khó nhọc, khổ ải, khổ sở, vất vả, gian nan
Tính từ형용사
    khó nhọc, khổ ải, khổ sở, vất vả, gian nan
  • Gặp nhiều khó khăn, vất vả trong công việc hay cuộc sống.
  • 일이나 생활 등에 어렵고 힘든 점이 있다.
khó nhọc, nhọc nhằn
Tính từ형용사
    khó nhọc, nhọc nhằn
  • Làm việc nào đó khó nhọc và phiền phức.
  • 어떤 일을 하기가 힘이 들고 괴롭다.
khó tin, vô căn cứ
Tính từ형용사
    khó tin, vô căn cứ
  • Lời biện minh, câu trả lời hay hành động khó tin được vì thiếu căn cứ.
  • 변명이나 대답, 행동 등이 근거가 부족해서 믿기 어렵다.
khó tiêu cấp tính
Động từ동사
    khó tiêu cấp tính
  • Bất ngờ bị khó tiêu một cách nghiêm trọng.
  • 갑자기 심하게 체하다.
khó tính, khó khăn
Tính từ형용사
    khó tính, khó khăn
  • Tính cách không dịu dàng mà khắt khe.
  • 성격이 원만하지 않고 까다롭다.
  • khó tính, khó khăn
  • Cảm thấy khoảng cách với người nào đó nên ngượng ngùng và thận trọng.
  • 어떤 사람에게 거리감을 느껴 어색하고 조심스럽다.
khó tính, kiểu cách, cầu kỳ
Tính từ형용사
    khó tính, kiểu cách, cầu kỳ
  • Tính cách hoặc sở thích của con người không dễ dãi nên khó hành động sao cho hài lòng.
  • 사람의 성격이나 취향이 원만하지 않아서 마음에 들도록 행동하기 어렵다.
khó xử
Tính từ형용사
    khó xử
  • Ở vào trạng thái khó chịu do không biết phải giải quyết ra sao.
  • 어떻게 행동해야 할지 결정하기 어려운 불편한 상황에 있다.
Tính từ형용사
    khó xử
  • Khó khăn không biết phải làm sao.
  • 어찌할 방법이 없어 곤란하다.
khó xử, khó giải quyết
Tính từ형용사
    khó xử, khó giải quyết
  • Hoàn cảnh khó khăn nên không biết phải xử lý như thế nào.
  • 곤란한 처지가 되어서 어찌해야 할지 몰라 난처하다.
Idiomkhó ăn, kén ăn
관용구입이 짧다
    (miệng ngắn,) khó ăn, kén ăn
  • Có nhiều món ăn ghét hoặc không ăn được, ăn ít.
  • 못 먹거나 싫어하는 음식이 많고 적게 먹다.
Idiomkhó ưa, khó coi
    khó ưa, khó coi
  • Hành động khó ưa và không hay.
  • 행동이 거슬리고 아니꼽다.
khô
Phụ tố접사
    khô
  • Tiền tố thêm nghĩa "khô" hoặc "sấy khô".
  • ‘마른’ 또는 ‘말린’의 뜻을 더하는 접두사.
Phó từ부사
    khô
  • Không có nước nên không nhão mà hơi khô.
  • 물기가 없어 묽지 않고 조금 되게.
Động từ동사
    khô
  • Hơi nước bay đi hết nên không còn nữa.
  • 물기가 다 날아가서 없어지다.
khô bò
Danh từ명사
    khô bò
  • Món thái mỏng thịt bò rồi sấy khô.
  • 쇠고기를 얇게 썰어서 말린 것.
khô, chay
Phụ tố접사
    khô, chay
  • Tiền tố thêm nghĩa 'khô' hoặc 'không có nước'.
  • ‘마른’ 또는 ‘물기가 없는’의 뜻을 더하는 접두사.
khô cạn
Động từ동사
    khô cạn
  • Nước đang chảy hay nước ao tù cạn đi không còn nữa.
  • 흐르는 물이나 고인 물이 줄어 없어지다.
khô cạn, cạn kiệt, đuối
Động từ동사
    khô cạn, cạn kiệt, đuối
  • Cảm xúc, suy nghĩ về một đối tượng nào đó hay sức lực không còn nữa .
  • 어떤 대상에 대한 느낌이나 생각이나 힘 등이 없어지다.
Idiom, khô cả mồm
    (mồm khô), khô cả mồm
  • Lặp đi lặp lại nhiều lần một lời.
  • 같은 말을 여러 번 되풀이해서 하다.
khô cằn
Tính từ형용사
    khô cằn
  • Đất cằn cỗi và khô.
  • 땅이 거칠고 메마르다.
khô cứng, khô khốc
Tính từ형용사
    khô cứng, khô khốc
  • Quá khô nên không có nước đến mức dễ vỡ vụn.
  • 너무 말라서 잘게 부스러질 만큼 물기가 없다.
Tính từ형용사
    khô cứng, khô khốc
  • Quá khô nên không có nước đến mức dễ vỡ vụn.
  • 너무 말라서 잘게 부스러질 만큼 물기가 없다.
khô cứng, xơ cứng
Động từ동사
    khô cứng, xơ cứng
  • Bị (trở nên) cứng.
  • 단단하게 굳어지다.
khô cứng, đông cứng
Phó từ부사
    khô cứng, đông cứng
  • Hình ảnh chai cứng hay đóng băng cứng.
  • 몹시 단단하게 얼거나 굳은 모양.
khô héo, gầy còm
Động từ동사
    khô héo, gầy còm
  • Vì gầy nên cong queo một cách nhăn nheo.
  • 말라서 쭈글쭈글하게 뒤틀리다.
khô hạn, khô cằn
Động từ동사
    khô hạn, khô cằn
  • Nước bị khô không còn nữa.
  • 물이 말라서 없어지다.
khôi hài, hài hước
Tính từ형용사
    khôi hài, hài hước
  • Có thái độ thể hiện lời nói hay hành động thú vị cố tình làm để gây cười cho người khác.
  • 다른 사람을 웃기려고 일부러 재미있는 말이나 행동을 하는 태도가 있다.
Tính từ형용사
    khôi hài, hài hước
  • Có lời nói hay hành động thú vị cố tình làm để gây cười cho người khác.
  • 다른 사람을 웃기려고 일부러 재미있는 말이나 행동을 하는 데가 있다.
khôi phục lại, lấy lại
Động từ동사
    khôi phục lại, lấy lại
  • Làm cho những cái bị kém đi trở lại trạng thái ban đầu hoặc lấy lại cái đã mất.
  • 잃었던 것을 되찾거나 나빠졌던 것을 원래의 상태로 돌아가게 하다.
khô khan
Động từ동사
    khô khan
  • Tình cảm không còn.
  • 감정이 없어지다.
Tính từ형용사
    khô khan
  • Không khí rất khô.
  • 공기가 몹시 건조하다.
khô khan, cứng nhắc
Tính từ형용사
    khô khan, cứng nhắc
  • Văn phong hay nội dung của bài viết không thú vị, nhàm chán hoặc tình cảm không phong phú.
  • 글의 문체나 내용이 재미가 없고 지루하거나 감정이 풍부하지 않다.
khô khan, cứng nhắc, cộc lốc
Tính từ형용사
    khô khan, cứng nhắc, cộc lốc
  • Thái độ, lời nói hay bầu không khí không được mềm mỏng mà gượng ép hoặc nghiêm khắc.
  • 태도, 말씨, 분위기가 부드럽지 않고 어색하거나 엄격하다.
khô khan, khô cằn
Tính từ형용사
    khô khan, khô cằn
  • Không có nước, khô khốc.
  • 물기가 없이 바싹 마르다.
khô khan, khô khốc
Tính từ형용사
    khô khan, khô khốc
  • Giọng nói không mềm mại mà cứng nhắc .
  • 목소리가 부드럽지 않고 거칠다.
Tính từ형용사
    khô khan, khô khốc
  • Không có tính linh hoạt, lạnh lùng hoặc cứng nhắc.
  • 융통성이 없고 고지식하거나 차갑다.
khô khan, khốn khó
Tính từ형용사
    khô khan, khốn khó
  • Không có tình trong quan hệ giữa con người với con người hoặc hiện thực khó khăn và vất vả.
  • 사람 사이에 인정이 없거나, 현실이 고되고 힘들다.
khô khan, nhạt nhẽo, nguội lạnh
Tính từ형용사
    khô khan, nhạt nhẽo, nguội lạnh
  • Tính cách hay bầu không khí cứng nhắc và gần như không có tình cảm hoặc rất thô thiển.
  • 성격이나 분위기 등이 딱딱하고 감정이 거의 없거나 몹시 무디다.
khô khát, khát khô
Tính từ형용사
    khô khát, khát khô
  • Có cảm giác muốn uống những thứ như rượu hoặc nước vì rất khô cổ.
  • 목이 몹시 말라서 물이나 술 등을 마시고 싶은 느낌이 있다.
khô khô, khát khô
Tính từ형용사
    khô khô, khát khô
  • Có cảm giác muốn uống những thứ như rượu hoặc nước vì khát cổ họng.
  • 목이 말라서 물이나 술 등을 마시고 싶은 느낌이 있다.
khô khốc
Tính từ형용사
    khô khốc
  • Hạt gạo bị khô hoặc thiếu nước nên bề mặt hơi cứng.
  • 밥알 등이 물기가 적거나 말라서 겉이 조금 단단하다.
Tính từ형용사
    khô khốc
  • Ít hơi nước hay độ dẻo dính nên khô và không được mềm.
  • 물기나 끈기가 적어 메마르고 부드럽지 못하다.
khô khốc, cạn khô, khô nứt nẻ
Động từ동사
    khô khốc, cạn khô, khô nứt nẻ
  • Nước bốc hơi hết hoặc khô nên không còn gì.
  • 물기가 바싹 졸거나 말라서 아주 없어지다.
khô khốc, khô cằn
Động từ동사
    khô khốc, khô cằn
  • Nước hết sạch.
  • 물기가 아주 없어지다.
khô khốc, khô miệng
Tính từ형용사
    khô khốc, khô miệng
  • Miệng khô khiến lưỡi khô ráp và không có cảm giác ngon miệng.
  • 입안이 말라 혓바닥이 거칠고 입맛이 없다.
Idiomkhô máu
    khô máu
  • Rất cô đơn và nóng lòng.
  • 몹시 괴롭거나 애가 타다.
không
Phó từ부사
    không
  • Không có sự nỗ lực hay sự tráo đổi nào cả.
  • 아무런 대가나 노력 없이.
Danh từ명사
    không
  • Trạng thái hoàn toàn trống không.
  • 완전히 비어 있는 무의 상태.
vĩ tố어미
    không?
  • (cách nói rất hạ thấp) Vĩ tố kết thúc câu dùng khi hỏi một cách thân mật về sự việc mà người nghe đã trực tiếp trải qua trong quá khứ.
  • (아주낮춤으로) 듣는 사람이 과거에 직접 경험한 사실에 대해 답하도록 친근하게 물을 때 쓰는 종결 어미.
Động từ동사
    không
  • Không làm. Hoặc không như vậy.
  • 하지 않다. 또는 그렇지 않다.
5. 민-
Phụ tố접사
    không
  • Tiền tố thêm nghĩa 'không có cái đó' hoặc 'thứ không có cái đó'.
  • ‘그것이 없음’이나 ‘그것이 없는 것’의 뜻을 더하는 접두사.
vĩ tố어미
    không?
  • (cách nói kính trọng thông thường) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện việc hỏi về sự việc mà người nghe đã trực tiếp trải qua.
  • (예사 높임으로) 듣는 사람이 직접 겪은 사실에 대하여 물음을 나타내는 종결 어미.
Phó từ부사
    không
  • Từ thể hiện nghĩa phủ định hay phản đối.
  • 부정이나 반대의 뜻을 나타내는 말.
Thán từ감탄사
    không
  • Từ dùng khi người dưới hoặc người có tuổi tác hay địa vị... tương tự trả lời phủ định đối với câu hỏi.
  • 아랫사람이나 나이나 지위 등이 비슷한 사람이 물어 보는 말에 대해 부정하여 대답할 때 쓰는 말.
Tính từ형용사
    không
  • Từ thể hiện nghĩa phủ định sự việc hay nội dung nào đó.
  • 어떤 사실이나 내용을 부정하는 뜻을 나타내는 말.
Động từ bổ trợ보조 동사
    không
  • Từ dùng khi phủ định hành động mà từ ngữ phía trước thể hiện.
  • 앞의 말이 뜻하는 행동을 부정할 때 쓰는 말.
Tính từ bổ trợ보조 형용사
    không
  • Từ dùng khi phủ định trạng thái mà từ ngữ phía trước thể hiện.
  • 앞의 말이 뜻하는 상태를 부정할 때 쓰는 말.
12. 안²
Phó từ부사
    không
  • Từ thể hiện nghĩa phủ định hay phản đối.
  • 부정이나 반대의 뜻을 나타내는 말.
Động từ동사
    không
  • Không thực hiện hành động nào đó.
  • 어떤 행동을 안 하다.
Động từ bổ trợ보조 동사
    không
  • Từ dùng khi phủ định hành động mà từ ngữ phía trước mang nghĩa.
  • 앞의 말이 뜻하는 행동을 부정할 때 쓰는 말.
Tính từ bổ trợ보조 형용사
    không
  • Từ dùng khi phủ định trạng thái mà từ ngữ phía trước mang nghĩa.
  • 앞의 말이 뜻하는 상태를 부정할 때 쓰는 말.
16. 영²
Danh từ명사
    không
  • Điểm số đánh dấu việc không ghi được điểm nào trong trận đấu thể thao hay cuộc thi.
  • 운동 경기나 시험 등에서 한 점도 얻지 못한 점수.
Phó từ부사
    (chơi) không
  • Hình ảnh lười biếng không làm bất cứ việc gì và chỉ chơi.
  • 아무 일도 하지 않고 게으름을 피우며 놀기만 하는 모양.
… không
    … không?
  • (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc dùng khi hỏi đối phương.
  • (두루높임으로) 상대방에게 질문할 때 쓰는 표현.
2. -셔
    (có)… không?
  • (cách nói hạ thấp phổ biến) Cấu trúc dùng khi đề cao chủ ngữ của câu đồng thời trần thuật sự việc nào đó hoặc hỏi người nghe.
  • (두루낮춤으로) 문장의 주어를 높이면서 어떤 사실을 서술하거나 듣는 사람에게 물을 때 쓰는 표현.
    (có)… không?
  • (cách nói hạ thấp phổ biến) Cấu trúc dùng khi đề cao chủ ngữ của câu đồng thời trần thuật sự việc nào đó hoặc hỏi người nghe.
  • (두루낮춤으로) 문장의 주어를 높이면서 어떤 사실을 서술하거나 듣는 사람에게 물을 때 쓰는 표현.
không, 0
Danh từ명사
    không, 0
  • Số không.
  • 숫자 영.
Proverbs, không ai giàu ba họ
    (không có thế lực 10 năm và không có hoa đỏ 10 ngày), không ai giàu ba họ
  • Quyền lực hay phú quý vinh hoa không thể kéo dài.
  • 권력이나 부귀영화가 오래 계속되지 못하다.
Proverbs, không ai nắm tay qua ngày đến sáng
    (số phận con người là vấn đề thời gian), không ai nắm tay qua ngày đến sáng
  • Câu nói có ý rằng cuộc đời của con người có thể đổi thay một cách bất ngờ nên không thể biết được tương lai sẽ ra sao.
  • 사람의 인생은 갑자기 달라질 수도 있으므로 미래가 어떻게 될지 알 수 없다는 말.
không biết
Động từ동사
    không biết
  • Không biết được hoặc không hiểu được người, sự vật hay sự việc...
  • 사람이나 사물, 사실 등을 알지 못하거나 이해하지 못하다.
  • không biết
  • Không được trải qua.
  • 경험을 하지 못하다.
  • không biết
  • Không coi trọng điều gì khác ngoài điều nào đó.
  • 어떤 것 외에 다른 것을 중요하게 생각하지 않다.
  • không biết
  • Không liên quan.
  • 상관이 없다.
  • không biết
  • Không cảm nhận được.
  • 느끼지 않다.
  • không biết
  • Không thực hiện việc lẽ ra phải làm.
  • 마땅히 해야 할 일을 하지 않다.
Động từ동사
    không biết (lẽ phải)
  • Hành động không lễ phép.
  • 예의를 갖추지 않고 행동하다.
không biết cho, không thấu hiểu
Động từ동사
    không biết cho, không thấu hiểu
  • Không hiểu cho sự tình của người khác.
  • 다른 사람의 사정을 이해해 주지 않다.
Idiomkhông biết chừng
    không biết chừng
  • Không biết sẽ như thế nào nên nghĩ tới trường hợp nhỡ mà.
  • 혹시 어떻게 될지 몰라서 만약의 경우를 생각하여.
không biết có phải là
Phó từ부사
    không biết có phải là
  • Biết đâu theo như dự đoán.
  • 짐작대로 어쩌면.
Phó từ부사
    không biết có phải là
  • Có thể theo dự đoán.
  • 짐작대로 어쩌면.

+ Recent posts

TOP