chủng da đen
Danh từ명사
    chủng da đen
  • Nhân chủng có da màu đen hoặc màu nâu.
  • 피부색이 검은색 또는 갈색을 띤 인종.
chủng, giống
Phụ tố접사
    chủng, giống
  • Hậu tố thêm nghĩa "chủng loại" hoặc "chi nhánh".
  • ‘품종’ 또는 ‘갈래’의 뜻을 더하는 접미사.
chủ nghĩa
Danh từ명사
    chủ nghĩa
  • Lí thuyết hay học thuyết được hệ thống hóa.
  • 체계화된 이론이나 학설.
chủ nghĩa an phận, tư tưởng an phận
Danh từ명사
    chủ nghĩa an phận, tư tưởng an phận
  • Thái độ cố tránh né những việc khó để được bình an và không gặp trở ngại lớn.
  • 어려운 일은 되도록 피하며 큰 탈 없이 편하게 지내려고 하는 태도.
chủ nghĩa bi quan
Danh từ명사
    chủ nghĩa bi quan
  • Thái độ nhìn nhận thế giới và cuộc đời một cách bất hạnh và bi thảm.
  • 세상이나 인생을 불행하고 비참한 것으로 보는 태도.
chủ nghĩa bài ngoại, chủ nghĩa bài trừ
Danh từ명사
    chủ nghĩa bài ngoại, chủ nghĩa bài trừ
  • Tư tưởng ghét bỏ, từ chối và không tiếp nhận người khác.
  • 남을 싫어하여 거부하고 받아들이지 않는 사상.
chủ nghĩa bình đẳng
Danh từ명사
    chủ nghĩa bình đẳng
  • Thái độ không phân biệt đối với mọi cái.
  • 모든 것에 차별을 두지 않는 태도.
chủ nghĩa chiết trung
Danh từ명사
    chủ nghĩa chiết trung
  • Thái độ đứng ở lập trường của từ hai sự vật khác nhau trở lên, lấy những điểm tốt (của nhau) và điều chỉnh sao cho phù hợp, hài hòa với nhau.
  • 서로 다른 둘 이상의 입장에서 좋은 점을 취하여 서로 잘 어울리도록 알맞게 조절하는 태도.
chủ nghĩa chuyên chế
Danh từ명사
    chủ nghĩa chuyên chế
  • Là chế độ chính trị cá nhân nắm giữ quyền lực và thực hiện theo ý muốn không liên quan đến pháp luật hay quốc dân.
  • 국가의 권력을 개인이 휘어잡아 법률이나 국민의 뜻과 상관없이 마음대로 실시하는 정치의 시행을 주장하는 정치 사상.
chủ nghĩa chí thượng, chủ nghĩa tối thượng
Danh từ명사
    chủ nghĩa chí thượng, chủ nghĩa tối thượng
  • Chủ nghĩa cho rằng chỉ một cái gì đó là cái quan trọng nhất.
  • 무엇 하나만을 가장 중요한 것으로 생각하는 주의.
chủ nghĩa chế giễu, chủ nghĩa mỉa mai, chủ nghĩa nhạo báng
Danh từ명사
    chủ nghĩa chế giễu, chủ nghĩa mỉa mai, chủ nghĩa nhạo báng
  • Khuynh hướng cho thấy sự vật, hiện tượng hay con người nào đó với thái độ nhạo báng.
  • 어떤 사물이나 사람, 현상 등을 비웃는 태도로 보는 경향.
chủ nghĩa cá nhân
Danh từ명사
    chủ nghĩa cá nhân
  • Thái độ hay lối suy nghĩ xem trọng quyền lợi và lợi ích của cá nhân hơn xã hội hay đất nước.
  • 국가나 사회보다 개인의 권리와 이익이 더 중요하다는 사고방식이나 태도.
chủ nghĩa cơ hội
Danh từ명사
    chủ nghĩa cơ hội
  • Thái độ nắm lấy cơ hội hoặc công việc có điều kiện tốt để đạt được lợi ích mà không có suy nghĩ hay ý kiến của riêng mình .
  • 자기만의 의견이나 생각 없이 조건이 좋은 일이나 기회를 잡아 이익을 취하는 태도.
chủ nghĩa cấp tiến
Danh từ명사
    chủ nghĩa cấp tiến
  • Chủ trương hay thái độ muốn thay đổi thể chế chính trị hay trật tự xã hội hiện tại một cách nhanh chóng.
  • 현재의 사회 질서나 정치 체제 등을 급격하게 바꾸려고 하는 주장이나 태도.
chủ nghĩa cấu trúc
Danh từ명사
    chủ nghĩa cấu trúc
  • Suy nghĩ hoặc phương pháp coi sự vật hay hiện tượng xã hội nào dó không tồn tại riêng biệt mà tồn tại theo mối quan hệ với các sự vật khác trong một hệ thống tổng thể.
  • 어떤 사물이나 사회 현상이 개별적으로 존재하지 않고 하나의 전체 체계 안에서 다른 사물들과의 관계에 따라 존재한다고 보는 방법. 또는 생각.
chủ nghĩa cổ điển
Danh từ명사
    chủ nghĩa cổ điển
  • Là một dòng nghệ thuật xem trọng hình thức ở Châu Âu vào thế kỉ 17~18 .
  • 17~18세기 유럽에서 형식을 중요하게 생각했던 예술의 흐름.
chủ nghĩa cộng sản
Danh từ명사
    chủ nghĩa cộng sản
  • Tư tưởng xây dụng xã hội sở hữu chung tất cả tài sản và công cụ sản xuất đồng thời xoá bỏ khoảng cách giai cấp.
  • 모든 재산과 생산 수단을 사회가 공동으로 소유하여 계급의 차이를 없애는 것을 내세우는 사상.
chủ nghĩa duy lý
Danh từ명사
    chủ nghĩa duy lý
  • Cách thức suy nghĩ hoặc thái độ phán đoán và và suy xét hợp với lô gíc hay lẽ phải.
  • 논리나 이치에 알맞게 생각하고 판단하는 태도나 사고방식.
chủ nghĩa dâm dục
Danh từ명사
    chủ nghĩa dâm dục
  • Chủ yếu trong nghệ thuật, là khuynh hướng nhấn mạnh cảm giác hay bầu không khí mang tính dâm dục.
  • 주로 예술에서, 성적인 느낌이나 분위기를 강조하는 경향.
chủ nghĩa dân chủ
Danh từ명사
    chủ nghĩa dân chủ
  • Tư tưởng theo hướng chủ quyền ở nhân dân và nền chính trị vì nhân dân.
  • 주권이 국민에게 있고 국민을 위한 정치를 지향하는 사상.
chủ nghĩa dân tộc
Danh từ명사
    chủ nghĩa dân tộc
  • Tư tưởng thông qua sự thống nhất và độc lập dân tộc, lấy dân tộc làm trọng tâm để đạt được sự phát triển chính trị, văn hóa, kinh tế.
  • 민족의 독립과 통일을 통하여 민족을 중심으로 한 정치, 문화, 경제의 발전을 이룩하고자 하는 사상.
chủ nghĩa giáo điều
Danh từ명사
    chủ nghĩa giáo điều
  • Thái độ coi và giữ gìn nguyên lý, lý luận hoặc tư tưởng nào đó như chân lý tuyệt đối không biến đổi.
  • 어떤 원리나 이론, 사상 등을 절대로 변하지 않는 진리처럼 여겨 덮어놓고 그대로 지키려는 태도.
chủ nghĩa hiện sinh
Danh từ명사
    chủ nghĩa hiện sinh
  • Triết học đề cao tính chủ thể của cá nhân tồn tại trên thực tế.
  • 실제로 존재하는 개인의 주체성을 중요하게 여기는 철학.
chủ nghĩa hiện thực
Danh từ명사
    chủ nghĩa hiện thực
  • Thái độ miêu tả và phản ánh hiện thực hay sự vật đúng như vốn có trong văn học hoặc nghệ thuật.
  • 문학이나 예술에서 현실이나 사물을 있는 그대로 묘사하고 표현하려는 태도.
Danh từ명사
    chủ nghĩa hiện thực
  • Thái độ mô tả và biểu hiện hiện thực hay sự vật giống như bản chất của nó trong văn học hay nghệ thuật.
  • 문학이나 예술에서 현실이나 사물을 있는 그대로 묘사하고 표현하려는 태도.
Danh từ명사
    chủ nghĩa hiện thực
  • Thái độ tiếp nhận một cách trọn vẹn điều kiện hay trạng thái của hiện thực và lấy đó làm nền tảng của suy nghĩ và hành động.
  • 현실의 조건이나 상태를 그대로 받아들이며 그것을 바탕으로 생각하고 행동하는 태도.
chủ nghĩa hiện đại
Danh từ명사
    chủ nghĩa hiện đại
  • Khuynh hướng nghệ thuật thoát ra khỏi truyền thống nhưng coi trọng khoa học và tính hợp lí, theo đuổi sự nhạy bén và cảm quan hiện đại.
  • 전통에서 벗어나 과학과 합리성을 중시하고 지성과 현대적인 감각을 좇는 예술적 경향.
chủ nghĩa hoài nghi
Danh từ명사
    chủ nghĩa hoài nghi
  • Tư tưởng cho rằng cảm giác hay nhận thức của con người mang tính chủ quan và tương đối nên với khả năng của con người, không thể biết chân lý một cách tuyệt đối.
  • 사람의 감각이나 인식은 주관적이고 상대적이어서 사람의 능력으로는 절대적인 진리를 알 수 없다고 보는 사상.
chủ nghĩa hoàn nguyên
Danh từ명사
    chủ nghĩa hoàn nguyên
  • Khuynh hướng giải thích các hiện tượng đa dạng bằng một nguyên lý cơ bản trong triết học.
  • 철학에서, 다양한 현상을 기본적인 하나의 원리로 설명하려는 경향.
  • chủ nghĩa hoàn nguyên
  • Lý thuyết nhận thức cho rằng mọi mệnh đề đều phải có thể quay trở về mệnh đề có thể quan sát được trong triết học.
  • 철학에서, 모든 명제는 관찰이 가능한 명제로 환원할 수 있어야 한다는 인식론.
chủ nghĩa hòa bình
Danh từ명사
    chủ nghĩa hòa bình
  • Thái độ hay phong trào chủ trương hòa bình một cách tích cực.
  • 평화를 적극적으로 주장하는 태도나 운동.
chủ nghĩa hồi cổ
Danh từ명사
    chủ nghĩa hồi cổ
  • Thái độ muốn quay lại với những thứ đã qua như hình dạng, chế độ, tư tưởng, phong tục.
  • 과거의 모양, 제도, 사상, 풍습 등으로 돌아가려는 태도.
chủ nghĩa hợp hiến
Danh từ명사
    chủ nghĩa hợp hiến
  • Tư tưởng chính trị điều hành quốc gia theo hiến pháp được tạo nên bởi sự nhất trí của người dân.
  • 국민들의 합의로 만들어진 헌법에 따라 국가를 운영하는 정치사상.
chủ nghĩa khai sáng
Danh từ명사
    chủ nghĩa khai sáng
  • Khối tư tưởng lấy việc khai sáng xã hội làm mục tiêu quan trọng nhất.
  • 사회 계몽을 가장 중요한 목표로 하는 이념.
chủ nghĩa kim tiền
Danh từ명사
    chủ nghĩa kim tiền
  • Thái độ coi tiền bạc là quan trọng nhất và đặt mục đích sống vào việc tiết kiệm tiền bạc.
  • 돈을 가장 중요하게 여기고, 삶의 목표를 돈 모으는 데 두는 태도.
chủ nghĩa kinh nghiệm
Danh từ명사
    chủ nghĩa kinh nghiệm
  • Quan điểm cho rằng tất cả mọi tri thức đều sinh ra từ kinh nghiệm thực tế trong triết học.
  • 철학에서 모든 지식은 실제의 경험에서 생기는 것이라는 주장.
chủ nghĩa lãng mạn
Danh từ명사
    chủ nghĩa lãng mạn
  • Khuynh hướng hoặc thái độ đối với sự vật mang tính lý tưởng và cảm tính chứ không sát với hiện thực.
  • 현실에 매이지 않고 감정적이고 이상적으로 사물을 대하는 경향이나 태도.
chủ nghĩa lí tưởng
Danh từ명사
    chủ nghĩa lí tưởng
  • Thái độ đặt vào việc thực hiện lý tưởng mang tính đạo đức, xã hội với ý nghĩa hay giá trị của nhân sinh.
  • 인생의 가치나 의의를 도덕적, 사회적 이상을 실현하는 데에 두는 태도.
chủ nghĩa lý tưởng
Danh từ명사
    chủ nghĩa lý tưởng
  • Khuynh hướng trong nghệ thuật khi miêu tả sự vật thì đặt trọng tâm vào nội dung mang tính quan niệm để lý tưởng hóa đối tượng.
  • 예술에서 대상을 묘사할 때, 관념적 내용에 치중하여 대상을 이상화하는 경향.
  • chủ nghĩa lý tưởng
  • Lập trường theo xu hướng ưu tiên cho quan niệm hay những thứ thuộc về quan niệm hơn hiện thực và vật chất.
  • 정신, 이성, 이념 등을 본질적인 것으로 보고, 이것으로 물질적 현상을 밝히려는 이론.
chủ nghĩa lạc quan
Danh từ명사
    chủ nghĩa lạc quan
  • Suy nghĩ hay thái độ nhìn nhận mọi việc trong thế giới đầy hi vọng.
  • 세상일을 희망적으로 바라보는 생각이나 태도.
Danh từ명사
    chủ nghĩa lạc quan
  • Lối suy nghĩ hay thái độ đầy hi vọng và thú vị về thế gian và cuộc đời.
  • 세상과 인생을 즐겁고 좋게 생각하는 태도나 생각.
chủ nghĩa nhân bản
Danh từ명사
    chủ nghĩa nhân bản
  • Tư tưởng phát triển rộng khắp trong thời kì phục hưng của phương Tây, thoát khỏi thế giới quan, đề cao thần thánh để đề cao phẩm giá của con người, ra sức phát triển văn hóa.
  • 서양의 문예 부흥기에 널리 퍼진, 신 중심의 세계관에서 벗어나 인간의 존엄성을 높이고 문화 발달에 힘쓰려고 하는 사상.
chủ nghĩa nhân văn
Danh từ명사
    chủ nghĩa nhân văn
  • Thái độ hay tư tưởng vượt qua sự khác biệt của nhân chủng, dân tộc, quốc gia, tôn giáo...lấy tính tôn nghiêm của con người làm giá trị tối cao.
  • 인종, 민족, 국가, 종교 등의 차이를 뛰어넘어 인간의 존엄성을 최고의 가치로 여기는 사상이나 태도.
chủ nghĩa nhân đạo
Danh từ명사
    chủ nghĩa nhân đạo
  • Thái độ hay tư tưởng xem phẩm giá con người là giá trị cao nhất, vượt lên trên cả những khác biệt về nhân chủng, dân tộc, quốc gia, tôn giáo.
  • 인종, 민족, 국가, 종교 등의 차이를 뛰어넘어 인간의 존엄성을 최고의 가치로 여기는 사상이나 태도.
chủ nghĩa nữ quyền
Danh từ명사
    chủ nghĩa nữ quyền
  • Chủ nghĩa cho rằng phải xóa bỏ sự phân biệt phát sinh theo giới tính, về mặt xã hội, chính trị, pháp luật.
  • 사회, 정치, 법률 면에서 성별에 따라 발생하는 차별을 없애야 한다는 주의.
chủ nghĩa phong kiến
Danh từ명사
    chủ nghĩa phong kiến
  • Quan niệm cai trị của xã hội phong kiến trong đó người thuộc tầng lớp cao thì có quyền lực, người thuộc tầng lớp thấp thì bị cai trị và phải phục tùng.
  • 계급이 높은 사람이 권력을 가지고 계급이 낮은 사람을 종속시켜 다스리는 봉건 사회의 지배 이념.
chủ nghĩa pháp trị
Danh từ명사
    chủ nghĩa pháp trị
  • Chủ nghĩa cho rằng quyền lực của quốc gia phải đặt trên nền tảng pháp luật được lập ra theo ý của nhân dân.
  • 국가의 권력은 국민의 의사에 따라 만들어진 법률에 바탕을 두어야 한다는 주의.
chủ nghĩa phát xít
Danh từ명사
    chủ nghĩa phát xít
  • Quan niệm chính trị chuyên chế phủ định chủ nghĩa tự do và thể chế trị vì theo quan niệm đó.
  • 시민적ㆍ경제적 자유와 민주적인 여러 제도를 부정하는 전체주의적 정치 이념과 그 이념을 따르는 지배 체제.
chủ nghĩa phân biệt chủng tộc
Danh từ명사
    chủ nghĩa phân biệt chủng tộc
  • Cách nghĩ rằng giữa các dân tộc có những khác nhau nhất định về bản chất cũng như năng lực, đồng thời có khuynh hướng chính trị hóa, phân biệt hay đối xử khiến các dân tộc khác không thể sống hạnh phúc.
  • 인종마다 타고나는 소질과 능력에 차이가 있다고 하여 다른 인종을 못살게 굴거나 차별하는 일 등을 정당화하는 사고방식.
chủ nghĩa quan liêu
Danh từ명사
    chủ nghĩa quan liêu
  • Việc quan chức không xem trọng tư thế phục vụ nhân dân mà thể hiện thái độ độc đoán, quyền uy và áp đặt.
  • 관료가 국민에게 봉사하는 자세를 떠나 독선적이고 권위적, 억압적 태도를 취하는 것.
chủ nghĩa quyền uy
Danh từ명사
    chủ nghĩa quyền uy
  • Thái độ dùng quyền lực mà mình có được để bắt người dưới quyền phục tùng.
  • 자신이 가진 권위를 내세워 자신이 통솔하는 사람들에게 순종을 강요하는 태도.
chủ nghĩa quân phiệt
Danh từ명사
    chủ nghĩa quân phiệt
  • Chính sách hay tư tưởng lấy sức mạnh quân sự làm mục tiêu chính của quốc gia và xem trọng việc đối phó với chiến tranh.
  • 강한 군사력을 나라의 주된 목표로 삼고 전쟁과 그에 대한 대비를 가장 중요시하는 사상이나 정책.
chủ nghĩa quốc gia
Danh từ명사
    chủ nghĩa quốc gia
  • Phương châm hoặc chủ trương theo đuổi và coi sự phát triển, lợi ích, quyền lực của quốc gia là việc quan trọng nhất.
  • 국가의 권력과 이익, 발전을 가장 중요한 것으로 생각하고 추구하는 방침이나 주장.
chủ nghĩa quốc túy, chủ nghĩa dân tộc cực đoan
Danh từ명사
    chủ nghĩa quốc túy, chủ nghĩa dân tộc cực đoan
  • Thái độ thiên vị cho rằng chỉ đất nước mình mới là ưu tú và cự tuyệt hoặc coi thường một cách quá đáng nền văn hóa hay con người của nước khác.
  • 다른 나라의 문화나 사람들을 지나치게 무시하거나 거부하고 자기 나라만 우수하다고 생각하는 치우친 태도.
chủ nghĩa siêu hiện thực
Danh từ명사
    chủ nghĩa siêu hiện thực
  • Khuynh hướng nghệ thuật thoát ra khỏi giới hạn của lý tính và hiện thực, biểu thị một cách tự do và mang đặc trưng rất chủ quan.
  • 현실과 이성의 제약을 벗어나 자유롭게 표현하며, 매우 주관적인 특성을 지닌 예술의 경향.
chủ nghĩa sô-vanh, chủ nghĩa bài ngoại
Danh từ명사
    chủ nghĩa sô-vanh, chủ nghĩa bài ngoại
  • Chủ nghĩa vị kỷ hay chủ nghĩa yêu nước mang tính cực đoan vì lợi ích của quốc gia mà bất chấp phương tiện và phương pháp.
  • 국가의 이익을 위해서라면 수단과 방법을 가리지 않는 극단적인 애국주의나 이기주의.
chủ nghĩa thương nghiệp, chủ nghĩa kinh doanh, chủ nghĩa thương mại
Danh từ명사
    chủ nghĩa thương nghiệp, chủ nghĩa kinh doanh, chủ nghĩa thương mại
  • Cách suy nghĩ cho rằng mọi cái đều là phương tiện để kiếm tiền.
  • 모든 것을 돈을 벌기 위한 수단으로 여기는 사고방식.
chủ nghĩa thất bại
Danh từ명사
    chủ nghĩa thất bại
  • Thái độ tự bỏ cuộc trước khi thử làm việc gì đó vì không có sự tự tin về thành công hay chiến thắng.
  • 승리나 성공에 대한 자신감이 없어서 무엇을 해 보기도 전에 스스로 포기하는 태도.
chủ nghĩa thần bí, chủ nghĩa huyền bí
Danh từ명사
    chủ nghĩa thần bí, chủ nghĩa huyền bí
  • Tư tưởng triết học hoặc tôn giáo để trải nghiệm một cách trực tiếp hoặc nội tâm về những đối tượng tồn tại siêu việt như thần linh hay kẻ tuyệt đối.
  • 신이나 절대자 등 초월적 존재를 직접적, 내면적으로 체험하려고 하는 종교나 철학 사상.
chủ nghĩa thẩm mỹ
Danh từ명사
    chủ nghĩa thẩm mỹ
  • Tư tưởng nghệ thuật coi cái đẹp là giá trị tuyệt đối và theo đuổi điều đó.
  • 아름다움을 최고의 가치로 여겨 이를 추구하는 문예 사조.
chủ nghĩa thực chứng
Danh từ명사
    chủ nghĩa thực chứng
  • Chủ trương cho rằng chỉ những sự thật và hiện tượng đã được chứng minh một cách khoa học mới là kiến thức đích thực chứ không phải là những suy nghĩ mang tính quan niệm.
  • 관념적인 사고가 아니라 과학적으로 증명된 사실과 현상만이 확실한 지식이 된다고 하는 주장.
chủ nghĩa thực dụng
Danh từ명사
    chủ nghĩa thực dụng
  • Tư tưởng triết học chủ trương chỉ những tri thức và tư duy có tác dụng thực tế mới có giá trị của chân lý.
  • 실제적으로 쓸모가 있는 지식과 사고만이 진리로서의 가치가 있다고 주장하는 철학 사상.
chủ nghĩa tinh hoa, chủ nghĩa đặc tuyển, tư tưởng thượng lưu
Danh từ명사
    chủ nghĩa tinh hoa, chủ nghĩa đặc tuyển, tư tưởng thượng lưu
  • Tư tưởng tự cao những người giàu có hay có địa vị xã hội cao trong một xã hội cảm thấy chỉ có mình mình là một tồn tại đặc biệt.
  • 한 사회에서 사회적 지위가 높거나 부를 지닌 사람들이 자신만이 특별한 존재라고 느끼는 우월감.
chủ nghĩa tiêu chuẩn hóa, chủ nghĩa đánh đồng làm một
Danh từ명사
    chủ nghĩa tiêu chuẩn hóa, chủ nghĩa đánh đồng làm một
  • Khuynh hướng không chấp nhận sự khác nhau và muốn làm mọi thứ giống hệt theo tiêu chuẩn nhất định.
  • 서로 다른 것을 인정하지 않고 모두를 일정한 기준에 따라 똑같이 만들려고 하는 경향.
chủ nghĩa tiết chế, chủ nghĩa khổ hạnh
Danh từ명사
    chủ nghĩa tiết chế, chủ nghĩa khổ hạnh
  • Tư tưởng kìm nén sự ham muốn và nhu cầu của thân thể và tâm hồn để đạt được lý tưởng.
  • 몸과 마음의 욕구나 욕망을 억제하여 이상을 성취하려는 사상.
chủ nghĩa toàn thể
Danh từ명사
    chủ nghĩa toàn thể
  • Tư tưởng thống trị đàn áp tự do và quyền lợi của cá nhân để toàn thể giống với dân tộc và quốc gia.
  • 민족이나 국가와 같은 전체를 위해 개인의 자유와 권리를 억압하고 통제하는 사상.
chủ nghĩa trai thực, thuyết ăn chay
Danh từ명사
    chủ nghĩa trai thực, thuyết ăn chay
  • Thái độ nghĩ rằng chỉ ăn các thức ăn mang tính thực vật như rau, hoa quả, tảo biển và không ăn thịt là tốt.
  • 고기를 먹지 않고 주로 채소, 과일, 해초 등의 식물성 음식만을 먹는 식생활이 좋다고 생각하는 태도.
chủ nghĩa tư bản
Danh từ명사
    chủ nghĩa tư bản
  • Thể chế kinh tế xã hội đảm bảo cho con người mang phương thức sản xuất tư bản có thể hoạt động sản xuất đạt lợi nhuận.
  • 자본을 생산 수단으로 가진 사람이 이익을 얻기 위해 생산 활동을 하도록 보장하는 사회 경제 체제.
chủ nghĩa tư lợi
Danh từ명사
    chủ nghĩa tư lợi
  • Thái độ chỉ theo đuổi lợi ích cá nhân mà không quan tâm suy nghĩ đến tập thể mà mình đang thuộc vào hay những người xung quanh.
  • 주변 사람이나 자신이 속한 집단을 배려하지 않고 자기 자신의 이익만을 추구하려는 태도.
chủ nghĩa tương đối, thuyết tương đối
Danh từ명사
    chủ nghĩa tương đối, thuyết tương đối
  • Thái độ hoặc cách tư duy cho rằng mọi chân lý hay giá trị đều đổi khác tùy vào sự so sánh với cái khác.
  • 모든 진리나 가치 등이 다른 것과의 비교에 의하여 달라진다고 보는 사고방식이나 태도.
chủ nghĩa tượng trưng
Danh từ명사
    chủ nghĩa tượng trưng
  • Thái độ hay khuynh hướng không thể hiện trực tiếp tình cảm hoặc quan niệm nào đó mà thể hiện bằng phương pháp tượng trưng.
  • 어떤 감정이나 관념을 직접적으로 표현하지 않고 상징적인 방법으로 표현하려는 태도나 경향.
chủ nghĩa vô chính phủ
Danh từ명사
    chủ nghĩa vô chính phủ
  • Tư tưởng lấy tự do cá nhân làm giá trị tối cao và phủ nhận sự cưỡng ép chung hay quyền lực chính trị thống trị cá nhân.
  • 개인을 지배하는 정치 권력이나 공공의 강제를 부정하고 개인의 자유를 최고의 가치로 내세우는 사상.
chủ nghĩa vật chất
Danh từ명사
    chủ nghĩa vật chất
  • Khuynh hướng coi trọng nhất những thứ thuộc về vật chất.
  • 물질적인 것을 가장 중요하게 생각하는 경향.
chủ nghĩa vị lợi
Danh từ명사
    chủ nghĩa vị lợi
  • Học thuyết cho rằng khi cá nhân hướng đến lợi ích và hạnh phúc của bản thân thì hạnh phúc của toàn thể xã hội cũng được tăng theo.
  • 개인이 자신의 이익과 행복을 추구할 때에 사회 전체의 행복도 증진된다고 보는 학설.
chủ nghĩa vị tha, chủ nghĩa lợi tha
Danh từ명사
    chủ nghĩa vị tha, chủ nghĩa lợi tha
  • Thái độ theo đuổi và suy nghĩ lợi ích và hạnh phúc của người khác quan trọng hơn lợi ích bản thân mình.
  • 자기의 이익보다는 다른 사람의 이익과 행복을 더 중요하게 생각하는 태도.
chủ nghĩa xem trọng truyền thống
Danh từ명사
    chủ nghĩa xem trọng truyền thống
  • Tư tưởng chỉ coi trọng văn hoá truyền thống của đất nước mình và từ chối những thứ nước ngoài.
  • 자기 나라의 전통 문화만을 중요하게 생각하고 외국의 것은 거부하는 사고방식.
chủ nghĩa xã hội
Danh từ명사
    chủ nghĩa xã hội
  • Tư tưởng không công nhận tài sản tư nhân và xã hội hóa phương tiện sản xuất để thực hiện một chế độ xã hội vượt qua chủ nghĩa tư bản. Hoặc cuộc vận động như thế.
  • 개인의 재산을 인정하지 않고 생산 수단을 사회화하여 자본주의를 넘어서는 사회 제도를 실현하려는 사상. 또는 그 운동.
chủ nghĩa yêu nước
Danh từ명사
    chủ nghĩa yêu nước
  • Tư tưởng yêu mến đất nước mình và dốc sức, dốc lòng vì đất nước. Hoặc thái độ như vậy.
  • 자신의 나라를 사랑하고 나라를 위해 몸과 마음을 바쳐 있는 힘을 다해야 한다는 사상. 또는 그런 태도.
chủ nghĩa đa nguyên, đa nguyên chủ nghĩa
Danh từ명사
    chủ nghĩa đa nguyên, đa nguyên chủ nghĩa
  • Thái độ công nhận rằng mục đích hoặc cái mà nhiều cá nhân và hay tổ chức lấy làm nguyên tắc có thể khác nhau.
  • 여러 개인이나 집단이 원칙으로 삼는 것이나 목적이 서로 다를 수 있음을 인정하는 태도.
chủ nghĩa đa sầu đa cảm, chủ nghĩa đa cảm
Danh từ명사
    chủ nghĩa đa sầu đa cảm, chủ nghĩa đa cảm
  • Khuynh hướng thể hiện nỗi buồn hay sự thương cảm thành bản chất của tác phẩm trong văn học.
  • 문학에서 슬픔이나 불쌍하게 여기는 감정을 작품의 본질로 드러내는 경향.

+ Recent posts

TOP