Jeonlanamdo
Danh từ명사
    Jeonlanamdo; tỉnh Toàn La Nam (tỉnh Jeonlanam)
  • Một tỉnh thuộc phía Tây Nam Hàn Quốc, là vựa thóc của Hàn Qốc vì có nhiều đồng bằng, các thành phố chính gồm Mokpo, Suncheon, Boseong, Naju.
  • 한국의 행정 구역 단위인 도의 하나. 한반도의 서남부에 있으며 평야가 많아 곡창 지대를 이룬다. 주요 도시로는 목포, 순천, 보성, 나주 등이 있다.
Jeonsae
Danh từ명사
    Jeonsae; việc thuê nhà kiểu Jeonsae, tiền thuê jeonsae
  • Việc giao cho chủ nhà một số tiền nhất định để thuê căn nhà hay phòng bằng số tiền lãi đó. Hoặc số tiền như vậy.
  • 건물을 가지고 있는 사람에게 정해진 기간 동안 일정한 금액을 맡겨 놓고 그 건물을 빌려 쓰는 일. 또는 그 돈.
  • Jeonsae; nhà (phòng) cho thuê kiểu jeonsae
  • Căn nhà hay căn phòng thuê bằng tiền lãi có được từ số tiền nhất định đã giao cho chủ nhà.
  • 건물을 가지고 있는 사람에게 정해진 기간 동안 일정한 금액을 맡겨 놓고 빌려 쓰는 방.
jeop
Danh từ phụ thuộc의존 명사
    jeop
  • Đơn vị đếm rau hoặc hoa quả khi gộp 100 cái lại làm một.
  • 채소나 과일 등을 백 개를 하나로 묶어서 세는 단위.
jeopsi
Danh từ명사
    jeopsi; đĩa
  • Đồ đựng dẹt và phẳng dùng vào việc chứa thức ăn.
  • 음식을 담는 데 쓰는 납작하고 평평한 그릇.
jeotgal
Danh từ명사
    jeotgal; đũa
  • Dụng cụ mảnh và dài, đi theo cặp và được dùng vào việc gắp thức ăn để ăn hoặc gắp đồ vật.
  • 음식을 집어 먹거나 물건을 집는 데 쓰는 한 쌍의 가늘고 긴 도구.
jeyukbokkeum
Danh từ명사
    jeyukbokkeum; thịt lợn xào
  • Món ăn gồm thịt lợn xào với rau và gia vị.
  • 돼지고기에 여러 양념과 채소 등을 넣고 볶은 음식.
Ji-eut
Danh từ명사
    Ji-eut
  • Chữ cái thứ chín của bảng chữ cái tiếng Hàn. Tên gọi làJi-eut, là chữ được tạo ra bằng cách thêm một nét vào 'ㅅ' do âm phát ra mạnh hơn 'ㅅ'.
  • 한글 자모의 아홉째 글자. 이름은 ‘지읒’으로, ‘ㅅ’보다 소리가 더 세게 나므로 ‘ㅅ’에 한 획을 더해 만든 글자이다.
ji-eut
Danh từ명사
    ji-eut
  • Tên của chữ 'ㅈ' trong bảng chữ cái tiếng Hàn.
  • 한글 자모 ‘ㅈ’의 이름.
jigae
Danh từ명사
    jigae
  • Loại canh được nấu bằng cách bỏ thịt, đậu phụ, rau củ, tương ớt, hương liệu... vào trong nồi cùng với một ít nước rồi đun lên.
  • 국물을 적게 하여 고기나 두부, 채소 등을 넣고 고추장이나 된장 등을 넣고 양념과 간을 맞추어 약간 짜게 끓인 반찬.
jige
Danh từ명사
    jige; cái gùi
  • Dụng cụ vận chuyển vốn có của Hàn Quốc, bằng cây, được tạo ra để có thể đeo hành lý trên lưng.
  • 나무로 등에 짐을 질 수 있도록 만든 한국 고유의 운반 도구.
Jindalle, cây hoa đỗ quyên
Danh từ명사
    Jindalle, cây hoa đỗ quyên
  • Cây sinh trưởng ở trên núi, nở hoa màu hồng vào đầu xuân trước khi ra lá.
  • 이른 봄에 분홍색 꽃이 잎보다 먼저 피는, 산에서 자라는 나무.
Jindogae
Danh từ명사
    Jindogae; chó Jindo
  • Loài chó truyền thống ở Jindo, Jeollanamdo, thân mình màu nâu vàng hay màu trắng, tai dựng nhọn lên, đuôi cong sang bên trái.
  • 몸은 누런 갈색 또는 흰색이며 귀가 뾰족하게 서고 꼬리는 왼쪽으로 말리는, 전라남도 진도의 재래종의 개.
jing
Danh từ명사
    jing; chiêng
  • Loại nhạc cụ được dùng trong âm nhạc truyền thống Hàn Quốc, được làm từ đồng thau, có dạng hình bát tròn, có lỗ xuyên dây và phát ra âm thanh khi dùng gậy gõ vào.
  • 놋쇠로 둥근 그릇 모양으로 만들어 끈을 꿰고 채로 두드려 소리를 내는, 한국 전통 음악에서 쓰는 악기.
jinganjang
Danh từ명사
    jinganjang; nước tương đậm đặc
  • Nước tương rất đậm vì được ủ lâu ngày.
  • 오래 묵어서 아주 진해진 간장.
  • jinganjang; nước tương đậm đặc
  • Nước tương được lên men trong khoảng 6 tháng bằng đậu tương đóng bánh ngâm trong nước muối.
  • 띄운 메주에 소금물을 부어 6개월 가량 발효시켜 만든 간장.
Jinheungwang sunsubi
    Jinheungwang sunsubi; bia kinh lý vua Jinheung
  • Những bia đá được Vua Jinheung nước Silla sau khi mở rộng bờ cõi dựng lên khi đi kinh lý đất nước, hiện nay còn lại 4 bia đá như trên.
  • 신라의 진흥왕이 국토를 넓힌 다음, 국경 주변을 두루 살피며 돌아다닐 때에 세운 비석. 현재 네 개가 남아 있다.
Jiphyeonjeon
Danh từ명사
    Jiphyeonjeon; Tập Hiền Điện
  • Cơ quan nghiên cứu và đào tạo nhân tài thời kỳ đầu của vương triều Joseon, được đặt trong hoàng cung vào đời vua Sejong năm thứ 2 (năm 1420) và bị phế bỏ vào đời vua Sejo năm thứ 2 (năm 1456).
  • 조선 전기에 학자를 양성하고 학문을 연구하기 위해 만든 기관. 세종 2년인 1420년에 궁궐 안에 설치하였으며, 세조 2년인 1456년에 폐지되었다.
jirisan
Danh từ명사
    jirisan; núi Jiri, núi Trí Dị
  • Ngọn núi trải dài qua các tỉnh Jeollanam, tỉnh Jeollabuk, tỉnh Gyeongsangnam, là công viên quốc gia đầu tiên của Hàn Quốc, có nhiều di sản văn hoá Phật giáo hoặc đền chùa có truyền thống lâu đời và phong cảnh đẹp.
  • 전라남도, 전라북도, 경상남도에 걸쳐 있는 산. 최초의 국립 공원으로 유서 깊은 사찰이나 불교 문화재가 많고 경치가 아름답다.
jisinbarpgi
Danh từ명사
    jisinbarpgi; trò chơi đạp thần đất
  • Trò chơi dân gian tổ chức vào ngày rằm tháng giêng cúng vị thần cai quản đất để có cho một năm bình an vô sự.
  • 땅을 다스리는 신령을 달래어 한 해를 무사히 보내기 위하여 정월 대보름에 벌이는 민속놀이.
jja-jang-myeon, mì đen
Danh từ명사
    jja-jang-myeon, mì đen
  • Món ăn được tạo nên bằng cách trộn mì với gia vị - gồm rau, thịt… được xào với nước tương kiểu Trung Quốc.
  • 중국식 된장에 고기와 채소 등을 넣어 볶은 양념에 면을 비벼 먹는 음식.
Jjambbong
Danh từ명사
    Jjambbong; mì Jjambbong
  • Món mì kiểu Trung Quốc làm bằng cách xào các loại hải sản và rau cải rồi đổ nước canh cay cay vào.
  • 여러 가지 해물과 야채를 볶고 매콤한 국물을 부어 만든 중국식 국수.
  • Jjambbong; sự lẫn lộn, sự hòa trộn
  • Sự trộn lẫn các thứ khác nhau vào với nhau.
  • 서로 다른 것을 뒤섞음.
jjanji
Danh từ명사
    jjanji; củ cải muối
  • Loại kim chi làm bằng củ cải để nguyên củ muốn mặn.
  • 무를 통째로 소금에 짜게 절여서 담근 김치.
jjimjilbang
Danh từ명사
    jjimjilbang; phòng tắm xông hơi (kiểu Hàn Quốc)
  • Nơi được trang bị thiết bị xông hơi và nghỉ ngơi để có thể làm toát mồ hôi và xông hơi trong phòng có nhiệt độ cao.
  • 높은 온도의 방에서 땀을 내며 찜질을 할 수 있도록 사우나와 휴게 시설을 갖춘 곳.
Jjinbbang
Danh từ명사
    Jjinbbang; bánh hấp, bánh bao
  • Bánh mỳ có nhân đậu đỏ và được hấp chín bằng hơi nóng.
  • 속에 팥 등을 넣고 김에 쪄서 익힌 빵.
jjolmyeon
Danh từ명사
    jjolmyeon; món mỳ trộn chua cay
  • Món ăn làm từ sợi mỳ dai, trộn với rau và tương ớt.
  • 쫄깃한 국수에 채소와 고추장 양념을 비벼서 먹는 음식.
jo
Danh từ명사
    jo; đội, tổ, ban
  • Nhóm được tạo nên bởi số tương đối ít người, tập hợp lại vì mục đích nào đó.
  • 어떤 목적을 위해서 모인, 비교적 적은 수의 사람들로 이루어진 집단.
  • jo; đội, tổ, ban
  • Từ biểu thị tổ chức nhỏ được thành lập để đóng vai trò hay nhiệm vụ đặc trưng.
  • 특정한 임무나 역할을 하기 위하여 조직하는 작은 집단을 나타내는 말.
Jobawi
Danh từ명사
    Jobawi
  • Một loại mũ truyền thống mà phụ nữ đội trên đầu vào mùa đông, phía chóp hở, tai và má được che kín.
  • 여자가 겨울에 머리에 쓰는, 위는 열려 있고 귀와 뺨을 덮는 전통 모자.
jocheong
Danh từ명사
    jocheong; mạch nha dẻo
  • Mạch nha không cứng vì được quết cho dẻo.
  • 묽게 고아서 굳지 않은 엿.
jokbal
Danh từ명사
    jokbal; chân giò, món chân giò
  • Chân của con lợn. Hoặc món ăn chế biến từ cái đó.
  • 돼지의 발. 또는 그것을 조린 음식.
Jokturi
Danh từ명사
    Jokturi; mũ chóp Jokturi
  • Mũ trang trí nhỏ hình tứ giác, phụ nữ thường gắn trên đầu khi mặc lễ phục.
  • 여자들이 예복을 입을 때 머리에 얹던, 약간 네모지고 작은 물건.
jong
Danh từ명사
    jong; hạt giống
  • Hạt hoặc hạt giống sinh ra từ thực vật.
  • 식물에서 나온 씨 또는 씨앗.
  • jong; loại
  • Đơn vị đếm chủng loại.
  • 종류를 세는 단위.
jongji
Danh từ명사
    jongji; bát nhỏ đựng gia vị, chén gia vị
  • Bát nhỏ đặt trên bàn, đựng những thứ như xì dầu hay tương ớt.
  • 간장이나 고추장 등을 담아 상에 놓는 작은 그릇.
  • jongji; chén nhỏ, bát nhỏ
  • Đơn vị đếm lượng khi đựng vào bát nhỏ những thứ như xì dầu hay tương ớt.
  • 간장이나 고추장 등을 종지에 담아 그 분량을 세는 단위.
Jongmyo
Danh từ명사
    Jongmyo; Tông Miếu
  • Từ đường thờ tự các bài vị của vua và hoàng hậu thời Joseon, ở thành phố Seoul.
  • 서울시에 있는, 조선 시대 왕과 왕비의 위패를 모신 사당.
Jongmyoak
Danh từ명사
    Jongmyoak; nhạc tế Tông Miếu
  • Cách nói tắt của "종묘 제례악".
  • ‘종묘 제례악’을 줄여 이르는 말.
Jongmyo jeryeak
    Jongmyo jeryeak; nhạc tế Chong-myo
  • Âm nhạc sử dụng trong các buổi lễ cúng tế các vị vua các đời tại Miếu tổ tông (Chongmyo) vào thời đại Choson.
  • 조선 시대에, 종묘에서 역대 왕들의 제사 때에 쓰던 음악.
Jongno
Danh từ명사
    Jongno; đường Jongno
  • Con đường lớn nối từ ngã tư Gwanghwa-mun tới Dongdae-mun của thành phố Seoul.
  • 서울특별시 광화문 네거리에서 동대문에 이르는 큰 거리.
Jordan
Danh từ명사
    Jordan
  • Quốc gia nằm ở phía Bắc của bán đảo A Rập thuộc Tây Á. Là vương quốc có phần lớn lãnh thổ là sa mạc và đa số người dân là tín đồ đạo Hồi. Ngôn ngữ chính thức là tiếng A Rập và thủ đô là Amman.
  • 서아시아의 아라비아반도 북부에 있는 나라. 국토 대부분이 사막이며 주민 대다수가 이슬람교도인 왕국이다. 공용어는 아랍어이고 수도는 암만이다.
Joseon
Danh từ명사
    Joseon; Triều Tiên
  • Quốc gia từng tồn tại ở bán đảo Hàn, do Yi Seong-gye (Lý Thành Quế) lật đổ Goryo và dựng nên vào năm 1392, sau đó chọn Han-yang (Hán Dương) làm thủ đô và chủ yếu xem học thuyết Tân Nho giáo là lý tưởng cuộc sống. Đất nước này đã bị diệt vong khi rơi vào tay Nhật Bản vào năm 1910.
  • 한반도에 있던 나라. 1392년 이성계가 고려를 멸망시키고 한양을 수도로 하여 세웠으며 성리학을 주요 이념으로 하였다. 1910년 일본에 국권을 빼앗기고 멸망하였다.
Joseonwangjosillok
Danh từ명사
    Joseonwangjosillok; biên niên sử triều đại Joseon, Triều Tiên Vương Triều Thực Lục
  • Sách ghi lại những sự thật lịch sử dưới triều đại Joseon, gồm những sự kiện xảy ra trong vòng 472 năm từ thời vua Taejo đến thời vua Cheoljong.
  • 조선 시대 왕들의 재위 기간동안 일어난 역사적 사실을 기록한 책. 태조 때부터 철종 때까지 472년 동안의 일을 담고 있다.
jubal
Danh từ명사
    jubal; bát đồng
  • Bát cơm được làm bằng đồng thau có nắp đậy và phía trên hơi loe ra.
  • 위가 약간 벌어지고 뚜껑이 있는, 놋쇠로 만든 밥그릇.
Ju-do
Danh từ명사
    Ju-do
  • Môn thể thao phân chia thắng bại giữa hai người bằng cách dùng tay không để nắm lấy nhau và quật ngã, siết chặt hoặc đè đối phương.
  • 두 사람이 맨손으로 맞잡고 하는, 상대를 넘어뜨리거나 단단히 조이거나 눌러 승부를 겨루는 운동.
jugi
Danh từ phụ thuộc의존 명사
    jugi; ngày giỗ
  • Đơn vị đếm số lần của ngày quay trở lại hàng năm của người đã chết.
  • 사람이 죽은 뒤 그 날짜가 매년 돌아오는 횟수를 세는 단위.
jukbuin
Danh từ명사
    jukbuin; gối ôm bằng tre
  • Thứ đồ dùng để ôm ngủ vào đêm mùa hè cho mát, được đan chéo lại từ những thanh tre mỏng.
  • 대나무를 가늘게 쪼갠 가닥들을 얼기설기 엮어 만든, 여름밤에 시원한 기운이 돌게 하기 위해 끼고 자는 기구.
julgi
Danh từ명사
    julgi; nhánh
  • Phần nhỏ hơn, phân chia ra từ cái chính và vẫn nối với cái chính như sông, núi v.v...
  • 물이나 산 등의 뻗어 나가는 갈래.
Ju Mong
Danh từ명사
    Ju Mong; Chu Mông
  • Vị vua (58~19 TCN) đầu tiên sáng lập nên Goguryeo (Cao Câu Ly), truyền rằng ông được sinh ra từ trứng, có tài bắn cung nên được đặt tên là Jumong.
  • 고구려의 첫 번째 왕(기원전 58~기원전 19). 알에서 태어났으며, 활을 잘 쏘아 주몽이라는 이름을 갖게 되었다고 전해진다.
jumper, áo khoác
Danh từ명사
    jumper, áo khoác
  • Dạng áo rộng mặc choàng bên ngoài thoải mái khi vận động.
  • 품이 넉넉해 웃옷 위에 덧입기 좋고 활동하기에도 편한 겉옷.
jungchujeol
Danh từ명사
    jungchujeol; tết Trung thu
  • Tên gọi khác của lễ Chuseok, có nghĩa là ngày lễ vào tháng Tám âm lịch.
  • 음력 팔월에 있는 명절이라는 뜻으로, 추석의 다른 이름.
juybulnoli
Danh từ명사
    juybulnoli; trò đốt lửa
  • Trò chơi vào ngày trước Rằm tháng giêng âm lịch, đốt lửa ở bờ ruộng hoặc gờ vườn và treo đèn ở dây hoặc gậy và quay vòng tròn mà chơi.
  • 정월 대보름의 전날에 논둑이나 밭둑마다 불을 붙이고, 막대기나 줄에 불을 달아 빙빙 돌리며 노는 놀이.
kalguksu
Danh từ명사
    kalguksu; một loại mì Hàn Quốc
  • Loại mì được làm bằng cách cắt bột mì thành những lát mỏng rồi tiếp tục cắt thành từng đoạn nhỏ rồi đem ra nấu.
  • 밀가루 반죽을 얇게 밀고 칼로 가늘게 썰어서 만든 국수. 또는 그것을 넣어 끓인 음식.
Kali
Danh từ명사
    Kali
  • Một trong các nguyên tố kim loại dưới dạng cacbonate có ở trong đá vôi và là i-ôn đóng vai trò quan trọng đối với sinh lý của động thực vật.
  • 이온으로서 나트륨과 함께 체내의 수분 양과 산이나 알칼리 균형을 조절하는 알칼리 금속 원소의 하나.
kali xianua
Danh từ명사
    kali xianua
  • Chất hóa học không màu, có độc tính rất mạnh, dễ hòa tan trong nước.
  • 독성이 매우 강하고 물에 잘 녹는 무색의 화학 물질.
KATUSA
Danh từ명사
    KATUSA
  • Quân nhân Hàn Quốc được trực thuộc đơn vị lục quân Mỹ đóng ở Hàn Quốc.
  • 한국에 머무르고 있는 미국 육군에 소속된 한국 군인.
Kazakhstan
Danh từ명사
    Kazakhstan
  • Nước nằm ở Trung Á; cây cối không phát triển do khí hậu khô nên có truyền thống phát triển du mục; sản vật chính có than đá, dầu mỏ, đồng; ngôn ngữ chính thức là tiếng Kazakh và tiếng Nga, thủ đô là Astana.
  • 중앙 아시아에 있는 나라. 건조한 기후로 수목이 자랄 수 없어 전통적으로 유목이 발달했다. 주요 생산물로는 석탄, 석유, 구리 등이 있다. 주요 언어는 카자흐어와 러시아어이고 수도는 아스타나이다.
kem
Danh từ명사
    kem
  • Một loại bánh đông lạnh mềm được làm bằng cách trộn lẫn đường, sữa và nước ép trái cây v.v.. vào rồi làm cho nó đông lại.
  • 설탕, 우유, 과일즙 등을 섞어 얼려서 만든 부드러운 얼음과자.
Danh từ명사
    kem
  • Chất béo màu trắng có được từ sữa, sử dụng trong nấu ăn hay làm nguyên liệu của kem, bơ.
  • 버터, 아이스크림 등의 원료나 조리에 사용하는, 우유에서 얻는 하얀 기름.
  • kem
  • Thực phẩm sền sệt có màu trắng hay vàng nhạt được làm từ những thứ như trứng, sữa, đường.
  • 달걀, 우유, 설탕 등으로 만든, 옅은 노란색이나 하얀색의 끈적끈적한 식품.
  • kem
  • Mỹ phẩm cơ bản chứa nhiều chất dầu, được dùng để thoa lên da hay tóc.
  • 피부나 머리 손질에 쓰는, 기름기가 많은 기초 화장품.
kem dưỡng da, kem dưỡng ẩm, lotion
Danh từ명사
    kem dưỡng da, kem dưỡng ẩm, lotion
  • Mĩ phẩm ở trạng thái chất lỏng đặc, xoa lên để làm mềm và ẩm da.
  • 피부를 부드럽고 촉촉하게 하기 위해 바르는, 걸쭉한 액체 상태의 화장품.
kem lạnh, kem mát xa
Danh từ명사
    kem lạnh, kem mát xa
  • Kem dùng khi mát xa hoặc lau mặt.
  • 얼굴을 닦거나 마사지할 때 쓰는, 기름기가 많은 크림.
kem mút
Danh từ명사
    kem mút (mousse)
  • Món tráng miệng được làm bằng cách tạo bọt cho kem hay thạch (jelly) rồi làm lạnh sau khi cho đường và hương liệu vào.
  • 크림이나 젤리에 거품을 일으켜 설탕과 향료를 넣은 뒤 차게 해서 먹는 디저트.
kem que, cà rem
Danh từ명사
    kem que, cà rem
  • Thứ dùng một cái que cắm vào giữa dung dịch sữa hay nước ép trái cây cho vào nước đường rồi quấy đi sau đó làm cho nó đông lại.
  • 설탕물에 우유나 과일즙 등을 섞은 후 가운데에 가는 막대기를 꽂아서 얼린 것.
kem tươi
Danh từ명사
    kem tươi
  • Thực phẩm mềm và có màu trắng được làm bằng cách tách thành phần béo từ sữa ra.
  • 우유에서 지방 성분을 분리하여 만든 희고 부드러운 식품.
kem vaseline
Danh từ명사
    kem vaseline
  • Kem có màu vàng nhạt hoặc không màu dùng làm nguyên liệu của mĩ phẩm hoặc chất chống tan.
  • 화장품의 원료나 녹 방지제 등으로 쓰는 무색 또는 옅은 노란색의 연고.
kem đánh răng
Danh từ명사
    kem đánh răng
  • Loại thuốc dùng vào việc đánh răng.
  • 이를 닦는 데 쓰는 약.
keng, beng
Phó từ부사
    keng, beng
  • Âm thanh vang lên lảnh lót do những thứ như là mảnh thép bị va chạm mạnh.
  • 쇠붙이 등이 세게 부딪쳐서 날카롭게 울리는 소리.
keng keng
Phó từ부사
    keng keng
  • Tiếng kêu phát ra khi chạm vào chén bát bị vỡ hoặc bị nứt.
  • 깨지거나 금이 간 얇은 그릇 등이 부딪칠 때 나는 소리.
Phó từ부사
    keng keng
  • Âm thanh do đồ vật cứng hoặc miếng sắt nhỏ liên tục va đập mạnh rồi kêu lên.
  • 작은 쇠붙이나 단단한 물건이 계속 세게 부딪쳐 울리는 소리.
keng keng, lủng lẳng
Phó từ부사
    keng keng, lủng lẳng
  • Âm thanh mà chuông nhỏ hay vật treo lủng lẳng rung lắc một lần. Hoặc hình ảnh đó.
  • 작은 방울이나 매달린 물건 등이 한 번 흔들리는 소리. 또는 그 모양.
ken két
Phó từ부사
    ken két
  • Tiếng phát ra khi liên tục nghiến răng mạnh.
  • 이를 자꾸 세게 갈 때 나는 소리.
Phó từ부사
    ken két
  • Tiếng nghiến mạnh răng… Hoặc hình ảnh đó.
  • 이 등을 세게 가는 소리. 또는 그 모양.
Phó từ부사
    ken két
  • Âm thanh phát ra khi thường xuyên cọ xát hay mài đồ vật cứng và dai hoặc trơn. Hoặc hình ảnh như vậy.
  • 단단하고 질기거나 미끄러운 물건을 자꾸 문지르거나 마주 갈 때 나는 소리. 또는 그 모양.
Phó từ부사
    ken két
  • Âm thanh phát ra khi chà xát hay chùi mạnh.
  • 세게 문지르거나 비빌 때 나는 소리.
Phó từ부사
    ken két
  • Âm thanh phát ra khi liên tục chà xát hay chùi mạnh.
  • 자꾸 세게 문지르거나 비빌 때 나는 소리.
ken két, kin kít
Phó từ부사
    ken két, kin kít
  • Âm thanh phát ra khi cứ nghiến mạnh răng hay mỏ… trên dưới.
  • 위아래의 이빨이나 부리 등을 자꾸 세게 문지를 때 나는 소리.
ken két, kèn kẹt
Phó từ부사
    ken két, kèn kẹt
  • Tiếng va chạm hay đụng vật cứng và to.
  • 크고 단단한 물체가 서로 부딪치는 소리.
Phó từ부사
    ken két, kèn kẹt
  • Tiếng nghiến răng.
  • 이를 가는 소리.

+ Recent posts

TOP