Idiomkhông phải thường
    không phải thường
  • Tài năng không bình thường mà nổi trội hoặc đặc biệt.
  • 솜씨가 평범하지 않고 뛰어나거나 특별하다.
không phải thế
    không phải thế
  • Dạng rút gọn của '그렇지 않다'.
  • ‘그렇지 않다’가 줄어든 말.
không phải ít
Tính từ형용사
    không phải ít
  • Không thể coi là không quan trọng.
  • 대수롭지 않게 여길 수 없다.
không phận, vùng trời
Danh từ명사
    không phận, vùng trời
  • Phạm vi trên không trung mà chủ quyền của một quốc gia ảnh hưởng.
  • 한 나라의 주권이 미치는 하늘의 영역.
không phục tùng, không tuân theo
Động từ동사
    không phục tùng, không tuân theo
  • Không theo mệnh lệnh hay ý kiến của người khác.
  • 다른 사람의 명령이나 의견에 따르지 않다.
không quan tâm
Tính từ형용사
    không quan tâm
  • Không có hứng thú hay quan tâm đến việc gì.
  • 흥미나 관심이 없다.
không quyết đoán, không dứt khoát
Tính từ형용사
    không quyết đoán, không dứt khoát
  • Không có khả năng quyết đoán.
  • 결단력이 없다.
không quá, không hơn
Tính từ형용사
    không quá, không hơn
  • Ở trạng thái không vượt quá tiêu chuẩn nào đó.
  • 어떤 수준에 지나지 않은 상태이다.
không quá, không hơn, cùng lắm chỉ
Phó từ부사
    không quá, không hơn, cùng lắm chỉ
  • Không vượt quá số lượng nào đó mà chỉ...
  • 어떤 수량에 지나지 않고 고작.
không quân
Danh từ명사
    không quân
  • Quân đội dùng máy bay bảo vệ an ninh quốc gia trên không.
  • 항공기를 사용하여 국가의 안전을 수호하는 일을 맡은 군대.
Idiomkhông quản chông gai, không quản sống chết
    không quản chông gai, không quản sống chết
  • Dù có nguy hiểm hay khó khăn như thế nào cũng không bận tâm mà cứ thực hiện.
  • 어떠한 어려움이나 위험이 있어도 신경 쓰지 않고 강행하다.
không quốc tịch
Danh từ명사
    không quốc tịch
  • Trạng thái không thuộc về quốc gia nào cả.
  • 어떤 국가에 소속되지 않은 상태.
  • không quốc tịch
  • Sự không có đặc trưng của quốc gia nhất định.
  • 특정 국가의 특징이 없음.
Idiomkhông ra gì
    (như giẻ quấn chân chó) không ra gì
  • Không có giá trị đặc biệt và tầm thường.
  • 별 가치가 없고 하찮다.
không rõ hành tung, bị mất tung tích
Động từ동사
    không rõ hành tung, bị mất tung tích
  • Trở nên không biết phương hướng hay nơi đã đi.
  • 간 곳이나 방향을 모르게 되다.
không rõ ràng
Tính từ형용사
    không rõ ràng
  • Hình ảnh, âm thanh... nhập nhòe không rõ ràng hoặc không được rõ ràng.
  • 모습, 소리 등이 흐릿하여 분명하지 않거나 분명하지 못하다.
không rõ ràng, không rành mạch
Tính từ형용사
    không rõ ràng, không rành mạch
  • Không rõ ràng hoặc không chắc chắn.
  • 분명하지 않거나 확실하지 않다.
không rõ ràng, mù mịt, mập mờ, tối tăm
Tính từ형용사
    không rõ ràng, mù mịt, mập mờ, tối tăm
  • Việc hành động sau này hay triển vọng của tương lai... không rõ ràng một cách không thể đoán trước.
  • 앞으로의 움직임이나 미래의 전망 등이 미리 짐작할 수 없게 분명하지 않다.
Idiomkhông rời bước chân
    không rời bước chân
  • Trong lòng lưu luyến không thể bỏ đi.
  • 마음이 놓이지 않아 떠나지 못하다.
Idiomkhông rời mắt
    không rời mắt
  • Rất tập trung vào việc chỉ tìm kiếm lợi ích bản thân.
  • 자기 이익만 찾는 데에 몹시 열중하다.
Idiomkhông rời tai
    không rời tai
  • Lời nói hay âm thanh đã nghe thấy trước đó vẫn không quên mà liên tục vang lên.
  • 예전에 들었던 말이나 소리가 잊혀지지 않고 계속 떠오르다.
không sai, chắc chắn
Tính từ형용사
    không sai, chắc chắn
  • Không có sự sai trái.
  • 틀림이 없다.
Phó từ부사
    không sai, chắc chắn
  • Không có sự sai trái.
  • 틀림이 없이.
không sao
Tính từ형용사
    không sao
  • Không sao. Không có vấn đề gì.
  • 괜찮다. 문제가 될 것이 없다.
không sao, cũng được
Tính từ형용사
    không sao, cũng được
  • Không có gì thành vấn đề hay phải lo ngại nên có thể cho phép được.
  • 걱정되거나 문제될 것이 없어 허락할 수 있다.
không sao, không tệ, bình thường
Tính từ형용사
    không sao, không tệ, bình thường
  • Không có khuyết điểm hay lỗi rõ rệt.
  • 두드러지는 단점이나 흠이 없다.
không sao, không vấn đề gì
Tính từ형용사
    không sao, không vấn đề gì
  • Không có vấn đề gì đặc biệt.
  • 별 문제가 없다.
không sao, khỏi cần
Tính từ형용사
    không sao, khỏi cần
  • Không cần lo lắng hay bận tâm.
  • 걱정하거나 신경 쓸 필요가 없다.
Idiom, không suy xét trước sau
    (không biết là nước hay lửa), không suy xét trước sau
  • Không thể phân biệt được sự thể hay hành động tùy tiện mà không suy tính.
  • 사리를 분간하지 못하거나 따져 보지 않고 함부로 행동하다.
không suôn sẻ
Tính từ형용사
    không suôn sẻ
  • Tình trạng công việc không theo ý mình muốn.
  • 일이 마음대로 되지 않는 상태이다.
không suôn sẻ, không thuận lợi, không tốt đẹp, làm hỏng
Động từ동사
    không suôn sẻ, không thuận lợi, không tốt đẹp, làm hỏng
  • Việc gì đó bị không được tiến hành thuận lợi theo dự định. Hoặc là làm hỏng việc.
  • 일이 예정대로 잘 진행되지 않고 막히다. 또는 그렇게 하다.
không sót, không thiếu gì
Phó từ부사
    không sót, không thiếu gì
  • Tất cả mà không bỏ sót một cái nào cả.
  • 하나도 빠뜨리지 않고 다.
không sống nổi, không chịu nổi
Động từ동사
    không sống nổi, không chịu nổi
  • Khó khăn và vất vả trong việc chịu đựng.
  • 견디기 어렵거나 힘들다.
không ta
vĩ tố어미
    không ta?
  • Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự suy đoán hay tự hỏi bản thân mình.
  • (두루낮춤으로) 물음이나 추측을 나타내는 종결 어미.
vĩ tố어미
    không ta?
  • Vĩ tố kết thúc câu dùng khi người nói tự hỏi bản thân hay suy đoán.
  • 말하는 사람이 스스로에게 묻거나 추측할 때 쓰는 종결 어미.
vĩ tố어미
    không ta?
  • (cách nói rất hạ thấp) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự tự hỏi hoặc bất bình về mệnh lệnh hay yêu cầu nào đó.
  • (아주낮춤으로) 어떠한 명령이나 요청에 대해 자신에게 묻거나 불평함을 나타내는 종결 어미.
vĩ tố어미
    không ta?
  • (cách nói rất hạ thấp) Vĩ tố kết thúc câu dùng khi tự hỏi bản thân.
  • (아주낮춤으로) 자기 자신에게 물을 때 쓰는 종결 어미.
… không ta, … không nhỉ
vĩ tố어미
    … không ta?, … không nhỉ?
  • Vĩ tố kết thúc câu dùng khi người nói tự hỏi bản thân hay suy đoán.
  • 말하는 사람이 스스로에게 묻거나 추측할 때 쓰는 종결 어미.
…không ta, … vậy kìa
vĩ tố어미
    …không ta?, … vậy kìa?
  • (cách nói rất hạ thấp) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự tự hỏi bản thân hay bất bình về sự việc nào đó.
  • (아주낮춤으로) 어떠한 사실에 대해 자신에게 묻거나 불평함을 나타내는 종결 어미.
không ta, ư
vĩ tố어미
    không ta, ư
  • (cách nói rất hạ thấp) (cổ ngữ) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự tự hỏi bản thân hay suy đoán.
  • (아주낮춤으로)(옛 말투로) 자기 자신에게 묻는 물음이나 추측을 나타내는 종결 어미.
không tham gia, không tham dự, vắng mặt
Động từ동사
    không tham gia, không tham dự, vắng mặt
  • Không tham gia hoặc không tham dự vào địa điểm nào đó.
  • 어떤 자리에 참가하지 않거나 참석하지 않다.
không tham gia, rút lui, vắng mặt, từ bỏ
Động từ동사
    không tham gia, rút lui, vắng mặt, từ bỏ
  • Tự từ bỏ quyền có thể tham gia bỏ phiếu,bầu cử, thi đấu.
  • 투표, 선거, 경기 등에 참가할 수 있는 권리를 스스로 버리다.
không tham lam
Danh từ명사
    không tham lam
  • Việc không tham lam.
  • 욕심이 없음.
không thay đổi, bất biến
Tính từ형용사
    không thay đổi, bất biến
  • Không đổi khác và lúc nào cũng vậy.
  • 달라지지 않고 언제나 같다.
không thay đổi, một cách bất biến
Phó từ부사
    không thay đổi, một cách bất biến
  • Không đổi khác và lúc nào cũng vậy.
  • 달라지지 않고 언제나 같게.
không thiên vị, chí công vô tư
Tính từ형용사
    không thiên vị, chí công vô tư
  • Không nghiêng về một phía nào mà rất công bằng.
  • 어느 한쪽으로 치우치지 않고 아주 공평하다.
không thoải mái, khó chịu, khó ưa, không hài lòng, không bằng lòng
Tính từ형용사
    không thoải mái, khó chịu, khó ưa, không hài lòng, không bằng lòng
  • Tâm trạng bực bội, không vui vẻ.
  • 마음이 언짢아 즐겁지 않다.
không thoải mái, không thoả mãn, không ưng ý
Tính từ형용사
    không thoải mái, không thoả mãn, không ưng ý
  • Không hài lòng.
  • 마음에 들지 않다.
không thua kém
Tính từ형용사
    không thua kém
  • Không tụt hậu hay kém hơn khi so sánh với cái khác.
  • 다른 것과 비교했을 때 뒤떨어지거나 못하지 않다.
không thua kém, không có gì thiếu sót
Tính từ형용사
    không thua kém, không có gì thiếu sót
  • Không có điểm thua kém khi so sánh với người khác hay cái khác.
  • 남이나 다른 것과 비교해서 못한 점이 없다.
không thuần khiết, không sạch sẽ
Tính từ형용사
    không thuần khiết, không sạch sẽ
  • Vật chất... không thuần khiết.
  • 물질 등이 순수하지 않다.
không thuận lợi, không suôn sẻ
Tính từ형용사
    không thuận lợi, không suôn sẻ
  • Không tiến hành được như dự định hay không được thuận lợi.
  • 예정대로 진행되지 않거나 순조롭지 못하다.
không thành tài, xấu xa, tồi tệ
Động từ동사
    không thành tài, xấu xa, tồi tệ
  • Không trở thành người tuyệt vời được.
  • 사람이 훌륭하게 되지 못하다.
không thành thật, không trung thực, không thành khẩn
Tính từ형용사
    không thành thật, không trung thực, không thành khẩn
  • Thái độ hay hành động không chân thật hay chân thành.
  • 태도나 행동이 진실하거나 정성스럽지 않다.
không thành ý
Tính từ형용사
    không thành ý
  • Không cố gắng và chân thành.
  • 노력과 정성이 들여지지 않다.
không thân thiện, lạnh lùng
Tính từ형용사
    không thân thiện, lạnh lùng
  • Thái độ đối với con người không được dịu dàng hay mềm mỏng.
  • 사람을 대하는 태도가 상냥하거나 부드럽지 않다.
không thích hợp
Tính từ형용사
    không thích hợp
  • Không phù hợp với công việc hay điều kiện nào đó.
  • 어떤 일이나 조건에 알맞지 않다.
không thích hợp, không vừa ý
Tính từ형용사
    không thích hợp, không vừa ý
  • Không hài lòng.
  • 마음에 들지 않다.
không thích hợp, không xác đáng
Tính từ형용사
    không thích hợp, không xác đáng
  • Không thích đáng.
  • 적당하지 않다.
không thích đáng, không phù hợp
Tính từ형용사
    không thích đáng, không phù hợp
  • Không phù hợp với công việc hay tiêu chuẩn nào đó.
  • 어떤 일이나 기준에 알맞지 않다.
Idiomkhông thính tai khi ngủ
    không thính tai khi ngủ
  • Không thể đánh thức được vì không nghe được âm thanh tốt.
  • 웬만해서는 소리를 잘 듣지 못하여 잠에서 깨지 않다.
Idiomkhông thấm vào đâu, không ăn nhằm gì
    không thấm vào đâu, không ăn nhằm gì
  • Ý kiến hay suy nghĩ nào đó hoàn toàn không thuyết phục được người khác.
  • 어떤 의견이나 생각 등이 상대방에게 전혀 받아들여지지 않다.
không thất bại, không bị thua
Danh từ명사
    không thất bại, không bị thua
  • Việc chưa từng bị thua trong các trận thi đấu thể thao hay đánh nhau.
  • 싸움이나 경기에서 한 번도 진 적이 없음.
Idiomkhông thấy mặt mũi đâu cả
    (cái mũi cũng không thấy đâu) không thấy mặt mũi đâu cả
  • Hoàn toàn không thể gặp vì không xuất hiện.
  • 도무지 나타나지 않아 전혀 볼 수 없다.
không, thế, vậy
vĩ tố어미
    không, thế, vậy
  • (cách nói kính trọng thông thường) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện việc hỏi về sự việc mà người nghe đã trực tiếp trải qua.
  • (예사 높임으로) 듣는 사람이 직접 겪은 사실에 대하여 물음을 나타내는 종결 어미.
không thể
Tính từ형용사
    không thể
  • Không có khả năng.
  • 가능하지 않다.
    không thể
  • Cấu trúc thể hiện việc mà từ ngữ phía trước diễn đạt không có khả năng xảy ra.
  • 앞에 오는 말이 나타내는 일이 가능하지 않음을 나타내는 표현.
    không thể
  • Cấu trúc thể hiện việc mà từ ngữ phía trước diễn đạt không có khả năng xảy ra.
  • 앞에 오는 말이 나타내는 일이 가능하지 않음을 나타내는 표현.
không thể chịu được hơn nữa, không thể nhịn được
Động từ동사
    không thể chịu được hơn nữa, không thể nhịn được
  • Chịu đựng đến mức có thể chịu đựng được và rồi không thể chịu đựng được hơn nữa.
  • 참을 수 있는 만큼 참다가 더 이상 참지 못하다.
không thể cứu giúp, việc không thể trợ giúp
    không thể cứu giúp, việc không thể trợ giúp
  • Tình trạng khó cứu giúp hoặc người như vậy.
  • 도저히 돕기 힘든 상태나 그러한 사람.
không thể diễn tả nổi, kì quái, dị thường, kì bí
Tính từ형용사
    không thể diễn tả nổi, kì quái, dị thường, kì bí
  • Kì lạ đến mức không thể giải thích hoặc biết được bằng suy nghĩ của người bình thường.
  • 보통 사람의 생각으로는 설명하거나 알 수 없을 정도로 이상하다.
không thể dự đoán, không thể đoán trước
Tính từ형용사
    không thể dự đoán, không thể đoán trước
  • Không thể phỏng đoán được.
  • 짐작을 할 수가 없다.
Phó từ부사
    không thể dự đoán, không thể đoán trước
  • Không thể phỏng đoán được.
  • 짐작을 할 수가 없게.
không thể.. hơn nữa
    không thể.. hơn nữa
  • Cấu trúc thể hiện việc không thể tiếp tục hơn nữa hành động mà từ ngữ phía trước thể hiện.
  • 앞의 말이 나타내는 행동을 더 이상 계속할 수 없음을 나타내는 표현.
không thể không
Phó từ부사
    không thể không
  • Lòng không thích nhưng không thể không làm và không còn cách nào khác.
  • 마음이 내키지 않지만 하지 않을 수 없어 어쩔 수 없이.
không thể không, đành phải
Phó từ부사
    không thể không, đành phải
  • Trong lòng không muốn nhưng không thể không làm mà không còn cách nào khác đành phải.
  • 마음이 내키지 않지만 하지 않을 수 없어 어쩔 수 없이.
không thể lí giải, bí hiểm, khó hiểu
Tính từ형용사
    không thể lí giải, bí hiểm, khó hiểu
  • Không thể hiểu được.
  • 이해할 수 없다.
Idiomkhông thể mở mắt nhìn
    không thể mở mắt nhìn
  • Không dám nhìn vì quang cảnh trước mắt bi thảm và ghê sợ hoặc rất ngại ngùng.
  • 눈앞의 광경이 비참하고 끔찍하거나 매우 민망하여 차마 볼 수 없다.
Idiomkhông thể nào so bì được
    không thể nào so bì được
  • Không thể nào đem ra so sánh được.
  • 비교할 정도가 못 되다.
Idiom, không thể nói hay nói tốt
    (không có tráng sỹ), không thể nói hay nói tốt
  • Việc gì đó tương đối nên không thể tránh.
  • 어떤 일을 웬만해선 당해낼 수 없다.
không thể phân chia, không thể phân tách
Danh từ명사
    (sự) không thể phân chia, không thể phân tách
  • Việc không thể chia hoặc tách rời riêng rẽ.
  • 나누거나 따로 떼어 낼 수 없음.

+ Recent posts

TOP