chôn giấu
Động từ동사
    chôn giấu
  • Chôn để giấu.
  • 묻어서 감추다.
Động từ동사
    chôn giấu
  • Giấu kín sự việc.
  • 일을 깊이 숨기어 감추다.
chôn giấu, chôn vùi, chôn kín
Động từ동사
    chôn giấu, chôn vùi, chôn kín
  • Không để lộ ra bên ngoài mà giấu đi.
  • 겉으로 드러내지 않고 숨기다.
Idiomchôn giấu vào lòng
    chôn giấu vào lòng
  • Bình tĩnh và không biểu lộ tình cảm.
  • 감정을 표현하지 않고 진정하다.
Idiomchôn hũ mật ong
    chôn hũ mật ong
  • Giữ gìn để dành cái tốt.
  • 좋은 것을 감추어 두다.
chôn lấp
Động từ동사
    chôn lấp
  • Tập trung và chôn rác hay chất phế thải.
  • 쓰레기나 폐기물을 모아서 묻다.
chôn vùi
Động từ동사
    chôn vùi
  • Tựa hay để cơ thể vào sâu.
  • 몸을 깊숙이 넣거나 기대다.
chôn vùi, chôn lấp
Động từ동사
    chôn vùi, chôn lấp
  • Chôn sâu hoặc chôn vào trong lòng đất.
  • 땅속에 깊이 파묻히거나 파묻다.
chôn vùi, vùi lấp
Động từ동사
    chôn vùi, vùi lấp
  • (cách nói thông tục) Làm cho bị vướng vào nơi nào đó không liên quan đến ý mình.
  • (속된 말로) 자신의 뜻과 관계없이 어떤 곳에 얽매여 있게 하다.
chôn xác bí mật, chôn xác phi tang
Động từ동사
    chôn xác bí mật, chôn xác phi tang
  • Chôn thi thể dưới đất mà người khác không biết.
  • 남이 모르게 시체를 땅에 묻다.
chõ, nồi hấp
Danh từ명사
    siru; chõ, nồi hấp
  • Cái bát rộng và to, có nhiều lỗ dưới đáy dùng để hấp bánh Tteok hay gạo.
  • 떡이나 쌀을 찌는 데 쓰며 바닥에 구멍이 여러 개 뚫려 있는 둥글고 넓적한 그릇.
chùa
Danh từ명사
    chùa
  • Nơi các nhà sư thờ tượng Phật, dạy và học Phật giáo rồi tu đạo.
  • 스님들이 불상을 모시고 불교를 가르치고 배우며 도를 닦는 곳.
chùa chiền
Danh từ명사
    chùa chiền
  • Nơi dành cho những buổi tập hợp mang tính tôn giáo như chùa hay Nhà thờ.
  • 절이나 교회 등 종교적 모임을 위한 장소.
Danh từ명사
    chùa chiền
  • (cách nói thông tục) Chùa.
  • (속된 말로) 절.
chùa Haein
Danh từ명사
    Haeinsa; chùa Haein
  • Ngôi chùa ở núi Gaya thuộc tỉnh Gyeongsangnam. Được xây dựng vào thời Silla và đang lưu giữ bản kinh Bát Vạn Đại Tạng Kinh.
  • 경상남도 가야산에 있는 절. 신라 시대에 세워졌으며, 팔만대장경 경판을 소장하고 있다.
chùa nổi danh, chùa danh tiếng
Danh từ명사
    chùa nổi danh, chùa danh tiếng
  • Chùa nổi tiếng.
  • 이름난 절.
chùa Phật Quốc
Danh từ명사
    Bulguksa; chùa Phật Quốc
  • Ngôi chùa thời Silla tọa lạc ở thành phố Gyeongju, tỉnh Gyeongsangbuk. Có nhiều di sản văn hóa quý giá thuộc nghệ thuật Phật giáo Silla như tháp Đa Bảo, tháp Thích Ca. Tên gọi chính thức là chùa Phật Quốc Gyeongju.
  • 경상북도 경주시에 있는 신라 시대의 절. 신라 불교 예술의 귀중한 유적으로 다보탑, 석가탑 등 많은 문화재가 있다. 정식 명칭은 ‘경주 불국사’이다.
Chùa Phật Quốc ở Gyeongju
    Chùa Phật Quốc ở Gyeongju
  • Ngôi chùa thời Silla ở thành phố Gyeongju, tỉnh Gyeongsangbuk. Có nhiều di sản văn hóa quý giá của nghệ thuật Phật giáo Silla như tháp Đa Bảo, tháp Thích Ca…
  • 경상북도 경주시에 있는 신라 시대의 절. 신라 불교 예술의 귀중한 유적으로 다보탑, 석가탑 등 많은 문화재가 있다.
chùa trên núi, sơn tự
Danh từ명사
    chùa trên núi, sơn tự
  • Chùa ở trong núi.
  • 산속에 있는 절.
Idiomchùi mỏ
    (rửa miệng) chùi mỏ
  • Thu vén lợi ích một mình và giả vờ không biết.
  • 혼자서 이익을 챙기고 모른 척하다.
chùm, bó, cục, gói, kiện
Danh từ명사
    chùm, bó, cục, gói, kiện
  • Đồ vật được gom lại và gói thành một.
  • 하나로 뭉쳐서 싼 물건.
  • chùm, bó, cục, gói, kiện
  • Đơn vị đếm đồ vật được gom lại và gói thành một.
  • 하나로 뭉쳐서 싼 물건을 세는 단위.
chùm chùm, dãy dãy, hàng hàng, chi chít
Phó từ부사
    chùm chùm, dãy dãy, hàng hàng, chi chít
  • Hình ảnh nhiều chùm cùng gộp lại.
  • 여러 송이가 함께 모여 있는 모양.
chùn bước, khựng lại
Phó từ부사
    chùn bước, khựng lại
  • Hình ảnh đối mặt với sự việc khó khăn và chựng lại, không thể tiến lên phía trước.
  • 어려운 일에 부딪혀 앞으로 나아가지 못하고 주춤하는 모양.
Động từ동사
    chùn bước, khựng lại
  • Đối mặt với việc khó khăn và cứ chựng lại và không thể tiến lên phía trước.
  • 어려운 일에 부딪혀 앞으로 나아가지 못하고 자꾸 주춤거리다.
chùn chụt
Phó từ부사
    chùn chụt
  • Âm thanh liên tiếp rít thật mạnh vào trong miệng. Hoặc hình ảnh ấy.
  • 입으로 아주 힘차게 계속 빠는 소리. 또는 그 모양.
  • chùn chụt
  • Âm thanh liên tục hôn nhau.
  • 입맞춤을 잇따라 하는 소리.
Phó từ부사
    chùn chụt
  • Âm thanh rít liên tiếp rất mạnh vào trong miệng. Hoặc hình ảnh đó.
  • 입으로 아주 힘차게 계속 빠는 소리. 또는 그 모양.
chùn chụt, lia lịa, rít lấy rít để
Phó từ부사
    chùn chụt, lia lịa, rít lấy rít để ( thuốc lá ...)
  • Tiếng hút liên tục bằng miệng rất mạnh. Hoặc hình ảnh đó.
  • 입으로 아주 힘차게 계속 빠는 소리. 또는 그 모양.
chùng, thõng
Phó từ부사
    chùng, thõng
  • Hình ảnh hơi cong lỏng lẻo hoặc dài ra.
  • 조금 느슨하게 휘어지거나 늘어진 모양.
  • chùng, thõng
  • Hình ảnh trong người không có sức lực, chùng xuống.
  • 몸에 힘이 없어 늘어진 모양.
chùng xuống, ỉu xìu
Phó từ부사
    chùng xuống, ỉu xìu
  • Hình ảnh không khí hay tình cảm tăm tối và u uất.
  • 분위기나 감정 등이 어둡고 우울한 모양.
chùy
Danh từ명사
    chùy
  • Dùi làm bằng sắt.
  • 쇠로 만든 몽둥이.
chùy sắt
Danh từ명사
    chùy sắt
  • Dùi sắt có đầu tròn và lởm chởm, dùng để tiêu diệt quân địch.
  • 적을 쳐 죽이는 데 쓰는 끝이 둥글고 울퉁불퉁한 쇠몽둥이.
chú
Danh từ명사
    chú
  • (cách nói đề cao) Từ dùng để chỉ hoặc gọi em trai chưa kết hôn của chồng.
  • (높이는 말로) 남편의 결혼하지 않은 남동생을 이르거나 부르는 말.
Danh từ명사
    chú
  • Từ dùng để chỉ hay gọi anh em trai của cha mẹ.
  • 부모님의 남자 형제를 이르거나 부르는 말.
Danh từ명사
    chú
  • Người em trai đã lập gia đình của bố.
  • 아버지의 결혼한 남동생.
Danh từ명사
    chú
  • Từ dùng để chỉ hay gọi người đàn ông chưa già, trong nhóm người xa lạ.
  • 남남끼리에서 늙지 않은 남자 어른을 이르거나 부르는 말.
Danh từ명사
    chú
  • Từ dùng để chỉ hay gọi em trai của bố. Chủ yếu là để chỉ hay gọi người em trai đã kết hôn.
  • 아버지의 남동생을 이르거나 부르는 말. 주로 결혼한 남동생을 가리키거나 일컫는다.
Chúa ba ngôi
Danh từ명사
    Chúa ba ngôi
  • Việc Cha, Con, Thánh thần cùng tồn tại trong một thực thể là đức Chúa, trong Cơ Đốc giáo.
  • 기독교에서, 성부, 성자, 성령이 하나의 실체인 하나님 안에 존재한다는 것.
Chúa cha
Danh từ명사
    Chúa cha
  • Đức Chúa cha, một trong ba của Thiên Chúa Ba Ngôi trong Cơ Đốc giáo.
  • 기독교에서, 삼위일체 중 하나인 하나님 아버지.
chúa Giêsu
Danh từ명사
    chúa Giêsu
  • Giê su Ki tô trong kinh Tân ước.
  • 신약 성경에서, 예수 그리스도.
Danh từ명사
    chúa Giêsu
  • Người sáng lập của đạo Cơ đốc (?TCN 4~? 30 CN), do Đức Mẹ Đồng Trinh Maria mang thai và sinh ra, truyền bá Phúc âm và bị đóng đinh chết trên cây thánh giá, được cho rằng đã sống lại sau ba ngày chết rồi thăng thiên.
  • 기독교의 창시자(?기원전 4~?서기 30). 처녀 마리아에게 성령으로 잉태되어 태어났으며 복음을 전파하다가 십자가에 못 박혀 죽었다. 죽은 지 사흘 만에 부활하여 그 뒤 승천하였다고 한다.
chúa quân
Danh từ명사
    chúa quân
  • Vua trị vì đất nước ở nước mà ngôi vua được kế truyền.
  • 왕위가 이어지는 나라에서 나라를 다스리는 왕.
chúa thượng, vua
Danh từ명사
    chúa thượng, vua
  • Vua cai trị đất nước ở nước mà ngôi vua được kế thừa.
  • 왕위가 이어지는 나라에서 나라를 다스리는 왕.
Chúa trời
Danh từ명사
    Chúa trời
  • Tên mà đạo Tin Lành gọi vị thần tín ngưỡng, trong Cơ đốc giáo.
  • 기독교에서 믿는 신을 개신교에서 부르는 이름.
Danh từ명사
    Chúa trời
  • Tên mà đạo Thiên chúa giáo gọi vị thần tín ngưỡng, trong Cơ đốc giáo.
  • 기독교에서 믿는 신을 가톨릭교에서 부르는 이름.
Chúa, ông Trời, Thượng đế
Danh từ명사
    Chúa, ông Trời, Thượng đế
  • Đấng tuyệt đối. Chúa trời.
  • 절대적인 존재, 하느님.
chú bác họ
Danh từ명사
    chú bác họ
  • Anh em họ của bố.
  • 아버지의 사촌 형제.
chú bác ruột
Danh từ명사
    chú bác ruột
  • Anh em của cha ruột.
  • 친아버지의 형제.
chú cháu
Danh từ명사
    chú cháu
  • Giữa chú và cháu.
  • 아저씨와 조카 사이.
chúc mừng
Động từ동사
    chúc mừng
  • Chúc mừng cho một việc thật trọng đại.
  • 경사스러운 일을 축하하거나 칭찬하다.
chúc mừng, chào mừng
Động từ동사
    chúc mừng, chào mừng
  • Chúc mừng ngày có việc vui.
  • 기쁘고 즐거운 일을 축하하다.
chúc mừng, chúc
Động từ동사
    chúc mừng, chúc
  • Chào hỏi với lòng vui mừng đối với việc của người khác được tốt đẹp.
  • 남의 좋은 일에 대하여 기쁜 마음으로 인사하다.
chúc mừng năm mới
Danh từ명사
    chúc mừng năm mới
  • Lời chào cầu phúc cho năm mới, với ý nghĩa chúc mừng năm mới.
  • 새해를 축하한다는 뜻으로, 새해에 복을 비는 인사말.
chúc phúc
Động từ동사
    chúc phúc
  • Cầu mong hạnh phúc.
  • 행복을 빌다.
chú giải
Danh từ명사
    chú giải; lời chú giải
  • Việc giải nghĩa của nội dung chính cho dễ hiểu. Hoặc đoạn viết như vậy.
  • 본문의 뜻을 알기 쉽게 풀이함. 또는 그런 글.
Động từ동사
    chú giải
  • Giải nghĩa của nội dung chính cho dễ hiểu.
  • 본문의 뜻을 알기 쉽게 풀이하다.
chú họ, bác họ
Danh từ명사
    chú họ, bác họ
  • Anh em họ gần với cha.
  • 아버지의 사촌 형제.
chú khuyển
Danh từ명사
    chú khuyển
  • (cách nói kính trọng) 'Con chó' được ví như con người.
  • (높이는 말로) 사람에 비유한 ‘개’.
chú lùn, người lùn
Danh từ명사
    chú lùn, người lùn
  • (cách nói xem thường) Người thấp một cách khác thường so với người bình thường.
  • (낮잡아 이르는 말로) 정상인과 달리 키가 매우 작은 사람.
chúm cha chúm chím, tủm tà tủm tỉm
Động từ동사
    chúm cha chúm chím, tủm tà tủm tỉm
  • Cười nhẹ một cách đáng yêu, tỏ vẻ hài lòng.
  • 만족스러운 듯이 자꾸 귀엽게 살짝 웃다.
chúm chím
Phó từ부사
    chúm chím
  • Hình ảnh cười nhẹ không ra tiếng với miệng hơi mở.
  • 입을 조금 벌린 채로 소리 없이 가볍게 웃는 모양.
chúm chím, mỉm mỉm
Phó từ부사
    chúm chím, mỉm mỉm
  • Hình ảnh khẽ mở miệng và cười rạng rỡ, nhẹ nhàng không thành tiếng.
  • 입을 살짝 벌리고 소리 없이 밝고 부드럽게 자꾸 웃는 모양.
chúm chím, mỉm mỉm, tủm tỉm
Phó từ부사
    chúm chím, mỉm mỉm, tủm tỉm
  • Hình ảnh khẽ mở miệng cười rạng rỡ và nhẹ nhàng không thành tiếng.
  • 입을 살짝 벌리고 소리 없이 밝고 부드럽게 한 번 웃는 모양.
chúm chím, tủm tỉm
Phó từ부사
    chúm chím, tủm tỉm
  • Dáng vẻ khẽ cười một cái đáng yêu, tỏ vẻ hài lòng.
  • 만족스러운 듯이 귀엽게 살짝 한 번 웃는 모양.
Động từ동사
    chúm chím, tủm tỉm
  • Liên tục cười nhẹ một cách đáng yêu, tỏ vẻ hài lòng.
  • 만족스러운 듯이 귀엽게 살짝 자꾸 웃다.
chú mèo
Danh từ명사
    chú mèo
  • Cách gọi con mèo với vẻ trìu mến.
  • 고양이를 귀엽게 이르거나 부르는 말.
chúng sinh
Danh từ명사
    chúng sinh
  • Tất cả những gì đang sống, trong Phật giáo.
  • 불교에서, 모든 살아 있는 무리.
chúng ta
Đại từ대명사
    chúng ta
  • Từ chỉ nhiều người bao gồm cả người nói và người nghe.
  • 말하는 사람이 자기와 듣는 사람 또는 이를 포함한 여러 사람들을 가리키는 말.
chúng ta hãy
vĩ tố어미
    chúng ta hãy
  • (cách nói kính trọng thông thường) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện nghĩa đề nghị cùng thực hiện hành động nào đó.
  • (예사 높임으로) 어떤 동작을 함께 하자는 뜻을 나타내는 종결 어미.
chúng ta hãy bảo, ta hãy yêu cầu
    chúng ta hãy bảo, ta hãy yêu cầu
  • (cách nói rất hạ thấp) Cấu trúc dùng khi người nói khuyên người nghe hãy cùng yêu cầu người khác thực hiện hành động nào đó.
  • (아주낮춤으로) 말하는 사람이 듣는 사람에게 자신과 함께 어떤 행동을 다른 사람에게 요구하자고 권유할 때 쓰는 표현.
chúng tôi
Đại từ대명사
    (của) chúng tôi
  • Khi nói vời người thấp hơn mình, từ người nói sử dụng để chỉ một sự thuộc về một đối tượng nào đó với thái độ thân mật.
  • 말하는 사람이 자기보다 높지 않은 사람에게 자기와 관련된 것을 친근하게 나타낼 때 쓰는 말.
chúng tôi, chúng em, chúng con
Đại từ대명사
    chúng tôi, chúng em, chúng con
  • Từ người nói dùng để chỉ bản thân hoặc nhiều người trong đó có cả mình khi xưng hô với người có vai vế lớn hơn mình.
  • 말하는 사람이 자기보다 높은 사람에게 자기를 포함한 여러 사람들을 가리키는 말.
  • chúng tôi, chúng em, chúng con
  • Từ dùng khi người nói nói chuyện với người có vai vế cao hơn để thể hiện sự vật liên quan đến mình một cách thân thiết.
  • 말하는 사람이 자기보다 높은 사람에게 자기와 관련된 것을 친근하게 나타낼 때 쓰는 말.
chúng tôi, chúng tao
Đại từ대명사
    chúng tôi, chúng tao
  • Khi nói với người thấp hơn mình, từ chỉ nhiều người bao gồm bản thân người nói và những người thuộc về phía người nói.
  • 말하는 사람이 자기보다 높지 않은 사람에게 자기를 포함한 여러 사람들을 가리키는 말.
chú rể, chú rể mới
Danh từ명사
    chú rể, chú rể mới
  • Người đàn ông sắp kết hôn hay vừa mới kết hôn.
  • 이제 막 결혼하였거나 결혼하는 남자.
chú rể mới
Danh từ명사
    chú rể mới
  • Người con trai vừa mới kết hôn.
  • 이제 막 결혼한 남자.
chú thích, chú giải
Danh từ명사
    chú thích, chú giải
  • Phần viết để có thể giải thích cụ thể về phần nào đó của bài viết hay lời nói hoặc ý nghĩa của nó.
  • 글이나 말의 어떤 부분에 대하여 그 뜻을 자세히 이해할 수 있도록 써 넣은 글.
chút hơi thở, ngừng thở, tiêu tan
Động từ동사
    chút hơi thở, ngừng thở, tiêu tan
  • Biến mất trong giây lát hoặc chết.
  • 잠깐 사이에 없어지거나 죽다.
chú tiểu
Danh từ명사
    chú tiểu
  • Sư tăng nhỏ tuổi.
  • 나이가 어린 중.

+ Recent posts

TOP