương tự.
  • 여러 개의 별들이 이어진 모습에 그와 비슷하게 생긴 동물, 물건, 신화 속 인물의 이름을 붙인 것.
chó
Danh từ명사
    chó
  • Động vật đánh hơi giỏi, tai rất thính và thông minh, được nuôi với mục đích làm động vật cảnh hay đi theo người săn bắn.
  • 냄새를 잘 맡고 귀가 매우 밝으며 영리하고 사람을 잘 따라 사냥이나 애완 등의 목적으로 기르는 동물.
chó bun
Danh từ명사
    chó bun
  • Chó có đầu to và bẹt, hai má chảy sệ xuống.
  • 머리가 크고 넓적하며 양쪽 볼이 처져 있는 개.
Proverbs, chó chê mèo lắm lông
    (chó dính trấu trách mắng chó dính phân), chó chê mèo lắm lông
  • Cách nói chế nhạo trường hợp có khuyết điểm như nhau nhưng người ít khuyết điểm hơn lại cười người có nhiều khuyết điểm hơn.
  • 결점이 있기는 마찬가지인데 조금 덜한 사람이 더한 사람을 흉보는 경우를 비꼬아 이르는 말.
Proverbschó chê mèo lắm lông, chuột chù chê khỉ rằng hôi
    chó chê mèo lắm lông, chuột chù chê khỉ rằng hôi
  • Không nghĩ đến cái sai của mình chỉ bới tìm lỗi lầm hay sai trái của người khác.
  • 자기 잘못은 생각하지 않고 남의 잘못이나 실수만 집어낸다.
chó chưa mở mắt
Danh từ명사
    chó chưa mở mắt
  • (cách nói trêu chọc) Người nhỏ tuổi ít kinh nghiệm xã hội và tri thức còn mỏng.
  • (놀리는 말로) 사회 경험이 적고 지식이 얕은 어린 사람.
chó con, cún con
Danh từ명사
    chó con, cún con
  • Con chó còn nhỏ.
  • 개의 새끼.
ProverbsChó con một ngày tuổi không biết sợ hổ
    Chó con một ngày tuổi không biết sợ hổ
  • Hấp tấp xông vào một cách bừa bãi không có ý tứ.
  • 철없이 함부로 덤비다.
chó cái
Danh từ명사
    chó cái
  • Con chó giống cái.
  • 암컷인 개.
chó cưng, cún yêu
Danh từ명사
    chó cưng, cún yêu
  • Con chó được yêu quý và để ở gần bên để chăm sóc.
  • 좋아하여 가까이 두고 귀여워하며 기르는 개.
chó giống Hàn, chó Sapsal
Danh từ명사
    sapsalgae; chó giống Hàn, chó Sapsal
  • Loài chó giống Hàn với nhiều lông lù xù gần như phủ kín cả hai mắt.
  • 눈을 모두 덮을 만큼 털이 복슬복슬 많이 나 있는 한국 토종개.
chó hoang
Danh từ명사
    chó hoang
  • Con chó lang thang đây đó mà không có chủ.
  • 주인이 없이 여기저기 돌아다니며 사는 개.
chói
Tính từ형용사
    chói (mắt)
  • Tiếp nhận ánh sáng mạnh khiến mắt bị lóa và đau như bị châm.
  • 강한 빛을 받아 눈이 부시어 찔리는 듯이 아프다.
chói chang, chang chang
Phó từ부사
    chói chang, chang chang
  • Hình ảnh ánh mặt trời... chiếu gay gắt.
  • 햇볕 등이 몹시 내리쬐는 모양.
chói chang, chói lòa
Tính từ형용사
    chói chang, chói lòa
  • Ánh sáng rực rỡ hoặc mạnh nên khó nhìn thẳng được.
  • 빛이 밝거나 강하여 똑바로 보기 어렵다.
chói chang, chói lóa
Phó từ부사
    chói chang, chói lóa
  • Hình ảnh ánh mặt trời... chiếu gay gắt.
  • 햇볕 등이 강하게 내리쬐는 모양.
chói chang, gay gắt
Tính từ형용사
    chói chang, gay gắt
  • Tình trạng ánh mặt trời... chiếu gay gắt.
  • 햇볕 등이 몹시 내리쬐는 상태이다.
chói chang, nóng rực
Phó từ부사
    chói chang, nóng rực
  • Hình ảnh ánh nắng chiếu rọi một cách nóng bức.
  • 햇볕이 뜨겁게 내리쬐는 모양.
chói chang, rực rỡ
Tính từ형용사
    chói chang, rực rỡ
  • Tình trạng ánh mặt trời... chiếu gay gắt.
  • 햇볕 등이 강하게 내리쬐는 상태이다.
chói lóa, lóa
Tính từ형용사
    chói lóa, lóa
  • Ánh sáng mạnh nên chói mắt.
  • 빛이 강하여 눈이 부시다.
chói mắt, chói lòa
Tính từ형용사
    chói mắt, chói lòa
  • Anh sáng mạnh và sáng đến mức không mở mắt được.
  • 눈을 뜰 수 없을 만큼 빛이 매우 환하고 강하다.
chó Jindo
Danh từ명사
    Jindogae; chó Jindo
  • Loài chó truyền thống ở Jindo, Jeollanamdo, thân mình màu nâu vàng hay màu trắng, tai dựng nhọn lên, đuôi cong sang bên trái.
  • 몸은 누런 갈색 또는 흰색이며 귀가 뾰족하게 서고 꼬리는 왼쪽으로 말리는, 전라남도 진도의 재래종의 개.
Proverbschó mà lại chê cứt sao
    chó mà lại chê cứt sao
  • Lời nói mỉa mai chỉ khi bên ngoài tỏ ra từ chối rằng không thích mà trong lòng thích cái gì đó không chính đáng.
  • 옳지 못한 어떤 것을 속으로는 좋아하면서 겉으로는 싫다고 거절할 때 이를 비꼬는 말.
chó mực, chó đen
Danh từ명사
    chó mực, chó đen
  • Con chó có lông màu đen.
  • 털 색이 검은 개.
Danh từ명사
    chó mực, chó đen
  • (cách nói dễ thương) Con chó có lông màu đen.
  • (귀엽게 이르는 말로) 털 색이 검은 개.
chóng cũ, mau hỏng
Tính từ형용사
    chóng cũ, mau hỏng
  • Đồ vật dường như dễ cũ hoặc nhanh chóng hết.
  • 물건이 쉽게 닳거나 빨리 없어지는 듯하다.
Idiomchóng mày chóng mặt
    chóng mày chóng mặt
  • Làm cho tinh thần bấn loạn.
  • 정신을 얼떨떨하게 만들다.
chóng mặt, đầu óc quay cuồng, hoa mắt, choáng váng
Tính từ형용사
    chóng mặt, đầu óc quay cuồng, hoa mắt, choáng váng
  • Người không thể đứng vững được vì có cảm giác như mọi sự vật xung quanh đang quay vòng.
  • 주위의 모든 사물이 돌고 있는 듯한 느낌이 들어 몸을 바로잡을 수가 없다.
chóp bu
Danh từ명사
    chóp bu
  • (cách nói thông tục) Vị trí cao nhất trong cơ quan hay đoàn thể. Hoặc người có vị trí như vậy.
  • (속된 말로) 단체나 기관 등의 가장 높은 지위. 또는 그런 지위에 있는 사람.
chóp chép
Phó từ부사
    chóp chép
  • Hình ảnh liên tục nhai một cách nhẹ nhàng.
  • 자꾸 가볍게 씹는 모양.
chóp mũi
Danh từ명사
    chóp mũi
  • Phần cuối cùng cao nhất của mũi.
  • 코의 가장 높은 끝부분.
chó rừng, chó sói lông đỏ
Danh từ명사
    chó rừng, chó sói lông đỏ
  • Động vật giống như con chó to, có lông màu nâu đỏ hoặc vàng sẫm, sống thành đàn và săn bắt trong rừng hoặc núi đá.
  • 바위산이나 숲에 살며 떼를 지어 사냥을 하고 누런색이나 붉은 갈색의 털이 난, 큰 개와 비슷한 동물.
chó sói
Danh từ명사
    chó sói
  • Thú rừng có vẻ bề ngoài giống với loài chó, sống tụ tập thành bầy đàn và ăn thịt.
  • 개와 비슷하게 생겼으며, 육식성으로 무리를 지어 생활하는 짐승.
chó săn
Danh từ명사
    chó săn
  • Con chó được huấn luyện để dùng vào việc săn bắn.
  • 사냥할 때 이용하기 위해 훈련시킨 개.
chó Tibetan spaniel
Danh từ명사
    chó Tibetan spaniel
  • Loài chó có chân ngắn, mình nhỏ và lông dài.
  • 다리가 짧고 몸이 작으며 털이 길게 난 개.
Proverbschó trường làng ba năm biết ngâm thơ
    chó trường làng ba năm biết ngâm thơ
  • Cho dù là người không hề có kiến thức về lĩnh vực nào đó nhưng nếu ở lĩnh vực đó lâu sẽ trở nên có kiến thức và tích lũy được nhiều kinh nghiệm.
  • 어떤 분야에 지식이 전혀 없는 사람이라도 그 부문에 오래 있으면 지식과 경험을 갖게 된다.
chót vót, sừng sững, lù lù
Tính từ형용사
    chót vót, sừng sững, lù lù
  • Tách riêng một mình và cao vút.
  • 혼자 따로 떨어져 오뚝하다.
chót vót, trơ trọi
Phó từ부사
    chót vót, trơ trọi
  • Hình ảnh vật nhỏ trồi lên nổi bật.
  • 작은 물건이 도드라지게 높이 솟아 있는 모양.
chó ăn cứt, chó lai tạp
Danh từ명사
    chó ăn cứt, chó lai tạp
  • Chó ăn cứt. Hoặc chó tạp chủng được lai nhiều giống.
  • 똥을 먹는 개. 또는 여러 종류가 섞인 잡종 개.
chó đốm
Danh từ명사
    chó đốm
  • Chó có đốm đen và trắng trên lông. Hoặc tên gọi loài chó đó.
  • 털에 검은 점과 흰 점이 뒤섞여 있는 개. 또는 그런 개의 이름.
chó đực
Danh từ명사
    chó đực
  • Con chó đực.
  • 수컷인 개.
chôn
Động từ동사
    chôn
  • Đặt đồ vật vào trong nơi đã định rồi che phủ lên trên bằng vật chất khác.
  • 물건을 특정 장소 속에 넣고 다른 물질로 위를 덮어서 가리다.
chôn dấu
Động từ동사
    chôn dấu
  • Tâm trạng hay suy nghĩ choán sâu.
  • 마음이나 생각 등이 깊숙이 자리 잡다.
chôn dưới nước
Động từ동사
    chôn dưới nước
  • Thả và nhấn chìm đồ vật trong nước.
  • 물건을 물속에 넣어 가라앉히다.
chồng
Danh từ명사
    chồng
  • Người đàn ông trong quan hệ vợ chồng.
  • 부부 관계에서의 남자.
chông gai
Danh từ명사
    chông gai
  • (cách nói ẩn dụ) Khổ nạn và nghịch cảnh của cuộc đời.
  • (비유적으로) 인생의 고난과 역경.

+ Recent posts

TOP